ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 515/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ LỘ TRÌNH HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU, THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẮC KẠN, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 16-NQ/ĐH ngày 28/10/2020 của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 16/12/2021 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về lãnh đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 61/TTr-VPĐP ngày 25/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và lộ trình huyện đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022 - 2025 như biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn, tập trung thực hiện để huyện Bạch Thông đạt chuẩn nông thôn mới, các xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, thôn nông thôn mới theo đúng lộ trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU DANH MỤC VÀ LỘ TRÌNH HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU, THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Nội dung | ĐVT | Danh mục và lộ trình huyện đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2022 - 2025 | Ghi chú | ||||||||
Tổng cộng | Huyện Pác Nặm | Huyện Bạch Thông | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Chợ | Huyện Na Rì | Huyện Chợ Mới | Thành phố Bắc Kạn |
| |||
I | HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
| Huyện Bạch Thông |
| ||||||||
II | XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI | Xã | 40 | 3 | 9 | 4 | 3 | 8 | 8 | 5 | 0 |
|
1 | Danh mục các xã | Xã | 40 | Giáo Hiệu, Nhạn Môn, Bộc Bố | Sỹ Bình, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương, Vũ Muộn, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Đôn Phong, Cao Sơn | Bằng Vân, Đức Vân, Thuần Mang, Hiệp Lực | Mỹ Phương, | Quảng Bạch, Ngọc Phái, Bằng Lãng, Lương Bằng, Yên Phong, Nam Cường, Đồng Lạc, Bản Thi | Côn Minh, | Nông Hạ, Thanh Vận, Yên Hân, Cao Kỳ, Quảng Chu |
|
|
2 | Lộ trình thực hiện | Xã | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2022 | Xã | 9 | Bộc Bố | Tân Tú | Bằng Vân | Mỹ Phương | Quảng Bạch, Ngọc Phái | Côn Minh, Trần Phú | Nông Hạ |
|
|
| Năm 2023 | Xã | 9 |
| Lục Bình, Vũ Muộn | Đức Vân | Quảng Khê | Bằng Lãng, Lương Bằng | Văn Lang, Liêm Thủy | Thanh Vận |
|
|
| Năm 2024 | Xã | 10 | Giáo Hiệu | Vi Hương, Sỹ Bình, Mỹ Thanh | Thuần Mang |
| Yên Phong, Nam Cường | Cư Lễ, Xuân Dương | Yên Hân |
|
|
| Năm 2025 | Xã | 12 | Nhạn Môn | Nguyên Phúc, Đôn Phong, Cao Sơn | Hiệp Lực | Yến Dương | Đồng Lạc, Bản Thi | Sơn Thành, Văn Minh | Cao Kỳ, Quảng Chu |
|
|
III | XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO | Xã | 15 | 0 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 |
|
1 | Danh mục các xã | Xã | 15 |
| Cẩm Giàng, Quân Hà | Vân Tùng, Bằng Vân | Hà Hiệu, Khang Ninh | Đồng Thắng, Yên Thượng, Nghĩa Tá | Cường Lợi, Côn Minh | Như Cố, Bình Văn | Nông Thượng, Dương Quang |
|
2 | Lộ trình thực hiện | Xã | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2022 | Xã | 2 |
| Cẩm Giàng |
| Hà Hiệu |
|
|
|
|
|
| Năm 2023 | Xã | 4 |
|
|
| Khang Ninh | Đồng Thắng | Cường Lợi |
| Nông Thượng |
|
| Năm 2024 | Xã | 3 |
|
| Vân Tùng |
| Yên Thượng |
| Bình Văn |
|
|
| Năm 2025 | Xã | 6 |
| Quân Hà | Bằng Vân |
| Nghĩa Tá | Côn Minh | Như Cố | Dương Quang |
|
IV | XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU | Xã | 6 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 |
|
1 | Danh mục các xã | Xã | 6 |
| Quang Thuận | Vân Tùng | Khang Ninh | Đồng Thắng | Kim Lư |
| Nông Thượng |
|
2 | Lộ trình thực hiện | Xã | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2022 | Xã | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2023 | Xã | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2024 | Xã | 1 |
|
|
|
|
| Kim Lư |
|
|
|
| Năm 2025 | Xã | 5 |
| Quang Thuận | Vân Tùng | Khang Ninh | Đồng Thắng |
|
| Nông Thượng |
|
V | THÔN ĐẠT CHUẨN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ tiêu thực hiện | Thôn | 238 | 49 | 0 | 37 | 47 | 36 | 40 | 29 | 0 | Thực hiện thôn nông thôn mới tại 35 xã đặc biệt khó khăn không nằm trong lộ trình phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025. Ủy ban nhân dân các huyện chỉ đạo 35 xã trên rà soát, lựa chọn danh mục thôn phấn đấu đạt chuẩn thôn nông thôn mới theo chỉ tiêu được giao của từng huyện |
2 | Lộ trình thực hiện | Thôn | 238 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2022 | Thôn | 60 | 12 | 0 | 9 | 12 | 9 | 11 | 7 | 0 | |
| Năm 2023 | Thôn | 59 | 12 | 0 | 9 | 11 | 9 | 10 | 8 | 0 | |
| Năm 2024 | Thôn | 60 | 12 | 0 | 10 | 12 | 9 | 10 | 7 | 0 | |
| Năm 2025 | Thôn | 59 | 13 | 0 | 9 | 12 | 9 | 9 | 7 | 0 |
Ghi chú: 35 xã đặc biệt khó khăn không nằm trong lộ trình phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm: Xã Thanh Mai, Mai Lạp, Yên Cư, Tân Sơn, Hòa Mục, Dương Sơn, Lương Thượng, Đổng Xá, Kim Hỷ, Quang Phong, Văn Vũ, Đại Sảo, Bình Trung, Tân Lập, Bằng Phúc, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Cốc Đán, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa, Xuân La, Nghiên Loan, Cổ Linh, Công Bằng, Bằng Thành, An Thắng, Cao Tân, Bành Trạch, Cao Thượng, Chu Hương, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ.
- 1Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- 3Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2019 về thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2022 về phân công nhiệm vụ phụ trách triển khai, thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 quy định xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo lĩnh vực nổi trội giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- 4Nghị quyết 25/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2019 về thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2022 về phân công nhiệm vụ phụ trách triển khai, thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 quy định xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo lĩnh vực nổi trội giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục và lộ trình huyện đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 515/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực