- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 166/TTr-STC ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp, quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (quy trình nội bộ đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP (01 TTHC)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, Sở Tài chính xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở Tài chính | Phân công công chức phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng chuyên môn. | 11.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 1.5 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn và Văn thư Sở | Vào số, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | Chuyển hồ sơ cho CCVC Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp VP. UBND tỉnh). | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp VP. UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, VP. UBND tỉnh xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 3.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 13 | Công chức phòng chuyên môn, VP. UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp VP. UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung Tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính). | 02 giờ |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài Chính) | Trả kết quả cho tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 23 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Ghi chú:
- Phòng QLNS-DN đối với cơ quan đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương có trụ sở đóng trên địa bàn tỉnh.
- Phòng TCHCSN đối với cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp khối tỉnh.
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 TTHC)
1. Thủ tục mua quyển hóa đơn (Mã số TTHC: 1.005434)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Chánh Văn phòng Sở | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho Công chức Văn phòng xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Văn phòng tham mưu xử lý | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ: Công văn phúc đáp. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: lập phiếu thu tiền bán quyển hóa đơn và giao quyển hóa đơn cho đơn vị tại Văn phòng Sở, vào sổ theo dõi. - Thông báo kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 1.5 ngày |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục mua hóa đơn lẻ (Mã số TTHC: 1.005435)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở. | 1.0 ngày |
Bước 3 | Chánh Văn phòng Sở | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Văn phòng tham mưu xử lý | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ: Công văn phúc đáp. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Lập phiếu thu tiền bán quyển hóa đơn và giao quyển hóa đơn cho đơn vị tại Văn phòng Sở, vào sổ theo dõi. - Thông báo kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 1.5 ngày |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (Mã số TTHC: 1.005429)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo văn bản. | 17 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC là quyết định xuất chi từ tài khoản tạm giữ để nộp NSNN và thanh toán chi phí có liên quan cho đơn vị. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng tham mưu xử lý và Văn thư Sở | Vào số, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn phòng Sở và phòng chuyên môn xử lý để chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 1.5 ngày |
Bước 8 | Chánh Văn phòng | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức Văn phòng | Căn cứ quyết định, làm ủy nhiệm chi (UNC) trình lãnh đạo Sở nộp ngân sách hoặc chuyển trả các chi phí phát sinh của đơn vị (nếu có). | 1.5 ngày |
Bước 10 | Chánh Văn phòng | Xem xét, thông qua UNC. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
Ghi chú:
- Phòng QLNS-DN đối với cơ quan đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương có trụ sở đóng trên địa bàn tỉnh.
- Phòng TCHCSN đối với cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp khối tỉnh.
4. Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Mã số TTHC: 1.006216)
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy tổng hợp Sở Tài chính) | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở Tài chính | Phân công công chức phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | - Thẩm định các khoản chi phí liên quan được chi trả từ tiền bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Dự thảo quyết định. | 22 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua. | 3.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC là Quyết định xuất chi từ tài khoản tạm giữ để nộp NSNN và thanh toán chi phí có liên quan cho đơn vị. | 03 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn và Văn thư Sở | Vào số, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn phòng Sở và phòng chuyên môn để chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 1.5 ngày |
Bước 8 | Chánh Văn phòng Sở | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức xử lý. | 01 ngày |
Bước 9 | Công chức Văn phòng | Căn cứ Quyết định, làm Ủy nhiệm chi (UNC) trình lãnh đạo Sở nộp ngân sách hoặc chuyển trả các chi phí phát sinh của đơn vị (nếu có). | 05 ngày |
Bước 10 | Chánh Văn phòng | Xem xét, thông qua UNC. | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 03 ngày |
Tổng thời gian: 42 ngày làm việc |
Ghi chú:
- Phòng QLNS-DN đối với cơ quan đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan Trung ương có trụ sở đóng trên địa bàn tỉnh.
- Phòng TCHCSN đối với cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp khối tỉnh.
- 1Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 2Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kế hoạch tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 10Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kế hoạch tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp, quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 514/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực