Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5144/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2013 |
VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU (ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ DU LỊCH NHÀ VƯỜN SADECO XÃ LONG HÒA, HUYỆN CẦN GIỜ.
(QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;
Căn cứ Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 3173/TTr-SQHKT ngày 10 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu quy hoạch: thuộc xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.
+ Phía Đông | : giáp đường Phan Trọng Tuệ. |
+ Phía Tây | : giáp đường Thạnh Thới. |
+ Phía Nam | : giáp đường và một phần dự án khu dân cư Fideco. |
+ Phía Bắc | : giáp đường Lương Văn Nho (nối dài). |
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 106,83 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch: khu vực quy hoạch được xác định là khu dân cư cải tạo chỉnh trang kết hợp xây dựng mới và nhà vườn kết hợp du lịch, bổ sung các công trình công cộng và công viên cây xanh.
2. Cơ quan tổ chức lập đồ án quy hoạch phân khu:
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).
3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu:
Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên cứu Phát triển thành phố.
4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
- Thuyết minh tổng hợp.
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000.
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2000.
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).
5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 12.000 người.
5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
A | Quy mô dân sổ | người | 12.000 | |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | 112,33 | |
C | Chỉ tiêu sử dụng đất các đơn vị ở | m2/người | 80,49 | |
D | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
| - Đất nhóm nhà ở | m2/người | 55,25 | |
| - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | m2/người | 6,41 | |
Trong đó: | m2/người |
| ||
+ Đất công trình giáo dục cấp đơn vị ở | m2/người | 5,05 | ||
+ Đất thương mại dịch vụ | m2/người | 0,67 | ||
+ Đất thể dục thể thao (sân luyện tập) | m2/người | 0,69 | ||
- Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp) | m2/người | 4,41 | ||
- Đất đường giao thông cấp phân khu vực | km/km2 | 10,19 | ||
E | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | |||
| Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh | % | 4,61 | |
| Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 150 | |
| Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 150 | |
| Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2500 | |
| Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 0,8 | |
| Mật độ xây dựng chung | % | 30 | |
Hệ số sử dụng đất | lần | 1,5 | ||
Tầng cao xây dựng (theo QCXDVN 03:2012 trong đó có tầng lửng và tầng áp mái) | Tối đa | tầng | 6 | |
Tối thiểu | tầng | 1 |
6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:
6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch gồm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:
- Đơn vị ở 1: Khu vực phía Nam đường Lương Văn Nho và phía Tây đường D4.
+ Diện tích | : 44,74 ha. |
+ Dân số | : 5.000 người. |
- Đơn vị ở 2: Khu vực phía Nam đường Lương Văn Nho và phía Đông đường D4.
+ Diện tích | : 62,09 ha. |
+ Dân số | : 7.000 người. |
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
a) Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở:
- Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích 66,30 ha.
- Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 7,69 ha, bao gồm:
+ Khu giáo dục : tổng diện tích là 6,06 ha, bao gồm:
* Trường mầm non : tổng diện tích : 1,61 ha.
* Trường tiểu học : tổng diện tích : 2,25 ha.
* Trường trung học cơ sở: diện tích 2,20 ha.
+ Khu dịch vụ thương mại: tổng diện tích 0,80 ha.
+ Khu thể dục thể thao (sân luyện tập): diện tích 0,83 ha.
- Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích là 5,29 ha.
- Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 17,31 ha.
b) Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 5,31 ha, bao gồm:
- Đất giao thông từ đường khu vực trở lên: 4,93 ha.
- Đất hạ tầng kỹ thuật (nhà máy nước): 0,03 ha.
- Khu cây xanh cảnh quan ven sông rạch : diện tích 1,21 ha.
- Sông, rạch: diện tích 4,07 ha.
6.2. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:
6.2.1. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT | Loại đất | Diện tích | Tỷ lệ |
(ha) | (%) | ||
A | Đất các đơn vị ở | 96,59 | 100 |
1 | Đất các nhóm nhà ở | 66,30 | 68,64 |
| Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới | 29,68 |
|
Đất các nhóm nhà vườn kết hợp du lịch | 12,24 |
| |
Đất các nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây mới | 24,38 |
| |
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 7,69 | 7,96 |
2.1 | Đất giáo dục | 6,06 |
|
| Trường mầm non | 1,61 |
|
Trường tiểu học | 2,25 |
| |
Trường trung học cơ sở | 2,20 |
| |
Đất dịch vụ thương mại | 0,80 |
| |
Đất thể dục thể thao (sân luyện tập) | 0,83 |
| |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 5,29 | 5,48 |
4 | Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 17,31 | 17,92 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 10,24 |
|
| Đất giao thông từ đường phân khu vực trở lên | 4,93 |
|
| Sông rạch | 4,07 |
|
Đất hạ tầng kỹ thuật (Nhà máy nước) | 0,03 |
| |
Đất cây xanh cảnh quan ven rạch | 1,21 |
| |
Tổng cộng | 106,83 |
|
6.2.2. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
Đơn vị ở | Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | |||||||||
Chức năng | Ký hiệu lô | Diện tích (ha) | Dân số (người) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Tầng cao | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | ||||
Tối thiểu | Tối đa | ||||||||||
Đơn vị ở 1 (diện tích 44,74 ha; dân số dự kiến 5000 ngườí) | I | Đơn vị ở 1 |
| 44,74 |
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất các nhóm nhà ở |
| 28,30 | - | - | - |
| - | - | ||
| Đất các nhóm nhà ở hiện hữu-xây dựng mới |
| 28,30 | 5000 | - | 56,60 |
| - | - | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A1 | 5,18 | 980 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A2 | 1,58 | 290 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A3 | 1,44 | 280 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A4 | 8,30 | 1570 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A5 | 1,80 | 190 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A6 | 2,90 | 350 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất dân cư hiện hữu cải tạo | I-A7 | 3,18 | 590 | 50 |
| 1 | 5 | 2,00 | ||
| - Đất nhà vườn kết hợp du lịch | I-A8 | 1,15 | 245 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhà vườn kết hợp du lịch | I-A9 | 1,02 | 180 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhà vườn kết hợp du lịch | I-A10 | 1,75 | 325 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
1.2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở |
| 0,81 | - | - | 1,62 |
| - | - | ||
| - Đất trường mầm non xây dựng mới | I-D1 | 0,81 | - | 25 | 1,62 | 1 | 4 | 0,75 | ||
1.3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng |
| 1,92 | - | - | 3,84 |
| - | - | ||
| - Đất cây xanh công viên | I-E1 | 1,67 | - | 5 |
| 0 | 1 | 0,05 | ||
| - Đất cây xanh công viên | I-E2 | 0,25 | - | 5 |
| 0 | 1 | 0,05 | ||
1.4 | Đường giao thông cấp phân khu vực |
| 8,38 | - |
| 16,76 | - |
| - | ||
2 | Đất ngoài đơn vị ở |
| 5,33 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đường giao thông cấp phân khu vực trở lên |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Đất cây xanh cảnh quan ven rạch |
| 0,38 | - | - | - | - |
| - | ||
2.3 | Sông rạch |
| 3,45 | - | - | - | - |
| - | ||
Đơn vị ở 2 (diện tích 62,09 ha; dân số dự kiến 7000 người) | II | Đơn vị ở 2 |
| 62,09 |
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất các nhóm nhà ở |
| 38,00 | - | - | 54,29 |
| - | - | ||
| Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới |
| 38,00 | 7000 | - | - |
| - | - | ||
| - Đất nhóm nhà ở xây mới | II-A1 | 5,07 | 940 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhóm nhà ở xây mới | II-A2 | 5,22 | 970 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhóm nhà ở xây mới | II-A3 | 2,77 | 520 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhóm nhà ở xây mới | II-A4 | 2,38 | 440 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhóm nhà ở xây mới | II-A5 | 6,25 | 1155 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhóm nhà ở xây mối | II-A6 | 7,99 | 1445 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất nhà vườn kết hợp du lịch | II-A7 | 8,32 | 1530 | 30 |
| 1 | 5 | 1,20 | ||
1.2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở |
| 6,88 | - | - | 9,83 |
| - | - | ||
| - Đất thể dục thể thao (sân luyện tập) | II-C1 | 0,83 | - | 5 | 1,19 |
| 1 | 0,05 | ||
| - Đất thương mại - dịch vụ | II-C2 | 0,80 | - | 30 | - | 3 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất trường mầm non xây dựng mới | II-D1 | 0,80 | - | 25 | 1,14 | 1 | 4 | 0,75 | ||
| - Đất trường tiểu học xây dựng mới | II-D2 | 2,25 | - | 30 | 3,21 | 1 | 5 | 1,20 | ||
| - Đất trường trung học cơ sở xây dựng mới | II-D3 | 2,20 | - | 30 | 3,14 | 1 | 6 | 1,50 | ||
1.3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng |
| 3,37 | - |
| 4,81 |
|
|
| ||
| - Đất cây xanh công viên | II-E1 | 1,52 | - | 5 | - |
| 1 | 0,05 | ||
| - Đất cây xanh công viên | II-E2 | 1,85 | - | 5 | - |
| 1 | 0,05 | ||
1.4 | Đường giao thông cấp phân khu vực |
| 8,93 | - | - | 12,76 | - |
| - | ||
2 | Đất ngoài đơn vị ở |
| 1,48 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đường giao thông cấp phân khu vực trở lên |
| 3,43 |
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Đất cây xanh cảnh quan ven rạch |
| 0,83 | - | - | - | - |
| - | ||
2.3 | Đất hạ tầng kỹ thuật (nhà máy nước) | II-F1 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | ||
2.4 | Sông rạch |
| 0,62 | - | - | - | - |
| - | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
7.1. Bố cục không gian kiến trúc toàn khu:
a) Khu dân cư: gồm khu dân cư hiện hữu cải tạo chỉnh trang và xây dựng mới mật độ thấp, gồm các loại công trình nhà ở liên kế, liên kế có sân vườn, nhà vườn và công trình điểm nhấn trong khu quy hoạch có đủ các yếu tố về tầm nhìn, tầng cao, khoảng lùi.
- Khu dân cư hiện hữu: chủ yếu bám dọc theo trục đường Thạnh Thói, đường Lương Văn Nho.
- Khu dân cư xây dựng mới: được bố trí tại những khu vực đất còn trống, phía trong lõi của khu vực nghiên cứu.
b) Khu công trình dịch vụ đô thị:
Nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan: dựa vào Tiêu chuẩn, Quy chuẩn về quy hoạch đô thị, kết hợp với các nhu cầu thực tế của địa phương cũng như tại khu vực nghiên cứu.
c) Khu công viên cây xanh tập trung:
- Quy hoạch bố trí cây xanh thành mảng xanh lớn, tập trung nhằm tạo cảnh quan tươi mát cho khu vực, phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, thư giãn cho người dân trong khu vực.
- Ngoài công viên cây xanh tập trung, còn hệ thống cây xanh ven kênh rạch với diện tích khoảng 1,21 ha. Các mảng cây xanh này ngoài chức năng bảo vệ, còn tăng vẻ mỹ quan, cải thiện điều kiện vi khí hậu, môi trường. Thêm vào đó còn có các khu cây xanh nằm rải rác trong khu dân cư, công trình công cộng, dọc các tuyến giao thông chính phụ và giao thông nội bộ.
d) Dãy cây xanh cảnh quan dọc sông:
Tất cả sông rạch trong khu vực lập quy hoạch đều được xác định khoảng hành lang an toàn theo quy định hiện hành, phần cây xanh cảnh quan trong phạm vi này cũng có chức năng sử dụng công cộng, tăng diện tích mãng xanh cho khu vực.
7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm:
Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu quy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu quy hoạch các khu vực này được bố trí nằm dọc trục đường giao thông chính, sẽ là điểm nhấn về kiến trúc và cảnh quan cho khu quy hoạch. Ngoài ra khu công viên cây xanh là yếu tố quyết định tạo cảnh quan cho khu vực, cây xanh công viên kết hợp với hồ cảnh, mặt nước là đặc tính của thiên nhiên ưu đãi cho khu vực lập quy hoạch.
7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan:
Khu vực sông, kênh, rạch phải có khoảng hành lang an toàn bảo vệ bờ sông, kênh, rạch theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy hành lang này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ, đường đi dạo.
8. Quy hoạch giao thông đô thị:
- Mạng lưới giao thông đề xuất của đồ án quy hoạch phù hợp định hướng đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ đã được phê duyệt.
- Quy hoạch các tuyến giao thông đối ngoại: đường Lương Văn Nho, đường Duyên Hải là tuyến chính cấp khu vực.
- Về giao thông đối nội: gồm các tuyến đường phân khu vực, chi tiết các tuyến được mô tả trong bảng thống kê giao thông sau đây:
STT | Tên đường | Giới hạn | Lộ giới (mét) | Chiều rộng (mét) | |||
Từ... | Đến... | Vỉa hè trái | Mặt đường | Vỉa hè phải | |||
A | Đường khu vực trở lên |
|
|
|
| ||
1 | Đường Lương Văn Nho | Đường Thạnh Thới | Đường Phan Trọng Tuệ | 40 | 8,5 | 23,0 | 8,5 |
2 | Đường Duyên Hải | Đường Thạnh Thới | Đường Phan Trọng Tuệ | 40 | 8,5 | 23,0 | 8,5 |
B | Đường phân khu vực |
|
|
|
| ||
1 | Đường D1 | Ranh quy hoạch | Đường Đào Cử (nối dài) | 20 | 4,5 | 11,0 | 4,5 |
2 | Đường D2 | Ranh quy hoạch | Đường Lương Văn Nho | 16 | 4,0 | 8,0 | 4,0 |
3 | Đường D3 | Đường Đào Cử (nôi dài) | Đường Lương Văn Nho | 22 | 5,5 | 11,0 | 5,5 |
4 | Đường D4 | Ranh quy hoạch | Đường Lương Văn Nho | 30 | 6,0 | 18,0 | 6,0 |
5 | Đường D5 | Đường Đào Cử | Đường Lương Văn Nho | 13 | 3,0 | 7,0 | 3,0 |
6 | Đường D6 | Đường Duyên Hải | Đường Lương Văn Nho | 16 | 4,0 | 8,0 | 4,0 |
7 | Đường D7 | Ranh quy hoạch | Đường Đào Cử (nối dài) | 20 | 4,5 | 11,0 | 4,5 |
8 | Đường N1 | Đường D2 | Đường D3 | 13 | 3,0 | 7,0 | 3,0 |
9 | Đường N2 | Đường D4 | Dường D5 | 13 | 3,0 | 7,0 | 3,0 |
10 | Đường N3 | Đường Phan Đức | Đường D6 | 13 | 3,0 | 7,0 | 3,0 |
11 | Đường N4 | Ranh quy hoạch | Đường Phan Đức | 16 | 4,0 | 8,0 | 4,0 |
12 | Đường N5 | Ranh quy hoạch | Đường D4 | 20 | 4,5 | 11,0 | 4,5 |
13 | Đường N6 | Ranh quy hoạch | Đường Hòa Hiệp | 16 | 4,0 | 8,0 | 4,0 |
14 | Đường N7 | Ranh quy hoạch | Đường Hòa Hiệp | 13 | 3,0 | 7,0 | 3,0 |
15 | Đường Phan Trọng Tuệ | Đường Duyên Hải | Đường Lương Văn Nho | 30 | 6,0 | 18,0 | 6,0 |
16 | Đường Đào Cử (nối dài) | Đường Thạnh Thới | Đường Phan Trọng Tuệ | 30 | 6,0 | 18,0 | 6,0 |
17 | Đường Phan Đức | Đường Duyên Hải | Đường Lương Văn Nho | 30 | 6,0 | 18,0 | 6,0 |
18 | Đường Thạnh Thới | Đường Duyên Hải | Đường Lương Văn Nho | 40 | 8,5 | 23,0 | 8,5 |
* Ghi chú:
- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền ban hành.
- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
9. Những hạng mục ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
a) Những hạng mục ưu tiên đầu tư:
- Xây dựng các công trình công cộng: trường mẫu giáo, trường tiểu học.
- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị: đường giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước.
- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở và khu vực.
- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc sông (bảo vệ bờ sông).
b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện theo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung đã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đô án quy hoạch đã được phê duyệt.
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trủc - giao thông).
- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án và theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
- Trong quá trình tổ chức triển khai các dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy hoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.
- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu (điều chình quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2017 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu 1, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chính (tại ô phố có ký hiệu 1/133, 11/51, một phần đất giao thông và cây xanh cách ly)
- 3Quyết định 5391/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 7, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh (bổ sung nội dung Đánh giá môi trường chiến lược)
- 4Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh (mở rộng) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư Quận 9, phường Long Trường - Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 319/2003/QĐ-UB ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 150/2004/QĐ-UB về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 6Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 8Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2012 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Chỉ thị 24/2012/CT-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 17Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2017 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu 1, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chính (tại ô phố có ký hiệu 1/133, 11/51, một phần đất giao thông và cây xanh cách ly)
- 19Quyết định 5391/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 7, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh (bổ sung nội dung Đánh giá môi trường chiến lược)
- 20Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh (mở rộng) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư Quận 9, phường Long Trường - Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- Số hiệu: 5144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra