Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 9/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-SNNMT ngày 10/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 08/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản trả lại hồ sơ cho chủ đầu tư và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, thực hiện theo quy trình dưới đây:
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép môi trường
- Mã số TTHC: 1.010727 (02 quy trình)
1.1. Đối với trường hợp dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 160 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 15 ngày
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 05 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 20 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 20 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 32 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 32 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
1.2. Đối với các trường hợp còn lại:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 240 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 15 ngày.
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 68 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 52 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 72 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 72 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp đổi giấy phép môi trường
- Mã TTHC: 1.010728
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (8 giờ/ngày tương đương 80 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phòng Quản lý môi trường | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện | 46 giờ |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả giải quyết - Cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển kết quả đến đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 32 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
- Mã TTHC: 1.010729
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (8 giờ/ngày tương đương 200 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Phòng Quản lý môi trường | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện | 118 giờ |
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả giải quyết - Cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển kết quả đến đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 80 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép môi trường
- Mã TTHC: 1.010730 (02 quy trình)
1.1. Đối với trường hợp dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 160 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 15 ngày
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 05 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 20 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 20 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 32 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 32 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
1.2. Đối với các trường hợp còn lại:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (8 giờ/ngày; tương đương 240 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 15 ngày.
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
|
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 94 giờ |
|
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung |
| ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
|
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
|
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
|
| |||||
| |||||
| |||||
| |||||
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
|
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 68 giờ |
|
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 52 giờ |
|
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung |
| ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 72 giờ |
|
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 72 giờ |
|
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
|
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
5. Tên TTHC: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Mã TTHC 1.010733
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày (08 giờ/ngày tương đương 400 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 30 ngày
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 214 giờ |
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 96 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 104 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 80 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- Mã TTHC 1.010735
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (08 giờ/ngày tương đương 360 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 30 ngày
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 214 giờ |
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 68 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 52 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 80 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Mã TTHC 2.001767
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày (08 giờ/ngày tương đương 400 giờ)
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 30 ngày
+ Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung: 20 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Rà soát, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 214 giờ |
1. Nếu hồ sơ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trình LĐ phòng, LĐ sở xem xét phê duyệt; phát hành, gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | 16 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trả thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng quy trình, chờ tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh, bổ sung. | 4 giờ |
Bước 5 | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Không tính thời gian (nhưng không quá 12 tháng) |
Bước 6 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC. | Cán bộ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung, hoàn thiện từ cá nhân, tổ chức; bấm chạy tiếp quy trình; chuyển hồ sơ về Sở NN&MT | 4 giờ |
Bước 7 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh | 96 giờ |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 64 giờ |
Bước 9 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 10 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Nếu hồ sơ thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung | ||||
Bước 3 | Sở NN&MT | LĐ Sở, Phòng QLMT; Chuyên viên | - Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ; * Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh để thực hiện. | 104 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC; lưu trữ hồ sơ theo quy định | 80 giờ |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC) | 2 giờ |
Bước 6 | Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC) | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
1. Tên TTHC: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Mã TTHC 1.010736
- Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
- Trường hợp có phản hồi: Tối đa 15 (mười lăm) ngày (08 giờ/ngày tương đương 120 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian (nhưng không quá 8 giờ làm việc) |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 86 giờ |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết | |||
Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực | Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt | 24 giờ |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp xã | Cán bộ văn thư | - Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 8 giờ |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | 02 giờ |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 517/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra