- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 515/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC: PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định hệ thống điện phân phối;
Căn cứ Thông tư 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 501/TTr-SCT ngày 17 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021, theo các mức tiết giảm: 63,9 MW (30%); 106,5 MW (50%); 133 MW (70%).
(Có Phương án tiết giảm và Danh sách khách hàng ưu tiên kèm theo).
Điều 2. Công ty Điện lực Yên Bái có trách nhiệm tiết giảm công suất tiêu thụ điện theo phương án đã được phê duyệt và quy định tại Thông tư 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương khi xảy ra thiếu nguồn điện.
Giao cho Sở Công Thương Yên Bái theo dõi kiểm tra việc thực hiện và báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Yên Bái; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn hệ thống:
Hiện tại nhu cầu phụ tải toàn tỉnh Yên Bái đạt công suất lớn nhất khoảng 213 MW; căn cứ vào mức độ thiếu hụt và khả năng đáp ứng nguồn theo các mức tiết giảm công suất 30%, 50% và 70% thì phương án cấp điện như sau:
1. Mức thiếu hụt và tiết giảm 30% công suất (tương ứng tiết giảm 63.9 MW)
1.1. Với mức thiếu hụt 30%, căn cứ vào danh sách nhóm khách hàng ưu tiên cấp điện đã được phê duyệt sẽ phải tiến hành tiết giảm công suất trên nhiều khu vực. Trường hợp này tiết giảm các phụ tải không thuộc nhóm khách hàng ưu tiên và nhóm III cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm, theo hình thức luân phiên. Cụ thể: tiết giảm phụ tải toàn bộ các khu vực:
- Xã Phú Thịnh (huyện Yên Bình) và Văn Phú (TP Yên Bái) thuộc ĐZ 371 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 371/36-8 Phú Thịnh; các xã khu vực đông hồ Thác Bà: Yên Bình, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Vũ Linh, Phúc An, Yên Thành, Xuân Lai, Mỹ Gia, Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Xuân Long... (huyện Yên Bình) thuộc ĐZ 373 A40 (Thủy điện Thác Bà) sau máy cắt 373 Z1 Bạch Hà; các xã Đại Đồng, Tân Hương, Cảm Ân, Bảo Ái, Tân Nguyên...thuộc ĐZ 375 E12-1 Yên Bái.
- Các xã Việt Hồng, Việt Cường, Vân Hội... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 374 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 374 Z5 Vần; các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 373 E12-8 Ba Khe từ máy cắt 374 Z4 Lương Thịnh đến MC 374 Z1 Mỵ; các xã Y Can, Quy Mông..; (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 374 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 374/74-14 Minh Tiến; các xã Xuân Ái, Kiên Thành (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 372 Z2 Xuân Ái; các xã Hòa Cuông, Việt Thành, Đào Thịnh, Báo Đáp, Tân Đồng... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 372 Z1 Trấn Yên.
- Các xã Xuân Ái, Yên Hợp, Viễn Sơn ...(huyện Văn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 372 Z2 Xuân Ái; xã Yên Thái (huyện Văn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 Yên Bái sau máy cắt 372 Z1 Trấn Yên; các xã An Thịnh, Đại Sơn, Đại Phác, Nà Hẩu, Mỏ Vàng... (huyện Văn Yên) và An Lương (huyện Văn Chấn) sau máy cắt 375 Z2 Đại Sơn (dự kiến thuộc ĐZ 371 E12-21 Văn Yên); các xã Mậu Đông, Tân Hợp, Đông Cuông, Quang Minh, An Bình, Đông An... (huyện Văn Yên) sau máy cắt 375 Z1 Mậu A (dự kiến thuộc ĐZ 373 E12-21 Văn Yên); các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm thuộc ĐZ 372 E12-2 Văn Yên; các xã Châu Quế Hạ, Châu Quế Thượng, Lâm Giang, Lang Thíp...(huyện Văn Yên) (dự kiến thuộc ĐZ 373 E12-21 Văn Yên)
- Các xã Khánh Hòa, An Lạc (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 371 E12-4 Lục Yên; các xã Phan Thanh, Tân Lập ... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 372 E12-4 Lục Yên sau máy cắt Phan Thanh; các xã Minh Chuẩn, Khai Trung... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 372 E12-4 Lục Yên sau máy cắt Tân Lĩnh; các xã Liễu Đô, Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Mường Lai... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 372 E12-4 Lục Yên sau máy cắt Liễu Đô; các xã Yên Thắng, Mai Sơn, Lâm Thượng, Khánh Thiện, Tân Phượng... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 372 E12-4 Lục Yên sau máy cắt Yên Thắng.
- Các xã Đại Lịch, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La ...(huyện Văn Chấn) sau MC 371 E12-8 Ba Khe và 375 E12-8 Ba Khe; các xã Nậm Lành, Sơn Lương, Sùng Đô, Nậm Mười, Gia Hội, Nậm Búng, Tú Lệ (huyện Văn Chấn), xã Sơn A (TX Nghãi Lộ) và xã Khau Phạ, Nậm Có (huyện Mù Cang Chải) thuộc ĐZ 374 E12-2 sau máy cắt 374 Z1 Nậm Lành, máy cắt 374 Z2 Tú Lệ, máy cắt 374/117-1 Nậm Mười; xã Thanh Lương (TX Nghĩa Lộ), Suối Quyền (huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 374 E12-2 sau cầu dao phụ tải 01-1 Suối Quyền; các xã Nghĩa Lộ, Thạch Lương (TX Nghĩa Lộ) và xã Phình Hồ, Làng Nhì, Tà Xí Láng... (huyện Trạm Tấu) thuộc ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ sau máy cắt 373/15-2 Trạm Tấu; các xã Cát Thịnh, Tân Thịnh... (huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ sau máy cắt 373 Z2 Đèo Ách, sau LBS 373-7/65 Hà Thịnh và thuộc ĐZ 373 E12-8 Ba Khe; các xã thuộc huyện Trạm Tấu thuộc ĐZ 375 E12-2 Nghĩa Lộ sau máy cắt 375 Z1 Phúc Sơn.
Ghi chú: Một số phụ tải thuộc nhóm II có thể bị mất điện do nằm đan xen với các phụ tải thuộc nhóm III (do không có đường dây cấp nguồn riêng biệt)
1.2. Trường hợp phải ngừng cấp điện khẩn cấp theo lệnh của Điều độ Hệ thống điện miền Bắc (A1), Điều độ viên Công ty Điện lực Yên Bái sẽ huy động tối đa công suất phát của các nhà máy thủy điện nhỏ thuộc quyền điều khiển tại khu vực Văn Chấn, Nghĩa Lộ, Văn Yên... để bù một phần thiếu hụt công suất và nhanh chóng thực hiện cắt các máy cắt đường dây, các cầu dao phụ tải đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm:
- Máy cắt 373 Z1 Bạch Hà
- Máy cắt 371/204 Hán Đà
- Máy cắt 374 Z5 Vần
- Máy cắt 374/67-25 Bảo Hưng
- Máy cắt 374/74-14 Minh Tiến
- Máy cắt 372 Z2 Xuân Ái
- Máy cắt Lâm Giang
- Máy cắt Đại Sơn
- Máy cắt Xuân Tầm
- Máy cắt Châu Quế Hạ
- Máy cắt 371 E12-8 Ba Khe
- Máy cắt 373 E12-8 Ba Khe
- Máy cắt Nậm Lành
- Máy cắt Yên Thắng
- Máy cắt Liễu Đô
- Máy cắt Phan Thanh
- Máy cắt Văn Lãng
- Máy cắt Tân Lĩnh
- Máy cắt Lương Thịnh
- Máy cắt 371 E12-4 Lục Yên
- Máy cắt 375 E12-1 Yên Bái
- Máy cắt Mậu A
- Máy cắt Đèo Ách
- Máy cắt Trấn Yên...
- Giảm tối đa công suất các phụ tải công nghiệp trên ĐZ 371, 372, 374, 375, 378 E12-1 Yên Bái; ĐZ 377, 373 E12-9 Yen Bái 2; ĐZ 371, 373, 375 E12-8 Ba Khe; ĐZ 372, 373, 374 E12-2 Nghĩa Lộ; ĐZ 372, 375 E12-4 Lục Yên ...
- Giảm tối đa công suất Nhà máy xi măng Yên Bình (ĐZ 471, 472 E12-1), Nhà máy xi măng Yên Bái (ĐZ 371 E12-1 Yên Bái) và chỉ chạy giấm lò.
2. Mức thiếu hụt và tiết giảm 50% công suất (tương ứng tiết giảm 106.5 MW)
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1 (trong cả trường hợp khẩn cấp và không khẩn cấp), sẽ tiến hành ngừng cấp điện tiếp các phụ tải thuộc Nhóm II cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm. Các máy cắt dự kiến sẽ cắt thêm:
- Máy cắt 372 A40 (Thủy điện Thác Bà)
- Máy cắt 373 A40 (Thủy điện Thác Bà)
- Máy cắt 373 E12-2 Nghĩa Lộ
- Máy cắt 374 E12-2 Nghĩa Lộ
- Máy cắt 375 E12-4 Lục Yên
- Máy cắt 372 E12-4 Lục Yên
- Máy cắt 378 E12-1 Yên Bái
- Máy cắt 377 E12-9 Yên Bái 2
- Máy cắt 373 E12-9 Yên Bái 2...
3. Mức thiếu hụt và tiết giảm 70% công suất (tương ứng tiết giảm 149.1 MW)
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1 và 2, sẽ tiến hành ngừng cấp điện tiếp phụ tải thuộc Nhóm I cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm và đảm bảo công suất cấp điện cho các khách hàng quan trọng như Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị lực lượng vũ trang, các Bệnh viện, nhà máy sản xuất cung cấp nước sinh hoạt... nằm trong khu vực thành phố Yên Bái.
II. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-1 Yên Bái:
1. Trường hợp sự cố mất điện toàn trạm E12-1 Yên Bái:
Trạm 110 kV Yên Bái có tổng dung lượng đặt là 103 MVA, nhận điện từ đường dây 110kV là 174 A40 (Thủy điện Thác Bà) và 174 E12-3 (220kV Yên Bái).
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Yên Bái, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 92 MW (gần tương đương với mức tiết giảm 50%), trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110kV Ba Khe, Lục Yên, Yên Bái 2, Văn Yên bị hạn chế, vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và tiết giảm các khu vực như sau:
- Cấp điện từ trạm 110kV E12-4 Lục Yên (hoặc trạm 110kV E12-21 Văn Yên) thông qua ĐZ 375 E12-4 Lục Yên (hoặc ĐZ 375 E12-21 Văn Yên) và ĐZ 375 E12-1 Yên Bái cấp vào thanh cái C31, C32 trạm E12-1 Yên Bái để đóng điện cho ĐZ 372 E12-1 Yên Bái cấp cho nhà máy Z183.
(hoặc cấp từ ĐZ 371, 377 E12-21 trạm 110kV E12-21 Văn Yên cho ĐZ 372 E12-1 cho nhà máy Z183).
- Cấp điện từ trạm 110 kV E12-8 Ba Khe thông qua ĐZ 373 E12-8 Ba Khe và ĐZ 374 E12-1 Yên Bái cấp điện cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái (Bệnh viện 500 giường)
- Cấp điện từ ĐZ 377 E12-9 Yên Bái 2 cho ĐZ 371 E12-1 Yên Bái cho nhà máy nước Cảng Hương Lý, Nhà máy nước Km12
Trong trường hợp này, nguồn công suất cấp cho phụ tải bị hạn chế, đường dây truyền tải dài, tổn thất điện áp lớn; để đảm bảo chất lượng điện áp và công suất sẽ phải tiến hành tiết giảm toàn bộ phụ tải (các TBA phân phối) các khu vực: từ Yên Bái dọc theo đường Yên Bái - Khe Sang đến (huyện Văn Yên); từ xã Đại Đồng đến Mông Sơn, Tân Nguyên; các xã Phú Thịnh, Minh Quân, Giới Phiên, Việt Cường; từ xã Y Can đến Quy Mông; dọc theo Quốc lộ 37 đến thị tứ Mỵ; từ Mỵ đến xã Nghĩa Tâm, Bình Thuận...
Các khách hàng thuộc đường dây 22kV như 473 E12-1, 474 E12-1, 476 E12-1 cấp điện cho khu vực Thành phố Yên Bái sẽ mất điện do không có nguồn 22kV khác cấp hỗ trợ.
Nhà máy xi măng Yên Bình, nhà máy xi măng Yên Bái và các phụ tải thuộc khu công nghiệp phía Nam, khu vực thị trấn Yên Bình... do công suất hạn chế và không có đường dây liên kết nên sẽ mất điện (không có phương án cấp điện các phụ tải này).
2. Trường hợp sự cố 01 máy biến áp (40 MVA hoặc 63 MVA) thuộc trạm E12-1 Yên Bái:
Trường hợp sự cố 01 MBA thuộc trạm biến áp trạm 110 kV E12-1 Yên Bái sẽ thiếu hụt khoảng 38 MW (hoặc 60 MW). Do lượng công suất bị hạn chế nằm tập chung tại khu vực trung tâm nên phải tiết giảm một số khu vực và điều tiết nguồn ở 03 trạm 110 kv Ba Khe, Lục Yên, Yên Bái 2, Văn Yên:
- Các phụ tải sản xuất khu công nghiệp phía Nam, khu vực cảng Hương Lý, khu vực đường Hoàng Thi, khu vực thị trấn Yên Bình, xi măng Yên Bình, xi măng Yên Bái... phải tuân thủ việc hạn chế tối đa công suất sử dụng (hoặc theo biểu đồ phân bổ công suất sử dụng) từ phía Công ty điện lực Yên Bái.
Trường hợp không tuân thủ, Công ty điện lực Yên Bái sẽ phải ngừng cấp điện (không báo trước) để đảm bảo an toàn cho MBA còn lại.
- Chuyển các phụ tải thuộc các đường dây 22kV của MBA bị sự cố về máy biến áp đang vận hành.
- Cấp nguồn từ trạm 110kV Lục Yên qua đường dây 375 E12-4 Lục Yên cho ĐZ 375 E12-1 Yên Bái
- Cấp nguồn từ trạm 110kV Văn Yên qua đường dây 371 E12-21 Văn Yên (hoặc 377 E12-21 Văn Yên) cho ĐZ 372 E12-1 Yên Bái.
- Cấp nguồn A40 (Thủy điện Thác Bà) qua ĐZ 372 A40 (Thủy điện Thác Bà) cho một phần ĐZ 371 E12-1 Yên Bái.
- Cấp nguồn từ trạm 110kV E12-8 Ba Khe qua ĐZ 373 E12-8 Ba Khe cho ĐZ 374 E12-1 Yên Bái; ĐZ 372 E12-2 Văn Yên cấp hỗ trợ cho một phần ĐZ 371 E12-21 Văn Yên.
- Cấp điện từ ĐZ 377 E12-9 Yên Bái 2 cho ĐZ 378 E12-1 Yên Bái (để giảm tải MBA T2 E12-1, giành công suất cấp điện cho phụ tải 22kV khu vực TP Yên Bái).
Trong trường hợp này, nguồn công suất cấp cho phụ tải bị hạn chế, đường dây truyền tải dài, tổn thất điện áp lớn; để đảm bảo chất lượng điện áp và công suất sẽ phải tiến hành tiết giảm toàn bộ phụ tải (các TBA phân phối) các khu vực từ Yên Bái theo dọc theo đường Yên Bái - Khe Sang (huyện Văn Yên); dọc Quốc lộ 70 thuộc các Xã Tân Đồng, Tân Hương, Cẩm Ân, Mông Sơn, Bảo Ái, Tân Nguyên; từ xã Phú Thịnh đến Văn Phú; từ km 14 theo đường Hoàng Thi đến Thác Bà; từ xã Giới Phiên đến Việt Cường, Minh Quân; từ xã Y Can đến Quy Mông; dọc theo Quốc lộ 37 đến thị tứ Mỵ; từ Mỵ đến xã Nghĩa Tâm, Bình Thuận...
III. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-2 Nghĩa Lộ:
Trạm 110 kV Nghĩa Lộ có tổng dung lượng đặt là 50 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 173 E12-3 (220kV Yên Bái) - 177 E12-2 Nghĩa Lộ và 174 E12-8 Ba Khe - 171 E12-2 Nghĩa Lộ.
Trong trường hợp sự cố đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV E12-2 Nghĩa Lộ, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 35 MW, trong khi đó khả năng huy động công suất từ trạm 110 kV E12-8 Ba Khe và các thủy điện nhỏ khu vực Văn Chấn, Nghĩa Lộ bị hạn chế; vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và tiết giảm tải các khu vực như sau:
- Chuyển cấp điện cho một phần ĐZ 373 E12-8 Ba Khe sang nhận điện từ ĐZ 374 E12-1 Yên Bái (để giảm tải MBA 110kV Ba Khe)
- Tiết giảm tải thuộc các nhánh đường dây: Vần, Giới Phiên, Bảo Hưng, Y Can (ĐZ 374 E12-1); Hồng Ca, Hưng Thịnh (ĐZ 373 E12-8); Suối Giàng (ĐZ 373 E12-2); Suối Quyền, Nậm Lành (ĐZ 374 E12-2); ĐZ 375 E12-8 Ba Khe. Giảm tối đa công suất các phụ tải công nghiệp trên ĐZ 374 E12-1 Yên Bái và phụ tải công nghiệp trạm E12-2 Nghĩa Lộ.
- Cấp ĐZ 371 E12-8 Ba Khe qua cầu dao 373-7/172 Ba Khe đóng điện cho phụ tải ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ. Hòa các TĐ nhỏ khu vực vào các ĐZ 375, 377, 374, 372E12-2 Nghĩa Lộ (nếu các TĐ nhỏ có nước)
Hòa nguồn 35kV từ trạm 110kV E12-8 Ba Khe với các Thủy điện Hưng Khánh, Vực Tuần, Nậm Đông 3, Nậm Đông 4, Hát Lừu, Ngòi Hút 1, Phình Hồ khu vực Nghĩa Lộ, Văn Chấn thông qua ĐZ 371 E12-8 Ba Khe và ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ để cấp điện cho thị xã Nghĩa Lộ. Phương án này khó khăn trong việc thực hiện vì nguồn cấp từ các thủy điện bị hạn chế do phụ thuộc vào lưu lượng nước về các thủy điện, cấp điện với khoảng cách khá xa nên độ tin cậy cấp điện thấp, việc điều khiển điện áp gặp khó khăn, chất lượng điện áp không đảm bảo...
Tiết giảm tải thuộc các nhánh đường dây 374 E12-4 Nghĩa Lộ các xã từ thị xã Nghĩa Lộ dọc quốc lộ 32 đến Khau Phạ
Các khách hàng thuộc đường dây 22kV 472 E12.2 Nghĩa Lộ cấp điện cho khu vực Thị xã Nghĩa Lộ sẽ mất điện do không có nguồn 22kV khác cấp hỗ trợ.
IV. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-4 Lục Yên:
Trạm 110 kV Lục Yên có tổng dung lượng đặt là 41 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 174 A40 (Thủy điện Thác Bà) và 171 E20.65 Bảo Yên, 171 E22.3 Bắc Quang - 174 E12.4 Lục Yên
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Lục Yên, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 35 MW, trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110kV E12-1 Yên Bái, E12-21 Văn Yên rất hạn chế (do khoảng cách khá xa, khoảng 50-70km); vì vậy để đảm báo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và tiết giảm các khu vực như sau:
- Cấp điện từ ĐZ 375 E12-21 Văn Yên (hoặc ĐZ 375 E12-1 Yên Bái) cho một phần phụ tải của ĐZ 375 E12-4 Lục Yên.
- Cấp điện từ ĐZ 373 A40 (Thủy điện Thác Bà) qua cầu dao liên lạc 01-1 Minh Tiến - Xuân Long cho riêng trạm trung gian 35/10kV T12-7 Lục Yên để cấp cho trung tâm Thị trấn Yên Thế. Tiết giảm toàn bộ phụ tải còn lại của huyện Lục Yên thuộc ĐZ 372 E12-4 Lục Yên đến cầu dao 372-7/01 E12-4, ĐZ 371 E12-4 Lục Yên, ĐZ 375 E12-4 Lục Yên.
V. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-8 Ba Khe:
Trạm 110 kV Ba Khe có tổng dung lượng đặt là 25 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 171 E12-8 - 171 E12-5 Phú Yên, 172E12-8 - 172E4-13 Cẩm Khê, 174 E12-8-177 E12-2 Nghĩa Lộ.
Trong trường hợp sự cố 03 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Ba Khe, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 22 MW, trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110kV E12-1 Yên Bái và E12-2 Nghĩa Lộ hạn chế; vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và tiết giảm các khu vực như sau:
- Cấp điện ĐZ 374 E12-1 Yên Bái hỗ trợ cho ĐZ 373 E12-8 Ba Khe với công suất hạn chế; tiết giảm các phụ tải sau các nhánh đường dây cấp cho các khu vực Hồng Ca, Hưng Thịnh, Y Can, Vần, Việt Hồng, Việt Cường, Vân Hội
- Cấp điện từ ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ cho ĐZ 371 E12-8 Ba Khe, hòa thủy điện Vực Tuần, Phình Hồ (căn cứ mức công suất truyền tải để cấp hỗ trợ cho các ĐZ trên).
- Trường hợp không thể cấp hỗ trợ do thiếu nguồn, quá tải đường dây truyền tải, chất lượng điện năng không đảm bảo yêu cầu..., Công ty Điện lực Yên Bái tiết giảm ĐZ 375 E12-8 Ba Khe, khu vực các xã Tân Thịnh, Đại Lịch, Phù Yên, Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La...
VI. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-9 Yên Bái 2:
Trạm 110 kV Yên Bái 2 có tổng dung lượng đặt là 40 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 175, 176 E12-3 (220kV Yên Bái).
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Yên Bái 2, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 25 MW. Trong khi đó TBA E12-9 Yên Bái 2 chỉ có liên kết duy nhất với ĐZ 378 E12-1 Yên Bái 1. Khả năng cấp hỗ trợ bị hạn chế chỉ có thể cấp hỗ trợ cho ĐZ 377 E12-9 để cấp điện cho một phần khu công nghiệp phía Nam.
- Trường hợp nếu đầy tải, quá tải MBA T2 E12-1 Yên Bái thì tiết giảm một số phụ tải thuộc khu công nghiệp phía Nam (hoặc hạn chế tối đa công suất phụ tải thuộc khu công nghiệp phía Nam) theo biểu đồ phân bổ công suất sử dụng hoặc theo sự điều tiết công suất từ phía Công ty điện lực Yên Bái. Trường hợp không tuân thủ, Công ty điện lực Yên Bái sẽ phải ngừng cấp điện để đảm bảo an toàn cho MBA cấp nguồn.
VII. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-21 Văn Yên:
Trạm 110 kV Văn Yên có tổng dung lượng đặt là 40 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 174 A40 Thác Bà và ĐZ 171 E12-4 Lục Yên.
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Văn Yên, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 25 MW, trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110kV E12-1 Yên Bái và E12-2 Nghĩa Lộ, E12-4 Lục Yên hạn chế; vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và tiết giảm các khu vực như sau:
- Cấp điện từ ĐZ 372 E12-1 Yên Bái hỗ trợ cho ĐZ 371, 377 E12-21 Văn Yên với công suất hạn chế.
- Cấp điện từ ĐZ 372 E12-2 Văn Yên cho một phần ĐZ 371 E12-21 Văn Yên, hòa thủy điện Làng Bằng (căn cứ mức công suất truyền tải để cấp hỗ trợ cho các ĐZ trên).
- Cấp điện từ ĐZ 375 E12-1 Yên Bái (hoặc 375 E12-4 Lục Yên) hỗ trợ cho ĐZ 375, 377 E12-21 Văn Yên với công suất hạn chế.
- Trường hợp không thể cấp hỗ trợ do thiếu nguồn, quá tải đường dây truyền tải, chất lượng điện năng không đảm bảo yêu cầu..., Công ty Điện lực Yên Bái tiết giảm phụ tải sau các nhánh đường dây cấp cho các khu vực Đại Sơn, Mậu Đông, Tân Hợp, Đông Cuông, Quang Minh, An Bình, Đông An, Châu Quế Hạ, Châu Quế Thượng, Lâm Giang, Lang Thíp...
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên khách hàng | Địa danh hành chính | Công suất sử dụng (kW) | Đường dây cung cấp |
1 | Tỉnh ủy Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 216 | 473 E12-1 |
2 | HĐND - UBND Tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 250 | 473 E12-1 |
3 | Đài phát thanh truyền hình Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 160 | 474 E12-1 |
4 | Bệnh viện sản nhi | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 215 | 473 E12-1 |
5 | Viễn thông Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 286 | 473 E12-1 |
6 | Công an Tỉnh | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 214 | 474 E12-1 |
7 | Công an Tỉnh | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 334 | 474 E12-1 |
8 | Công an Thành phố | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 88 | 473 E12-1 |
9 | Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 159 | 473 E12-1 |
10 | Bộ chỉ huy quân sự Thành phố | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 23 | 476 E12-1 |
11 | Sân bay Yên Bái | P. Nam Cường - TP Yên Bái; xã Cường Thịnh, Nga Quán - H. Trấn Yên | 472 | 473 E12-1 |
12 | Báo Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 52 | 474 E12-1 |
13 | Trung tâm hội nghị Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 250 | 473 E12-1 |
14 | Thành ủy Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 58 | 474 E12-1 |
15 | HĐND - UBND TP Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 123 | 474 E12-1 |
16 | Sở Y tế | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 64 | 476 E12-1 |
17 | Viễn thông Thành phố | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 71 | 476 E12-1 |
18 | Bưu điện Tỉnh Yên Bái | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 78 | 476 E12-1 |
19 | Ga Yên Bái | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 33 | 476 E12-1 |
20 | Bệnh viện Đa khoa - TP Y.Bái | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 159 | 476 E12-1 |
21 | Công ty CP Hữu Nghị quốc tế | Tổ 44, P.Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 200 | 476 E12-1 |
22 | Nhà khách Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 121 | 473 E12-1 |
23 | Nhà khách Hào Gia (cơ sở 1) | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 208 | 474 E12-1 |
24 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 167 | 473 E12-1 |
25 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 32 | 473 E12-1 |
26 | Bệnh viện tâm thần | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 46 | 473 E12-1 |
27 | Bệnh viện nội tiết Tỉnh | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 45 | 473 E12-1 |
28 | Cục An ninh Nội Địa | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 137 | 474 E12-1 |
29 | Đài Truyền thanh Thành Phố | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 40 | 476 E12-1 |
30 | Sư 355 | Phường Yên Thịnh - TP Yên Bái | 136 | 474 E12-1 |
31 | Trạm Ra đa 62 | Phường Yên Thịnh - TP Yên Bái | 18 | 474 E12-1 |
32 | Sư đoàn 355 | Xã Minh Bảo - TP Yên Bái | 78 | 372 E12-1 |
33 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái (Bệnh viện 500 giường) | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 1700 | 374 E12-1 |
34 | BV Lao và bệnh Phổi Yên Bái | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 110 | 374 E12-1 |
35 | TT Y tế dự phòng - TP Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 24 | 476 E12-1 |
36 | TT phòng chống HIV-TP Y.Bái | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 40 | 476 E12-1 |
37 | Phòng khám ĐK Phú Thọ - Chi nhánh CTCPTM&DV Hồng Phát | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 150 | 473 E12-1 |
38 | TCT Viễn thông Viettel (BTS) | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 50 | 473 E12-1 |
39 | TCT Viễn thông Viettel (BTS) | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 50 | 473 E12-1 |
40 | Công ty Bất động sản Viettel | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 244 | 476 E12-1 |
41 | Trạm bơm thôn Đồng Đình | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 50 | 374 E21-1 |
42 | Nhà máy Z183 | Xã Minh Quán - huyện Trấn Yên | 2087 | 372 E12-1 |
43 | Nhà máy nước Cảng Hương lý | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 205 | 371 E12-1 |
44 | Nhà máy nước Km12 | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 84 | 971 T12.5 |
1 | TT Điều dưỡng người có công | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 80 | 374 E12-1 |
2 | C.ty TNHH cấp nước Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 184 | 476 E12-1 |
3 | Tỉnh đoàn Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 60 | 473 E12-1 |
4 | CT TNHHDLTM Hồng Nhung | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 474 E12-1 |
5 | Nhà khách Hào Gia (Trung tâm Hội nghị tỉnh) | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 474 E12-1 |
6 | Ngân hàng Nhà nước | Phường Minh tân - TP Yên Bái | 50 | 474 E12-1 |
7 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Yên Bái | Phường Minh tân - TP Yên Bái | 50 | 474 E12-1 |
8 | Chi cục Văn thư lưu trữ | Phường Minh tân - TP Yên Bái | 50 | 473 E12-1 |
9 | Kiểm toán Nhà nước KV VII | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 473 E12-1 |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 473 E12-1 |
11 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh | Phường Yên Thịnh - TP Yên Bái | 230 | 474 E12-1 |
12 | Kho bạc Nhà nước | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 473 E12-1 |
13 | Cục thuế tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 400 | 474 E12-1 |
14 | Trường cao đẳng nghề Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 |
15 | Ngân hàng TMCPĐT&PT Việt Nam - Chi nhánh Yên Bái | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 50 | 474 E12-1 |
16 | Chi nhánh Yên Bái - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 2000 | 476 E12-1 |
17 | Huyện ủy Lục Yên | Tổ 7 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 30 | 971 T12-7 |
18 | UBND huyện Lục Yên | Tổ 7 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 35 | 971 T12-7 |
19 | Bưu điện huyện Lục Yên | Tổ 6 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 15 | 971 T12-7 |
20 | Văn phòng Trung tâm truyền thông & Văn hóa huyện Lục Yên | Tổ 7 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 5 | 971 T12-7 |
21 | Trung tâm truyền thông & Văn Hóa huyện Lục Yên | Tổ 10 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 20 | 971 T12-7 |
22 | Trung tâm Y tế huyện Lục Yên | Tổ 9 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 35 | 373 E12-4 |
23 | Ban Chỉ huy QS huyện Lục Yên | Tổ 7 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 15 | 971 T12-7 |
24 | Công An huyện Lục Yên | Tổ 6 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 20 | 971 T12-7 |
25 | Trạm nước sạch huyện Lục Yên | Tổ 7 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 25 | 971 T12-7 |
26 | Chi cục Thuế huyện Lục Yên | Tổ 9 TT Yên Thế - huyện Lục Yên | 28 | 373 E12-4 |
27 | Huyện ủy Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 8,8 | 971 T12-3 |
28 | HĐND-UBND huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 7,5 | 971 T12-3 |
29 | Bưu điện huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 5,4 | 971 T12-3 |
30 | Đài PT-TH huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 4,2 | 971 T12-3 |
31 | Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 15 | 971 T12-3 |
32 | BV đa khoa huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 29 | 971 T12-3 |
33 | Ban Chỉ huy QS huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 16 | 973 T12-3 |
34 | Công an huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 18 | 372 E12-1 |
35 | NM nước Trấn Yên (Đội GTDV) | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 32,6 | 372 E12-1 |
36 | Ga Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 1 | 973 T12-3 |
37 | Ga Ngòi Hóp | Xã Báo Đáp - huyện Trấn Yên | 2 | 372 E12-1 |
38 | Chi cục thuế huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 15 | 971 T12-3 |
39 | Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 20 | 971 T12-3 |
40 | Toà án Nhân dân huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 5 | 973 T12-3 |
41 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 7 | 973 T12-3 |
42 | Huyện ủy Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 35 | 971 T12-4 |
43 | HĐND-UBND huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 35 | 971 T12-4 |
44 | Đài PT-TH huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 15 | 971 T12-4 |
45 | Trung tâm y tế huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 15 | 971 T12-4 |
46 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 70 | 375 E12-4 |
47 | Ban chỉ huy quân sự huyện Văn | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 20 | 375 E12-4 |
48 | Công an huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 20 | 971 T12-4 |
49 | Bưu điện huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 25 | 971 T12-4 |
50 | Hầm chui cao tốc | Xã Châu Quế Thượng - huyện Văn Yên | 30 | 372 E12-2 |
51 | Ga Mậu A | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 10 | 375 E12-4 |
52 | Ga Mậu Đông | Xã Mậu Đông - huyện Văn Yên | 10 | 375 E12-4 |
53 | Ga Trái Hút | Xã An Bình - huyện Văn Yên | 10 | 375 E12-4 |
54 | Ga Lâm Giang | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 10 | 372 E12-2 |
55 | Ga Lang Khay | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 10 | 372 E12-2 |
56 | Ga Lang Thíp | Xã Lang Thíp - huyện Văn Yên | 10 | 372 E12-2 |
57 | Đền Đông Cuông | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 100 | 375 E12-4 |
58 | Nhà máy nước Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 80 | 375 E12-4 |
59 | Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 80 | 971 T12-4 |
60 | Chi cục thuế huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 60 | 971 T12-4 |
61 | Kho bạc huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 60 | 971 T12-4 |
62 | Trạm phát xạ TH Văn Yên | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 25 | 372 E12-2 |
63 | Huyện ủy Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 20 | 378 E12-1 |
64 | HĐND-UBND huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 20 | 378 E12-1 |
65 | Đài PT-TH huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 9,4 | 378 E12-1 |
66 | Công an huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 60 | 474 E12-1 |
67 | Trung tâm Y tế huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 9 | 971 T12.5 |
68 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 85,1 | 971 T12.5 |
69 | Bưu điện huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 10,2 | 971 T12.5 |
70 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Yên | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 12,2 | 971 T12.5 |
71 | Đội Cơ động Công an Tỉnh | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 25 | 971 T12.5 |
72 | Trung Đoàn 174 | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 95 | 371 E12-1 |
73 | Lữ Đoàn 297 | Xã Vĩnh Kiên - huyện Yên Bình | 85 | 971 T12-6 |
74 | Huyện ủy Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 12 | 373 E12-2 |
75 | HĐND-UBND huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 12 | 373 E12-2 |
76 | Bưu điện huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 15 | 373 E12-2 |
77 | Đài PT-TH huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 5 | 373 E12-2 |
78 | Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 7 | 373 E12-2 |
79 | Ban Chỉ huy QS huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 15 | 373 E12-2 |
80 | Công an huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 20 | 373 E12-2 |
81 | Phòng Y tế huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 20 | 373 E12-2 |
82 | Tòa án Nhân dân huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 |
83 | Thi hành án Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 |
84 | Viện kiểm sát Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 |
85 | Đội thanh tra giao thông số II | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 |
86 | Phòng khám đa khoa khu vực Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 |
87 | Ban quản lý nước sạch huyện Văn Chấn | TT Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 100 | 373 E12-2 |
88 | Trạm XD T12-Cục hậu cần QK2 | Xã Nghĩa Lộ - TX Nghĩa Lộ | 31,5 | 373 E12-2 |
89 | Trung Tâm y Tế huyện Văn Chấn (Bệnh Viện đa khoa Văn Chấn) | Thị trấn NT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 50 | 371 E12-8 |
90 | Đài Phát Xạ huyện Văn Chấn (TT VH-TT huyện Văn Chấn) | Xã Cát Thịnh - huyện Văn Chấn | 31,5 | 371E12,8 |
91 | Thị ủy Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 20 | 374 E12-2 |
92 | HĐND-UBND Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 25 | 374 E12-2 |
93 | Đài PT-TH Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 31,5 | 472E12,2 |
94 | Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 25 | 374 E12-2 |
95 | Bệnh viện ĐK thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 250 | 374 E12-2 |
96 | Ban Chỉ huy QS thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 32 | 472E12,2 |
97 | Công an thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 150 | 374 E12-2 |
98 | Bưu điện thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 15 | 472E12,2 |
99 | Viễn thông Miền Tây | Thị xã Nghĩa Lộ | 20 | 472E12,2 |
100 | C.ty CP cấp thoát nước Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 180 | 472E12.2 |
101 | Tòa án Nhân dân thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 8 | 472E12.2 |
102 | Thi hành án thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 8 | 472E12.2 |
103 | Viện kiểm sát thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 10 | 472E12.2 |
104 | Huyện ủy Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12-2 |
105 | HĐND-UBND huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12-2 |
106 | Bưu điện huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 8 | 375 E12-2 |
107 | Đài PT-TH huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 5 | 375 E12-2 |
108 | Trung tâm Y tế huyện Trạm tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12-2 |
109 | Bệnh viện ĐK huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12-2 |
110 | Ban Chỉ huy QS huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 15 | 375 E12-2 |
111 | Công an huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12-2 |
112 | Ban quản lý nước sạch, dịch vụ công cộng huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12-2 |
113 | Tòa Án huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 8 | 375 E12-2 |
114 | Viện Kiểm sát huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 8 | 375 E12-2 |
115 | Thi Hành Án huyện Trạm Tấu | TT Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 6 | 375 E12-2 |
116 | Huyện ủy Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 6 | 376 E29-2 |
117 | HĐND-UBND huyện M.C. Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 6 | 376 E29-2 |
118 | Bưu điện huyện Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 2 | 376 E29-2 |
119 | Đài PT-TH huyện Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 2 | 376 E29-2 |
120 | Trung tâm Y tế huyện M.C. Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 5 | 376 E29-2 |
121 | Ban Chỉ huy QS huyện M.C. Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 15 | 376 E29-2 |
122 | Công an huyện Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 20 | 376 E29-2 |
123 | Tòa Án huyện Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 8 | 376 E29-2 |
124 | Thi Hành Án huyện Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 6 | 376 E29-2 |
125 | Viện Kiểm Sát huyện M.C. Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 8 | 376 E29-2 |
126 | Ban quản lý nước sạch, dịch vụ công cộng huyện Mù Cang Chải | TT Mù Cang Chải - huyện M.C. Chải | 25 | 376 E29-2 |
1 | Nhà máy Chè Châu Giang | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 |
2 | Tổng Công ty Hòa Bình Minh | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 136 | 476 E12-1 |
3 | C.ty CP Vật liệu XD Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 153 | 476 E12-1 |
4 | C.ty CP Vật liệu XD Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 376 | 476 E12-1 |
5 | C.ty CP Vật liệu XD Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 376 | 476 E12-1 |
6 | C.ty CP Vật liệu XD Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 376 | 476 E12-1 |
7 | C.ty CP Vật liệu XD Yên Bái | Phường Hợp Minh - TP Yên Bái | 200 | 374 E12-1 |
8 | C.ty TNHH CB chè Hữu Hảo | Phường Hợp Minh - TP Yên Bái | 200 | 374 E12-1 |
9 | Công ty CP gỗ Hoàn Cầu | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 650 | 374 E12-1 |
10 | Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam - Chi nhánh TP Yên Bái | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 50 | 476 E12-1 |
11 | Hợp tác xã 20/1 | Phường Nam Cường - TP Yên Bái | 370 | 476 E12-1 |
12 | C.ty TNHH TM&DV Hải Phượng | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 |
13 | C.ty TNHH Hàn Việt ORANGE FACTORY Chi nhánh Yên Bái | Phường Hợp Minh - TP Yên Bái | 500 | 374 E12-1 |
14 | C.ty TNHH Minh Nghĩa Yên Bái | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 |
15 | Chi Cục thuế - TP Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 120 | 474 E12-1 |
16 | C.ty CP T.đoàn Quốc tế Đông Á | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 377 | 374 E12-1 |
17 | Công ty TNHH Vật tư nông nghiệp Yên Bái | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 |
18 | Công ty CP Thế giới số Trần Anh | P. Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 100 | 476 E12-1 |
19 | Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Trung Chính | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 377 | 374 E12-1 |
20 | Ngân hàng TMCPĐT& PT Việt Nam - Chi nhánh Yên Bái | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 50 | 476 E12-1 |
21 | Phạm Thu Hương | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 200 | 473 E12-1 |
22 | Công ty CP Dược phẩm Yên Bái | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 600 | 473 E12-1 |
23 | C.ty Cổ phần Hoa Sen Yên Bái | Tổ 48, P. Đồng Tâm - TP Yên Bái | 300 | 473 E12-1 |
24 | Công ty CP Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 500 | 371 E12-1 |
25 | DNTN SX đũa Thanh Hương | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 |
26 | Công ty CP Khoáng sản Thành | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 |
27 | C.ty CPCBLS Hoàng Lâm YB | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 |
28 | Hộ Kinh Doanh Hà Đức Quân | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 300 | 378 E12-1 |
29 | Công ty cổ phần XNK nông lâm sản Tây Bắc | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 |
30 | Công ty CP Sứ KT Hoàng Liên | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 600 | 474 E12-1 |
31 | Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 300 | 374 E12-1 |
32 | Công ty TNHH UNICO GLOBAL YB | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 1500 | 374 E12-1 |
33 | Giấy đế Khánh Hòa | Xã An Lạc - huyện Lục Yên | 420 | 371 E12-4 |
34 | Công ty CPTM&SX Hùng Đại Dương (Nhà máy KT-CB Đá Marble Lục Yên) | Xã Tân Lĩnh - huyện Lục Yên | 520 | 373 E12-4 |
35 | Công ty TNHH Đá Cẩm Thạch R.K Việt Nam | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 3200 | 373 E12-4 |
36 | C.ty TNHH Xây dựng Sơn Tùng | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 320 | 373 E12-4 |
37 | C.ty CP Xây dựng Giao thông tỉnh Yên Bái (TBA Làng Mường) | Xã Tô Mậu - huyện Lục Yên | 222 | 373 E12-4 |
38 | Chi nhánh Công ty CP Đầu tư Vạn Khoa tại Yên Bái | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 750 | 373 E12-4 |
39 | HTX Khai Thác Đá vôi và VLXD Bó Luông | Xã Tô Mậu - huyện Lục Yên | 426 | 371 E12-4 |
40 | Công ty TNHH Sản Xuất và thương mại Chân Thiện Mỹ | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 275 | 373 E12-4 |
41 | C.ty TNHH đá Cẩm thạch VN | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 1300 | 373 E12-4 |
42 | Công ty TNHH Khai khoáng Thanh Sơn | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 450 | 373 E12-4 |
43 | Công ty TNHH Khai khoáng Thanh Sơn | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 980 | 373 E12-4 |
44 | C.ty CP Đầu tư TM Thành Phát | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 275 | 373 E12-4 |
45 | DNTN Huy Hoàng | Xã Yên Thắng - huyện Lục Yên | 460 | 373 E12-4 |
46 | Công ty TNHH XDSX và TMDV Hùng Đại Sơn | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 320 | 373 E12-4 |
47 | Cty TNHH Vận tải và Thương mại Bắc Thịnh | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 126 | 373 E12-4 |
48 | Công ty TNHH Quảng Phát | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 410 | 373 E12-4 |
49 | Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Thái Dương Tại Lục Yên | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 1000 | 373 E12-4 |
50 | Công ty TNHH Khai thác và chế biến đá Anh Anh | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 230 | 373 E12-4 |
51 | Cơ sở sản xuất Kiều Công Long | Xã Yên Thắng - huyện Lục Yên | 75 | 373 E12-4 |
52 | Công ty TNHH Chế tác đá Quốc Tế Lục Yên | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 450 | 373 E12-4 |
53 | C.ty CP Khoáng sản Phan Thanh | Xã Phan Thanh - huyện Lục Yên | 430 | 373 E12-4 |
54 | Công ty TNHH Khoáng sản đông Mê Công Fansipan | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 254 | 373 E12-4 |
55 | Đài phát xạ truyền hình Lục Yên | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 29 | 971 T12-7 |
56 | Đài phát xạ truyền hình Phúc Lợi | Xã Phúc Lợi - huyện Lục Yên | 27 | 375 E12-4 |
57 | C.ty CP Việt Hòa (Tòng Hằng) | Xã Phúc Lợi - huyện Lục Yên | 375 | 375 E12-4 |
58 | Công ty TNHH XD&TMTH Xuân Vinh | Xã Động Quan - huyện Lục Yên | 263 | 375 E12-4 |
59 | Hộ kinh doanh chế biến lâm sản Nguyễn Khắc Hùng | Xã Động Quan - huyện Lục Yên | 68,4 | 375 E12-4 |
60 | C.ty CP STONE BASE Việt Nam | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 1570 | 373 E12-4 |
61 | C.ty CP Đầu tư SPG - Chi nhánh tỉnh Yên Bái (Đào Lâm) | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 280 | 373 E12-4 |
62 | C.ty TNHH Đá cẩm thạch An Phú | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 1250 | 373 E12-4 |
63 | Chi nhánh Công ty sản xuất đá Granit TNHH Granida Yên Bái | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 462 | 373 E12-4 |
64 | Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Thái Dương tại Lục Yên | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 650 | 373 E12-4 |
65 | C.ty CP KT Đá trắng L.Yên | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 900 | 373 E12-4 |
66 | C.ty CP đá Cẩm thạch Dốc Thẳng | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 335 | 373 E12-4 |
67 | Chi nhánh Lục Yên CTCP luyện kim và khai khoáng Việt Đức | Xã Yên Thắng - huyện Lục Yên | 1250 | 373 E12-4 |
68 | C.ty TNHH Vạn Khoa Lục Yên | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 3600 | 373 E12-4 |
69 | Công ty CP đầu tư SPG - Chi nhánh Yên Bái (Làng Lạnh) | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 717 | 373 E12-4 |
70 | DNTN Thành Giang | Xã Khánh Hòa - huyện Lục Yên | 129 | 371 E12-4 |
71 | Công ty Đại Hoàng Long | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 450 | 373 E12-4 |
72 | Công ty TNHH Vận Tải Bắc My (TBA Minh Tiến 6) | Xã Minh Tiến - huyện Lục Yên | 400 | 373 E12-4 |
73 | HTX Đại Sơn (Vĩnh Lạc - HĐS) | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 470 | 373 E12-4 |
74 | TBA Kim Sơn | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 462 | 373 E12-4 |
75 | TBA Mỏ đá Liễu Đô 2 (ViTec) | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 448 | 373 E12-4 |
76 | TBA Vạn Bảo - C.ty CP khoáng sản Vạn Bảo | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 320 | 373 E12-4 |
77 | Dốc Thẳng | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 560 | 373 E12-4 |
78 | Công ty Vinavico | Mỏ Đá Núi Thâm Then xã Tân Lập | 448 | 373 E12-4 |
79 | CTCPCB LNS thực phẩm (giấy Minh Quân) | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 188 | 374 E12-1 |
80 | Nhà máy chè Việt Cường | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 10,2 | 374 E12-1 |
81 | Nhà máy chè Yên Định | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 104 | 374 E12-1 |
82 | Doanh nghiệp tư nhân Đăng Khoa | Xã Báo Đáp - huyện Trấn Yên | 120,32 | 372 E12-1 |
83 | Trại lợn Phùng Xuân Hà | Xã Nga Quán - huyện Trấn Yên | 41,89 | 372 E12-1 |
84 | Công ty CPSX VLXD Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 114,72 | 374 E12-1 |
85 | Công ty TNHH Bắc Thăng Long | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 13,19 | 374 E12-1 |
86 | C.ty CP Khoáng sản Hưng Phát | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 14 | 374 E12-1 |
87 | C.ty TNHH hương liệu V.Trung | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 36,315 | 374 E12-1 |
88 | Công ty TNHH Thanh Bình | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 5 | 374 E12-1 |
89 | Trại giam Hồng Ca (K1) | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 150 | 374 E12-1 |
90 | Trại giam Hồng Ca (K2) | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 66 | 374 E12-1 |
91 | Trại lợn Y Can (Nguyễn Hữu Thi) | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 20,56 | 374 E12-1 |
92 | Công ty CP Xi măng Yên Bình | Xã Kiên Thành - huyện Trấn Yên | 20 | 372 E12-1 |
93 | Công ty TNHH Thanh Bình (mỏ đá Đồng Phú) | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 192,72 | 374 E12-1 |
94 | C.ty CP Khai khoáng Minh Đức | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 800 | 374 E12-1 |
95 | C.ty CP Khai khoáng Minh Đức | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 170 | 374 E12-1 |
96 | Công ty TNHH Tân Tiến Sơn | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 750 | 374 E12-1 |
97 | Công ty TNHH Tân Tiến Sơn | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 300 | 374 E12-1 |
98 | Công ty TNHH Tân Tiến Sơn | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 3250 | 374 E12-1 |
99 | C.ty CPĐT xây dựng Lương Tài | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 36,8 | 374 E12-1 |
100 | Công ty cổ phần Hà Quang | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 640 | 374 E12-1 |
101 | Công ty TNHH Doanh Mùi | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 104 | 374 E12-1 |
102 | C.ty CP thương mại Toàn Thắng | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 53,55 | 374 E12-1 |
103 | Công ty CP Phát triển | Xã Quy Mông - huyện Trấn Yên | 36 | 372 E12-1 |
104 | Công ty TNHH Tân Ngọc Phát | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 9,06 | 374 E12-1 |
105 | Công ty CP Giấy Thành Phát | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 41,12 | 374 E12-1 |
106 | Công ty TNHH MTV chăn nuôi Hòa Yên | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 310 | 374 E12-1 |
107 | Công ty CP Khoáng nghiệp và TM Thuận Thông Đạt | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 630 | 374 E12-1 |
108 | Công ty TNHH Quốc tế ViNa | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 560 | 372 E12-1 |
109 | Sân gol Ngôi sao Yên Bái | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 8,16 | 374 E12-1 |
110 | C.ty TNHHTM Ngọc Viễn Đông | Xã Báo Đáp - huyện Trấn Yên | 3739 | 372 E12-1 |
111 | Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng Hoa Sen Yên Bái | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 2279 | 374 E12-1 |
112 | Công ty TNHH MTV Chiếu sáng và thiết bị đô thị | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 135 | 374 E12-1 |
113 | Công ty CPXD&ĐTPT hạ tầng Bạch Đằng 6 | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 230 | 374 E12-1 |
114 | Trạm Thu phí cao tốc IC 12 | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 171 | 374 E12-1 |
115 | Lữ đoàn 28 Quân chủng PKKQ | Xã Cường Thịnh - Huyện Trấn Yên | 150 | 372 E12-1 |
116 | Cơ sở tư nhân SX Vi Thanh Hằng | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 150 | 374 E12-1 |
117 | Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Trung Chính | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 408 | 374 E12-1 |
118 | Công ty TNHH XNK Đạt Thành | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 150 | 375 E12-4 |
119 | C.ty CP khai thác XD Văn Yên | Xã An Thịnh - huyện Văn Yên | 150 | 375 E12-4 |
120 | Công ty TNHH Lương Việt | Xã Phong Dụ Hạ - huyện Văn Yên | 100 | 372 E12-2 |
121 | Nhà máy sắn Văn Yên | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 2500 | 375 E12-4 |
122 | Công ty TNHH Đại Phát xã Châu | Xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên | 160 | 372 E12-2 |
123 | Nhà máy gạch Đông Hưng | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 150 | 375 E12-4 |
124 | Doanh nghiệp tư nhân Đông Yến | Xã Đông An - huyện Văn Yên | 600 | 372 E12-2 |
125 | Trung tâm viễn thông Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 40 | 971 T12-4 |
126 | Trạm thu phí đường cao tốc | Xã An Thịnh - huyện Văn Yên | 25 | 375 E12-4 |
127 | Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái - Thủy điện Thác Cá 2 | Xã Mỏ Vàng - huyện Văn Yên | 180 | 375 E12-4 |
128 | Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái - Thủy điện Đồng Sung | Xã Đại Phác - huyện Văn Yên | 250 | 375 E12-4 |
129 | Công ty CP Tập đoàn Thái Dương | Xã Yên Phú - huyện Văn Yên | 700 | 375 E12-4 |
130 | Công ty CP An Bình Văn Yên | Xã An Bình - huyện Văn Yên | 210 | 372 E12-2 |
131 | Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn - NM Giấy Mậu Đông | Xã Mậu Đông - huyện Văn Yên | 250 | 375 E12-4 |
132 | Nhà máy Giấy Yên Hợp | Xã Yên Hợp - huyện Văn Yên | 250 | 372 E12-1 |
133 | Công ty CP Yên Xuân - NM Gạch Xuân ái | Xã Xuân Ái - huyện Văn Yên | 50 | 372 E12-1 |
134 | C.ty CP Điện lực Xuân Tầm (Nà Hẩu 1, Nà Hẩu 2) | Xã Mỏ Vàng - huyện Văn Yên | 400 | 375 E12-4 |
135 | Công ty CP viễn thông di động Vietnamobile xã Châu Quế | Xã Châu Quế Thượng - Huyện Văn Yên | 20 | 372 E12-2 |
136 | Trạm BTS Viettel | Xã Ngòi A - Huyện Văn Yên | 20 | 375 E12-4 |
137 | C.ty CP 27/7 Thanh Xuân: 736 Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, HN (320KVA-Trạm dừng nghỉ) | Xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên | 180 | 372 E12-2 |
138 | Doanh nghiệp tư nhân Tuyến Hoa | Xã Đông An - huyện Văn Yên | 40 | 372 E12-2 |
139 | Trại Gà Giang Hùng | Xã Đông An - huyện Văn Yên | 40 | 372 E12-2 |
140 | Công ty CP xi măng Yên Bái | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 9590 | 378 E12-1 |
141 | NM nghiền Cacbonnat | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 3465 | 371 E12-1 |
142 | Công ty CP nhựa KS An Phát | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 6563 | 377 E12-9 |
143 | C.ty CP KS Viglacera (Yên Hà) | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 805 | 377 E12-9 |
144 | C.ty LD Canxi Cacbonat YBB | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 377,1 | 377 E12-9 |
145 | Công ty CPKS Yên Bái VPG | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 373,3 | 377 E12-9 |
146 | Công ty CP XM Yên Bình | Tổ 5 TT Yên Bình - huyện Yên Bình | 13698,7 | 471, 472 E12-1 |
147 | Công ty CP XM Yên Bình (đá Mông Sơn) | Xã Mông Sơn Huyện Yên Bình | 691,3 | 375 E12-1 |
148 | CTCP Đá Trắng Vinaconenex | Tổ 5 TT Yên Bình - huyện Yên Bình | 1036 | 378 E12-1 |
149 | TT Chữa bệnh - GD - LĐXH tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 35,4 | 972 T12-5 |
150 | TT Chữa bệnh - GD - LĐXH tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 20,3 | 371 E12-1 |
151 | Trạm Môi trường Hồ | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 5,1 | 371 E12-1 |
152 | Công ty cổ phần khai thác và chế biến Khoáng sản Việt Trung | Xã Xuân Lai - huyện Yên Bình | 500 | 373 A40 |
153 | C.ty TNHH Tuyên Huy | Xã Xuân Lai - huyện Yên Bình | 744,5 | 373 A40 |
154 | Công ty TNHH Thuận Phát | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 463,4 | 377 E12-9 |
155 | NM Giấy Yên Bình | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 478,6 | 371 E12-1 |
156 | Công ty PT Số 1 TNHH 1 TV Hải Dương | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 851,9 | 377 E12-9 |
157 | C.ty TNHH TM Đầu tư Yên Bình | Xã Vũ Linh - huyện Yên Bình | 1269 | 373 A40 |
158 | Ga Văn Phú | Xã Văn Phú -TP Yên Bái | 10,7 | 378 E12-1 |
159 | Nhà máy chè Bảo Ái | Xã Bảo Ái - huyện Yên Bình | 6,7 | 375 E12-1 |
160 | Nhà máy chè Văn Hưng | km15 - TT Yên Bình - H. Yên Bình | 6,4 | 371 E12-1 |
161 | CT TNHHXSTM Tân Thành An | Thôn 6 xã Thịnh Hưng - H. Yên Bình | 20,5 | 371 E12-1 |
162 | Công ty TNHH thương mại Trường Hải Nam | Thôn 7 xã Thịnh Hưng - H. Yên Bình | 75,8 | 371 E12-1 |
163 | Công ty CPTM Lương Sơn | Xã Tân Hương - huyện Yên Bình | 19,3 | 375 E12-1 |
164 | Công ty TNHH Chè Trường Sinh | Xã Bảo Ái - huyện Yên Bình | 27,6 | 375 E12-1 |
165 | Công ty TNHH Hối Thành | Xã Tân Hương - huyện Yên Bình | 175,4 | 375 E12-1 |
166 | Công ty TNHH Sơn Tú | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 92,8 | 371 E12-1 |
167 | Công ty CP Yên Thành | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 57,8 | 374 E12-1 |
168 | Công ty CP KS Latka | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 538,1 | 972 T12-5 |
169 | Tự dùng trạm 220kV | Xã Phú Thịnh - huyện Yên Bình | 3 | 971 T12-5 |
170 | DN Tư nhân Trường Thành | Xã Đại Đồng - huyện Yên Bình | 30 | 375 E12-1 |
171 | C.ty TNHH Sơn dẻo SYN TheTic | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 11,5 | 377 E12-9 |
172 | Công ty CP Mông Sơn (TBA 1) | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 11,7 | 377 E12-9 |
173 | Công ty CP Mông Sơn (TBA 2) | Xã Mông Sơn - huyện Yên Bình | 1264,7 | 377 E12-9 |
174 | DNTN sản xuất đũa Thanh Hương | Xã Vũ Linh - huyện Yên Bình | 142,4 | 973 T12-6 |
175 | DNTN sản xuất đũa Thanh Hương | Xã Yên Bình - huyện Yên Bình | 66 | 373 A40 |
176 | Công ty CPXD TM Nam Thắng | Thị trấn Thác Bà - huyện Yên Bình | 69,4 | 971 T12-6 |
177 | DN gỗ TN Thành Giang | Xã Phú Thịnh - huyện Yên Bình | 34,5 | 371 E12-1 |
178 | Công ty CP Vinavico | KCN phía Nam - xã Văn Phú - TPYB | 1721,5 | 377 E12-9 |
179 | Công ty PT Số 1 TNHH 1 TV Hải Dương | Xã Mông Sơn - huyện Yên Bình | 60,9 | 375 E12-1 |
180 | Công ty CP đầu tư gỗ An Phú | Thị trấn Thác Bà - huyện Yên Bình | 27,5 | 373 A40 |
181 | Công ty TNHH Đồng Tiến | Xã Mỹ Gia - huyện Yên Bình | 163,5 | 373 A40 |
182 | Công ty TNHH Đồng Tiến | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 46,3 | 371 E12-1 |
183 | Công ty CP dinh dưỡng Việt Tín | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 206,8 | 377 E12-9 |
184 | Trại Tạm giam Yên Bái | Km8 - TP Yên Bái | 30,2 | 476 E12-1 |
185 | Công ty CP An Phúc | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 111,6 | 373 E12-9 |
186 | Công ty TNHH Ga Cường Thắng | Xã Phú Thịnh - huyện Yên Bình | 29,9 | 377 E12-9 |
187 | Hộ KD cá thể Nông Văn Diện | Xã Mỹ Gia - huyện Yên Bình | 37,1 | 373 A40 |
188 | Công ty TNHH Vstar | Tổ 13 TT Yên Bình - H. Yên Bình | 2017,5 | 371 E12-1 |
189 | Công ty TNHH Vstar | Tổ 13 TT Yên Bình - H. Yên Bình | 434 | 972 T12-5 |
190 | Chi cục thuế Yên Bình | Tổ 10 TT Yên Bình - H. Yên Bình | 20,3 | 474 E12-1 |
191 | Công ty CPPT CN Hóa | xã Văn Phú - TP Yên Bái | 43,8 | 373 E12-9 |
192 | Công ty TNHH TV kiến trúc AYB | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 108,8 | 377 E12-9 |
193 | Công ty TNHH Hiệp Phú | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 135 | 371 E12-1 |
194 | Công ty CP Việt Kim Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 23,2 | 377 E12-9 |
195 | Công ty Liên doanh Canxi Cacbonat YBB (mỏ) | Xã Mông Sơn - huyện Yên Bình | 131,5 | 375 E12-1 |
196 | Công ty CP Thương mại Hào Hưng Đoan Hùng | Xã Tân Hương - huyện Yên Bình | 145 | 375 E12-1 |
197 | Hộ kinh doanh Đỗ Cao Cường | Xã Yên Bình - huyện Yên Bình | 62 | 373 A40 |
198 | Sắn Nguyễn Đức Phương | Xã Yên Bình - huyện Yên Bình | 1014 | 373 A40 |
199 | Công ty NARI HAMICO | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 693 | 373 E12-9 |
200 | Công ty TNHH DAESEUNG GLOBAL | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 132 | 371 E12-1 |
201 | Trạm biến áp chiếu sáng (đường tránh ngập) | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 31 | 377 E12-9 |
202 | C.ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Ba Đình (Luyện đồng) | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 1375 | 377 E12-9 |
203 | Công ty TNHH 1 TV Đá Trắng Bảo Lai | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 3900 | 371 E12-1 |
204 | C.ty CP&KS Công nghiệp Y.Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 7500 | 377 E12-9 |
205 | Công ty TNHH Trường Minh | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 1100 | 377 E12-9 |
206 | Công ty CP gang thép Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 770 | 377 E12-9 |
207 | C.ty CP Quốc tế KS Việt Nam | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 2200 | 377 E12-9 |
208 | Cty CP Khoáng sản REDSTONE | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 1100 | 373 E12-9 |
209 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Nhựa gỗ Châu Âu | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 2500 | 377 E12-9 |
210 | Công ty TNHH ngành gỗ Thiên An Việt Nam | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 550 | 377 E12-9 |
211 | C.ty CP XD Giao thông Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 346,5 | 377 E12-9 |
212 | Công ty CP đá Bình Minh | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 220 | 377 E12-9 |
213 | C.ty CP TM sản xuất Kim Gia | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 687,5 | 377 E12-9 |
214 | C.ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 346,5 | 371 E12-1 |
215 | Công ty Cổ Phần NETMA | Xã Vĩnh Kiên - huyện Yên Bình | 2018 | 373 A40 |
216 | C.ty TNHH Tâm Việt Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 850 | 377 E12-9 |
217 | Công ty TNHH ngành gỗ Thiên An Việt nam | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 1800 | 377 E12-9 |
218 | C.ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 297 | 371 E12-1 |
219 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Năng lượng Xanh Việt Nam | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 1860 | 377 E12-9 |
220 | Hợp tác xã thủy sản Hoàng Kim | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 205 | 371 E12-1 |
221 | Công ty CP vật liệu chịu lửa và XL điện Việt Trung | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 1188 | 371 E12-1 |
222 | Công ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái (TBA số 2) | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 320 | 371 E12-1 |
223 | TBA Nhựa Plastic PMC | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 1250 | 377 E12-9 |
224 | TBA Thiên An 3 | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 2000 | 377 E12-9 |
225 | TBA Polime Industry | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 3200 | 377 E12-9 |
226 | TBA EP | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 2500 | 377 E12-9 |
227 | TBA chiếu sáng KCN phía Nam | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 100 | 377 E12-9 |
228 | TBA EP2 | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 2500 | 377 E12-9 |
229 | TBA Global plastic | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 3200 | 373 E12-9 |
230 | TBA Ecogreen Plastic | TT Yên Bình | 2000 | 371 E12.1 |
231 | TBA Ep3 | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 3500 | 377 E12-9 |
232 | TBA Khoáng sản Quốc Tế số 3 | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 2500 | 377 E12-9 |
233 | Công ty CP chè Liên Sơn | TTNT Liên Sơn - huyện Văn Chấn | 200 | 374 E12-2 |
234 | Công ty CPTĐ Văn Chấn - 560 | Xã An Lương - huyện Văn Chấn | 560 | 374 E12-2 |
235 | Công ty CPTĐ Văn Chấn - (Đập) | Xã An Lương - huyện Văn Chấn | 160 | 374 E12-2 |
236 | C.ty CP Khoáng sản Yên Phú Đông Đô | Xã Xà Hồ - huyện Trạm Tấu | 1000 | 375 E12-2 |
237 | C.ty CP khoáng sản Yên Phú Đông Đô | Xã Xà Hồ - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 |
238 | C.ty CP Đầu tư xây dựng và Phát triển Trường Thành | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 |
239 | C.ty CP Đầu tư xây dựng và Phát triển Trường Thành (TBA2) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 |
240 | C.ty CP Đầu tư xây dựng và Phát triển Trường Thành (TBA6) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 560 | 374 E12-2 |
241 | TBA Thủy điện Hát Lừu | Xã Hát Lừu - huyện Trạm Tấu | 250 | 374 E12-2 |
242 | Công ty TNHH Thanh Bình | Xã Nghĩa Sơn - huyện Văn Chấn | 200 | 374 E12-2 |
243 | Công ty CP Hà Quang | Xã Nậm Búng - huyện Văn Chấn | 180 | 374 E12-2 |
244 | Công ty TNHH Gạch Quang Thịnh | Xã Phù Nham - huyện Văn Chấn | 1390 | 374 E12-2 |
245 | Công ty CPNLSTP Yên Bái | Xã Sơn Lương - huyện Văn Chấn | 200 | 374 E12-2 |
246 | Công ty CP Thủy điện Trạm Tấu - Hầm phụ 1 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 |
247 | Công ty CP Thủy điện Trạm Tấu - Hầm phụ 2 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 |
248 | Công ty CP Thủy điện Trạm Tấu - Trạm Nhà máy | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 |
249 | Công ty CP Thủy điện Trạm Tấu - Trạm nghiền đá | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 |
250 | Công ty CP Thủy điện Trạm Tấu - đập Đầu mối | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 |
251 | Công ty CPTĐ Noong Phai - TBA Noong Phai 4 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 250 | 375 E12-2 |
252 | Công ty CP ĐTXD &PT Trường Thành (TBA Thủy điện Pá Hu 1) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 |
253 | Công ty CP ĐTXD &PT Trường Thành (TBA Thủy điện Pá Hu 5) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 |
254 | Công ty CP ĐTXD &PT Trường Thành (TBA Thủy điện Pá Hu 6) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 |
255 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA tháp điều áp) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 |
256 | Công ty CP Thịnh Đạt | Xã La Pán Tẩn - huyện Mù Cang Chải | 1070 | 376 E29-2 |
257 | Công ty TNHH khai thác KS Nam Hồng Hà | Xã Púng Luông - huyện Mù Cang Chải | 1000 | 376 E29-2 |
258 | Công ty TNHH Xuân Thiện | Xã Khao Mang - huyện Mù Cang Chải | 2200 | 376 E29-2 |
259 | Công ty CP Thủy điện Hồ Bốn | Xã Hồ Bốn - huyện Mù Cang Chải | 640 | 376 E29-2 |
260 | C.ty CP Cơ khí Thiết bị điện HN | Xã Chế Tạo - huyện Mù Cang Chải | 250 | 377 E17-3 |
261 | C.ty CP ĐT Thủy điện Hua Trai | Xã Chế Tạo - huyện Mù Cang Chải | 650 | 377 E17-3 |
262 | C.ty TNHH NIPPON ZOKI VN | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 400 | 375 E12-8 |
263 | Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia | Thị trấn Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 750 | 373 E12-2 |
264 | Công ty CPCBLNS thực phẩm Yên Bái (NM giấy đế Minh An) | Xã Minh An - huyện Văn Chấn | 400 | 375 E12-8 |
265 | Công ty CP chè Trần Phú | TTNT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 400 | 371 E12-8 |
266 | Công ty CP chè Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lộ - thị xã Nghĩa Lộ | 210 | 373 E12-2 |
267 | Công ty TNHH Đại Đồng Tiến | Xã Đồng Khê - huyện Văn Chấn | 630 | 373 E12-2 |
268 | Công ty CP Thịnh Đạt | Thị trấn Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 2160 | 373 E12-2 |
269 | Công ty TNHH chế biến nông lâm sản Đại Hoa | Thị trấn Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 180 | 373 E12-2 |
270 | DNTN CBKD chè Bình Thuận | Xã Bình Thuận - huyện Văn Chấn | 160 | 371 E12-8 |
271 | Nhà máy chè Văn Tiên | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 160 | 375 E12-8 |
272 | Chè Kiến Thuận | Xã Bình Thuận - huyện Văn Chấn | 250 | 371 E12-8 |
273 | HTX dịch vụ Tân An | Xã Minh An - huyện Văn Chấn | 180 | 375 E12-8 |
274 | Công ty TNHH Chè Việt Trung | Xã Đại Lịch - huyện Văn Chấn | 100 | 371 E12-8 |
275 | DN tư nhân Xăng dầu Thanh Bình | Xã Chấn Thịnh - huyện Văn Chấn | 100 | 371 E12-8 |
276 | Công ty TNHH trà Tân Phú | TTNT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 500 | 371 E12-8 |
277 | C.ty TNHH XD&TM Đức Toàn | Xã Cát Thịnh - huyện Văn Chấn | 560 | 373 E12-2 |
278 | Công ty TNHH 1 thành viên chế biến quặng sắt làng Mỵ | Xã Chấn Thịnh - huyện Văn Chấn | 5380 | 371 E12-8 |
279 | DNTN Thành Hương | Xã Đồng Khê - huyện Văn Chấn | 800 | 373 E12-2 |
280 | Công ty TNHH Quảng Phát | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 400 | 375 E12-8 |
281 | HTX chè Nam Thịnh | Xã Nghĩa Tâm - huyện Văn Chấn | 100 | 375 E12-8 |
282 | HTX đá vôi Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 358 | 375 E12-8 |
283 | Ban Quản lý dự án QSEAP | Xã Suối Giàng - huyện Văn Chấn | 72 | 373 E12-2 |
284 | Công ty TNHH Hoàng Vũ Lai | Xã Nghĩa Lộ - thị xã Nghĩa Lộ | 94 | 373 E12-2 |
285 | C.ty CP đầu tư và phát triển điện Yên Bái (thủy điện Phình Hồ) | Xã Phình Hồ - huyện Trạm Tấu | 560 | 373E12.2 |
286 | C.ty CP Đầu tư và XD Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa An - thị xã Nghĩa lộ | 1250 | 375E12.2 |
287 | Công ty cổ phần xanh Thịnh Đạt | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374E12.2 |
288 | Công ty TNHH Phúc An | Xã Phù Nham - thị xã Nghĩa Lộ | 400 | 374E12.2 |
289 | Công ty TNHH Xuân Thiện Yên | Xã An Lương - huyện Văn Chấn | 560 | 375E12.4 |
290 | C.ty CP Vật liệu XD Đăng Dương | Xã Sơn Lương - huyện Văn Chấn | 800 | 374E12.2 |
291 | Khu đô thị thương mại dịch vụ APEC Golden Valley Mường Lò | Phường Pú Trạng - TX Nghĩa Lộ | 630 | 472E12.2 |
292 | Công ty cổ Phần Thiên Hà | Xã Phù Nham - TX Nghĩa Lộ | 800 | 374E12.2 |
293 | BV chất lượng cao Nghĩa Lộ | Phường Pú Trạng - TX Nghĩa Lộ | 750 | 374E12.2 |
294 | Khoáng sản Thạch Sơn | Thị trấn Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 800 | 373E12.2 |
295 | HTX chè Nam Thịnh | Xã Cát Thinh - huyện Văn Chấn | 100 | 373E12.3 |
- 1Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019
- 3Quyết định 779/QĐ-UBND về phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
- 4Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019
- 6Quyết định 779/QĐ-UBND về phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
- 7Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022
Quyết định 515/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021
- Số hiệu: 515/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết