Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5139/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN GEN MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN CÓ GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐẾN NĂM 2030”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008; Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Luật Thuỷ sản ngày 21/11/2017; Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11 /2020; Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5203/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Thanh Hóa thực hiện trong giai đoạn 2021 -2025”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 472/TTr-SNN&PTNT ngày 19 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo tồn và phát triển nguồn gen một số cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030”, gồm các nội dung chủ yếu sau:
I. KẾT QUẢ SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN VÀ TƯ LIỆU HÓA NGUỒN GEN CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
1. Sưu tầm nguồn gen: Đến năm 2022, tỉnh Thanh Hóa đã ghi nhận 756 nguồn gen cây trồng, vật nuôi và thủy sản có giá trị, trong đó: Phân theo nguồn gốc có 390 nguồn gen bản địa và 366 nguồn gen là các giống du nhập và giống lai; phân theo lĩnh vực có 359 nguồn gen cây trồng nông nghiệp, 80 nguồn gen cây trồng lâm nghiệp, 105 cây trồng dược liệu, 67 nguồn gen vật nuôi, 86 nguồn gen thủy sản và 59 nguồn gen vi sinh vật (VSV), nấm.
2. Bảo tồn nguồn gen: Hiện nay, có 119 đối tượng nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật và nấm được bảo tồn tại các cơ sở bảo tồn, cơ sở đào tạo, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trong đó: (1) Cây trồng nông nghiệp: 44 nguồn gen; (3) cây trồng lâm nghiệp: 60 nguồn gen; (4) Vật nuôi: 04 nguồn gen; (5) Thủy sản 02 nguồn gen; (6) Vi sinh vật, nấm: 09 nguồn gen. Ngoài ra các nguồn gen đang phục vụ sản xuất chủ yếu được lưu giữ trong các trang trại, trên đồng ruộng, vườn hộ tại các địa phương trên địa bàn tỉnh.
3. Khai thác, phát triển nguồn gen: Hoạt động khai thác, phát triển nguồn gen tập trung ở các hình thức chủ yếu sau: (1) Xây dựng mô hình nuôi trồng, sản xuất thử nghiệm (45 nguồn gen); (2) Xây dựng mô hình chuyên canh (165 nguồn gen); (3) Mô hình canh tác nông hộ, chăn nuôi nông hộ (479 nguồn gen). Trong các sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen có 231 sản phẩm đạt chất lượng OCOP 3-4 sao, trong đó: 78 sản phẩm trực tiếp từ nguồn gen; 153 sản phẩm chế biến từ nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm; có 17 sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
4. Đánh giá chất lượng, giá trị và tư liệu hóa nguồn gen
Đề án đã điều tra, thu thập và lập danh mục 200 nguồn gen sinh vật có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm: 60 nguồn gen cây trồng nông nghiệp, 36 nguồn gen cây trồng lâm nghiệp; 15 nguồn gen cây dược liệu, 39 nguồn gen vật nuôi, 35 nguồn gen thủy sản và 15 nguồn gen vi sinh vật, nấm. Trên cơ sở đó, đã tiến hành đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen, cụ thể như sau:
- Đánh giá ban đầu 104 nguồn gen sinh vật thuộc danh mục được xác lập (cây trồng nông nghiệp: 30; cây trồng lâm nghiệp: 20; cây dược liệu: 8; vật nuôi: 20; thủy sản: 19; VSV, nấm: 07).
- Đánh giá chi tiết 20 nguồn gen sinh vật đã được đánh giá ban đầu (cây trồng nông nghiệp: 06; cây trồng lâm nghiệp: 04; cây dược liệu: 02; vật nuôi: 04; thủy sản: 02; VSV, nấm: 02).
- Giám định ADN 20 nguồn gen sinh vật đã được đánh giá chi tiết.
- Đánh giá tiềm năng phát triển của nguồn gen; xác định nguồn gen có giá trị kinh tế, có thể tạo ra sản phẩm thương mại mang lại hiệu quả kinh tế cho người nông dân từ đó đề xuất giải pháp phát triển nguồn gen giai đoạn 2026-2030.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
5. Tư liệu hóa nguồn gen
Nhằm số hóa cơ sở dữ liệu về nguồn gen, phục vụ công tác quản lý nhà nước; công tác lưu trữ, bảo tồn cập nhật và tra cứu thông tin về nguồn gen trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, Đề án đã xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và bản đồ phân bố nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV và nấm. Hệ thống tài liệu vận hành, quản lý và khai thác sử dụng trên phần mềm, bao gồm:
- Thông tin cơ bản về nguồn gen, gồm: Mã nguồn gen, tên Việt Nam, tên khoa học, tên bộ, tên họ; các thông tin về vùng phân bố, khu vực nuôi/trồng; thông tin về hiện trạng bảo tồn, khai thác và sử dụng nguồn gen.
- Dữ liệu điều tra, thu thập của 200 nguồn gen, gồm: Thông tin chung về mẫu thu thập, thông tin về điều kiện sinh trưởng của loài; thông tin về khai thác, chế biến và các đặc điểm nổi bật của nguồn gen.
- Dữ liệu đánh giá ban đầu 104 nguồn gen, gồm: Dữ liệu mô tả đặc điểm hình thái, sinh thái; đặc điểm sinh trưởng, phát triển của nguồn gen được mô tả đánh giá ban đầu.
- Dữ liệu đánh giá chi tiết 20 nguồn gen, gồm: Dữ liệu về thông tin DNA; dữ liệu về đặc điểm nông, sinh học của nguồn gen; dữ liệu đánh giá giá trị của nguồn gen và tiềm năng phát triển của nguồn gen.
- Các dữ liệu, chức năng khác: Thông tin vị trí, tọa độ nguồn gen trên bản đồ số, chức năng chỉ đường, bộ lọc…
(Chi tiết tại Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu nguồn gen https://nguongen.vgasoft.vn/)
II. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN GEN CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030
1. Mục tiêu chung
Thu thập, xác định nguồn gen một số cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị kinh tế, xã hội, y dược, khoa học và môi trường cần bảo tồn và phát triển trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2030, nhất là nguồn gen đặc sản, đặc hữu, nguồn gen có nguy cơ thất thoát và tuyệt chủng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, nhằm phục vụ công tác lưu giữ; chọn tạo giống; xây dựng các vùng nuôi trồng chuyên canh cho các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có khả năng tạo ra sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP mang thương hiệu của tỉnh.
2. Mục tiêu cụ thể
2.1. Thu thập, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen
- Điều tra, thu thập bổ sung, lập được danh mục ít nhất 300 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị.
- Đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen, trong đó: Đánh giá ban đầu 100 nguồn gen đã điều tra, thu thập và 150 nguồn gen thu thập bổ sung; đánh giá chi tiết 50 nguồn gen đã được đánh giá ban đầu.
- Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng: 3-4 giống cây trồng; 2-3 giống vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng.
- Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen; đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia gồm 500 nguồn gen đã được điều tra, thu thập (trong đó: 350 nguồn gen đánh giá ban đầu; 70 nguồn gen đánh giá chi tiết).
2.2. Bảo tồn nguồn gen
- Duy trì các mô hình bảo tồn 119 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm đang được bảo tồn tại các cơ sở nghiên cứu, đào tạo và các cơ sở bảo tồn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Bảo tồn, lưu giữ an toàn (bổ sung mới) 15-20 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật và nấm có giá trị và một số nguồn gen có nguy cơ thất thoát, tuyệt chủng cao, tăng tổng số nguồn gen được bảo tồn tối thiểu 135-140 nguồn gen; trong đó: cây trồng nông nghiệp: 05-07 nguồn gen, cây trồng lâm nghiệp: 02-03 nguồn gen, vật nuôi: 03-04 nguồn gen, thủy sản: 03-04 nguồn gen; VSV, nấm, tảo: 06-08 nguồn gen.
2.3. Khai thác và phát triển nguồn gen
- Ứng dụng KH&CN xây dựng mô hình nuôi, trồng thử nghiệm; sản xuất thử nghiệm 08-10 nguồn gen; xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và kỹ thuật nuôi, trồng phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.
- Xây dựng 20-22 mô hình chuyên canh các đối tượng chủ lực, nguồn gen bản địa có giá trị kinh tế cao, phát triển sản phẩm theo hướng sản xuất hàng hóa lớn gắn với chuỗi giá trị.
- Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho 05-07 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen.
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ từ 03-05 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen.
3. Nhiệm vụ
3.1. Thu thập, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen
3.1.1.Điều tra, thu thập bổ sung danh mục nguồn gen sinh vật có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Thu thập tài liệu, thông tin về thành phần giống cây trồng, vật nuôi tại địa phương, cơ cấu mùa vụ, tập quán canh tác, đặc thù về nông nghiệp,… (qua các bài báo, báo cáo, phiếu thu thập thông tin, phiếu phỏng vấn người dân,…).
- Xác định địa điểm điều tra, thu thập nguồn gen: Lấy huyện làm đơn vị thu thập (chia huyện ra thành các vùng sinh thái khác nhau, vùng có nhiều xã thì điều tra thu thập tại một xã đại diện nhất cho vùng sinh thái đó). Thu thập nguồn gen (thu mẫu vật/tiêu bản cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật của mỗi vùng).
- Lập danh mục nguồn gen: Thu thập/du nhập, lập danh mục bổ sung 300 nguồn gen các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm; các loài hoang dã có quan hệ gần với giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị khoa học, giá trị ứng dụng và nguồn gen có nguy cơ thất thoát và tuyệt chủng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, trong đó: Cây trồng nông nghiệp: 120 nguồn gen; cây trồng lâm nghiệp: 50 nguồn gen; cây dược liệu: 30 nguồn gen; vật nuôi: 40 nguồn gen; thủy sản: 40 nguồn gen; vi sinh vật, nấm: 20 nguồn gen.
3.1.2. Đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen
- Đánh giá ban đầu nguồn gen sinh vật thuộc danh mục được xác lập: Tập trung mô tả đặc điểm hình thái, sinh trưởng, phát triển của 250 nguồn gen có giá trị thuộc danh mục (trong đó 100 nguồn gen đã thu thập và 150 nguồn gen thu thập bổ sung).
- Đánh giá chi tiết nguồn gen sinh vật: Đánh giá đặc tính nông học chính như năng suất, chất lượng và khả năng chống chịu với sâu, bệnh, môi trường bất thuận (nóng, lạnh, mặn, hạn); đánh giá giá trị kinh tế, y dược, khoa học, môi trường của 50 nguồn gen được lựa chọn thuộc danh mục nguồn gen đã được đánh giá ban đầu.
- Giám định ADN đối với 50 nguồn gen đã được đánh giá chi tiết.
- Đánh giá tiềm năng phát triển của nguồn gen: Đánh giá tiềm năng tăng thu nhập; cơ hội để liên kết; khả năng tạo việc làm; sự tham gia của doanh nghiệp; tiềm năng tăng sản lượng và khả năng tăng giá trị. Trên cơ sở đó xác định 50 nguồn gen có giá trị kinh tế cao, có thể tạo ra sản phẩm thương mại mang lại hiệu quả kinh tế cho người nông dân từ đó đề xuất giải pháp phát triển nguồn gen trong giai đoạn tiếp theo.
3.1.3. Du nhập; nuôi, trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng
- Du nhập một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng gồm nguồn gen ở trong nước và nguồn gen nhập nội.
- Nuôi, trồng thử nghiệm; đánh giá sự phù hợp của nguồn gen với điều kiện sinh thái tỉnh Thanh Hóa; xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng; đề xuất phương án nhân rộng nguồn gen các đối tượng có giá trị kinh tế phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.
3.1.4. Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen cây trồng, vật nuôi tỉnh Thanh Hóa, tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia
- Số hóa, cập nhật cơ sở dữ liệu 500 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm đã được thu thập và đánh giá (trong đó 350 nguồn gen đánh giá ban đầu, 70 nguồn gen đánh giá chi tiết).
- Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen, điều chỉnh cấu trúc, thông tin cơ sở dữ liệu bằng 02 ngôn ngữ (Tiếng Việt và Tiếng Anh), đảm bảo phù hợp với cơ sở dữ liệu nguồn gen quốc gia và quốc tế.
- Xây dựng hồ sơ đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia.
3.2. Bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị
3.2.1. Duy trì các mô hình bảo tồn, lưu giữ hiện có: Duy trì mô hình bảo tồn, lưu giữ 119 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm đang được bảo tồn tại Viên Nông nghiệp gồm: (1) Cây trồng nông nghiệp: 25 nguồn gen; (2) Các giống hoa phong lan: 17 nguồn gen; (3) Nâng cấp, hoàn thiện mô hình lưu giữ cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn: 60 nguồn gen; (4) Vật nuôi: 4 nguồn gen; (5) Thủy sản 2 nguồn gen; (6) Vi sinh vật, nấm: 9 nguồn gen.
3.2.2. Bảo tồn bổ sung mới 19 nguồn gen: (1) Cây trồng nông nghiệp: 06 nguồn gen; (2) Cây trồng lâm nghiệp, dược liệu: 02 nguồn gen; (3) Vật nuôi: 02 nguồn gen; (4) Thủy sản: 03 nguồn gen và bảo tồn, nhân giống phục vụ tái tạo nguồn lợi thủy sản các đối tượng thủy sản có giá trị đang bị suy giảm về số lượng; (5) Vi sinh vật, nấm: 06 chủng.
3.3. Khai thác, phát triển nguồn gen
3.3.1. Nghiên cứu, ứng dụng KH&CN xây dựng mô hình nuôi, trồng thử nghiệm, sản xuất thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng (tổng số 08 nguồn gen): (1) Cây trồng lâm nghiệp: 02 nguồn gen; (2) Cây dược liệu: 01 nguồn gen; (3) Thủy sản: 03 nguồn gen; (4) vi sinh vật, nấm: 02 nguồn gen.
3.2.2. Xây dựng mô hình nuôi, trồng chuyên canh; phát triển sản phẩm gắn với chuỗi giá trị (tổng số 20 nguồn gen): (1) Cây trồng nông nghiệp: 03 nguồn gen; (2) Cây trồng lâm nghiệp: 05 nguồn gen; (3) Cây dược liệu: 03 nguồn gen; (4) Vật nuôi: 03 nguồn gen; (4) Thủy sản: 06 nguồn gen.
3.3.3. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho 05-07 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen.
3.3.4. Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ từ 3-5 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen
3.4. Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn
3.4.1. Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ vật nuôi - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.
3.4.2. Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa phục vụ bảo tồn, lưu giữ giống một số đối tượng chủ lực phục vụ sản xuất.
3.4.3. Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn In-vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.
3.4.4. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo tồn nguồn gen cho các cơ sở bảo tồn nguồn gen trên địa bàn tỉnh; chú trọng đến hệ thống trang thiết bị sử dụng các kỹ thuật sinh học mới để đánh giá đa dạng di truyền và phát hiện nguồn gen quý và trang thiết bị bảo quản.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Giải pháp
4.1. Giải pháp về thông tin, truyền thông
4.1.1. Tuyên truyền và nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành và toàn xã hội về tầm quan trọng của việc bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen; xác định rõ trách nhiệm của từng cấp, từng ngành trong việc thực hiện các chính sách bảo tồn nguồn gen, nhằm đảm bảo sự phối hợp đồng bộ và hiệu quả giữa các bên liên quan; đồng thời, thúc đẩy việc lồng ghép mục tiêu bảo tồn nguồn gen vào các chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
4.1.2. Xây dựng và tổ chức thực hiện Chương trình truyền thông dài hạn, tập trung vào việc bảo tồn thiên nhiên và bảo tồn nguồn gen sinh vật; đa dạng hóa hình thức và nội dung truyền thông để thu hút sự chú ý và tạo ra tác động lớn hơn, cần đa dạng hóa hình thức và nội dung truyền thông.
4.1.3. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực truyền thông cho cán bộ truyền thông và các cán bộ quản lý liên quan về cách thức truyền tải thông tin về bảo tồn nguồn của các cơ quan nhà nước, đảm bảo các thông điệp về bảo tồn nguồn gen được truyền đạt rõ ràng, chính xác và thuyết phục.
4.1.4. Giám sát và đánh giá hiệu quả của các hoạt động truyền thông bao gồm thu thập phản hồi từ cộng đồng và các bên liên quan, đánh giá sự thay đổi nhận thức và hành vi sau các chiến dịch truyền thông, từ đó điều chỉnh và cải thiện nội dung và phương pháp truyền thông cho phù hợp hơn trong từng giai đoạn cụ thể.
4.2. Giải pháp về Khoa học và Công nghệ
4.2.1. Đẩy mạnh việc nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật hiện đại như: Công nghệ sinh học, công nghệ sản xuất giống để phát triển và nhân rộng các nguồn vật liệu di truyền; xây dựng các khu vực nhân giống quy mô công nghiệp nhằm bảo đảm nguồn cung giống chất lượng cao, đặc biệt đối với các nhóm cây trồng và vật nuôi chủ lực; quan tâm đầu tư xây dựng các khu nhân giống và phát triển nguồn gen có giá trị kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi ở quy mô lớn.
4.2.2. Lồng ghép các hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ về bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen với các chương trình nghiên cứu khác nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội; đẩy mạnh việc phát triển các công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp, tập trung vào việc cải tiến các quy trình sản xuất, tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và nâng cao giá trị kinh tế của các sản phẩm từ nguồn gen đã được bảo tồn.
- Đầu tư xây dựng các khu vực nghiên cứu chuyên sâu với các trang thiết bị hiện đại, nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu quy trình, kỹ thuật nuôi và sản xuất giống nhân tạo nhằm tạo điều kiện cho các nghiên cứu dài hạn về bảo tồn và phát triển nguồn gen; đồng thời, nâng cao khả năng ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất.
- Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật bảo tồn như bảo tồn In-vitro, lưu giữ hạt giống trong kho lạnh, và các phương pháp khác nhằm đảm bảo an toàn và duy trì tính đa dạng di truyền của các nguồn gen quý hiếm.
- Đẩy mạnh công tác khuyến nông và chuyển giao các quy trình công nghệ canh tác hiện đại, nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị kinh tế cao từ nguồn gen gắn với phát triển các mô hình sản xuất hàng hóa lớn với sự hỗ trợ từ các tiến bộ khoa học và công nghệ.
- Kiểm soát xâm lấn của loài ngoại lai và sinh vật biến đổi gen, ngăn chặn những tác động tiêu cực lên các hệ sinh thái tự nhiên và nguồn gen bản địa; đồng thời, quản lý hiệu quả sinh vật biến đổi gen, nhằm đảm bảo việc sử dụng sinh vật biến đổi gen không gây ra các rủi ro cho môi trường và đa dạng sinh học và tuân thủ các quy định pháp luật và tiêu chuẩn quốc tế.
4.3. Giải pháp huy động các nguồn lực
4.3.1. Huy động tối đa các nguồn lực như nguồn nhân lực chất lượng cao từ các hoạt động hợp tác với các đơn vị chuyên môn trong và ngoài nước; nguồn vốn từ hoạt động hợp tác nghiên cứu, xã hội hóa, từ các dự án… trong việc thực hiện công tác bảo tồn, lưu giữ, khai thác, sử dụng và chia sẻ nguồn gen phục vụ sản xuất và đời sống.
4.3.2. Tăng cường vận động, thu hút và sử dụng đúng mục đích nguồn vốn ODA nhằm phục vụ cho bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường, xóa đói, giảm nghèo, cải thiện sinh kế cho người dân vùng núi sống phụ thuộc vào rừng.
4.4. Giải pháp về nhân lực
4.4.1. Rà soát, sắp xếp lại đội ngũ cán bộ chuyên môn ở các cơ quan, đơn vị; đảm bảo phát huy hiệu quả nguồn nhân lực. Định hướng chiến lược đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên môn lâu dài, kết hợp hài hòa cả đào tạo chính quy và không chính quy, trong nước và nước ngoài; chú trọng đào tạo thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp, nhiệm vụ khoa học và công nghệ hợp tác quốc tế.
4.4.2. Tăng cường đào tạo nhân lực, đảm bảo đủ về số lượng; có trình độ chuyên môn sâu, có kinh nghiệm trong việc áp dụng các kỹ thuật hiện đại vào nhân nuôi, chọn tạo giống để phục vụ bảo tồn, phát triển sản xuất.
4.4.3. Xây dựng các chương trình tập huấn ngắn hạn, dài hạn, các chương trình đào tạo tập trung, bồi dưỡng chuyên đề, tập huấn kỹ thuật,… trao đổi chuyên môn, học thuật; tăng cường hợp tác quốc tế về lĩnh vực bảo tồn nguồn gen cho cán bộ làm công tác bảo tồn và cán bộ địa phương.
4.5. Giải pháp về cơ chế, chính sách
4.5.1. Rà soát, hoàn thiện cơ chế, chính sách có liên quan đến công tác quản lý, bảo tồn và sử dụng nguồn gen; xây dựng các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo trong việc quản lý, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái tự nhiên nơi chứa đựng các nguồn gen sinh vật quý, hiếm, có giá trị.
4.5.2. Xây dựng các chính sách nhằm hỗ trợ cho việc bảo tồn nguồn gen kết hợp với việc phát triển kinh tế theo định hướng sản xuất hàng hoá; cơ chế, chính sách phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước với các tổ chức, cá nhân, các đối tác trong lĩnh vực bảo tồn, phát triển nguồn nguồn gen.
4.5.3. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thông qua các chính sách của Trung ương và của tỉnh về phát triển nông nghiệp, nông thôn kết hợp với chính sách xã hội hóa nhằm thu hút nguồn vốn của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; các nguồn tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển vùng nguyên liệu, liên kết theo chuỗi giá trị; hỗ trợ phát triển các vùng chuyên canh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
4.6. Giải pháp về hợp tác
4.6.1. Tăng cường hợp tác với các tổ chức, viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo ở trong nước và nước ngoài trong nghiên cứu, xây dựng các quy trình kỹ thuật nuôi/trồng để bảo tồn, nhân giống phục vụ sản xuất. Tiếp tục đẩy mạnh nghiên cứu, cải tiến các quy trình, kỹ thuật nuôi/trồng phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
4.6.2. Tăng cường hiệu quả, phối hợp với các đơn vị chuyên môn có liên quan trong công tác nghiên cứu, đánh giá các nguồn gen quý, hiếm, có giá trị. Tiếp tục rà soát, đánh giá sự tồn tại, tiềm năng phát triển các nguồn gen có giá trị phục vụ cho sản xuất; các nguồn gen quý, hiếm cần bảo tồn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để bổ sung cho cơ sở dữ liệu nguồn gen.
4.6.3. Đẩy nhanh công tác chuyển giao khoa học và công nghệ trong nuôi/trồng sản xuất các nguồn gen có giá trị kinh tế; phối hợp chuyển giao quy trình, kỹ thuật nuôi/trồng đối với các nguồn gen đã được nghiên cứu, khai thác thành công để nhân rộng mô hình phục vụ sản xuất và đời sống.
4.7. Giải pháp về tổ chức quản lý
4.7.1. Kiện toàn và nâng cao năng lực cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên trách về bảo tồn và phát triển nguồn gen; rà soát, sắp xếp lại hệ thống đầu mối quản lý bảo tồn nguồn gen, đảm bảo đồng bộ và phù hợp với thực tế.
4.7.2. Tăng cường công tác quản lý giống cây trồng, vật nuôi; kiểm soát nguồn gốc và chất lượng của giống cây trồng; xây dựng và hỗ trợ phát triển các Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống chất lượng cao, phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
4.7.3. Tăng cường hợp tác giữa các cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp nhằm đảm bảo rằng các kết quả nghiên cứu được ứng dụng một cách nhanh chóng và hiệu quả vào thực tiễn sản xuất, nhằm giúp rút ngắn thời gian đưa giống mới vào sản xuất, đồng thời gia tăng tính cạnh tranh và giá trị kinh tế của các sản phẩm nông nghiệp.
4.7.4. Nâng cao hiệu quả quản lý thông qua ứng dụng công nghệ thông tin; sử dụng các hệ thống quản lý thông tin để theo dõi, giám sát và quản lý nguồn gốc, chất lượng giống cây trồng và vật nuôi; phát triển các hệ thống giám sát trực tuyến để quản lý hoạt động bảo tồn và phát triển nguồn gen trên quy mô địa phương và toàn quốc.
5. Các nhiệm vụ, dự án ưu tiên đầu tư
5.1. Nhóm nhiệm vụ bảo tồn các loài cây trồng, vật nuôi, thủy sản bản địa, quý hiếm; nguồn gen có nguy cơ thất thoát, tuyệt chủng.
5.2. Nhóm nhiệm vụ/dự án nuôi, trồng thử nghiệm nhằm xây dựng và hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.
5.3. Nhóm Dự án xây dựng mô hình chuyên canh các đối tượng chủ lực, có giá trị kinh tế cao theo hướng sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.
5.4. Nhóm Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo tồn và lưu giữ nguồn gen.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
6. Kinh phí thực hiện đề án
6.1. Tổng kinh phí thực hiện đề án: 164.100 triệu đồng
6.1.1. Nguồn Ngân sách nhà nước (Ngân sách tỉnh): 126.900 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn sự nghiệp kinh tế: 72.800 triệu đồng;
- Nguồn sự nghiệp khoa học: 35.600 triệu đồng;
- Nguồn đầu tư công cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất: 18.500 triệu đồng.
6.1.2. Nguồn huy động hợp pháp khác: 37.200 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
6.2. Phân kỳ kinh phí thực hiện đề án giai đoạn 2026-2030
- Năm 2026: 34.740 triệu đồng;
- Năm 2027: 34.440 triệu đồng;
- Năm 2028: 38.040 triệu đồng;
- Năm 2029: 30.540 triệu đồng;
- Năm 2030: 26.340 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các ngành, đơn vị có liên quan, hàng năm xây dựng chương trình, kế hoạch, đề cương nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Đề án trong phạm vi nhiệm vụ được giao; trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo quy định.
- Xây dựng, vận hành và quản lý cơ sở dữ liệu nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản tỉnh Thanh Hóa; đồng thời, phối hợp các đơn vị bảo tồn và các đơn vị có liên quan, cập nhật cơ sở dữ liệu; thực hiện liên thông với cơ sở dữ liệu nguồn gen quốc gia.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Phối hợp với các địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc xây dựng và triển khai kế hoạch sản xuất nông nghiệp, xác định cơ cấu giống cây trồng, vật nuôi phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; triển khai thực hiện hiệu quả các cơ chế, chính sách phát triển nông nghiệp nói chung, bảo tồn và phát triển nguồn gen sinh vật nói riêng, gắn với ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới theo hướng nâng cao hàm lượng khoa học và công nghệ trong sản phẩm nông nghiệp.
- Phối hợp rà soát, bổ sung, xây dựng các chính sách về lĩnh vực chọn, tạo giống cây trồng, vật nuôi, phát triển vùng nguyên liệu, liên kết theo chuỗi giá trị từ việc khai thác có hiệu quả nguồn gen, nhất là nguồn gen bản địa có giá trị; thực hiện tốt công tác xã hội hóa trong phát triển các vùng chuyên canh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3. Sở Khoa học và Công nghệ: Tham mưu cho UBND tỉnh trong việc ưu tiên bố trí ngân sách sự nghiệp khoa học của tỉnh cho các đơn vị triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ nhằm bảo tồn và khai thác, phát triển quỹ gen theo quy định của pháp luật và định hướng trong Đề án, nhằm tạo ra những sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP mang thương hiệu Thanh Hóa.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Căn cứ vào kế hoạch đầu tư công trung hạn được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tham mưu trình cấp có thẩm quyền bố trí kế hoạch vốn hàng năm cho các nhiệm vụ của Đề án đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, các quy định hiện hành và khả năng cân đối nguồn vốn.
5. Sở Tài chính: Hằng năm, trên cơ sở chương trình, kế hoạch, đề cương nhiệm vụ thực hiện Đề án được duyệt và khả năng cân đối ngân sách tỉnh, chủ trì phối hợp với các ngành, đơn vị có liên quan tham mưu trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí thực hiện Đề án theo lộ trình được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
6. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động phối hợp với Viện Nông nghiệp Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan, tổ chức triển khai các nội dung của Đề án liên quan đến địa phương, đơn vị; đồng thời, tổ chức ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, đa dạng và thương mại hóa sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen, góp phần thúc đẩy nền nông nghiệp của tỉnh phát triển nhanh và bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Viện Trưởng Viện Nông nghiệp Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾT QUẢ SƯU TẦM, BẢO TỒN, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG NGUỒN GEN CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN CÓ GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Thu thập, tư liệu hóa | Dạng mẫu thu thập | Đánh giá | Hiện trạng bảo tồn | Hiện trạng khai thác, sử dụng | ||||||||
Đánh giá ban đầu | Đánh giá chi tiết | Chưa bảo tồn | Đang bảo tồn | Chưa khai thác, SD | Đang khai thác, sử dụng | ||||||||||
(*) Phương thức BT | (**) Hình thức BT | Nơi BT, lưu giữ | Đơn vị thực hiện | (***) Hình thức KT,SD | Địa điểm | Đơn vị thực hiện | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bầu canh | Lagenaria siceraria | x | lá, quả |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
2 | Bí đỏ | Cucurbita moschata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
3 | Bí xanh | Benincasa hispida | x | lá, hạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
4 | Bơ 034 | Persea americana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc lặc | Hộ GĐ |
5 | Bơ booth7 | Persea americana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Ngọc lặc | Viện NN |
6 | Bơ fuete | Persea americana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc lặc | Hộ GĐ |
7 | Bơ hass | Persea americana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc lặc | Hộ GĐ |
8 | Bơ reed | Persea americana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc lặc | Hộ GĐ |
9 | Bơ sáp | Persea americana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
10 | Bưởi da xanh | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thiệu Hóa | Hộ GĐ |
11 | Bưởi diễn | Citrrus maxima | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 5 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
12 | Bưởi Đào | Citrrus maxima | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
13 | Bưởi đỏ phú kiến | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
14 | Bưởi đỏ tân lạc | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
15 | Bưởi đoan hùng | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
16 | Bưởi đường | Citrrus maxima | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
17 | Bưởi hoàng | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
18 | Bưởi Hồng | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
19 | Bưởi luận văn | Citrrus maxima | x | cành, lá | x | x |
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp TH |
| 2, 5 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
20 | Bưởi lùn tứ xuyên | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
21 | Bưởi năm roi | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
22 | Bưởi phú trạch | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
23 | Bưởi tân triều | Citrrus maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
24 | Cà chu bi | Solanum lycopersicum var. cerasiforme | x | cành, lá, quả | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thiệu Hóa | Hộ GĐ |
25 | Cà chua | Solanum lycopersicum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
26 | Cà rốt | Daucus carota |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
27 | Cải bắp | Brassica oleracea L. var. capitata L. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
28 | Cải bẹ | Brassica juncea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
29 | Cải canh | Brassica juncea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
30 | Cải H'Mông | Brassica ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Hóa, Mường :Lát | Hộ GĐ |
31 | Cải ngọt | Brassica integrifolia |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
32 | Cải ngồng | Brassica chinensis var. parachinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
33 | Cải sen trắng | Brassica campestris |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
34 | Cam bù hà tĩnh | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
35 | Cam canh Thọ Xuân | Citrus sinensis | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 4,6 | Thọ Xuân. | Hộ GĐ |
36 | Cam cao phong | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
37 | Cam ham lim | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
38 | Cam mật | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
39 | Cam sành | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
40 | Cam sành hà giang | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
41 | Cam sông con | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
42 | Cam V2 | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
43 | Cam valencia | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
44 | Cam Vân Du | Citrus sinensis | x | cành, lá | x |
|
| CV | 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
| 1,6 | Thạch Thành. | Hộ GĐ |
45 | Cam Vinh | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
46 | Cam xã Đoài | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
47 | Cam xoài | Citrus sinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
48 | Cao su 255 | Hevea brasiliensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nông cống, Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
49 | Cao su PB235 | Hevea brasiliensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nông cống, Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
50 | Cao su PB260 | Hevea brasiliensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nông cống, Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
51 | Cao su RRV2 | Hevea brasiliensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nông cống, Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
52 | Cao su RRV3 | Hevea brasiliensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nông cống, Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
53 | Chanh bắc | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
54 | Chanh dây | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
55 | Chanh đào | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như xuân | Hộ GĐ |
56 | Chanh giấy | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
57 | Chanh giấy không hạt | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
58 | Chanh mỹ | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
59 | Chanh ta | Citrus aurantifolita | x | cành, lá, quả | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện trung du | Hộ GĐ |
60 | Chanh tứ quý | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
61 | Chanh thái | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
62 | Chanh úc không gai | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thiệu hóa | Hộ GĐ |
63 | Chanh vàng Eruaka | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
64 | Chanh yên | Citrus aurantifolita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
65 | Chè | Camellia sinensis | x | cành, lá, quả | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
66 | Chuối bơm | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
67 | Chuối cau | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
68 | Chuối cau lửa | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
69 | Chuối cơm | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
70 | Chuối chà bột | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
71 | Chuối già hương | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
72 | Chuối hột | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
73 | Chuối hương | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
74 | Chuối la ba | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
75 | Chuối lùn | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
76 | Chuối ngốp | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
77 | Chuối ngự | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
78 | Chuối táo quạ | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
79 | Chuối tây | Musa spp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
80 | Chuối tiêu | Musa spp | x | quả |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
81 | Chuối tiêu hồng | Musa spp |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5 | Hoằng Hóa, Thọ Xuân | Hộ GĐ |
82 | Cỏ Ghi nê | Panicum maximum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
83 | Cỏ hỗn hợp Úc | Panicum ssp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
84 | Cỏ Mulato | Brachiaria spp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
85 | Cỏ SWEET JUM BO | Penisetum purpureum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
86 | Cỏ VA06 | Pennisetum americanum x P. Purpureum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
87 | Cói bông trắng | Cyperus tegetiformis | x | cá thể | x | x | x |
|
|
|
|
| 5 | Nga Sơn | Hộ GĐ |
88 | Cói bông xanh | Cyperus ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Nga Sơn | Hộ GĐ |
89 | Củ cải | Raphanus sativus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
90 | Dọc mùng | Colocasia gigantea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
91 | Dong riềng | Canna edulis | x | lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 5 | Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
92 | Dưa bở | Cucumis melo |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân. | Hộ GĐ |
93 | Dưa cải lê | Brassica ssp | x | lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thiệu Hóa, Yên Định | Hộ GĐ |
94 | Dừa cao | Ananas comosus | x | lá chét |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Hoàng Hóa Quảng Xương | Hộ GĐ |
95 | Dưa chuột mèo | Cucumis sativus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát. | Hộ GĐ |
96 | Dưa chuột nếp | Cucumis sativus | x | lá, quả | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thiệu Hóa, Thọ xuân | Hộ GĐ |
97 | Dưa chuột nếp Thọ Trường | Cucumis sativus |
|
|
|
|
| NV | 6 | Thọ Xuân | xã Trường Xuân |
| 6 | Thọ Xuân. | Hộ GĐ |
98 | Dưa gang | Cucumis melo L. var. conomon |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân. | Hộ GĐ |
99 | Dưa hấu M. An Tiêm | Citrullus lanatus | x | lá, quả | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nga Sơn | Hộ GĐ |
100 | Dưa hoàng hậu | Ananas comosus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quảng Xương, Thạch Thành | Hộ GĐ |
101 | Dưa kim hoàng hậu | Cucumis sativus | x | lá, quả |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Vĩnh Lộc, Thọ Xuân | CTCP Lam Sơn |
102 | Dưa lê | Cucumis melo |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
103 | Dưa lưới | Cucumis melo |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Vĩnh Lộc, Nga Sơn, Thọ Xuân | Hộ GĐ |
104 | Dứa cayenne | Ananas comosus | x | lá, quả |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
105 | Dứa MD2 | Ananas comosus |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 4,6 | T.Thành, Hà Trung, Như Thanh | Hộ GĐ |
106 | Dứa Queen | Ananas comosus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Nông cống | Hộ GĐ |
107 | Dứa tây ban nha | Ananas comosus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Thạch Thành, Hà Trung, Như Thanh | Hộ GĐ |
108 | Đào | Prunus persica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
109 | Đào Quảng Chính | Prunus persica |
|
|
|
|
| NV | 6 | Quảng Xương | xã Quảng Chính |
| 5 | Quảng Xương | Hộ GĐ |
110 | Đào Thọ Tân | Prunus persica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
111 | Đào Xuân Du | Prunus persica |
|
|
|
|
| NV | 6 | Như Thanh | xã Xuân Du |
| 5 | Như Thanh | Hộ GĐ |
112 | Đậu bắp | Abelmoschus esculentus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
113 | Đậu co ve | Phaseolus vulgaris |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
114 | Đậu đen | Vigna unguiculata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
115 | Đậu đỏ | Vigna angularis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
116 | Đậu đũa | Vigna unguiculata subsp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
117 | Đậu Hà lan | Pisum sativum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
118 | Đậu lăng | Lens culinaris |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
119 | Đậu rồng | Psophocarpus tetragonolobus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
120 | Đậu tằm | Vicia faba |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
121 | Đậu tương gié | Glycine max | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
122 | Đậu ván | Lablab purpureus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
123 | Đậu xanh | Vigna radiata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
124 | Gai xanh | Boehmeria Niveda, | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Cẩm Thủy, Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
125 | Giống cà chua bi dại | Solanum lycopersicum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
126 | Hành củ | Allium Ascalonicum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
127 | Hành lá | Allium fistulosum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
128 | Hành tây | Allium cepa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
129 | Hồng Đức 9 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Đông Sơn | Hộ GĐ |
130 | Hồng xiêm cát | Manilkara zapota | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
131 | Hồng xiêm Thanh Hà | Manilk ara zapota |
|
|
|
|
| CV | 7 | TP T. Hóa | Viện NN |
| 6 | TP Thanh Hóa | Hộ GĐ |
132 | Hương cốm 4 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
133 | Khoai dong trắng | Maranta arundinacea | x | thân, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
134 | Khoai lang lim | IPomoea batatas | x | thân, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thiệu Hóa | Hộ GĐ |
135 | Khoai lang tím | IPomoea batatas | x | thân, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quảng Xương | Hộ GĐ |
136 | Khoai mài | Dioscorea persimilis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
137 | Khoai mán ruột vàng | Colocasia esculenta |
|
|
|
|
| CV | 4 | Quan Hóa | Hộ GĐ |
| 6 | Quan Hóa | Hộ GĐ |
138 | Khoai môn tím | Colocasia esculenta | x | lá, củ |
|
| x |
|
|
|
|
| 4,6 | Các huyện Miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
139 | Khoai mỡ | Dioscorea alata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
140 | Khoai sắn dây | Dimocarpus longan | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
141 | Khoai sọ | Colocasia esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
142 | Khoai tây | Solanium tuberosum | x | lá, củ |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
143 | Lạc gié | Arachis hypogaea | x | lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
144 | Lạc L14 | Arachis hypogaea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
145 | Lạc L14 | Arachis hypogaea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
146 | Lạc L23 | Arachis hypogaea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
147 | Lạc L26 | Arachis hypogaea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
148 | Lạc TB25 | Arachis hypogaea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
149 | Lan Dendro | Dendrobium sp. |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN | x |
|
|
|
150 | Lan Đai trâu | Rynchostylis gigantean |
|
|
|
|
| CV | 5 | Các huyện Miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
| 6 | TP Thanh Hóa, Đông Sơn, Quảng Xương |
|
151 | Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
|
|
|
|
| CV | 2 | Thường Xuân | Khu BTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
152 | Lan hài vân bắc | Paphiopedilum callosum |
|
|
|
|
| CV | 5 | Thường Xuân | Khu BTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
153 | Lan Kim Tuyến | Anoectochilus formosanus Hayata |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 6 | Thường Xuân, Bá Thước |
|
154 | Lan Phi điệp | Dendrobium anosmum |
|
|
|
|
| CV | 5 | Các huyện Miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
| 6 | TP Thanh Hóa, Đông Sơn, Quảng Xương |
|
155 | Lan thủy tiên hường | Dendrobium amabile |
|
|
|
|
| CV | 5 | Thường Xuân | Khu BTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
156 | Lúa 13/2 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Thọ Xuân. | Hộ GĐ |
157 | Lúa Bắc Thịnh | Oryza sativa | x | lá, hạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
158 | Lúa Bắc thơm số 7 | Oryza sativa | x | lá, hạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
159 | Lúa Bắc Xuyên | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
160 | Lúa BC15 | Oryza sativa | x | lá, hạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
161 | Lúa Bio404 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
162 | Lúa Đại dương 1 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
163 | Lúa Hương thơm số 1 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
164 | Lúa Kim cương 90 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thiệu Hóa. | Hộ GĐ |
165 | Lúa Khang Dân 18 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
166 | Lúa Lam Sơn 8 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Yên Định | Hộ GĐ |
167 | Lúa Long hương 8117 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thọ Xuân, Đông Sơn, Thạch Thành. | Hộ GĐ |
168 | Lúa Ly 06 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
169 | Lúa Nam Dương 99 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
170 | Lúa nếp cái hạt cau | Oryza sativa | x | lá, hạt | x | x |
| CV | 3, 6 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
171 | Lúa nếp cái Hoa Vàng | Oryza sativa | x | lá, hạt | x | x |
| CV | 3, 6 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | Thạch Thành, Hà Trung, Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
172 | Lúa nếp Cay Nọi | Oryza sativa | x | lá, hạt | x | x |
| NV | 6 | M.Lát, Q.Hóa | Hộ GĐ |
| 5,6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
173 | Lúa nếp cẩm | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thạch Thành, Hà Trung | Hộ GĐ |
174 | Lúa nếp Khẩu Cú | Oryza sativa |
|
|
|
|
| NV | 6 | Q.Hóa | Hộ GĐ |
| 6 | Quan Hóa | Hộ GĐ |
175 | Lúa nếp N97 | Oryza sativa | x | lá, hạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
176 | Lúa Nhị ưu 986 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
177 | Lúa Q5 | Oryza sativa | x | lá, hạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thiệu Hóa, Yên Định | Hộ GĐ |
178 | Lúa Quốc tế 1 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
179 | Lúa Quốc tế 1 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
180 | Lúa Soọng | Oryza sativa |
|
|
|
|
| NV | 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
| 6 | Cẩm Thủy, Bá Thước, Mường Lát |
|
181 | Lúa ST25 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
182 | Lúa Syn98 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
183 | Lúa TBR 97 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
184 | Lúa TBR225 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
185 | Lúa TBR35 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
186 | Lúa TBR45 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
187 | Lúa tẻ nương | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
188 | Lúa Thiên ưu 8 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
189 | Lúa Thiên ưu 98 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
190 | Lúa Thuần Việt 1 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Yên Định | Hộ GĐ |
191 | Lúa VNR20 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
192 | Lúa vông | Oryza sativa |
|
|
|
|
| NV | 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
| 6 | Bá Thước |
|
193 | Lúa X21 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
194 | Lúa Xi23 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
195 | Mía tím bá thước | Saccharum ssp. | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
196 | Mãng cầu Xiêm | Annona murucata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
197 | Mận | Prunus salicina | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thiệu Hóa | Hộ GĐ |
198 | Mía đỏ Kim Tân | Saccharum ssp. |
|
|
|
|
| NV | 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
| 6 | Thạch Thành. | Hộ GĐ |
199 | Mía KK3 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
200 | Mía l92-11 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
201 | Mía LK9211 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
202 | Miá LS1 | Saccharum ssp. | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
203 | Mía LS2 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
204 | Mía My55-14 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
205 | Mía Quế đường 93 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
206 | Mía Quế đường 94 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
207 | Mía Roc 10 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
208 | Mía Roc 22 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x | CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
209 | Mía Roc16 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
210 | Mía TĐĐ22 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
211 | Mía tím Kim Tân | Saccharum ssp. | x | thân, lá | x |
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5 | Thạch Thành. | Hộ GĐ |
212 | Mía Viên Lâm 6 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
213 | Mía Việt Đài 55 | Saccharum ssp. |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
214 | Mía Việt Đường 002-36 | Saccharum ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Các huyện Trung du, miền núi | Hộ GĐ |
215 | Mít không hạt | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Nông cống | Hộ GĐ |
216 | Mít malaysia | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
217 | Mít mật ướt | Artocarpus heterrophyllus | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
218 | Mít nghệ tứ quý | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Nông cống | Hộ GĐ |
219 | Mít ruột đỏ | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
220 | Mít tố nữ | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Nông cống | Hộ GĐ |
221 | Mít thái siêu sớm | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Nông cống | Hộ GĐ |
222 | Mít thọ tân | Artocarpus heterrophyllus | x | cành lá, hoa | x |
|
| CV | 6, 7 | Triệu Sơn, Hà Trung | Viện NN |
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
223 | Mít viên linh | Artocarpus heterrophyllus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
224 | Mồng tơi | Basella alba |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
225 | Mơ lông | Paederia tomentosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường lát | Hộ GĐ |
226 | Mùi tàu | Eryngium foetidum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
227 | Mướp đắng | Momordica charantia | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
228 | Mướp hương | Luffa cylindrica | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
229 | Mướp mường (lặc lày) | Cardiopteris quinqueloba | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
230 | Na bắc giang | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
231 | Na bở đông Chiều | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
232 | Na bở liên khê | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
233 | Na Chi Lăng | Annona squamosa |
|
|
|
|
| CV | 6, 7 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 4 | Các huyện trung du, miền xuôi | Hộ GĐ |
234 | Na dai | Annona squamosa | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
235 | Na dai đồng bàng | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
236 | Na đài loan | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
237 | Na nữ hoàng | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường lát | Hộ GĐ |
238 | Na rừng | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường lát | Hộ GĐ |
239 | Na tím | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
240 | Na thái lan | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
241 | Na xiêm | Annona squamosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
242 | Ngô CK6919 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
243 | Ngô CP111 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
244 | Ngô CP111 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
245 | Ngô CP134 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
246 | Ngô CP333 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
247 | Ngô CP3Q | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
248 | Ngô CPA88 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
249 | Ngô DK6919F | Zea mays L. ssp. mays | x | lá, bắp |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
250 | Ngô DK8865 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
251 | Ngô DK9898 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
252 | Ngô DK9955S | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
253 | Ngô MK6654 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
254 | Ngô N732 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
255 | Ngô nếp N90 | Zea mays L. ssp. mays | x | lá, bắp |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
256 | Ngô NK4300 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
257 | Ngô P4311 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
258 | Ngô P4554 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
259 | Ngô PSC10 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
260 | Ngô PSC747 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
261 | Ngô VS36 | Zea mays L. ssp. mays |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
262 | Nhãn | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
263 | Nhãn cùi vân | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
264 | Nhãn đường phèn | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
265 | Nhãn Edor | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
266 | Nhãn Hồng Phúc | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
267 | Nhãn hương chi | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
268 | Nhãn long | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
269 | Nhãn long tím | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
270 | Nhãn lồng | Dimocarpus longan | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
271 | Nhãn miền thiết | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
272 | Nhãn muộn hà tây | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
273 | Nhãn sơn la | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
274 | Nhãn tiêu da bò Huế | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
275 | Nhãn thanh nhãn | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
276 | Nhãn xuồng cơm vàng | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
277 | Nhãn xuồng tím | Dimocarpus longan |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
278 | Nhị ưu 838 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
279 | Nho đỏ | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
280 | Nho không hạt | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
281 | Nho mỹ | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
282 | Nho pháp | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
283 | Nho than gỗ | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
284 | Nho úc | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
285 | Nho xanh | Vitis vinifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Triệu Sơn | Hộ GĐ |
286 | Ổi không hạt | Psidium guajava |
|
|
|
|
| CV | 6, 7 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
287 | Ổi không hạt thái lan | Psidium guajava |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
288 | Ổi lê đài loan | Psidium guajava | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 5 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
289 | Ổi nữ hoàng | Psidium guajava |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
290 | Ổi ruột hồng da láng | Psidium guajava |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
291 | Ổi sẻ | Psidium guajava |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
292 | Ổi tim malaysia | Psidium guajava |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
293 | Ổi xá lỵ nghệ | Psidium guajava |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
294 | Quế lan hương | Aerides Odorata |
|
|
|
|
| CV | 5 | Các huyện Miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ | x |
|
|
|
295 | Quýt giấy | Citrus reticulata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bác Thước | Hộ GĐ |
296 | Quýt chum | Citrus reticulata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bác Thước | Hộ GĐ |
297 | Quýt đường | Citrus reticulata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
298 | Quýt hôi | Citrus reticulata | x | cành, lá | x | x | x | CV | 6 | Q.Hóa, B.Thướ c | KBTTN Pù Luông |
| 1, 4,6 | Quan Hóa, Bá Thước | Hộ GĐ |
299 | Quýt hồng | Citrus reticulata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Bác Thước | Hộ GĐ |
300 | Quýt thái | Citrus reticulata | x | cành, lá | x |
|
|
|
|
|
|
| 4,6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
301 | Quýt vòi | Citrus reticulata | x | cành, lá | x |
|
| CV | 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
| 1,4,6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
302 | Rau cần | Oenanthe javanica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
303 | Rau diếp | Lactuca sativa L. var. longifolia |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
304 | Rau đay | Corchorus Olitorius |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
305 | Rau mùi | Coriandrum sativum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
306 | Rau ngót | Sauropus androgynus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
307 | Sắn HLS11 | Manihot esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước. | Hộ GĐ |
308 | Sắn HN 124 | Manihot esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước | Hộ GĐ |
309 | Sắn KM 94 | Manihot esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước, | Hộ GĐ |
310 | Sắn KM 95-3 | Manihot esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước, | Hộ GĐ |
311 | Sắn KM60 | Manihot esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước. | Hộ GĐ |
312 | Sắn nếp | Manihot esculenta | x | thân, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện trung du | Hộ GĐ |
313 | Sắn thuyền | Syzygium polyanthum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
314 | Sen | Manihot esculenta |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4,6 | Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước. | Hộ GĐ |
315 | Su hào | Brassica caulorapa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
316 | Su su | Sechium edule |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
317 | Súp lơ trắng | Brassica oleracea var. botrytis. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
318 | Súp lơ xanh | Brassica Oleracea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
319 | Táo đài loan | Moringa oleifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc | Hộ GĐ |
320 | Táo đào vàng | Moringa oleifera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc | Hộ GĐ |
321 | Táo gai | Crataegus pinnatifida |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc | Hộ GĐ |
322 | Táo mèo | Docynia indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
323 | Táo ta | Ziziphus mauritiana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc | Hộ GĐ |
324 | Táo thái lan | ZizziPhus mauritiana |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc | Hộ GĐ |
325 | Thanh long đột biến | Hylocereus SP |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
326 | Thanh long ruột trắng | Hylocereus SP |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
327 | Thanh long tím hồng | Hylocereus SP |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
328 | Thanh long vàng Thái Lan | Hylocereus SP |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
329 | Thanh long vỏ vàng tai xanh | Hylocereus SP |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
330 | Thanh long ruột đỏ | Hylocereus SP |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Như Thanh, Thạch Thành | Hộ GĐ |
331 | Thì là | Anethum graveolens |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
332 | Thuốc lá | Nicotiana tabacum | x | lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Quảng Xương | Hộ GĐ |
333 | Thụy Hương 308 | Oryza sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện đồng bằng và Trung du | Hộ GĐ |
334 | Vải chín sớm phú Hòa | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
335 | Vải chín sớn yên phú | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Yên Định | Hộ GĐ |
336 | Vải chua | Litchi chinensis | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Cẩm Thủy, Thọ Xuân | Hộ GĐ |
337 | Vải hùng long | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
338 | Vải không hạt | Litchi chinensis |
|
|
|
|
| CV | 6 | Ngọc Lặc | CT Hồ Gươm |
| 5 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
339 | Vải lai bình khê | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
340 | Vải lai yên hưng | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
341 | Vải nhỡ | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
342 | Vải phú hộ | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
343 | Vải thiều bát trang | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
344 | Vải thiều lục ngạn | Litchi chinensis | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
345 | Vải thiều thanh hà | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
346 | Vải u hồng | Litchi chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
347 | Vừng | Sesamum indicum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
348 | Xà lách | Lactuca sativa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
349 | Xoài cát chu | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
350 | Xoài cát hòa lộc | Mangifera indica |
|
|
|
|
| CV | 7 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 4,6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
351 | Xoài đài loan đỏ | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như xuân | Hộ GĐ |
352 | Xoài keo | Mangifera indica | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như xuân | Hộ GĐ |
353 | Xoài mật | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
354 | Xoài tứ quý | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như xuân | Hộ GĐ |
355 | Xoài tượng | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
356 | Xoài Thanh ca | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
357 | Xoài trứng | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
358 | Xoài úc | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
359 | Xoài xẻ | Mangifera indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
II | CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
360 | Bách xanh | Calocedrus macrolepis Kurz |
|
|
|
|
| NV | 1 | Khu BTTN Xuân Liên | Khu BTTN Xuân Liên | x |
| Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành | Hộ GĐ |
361 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis) |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Đông Sơn, Hoằng Hóa, Hà Trung | Hộ GĐ |
362 | Bạch đàn đỏ | Eucalyptus Robusta Smith |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Đông Sơn, Hoằng Hóa, Hà Trung | Hộ GĐ |
363 | Bần chua | Sonneratia caseolaris (L.) Engl. | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Nga Sơn, Hậu Lộc | Hộ GĐ |
364 | Bồ đề | Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Hóa, Mường Lát | Hộ GĐ |
365 | Bời lời | Litsea lancilimba Merr. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
366 | Chẹo | Engelhardtia roxburghiana |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
367 | Chò chỉ | Parashorea chinensis H. Wang |
|
|
|
|
| NV | 1 | Như Xuân, Quan Hóa | VQG Bến En, Khu BTTN Pù Luông | x |
|
|
|
368 | Chò nâu | Dipterocarpus relusus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
369 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
370 | Cọ phèn | Protium serratum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
371 | Côm tầng | Elaeocarpú griffithii |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
372 | Đậu thiều | Cajanus cajan (L.) Millsp. | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát | Hộ GĐ |
373 | Đàn hương | Santalum album L |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Cấm Thủy | Hộ GĐ |
374 | Đinh hương | Syzygium aromaticum (L.) Merr. & Perry |
|
|
|
|
| NV | 1 | Như Xuân | VQG Bến En | x |
|
|
|
375 | Đước đôi | Rhizophora apiculata Blume | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Nga Sơn, | Hộ GĐ |
376 | Gáo trắng | Neonauclea cadamba |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
377 | Gió bầu | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc, Quan Hóa, Hà Trung. | Hộ GĐ |
378 | Giổi ăn hạt | Michelia tonk inensis A. Chev. | x | cành, lá | x |
|
| NV, CV | 1, 7 | Thường Xuân | KBTTN Xuân Liên |
| 5 | Thường Xuân, Lang Chánh, Bá Thước | Hộ GĐ |
379 | Giổi xanh | Manglietia rufibarbata Dandy | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
| x |
| Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
380 | Giổi lông | Michelia balansae (DC.) Dandy |
|
|
|
|
| NV | 1, 7 | Thường Xuân | KBTTN Xuân Liên | x |
| Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành | Hộ GĐ |
381 | Gội nếp | Aglaia spectabilis (Miq.) Jain & Bennet |
|
|
|
| x |
|
| Như Xuân | VQG Bến En | x |
| Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành | Hộ GĐ |
382 | Gụ | Sindora laotica |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
383 | Hông | Paulownia tomentosa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
384 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
385 | Keo lai | cacia mangium x Acacia auriculiformis | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 2, 3, 5 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
386 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 2 ,5 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
387 | Lát hoa | Chuk rasia tabularis A. Juss. | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 2 ,5 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
388 | Lát xoan | Choerospondias axillaris |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
389 | Lim xanh | Erythrophleum fordii Oliv. | x | cành, lá, cây con | x | x |
| NV | 1 | Như Xuân | VQG Bến En |
| 2, 5 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
390 | Lim xẹt | Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
391 | Luồng | Dendrocalamus membranaceus Munro | x | cành, lá | x | x | x |
|
|
|
|
| 5 | Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
392 | Lòng mang | Pterospermum venustum |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
393 | Máu chó lá nhỏ | Knema globularia |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
394 | Mắc ca | Macadamia tetra phylla L.A.S.John son | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Thạch Thành, Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
395 | Mây | Calamus tetradactylus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
396 | Mỡ | Mangletia conifera Dandy | x | cành, lá |
|
|
| NV | 1, 7 | Thường Xuân | KBTTN Xuân Liên |
| 6 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
397 | Mun | Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
398 | Muồng đen | Senna siamea (Lamk .) Irwin & Barneby | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 4 | Lanh Chánh | BQL RPH Lang Chánh |
399 | Nghiến | Excentrodendron tonk inense |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
400 | Nhội | Bischofia javanica |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
401 | Phay vi | Duabangan grandiflora |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
402 403 | Pơ mu Quế | Fok ienia hodginsii (Dunn) A. | x | cành, lá | x | x | x | NV CV | 1 6 | Quan Hóa Thường Xuân | KBTTN Pù Hu KBTTN Xuân Liên | x | 2, 5 | Thường Xuân, Quan Sơn, Mường Lát | Hộ GĐ |
Cinnamomum cassia BL. |
| ||||||||||||||
404 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
405 | Re gừng | Cinnamomum obtusifolium, A. Chev |
|
|
|
|
| NV | 1 | Thường Xuân, Quan Hóa | KBTTN Xuân Liên, Pù Luông | x |
|
|
|
406 | Re hương | Cinnamomum parthenoxylon | x | cành, lá |
|
|
| NV | 1 | Thường Xuân | Khu BTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
407 | Sa mu | Cunninghamia lanceolata Hook |
|
|
|
|
| NV | 1 | Quan Hóa | KBTTN Phù Hu | x |
|
|
|
408 | Sao đen | Hopea odorata Roxb. | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Bá thước, Thạch Thành, Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
409 | Sau sau | Liquidambar formosana |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
410 | Sấu | Dracontomelon duperreanum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
411 | Sến mật | Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam | x | cành, lá | x |
|
| NV | 1 | Hà Trung, Thường Xuân | BQL RPH T.Thành, Khu BTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
412 | Sưa | Dalbergia tonk inensis Prain | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
413 | Sở | Camellia sasanqua Thunb, | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 5 | Hà Trung | Hộ GĐ |
414 | Song mật | Calamus platyacanthus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
415 | Táu mật | Vatica tonk inensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
416 | Táu muối | Vatica diospyroides |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
417 | Táu nước | Vatica subglabra Merr |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
418 | Tếch | Tectona grandis L. f | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Như Thanh, Triệu Sơn, Mường Lát, Lang Chánh | BQL RPH NHư Thanh |
419 | Thiên ngân | Neolamarckia ambar | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Như Thanh, Như Xuân | Hộ GĐ |
420 | Thông Caribe | Pinus caribaea | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 4 | Nghi Sơn | BQL RPH Nghi Sơn |
421 | Thông nhựa | Pinusmerk usii Jet Viers | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Hà Trung, Nghi Sơn, Đông Sơn | BQL RPH Nghi Sơn |
422 | Thông tre | Podocarpus neriifolius |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
423 | Trai lý | Garcinia fagraeoides A. Chev |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
424 | Trám đen | Canarium tramdenum Dai & Yak ovl. | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc | xã Triệu Lộc |
425 | Trám trắng | Canarium album (Lour.) Raeusch, | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
426 | Trám hồng | Canarium bengalense Roxb.,. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
427 | Trẩu | Vernicia montana Lour. | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc, Mường Lát, Quan Hóa | Hộ GĐ |
428 | Trang | Kandelia candel (L.) Druce | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc, Nga Sơn | Hộ GĐ |
429 | Tre | Caulis Bambusae in Taenia |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện miền núi Thanh Hóa | Hộ GĐ |
430 | Trường mật | Pavieasia annamensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
431 | Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. |
|
|
|
|
| NV | 1 | Thường Xuân | KBTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
432 | Vạng trứng | Endospermum chinensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
| Hộ GĐ |
433 | Vầu | Bambusa nutans Wall. ex Munro | x | cành, lá | x | x | x |
|
|
|
|
| 5,6 | Quan Sơn, Quan Hóa | Hộ GĐ |
434 | Vầu đắng | Indosasa amabilis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Sơn, Quan Hóa | Hộ GĐ |
435 | Vối thuốc | Schima wallichii Choisy | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa |
|
436 | Vù hương | Cinnamomum balansae H. Lecomte | x | cành, lá | x |
|
| NV | 1 | Thường Xuân | KBTTN Xuân Liên | x |
|
|
|
437 | Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss, | x | cành, lá | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
438 | Xoan đào | Pygeum arboreum |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
439 | Xoan ta | Melia azedarach L. | x | cành, lá |
|
| x |
|
|
|
|
| 5, 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
360 | Bách xanh | Calocedrus macrolepis Kurz |
|
|
|
|
| NV | 1 | Khu BTTN Xuân Liên | Khu BTTN Xuân Liên | x |
| Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành | Hộ GĐ |
III | CÂY DƯỢC LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
440 | Ba chẽ | Dendrolobium triangulare (Retz.) Schindl. |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
441 | Ba kích | Morinda officinalis How | x | cành, lá | x |
|
| CV | 7 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Như Xuân | Hộ GĐ |
442 | Bạc hà | Mentha arvensis L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Đông Sơn | Hộ GĐ |
443 | Bách bộ | Stemona tuberosa Lour. | x | cành, lá |
|
|
| CV | 6 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 4 | Thường Xuân, Lang Chánh | Hộ GĐ |
444 | Bạch hoa xà | Plumbago zeylanica L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
445 | Bán hạ | Typhonium trilobatum |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
446 | Bảy lá một hoa | Paris polyphylla Sm |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Bá Thước | Hộ GĐ |
447 | Bình vôi | Stephania Glabra (Roxb.) Miers |
|
|
|
|
| NV, CV | 1, 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5,6 | Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
448 | Bồ bồ | Adenosma indiana (Lour.) Merr. | x | cành, lá |
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Nông Cống | Hộ GĐ |
449 | Bổ cốt toái | Drynaria boniichrist. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
450 | Bồ cu vẽ | Breynia fruticosa |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
451 | Bưởi bung | Acronychia pedunculata (L.) Miq. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
452 | Cà độc dược | Datura metel L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quảng Xương | Hộ GĐ |
453 | Cà gai leo | Solanum hainanense Hance | x | cành, lá | x |
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB |
| 5 | Ngọc Lặc, Bá Thước, Cấm Thủy | Hộ GĐ |
454 | Cam thảo dây | Abrus precatorius L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
455 | Cam thảo nam | Scoparia dulcis L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
456 | Cát sâm | Millettia speciosa Champ | x | cành, lá |
|
|
| CV | 6 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
457 | Cây nhài | Jasminum sambac (L) Sit |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
458 | Chè dây | Ampelopsis cantoniensis(Hoo k . & Arn.) K. Koch, |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
459 | Cỏ sữa lá nhỏ | Euphorbia thymifolia L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quảng Xương | Hộ GĐ |
460 | Cỏ sữa lá to | Euphorbia hirta L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quảng Xương | Hộ GĐ |
461 | Cỏ xước | Achyranthes aspera L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB | x |
|
|
|
462 | Cối xay | Hibiscus sabdariffa L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
463 | Cốt khí củ | Polygonum cuspidatum Sieb.et.Zucc. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
464 | Dây đau xương | Tinospora sinensis Merr. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
465 | Dong ta | Canna edulis Ker Gaw |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Cẩm Thuỷ | Hộ GĐ |
466 | Đơn châu chấu | Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB | x |
|
|
|
467 | Đơn đỏ | Ixora coccinea L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
468 | Đơn mặt trời | Excoecaria cochinchinensis Lour. |
|
|
|
|
|
|
| TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
469 | Đơn trắng | Ixora finlaysoniana Wall. ex G. Don |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB | x |
|
|
|
470 | Gai | Boehmeria nivera (L.) Gaudich. | x | cành, lá |
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB |
| 5 | Cẩm Thủy, Thạc Thành, Thọ Xuân. | Hộ GĐ |
471 | Giảo cổ lam | Gynostemma pentaphyllum |
|
|
|
|
| CV | 6 | Bá Thước | KBTTN Pù Luông |
| 5 | Quan Hóa, Bá Thước. | Hộ GĐ |
472 | Gừng TH | Zingiber officinale Roscoe, |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân, Như Xuân. | Hộ GĐ |
473 | Gừng Trâu |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân, Như Xuân. | Hộ GĐ | |
474 | Hà thủ ô đỏ | Fallopia multiflora (Thunb.). |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Cẩm Thuỷ, Quan Hoá | Hộ GĐ |
475 | Hà thủ ô trắng | Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Ngọc Lặc, Quan Sơn | Hộ GĐ |
476 | Hổ vĩ mép lá trắng | Sansevieria trifasciata Hort. ex Prain. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
477 | Hoa hiên | Hemerocallis fulva L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quảng xương | Hộ GĐ |
478 | Hồi đầu thảo | Tacca phantaginea (Hance) Drenth. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
479 | Húng chanh | Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Đông Sơn, Hà Trung | Hộ GĐ |
480 | Hương lâu | Dianella ensifolia (L.) DC. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
481 | Hương nhu tía | Ocimum tenuiflorum L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Đông Sơn, Thường Xuân | Hộ GĐ |
482 | Hương nhu trắng | Ocimum gratissimum L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Đông sơn, thường xuân | Hộ GĐ |
483 | Hy thiêm | Sigesbeckia orientalis | x | cành, lá | x | x |
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 4 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
484 | Ké đầu ngựa | Xanthium strumarium L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
485 | Khổ qua quả nhỏ | Momordica charantia L |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Bá thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
486 | Khổ sâm | Croton tonk inensis Gagnep. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
487 | Khúc khắc | Hetk hawcsHetero s erythrantha Baill. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
488 | Kim ngân | Lonicera japonica Thunb. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB |
| 6 | Đông Sơn | Hộ GĐ |
489 | Lá khôi | Ardisia silvestris |
|
|
|
|
| CV |
| TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5 | Như Thanh, Cấm Thủy, Bá Thước | Hộ GĐ |
490 | Lấu | Psychotria rubra (Lour) Poir. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
491 | Lô hội | Aloe vera var. chinensis (Haw) Berger. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
492 | Lõi tiền | Stephania ìonga Lour. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
493 | Mạch môn | Ophiopogon japonicus (L. f.) Ker-Gawl. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
494 | Mần tưới | Eupatorium fortunei Turcz. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
495 | Mật gấu | Eurycoma longifolia Jack |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP T .Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
496 | Mỏ quạ nam | Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
497 | Móc diều | Caesalpinia Decapetala |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
498 | Mức hoa trắng | Holarrhena antidysenterica (Roxb. ex Flem.) A.DC |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D.Liệu BTB | x |
|
|
|
499 | Náng hoa trắng | Crinum asiaticum L. | x | cành, lá |
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
500 | Nga truật | Curcuma zedoari a (Christm.) Roscoe |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Cẩm Thuỷ | Hộ GĐ |
501 | Ngãi đen | Kaempferia parviflora Wall. Ex Bak er |
|
|
|
|
| NV, CV | 1, 6 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5 | Lang Chánh, Bá Thước | Hộ GĐ |
502 | Nghệ Ngọc Lặc | Curcuma longa L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
503 | Nghệ ong | Curcuma longa L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Cẩm Thuỷ | Hộ GĐ |
504 | Nghệ trắng | Curcuma aromatica Salisb |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
505 | Nghệ vàng TH | Curcuma longa L. | x | cành, lá | x |
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5 | Cẩm Thủy, Thạch Thánh | Hộ GĐ |
506 | Ngũ gia bì gai | Eleutherococcus trifoliatus (L.) S.Y.Hu |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quan hoá | Hộ GĐ |
507 | Ngũ sắc | Ageratum conyzoides |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
508 | Ngưu tất nam | Achyranthes aspera L |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
509 | Nhân trần | Adenosma caeruleum R. Br. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
510 | Nhọ nồi | Eclipta alba Hassk |
|
|
|
|
|
|
| TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
511 | Núc nác | Oroxylum indicum(L.) Kurz |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
512 | Phù dung | Hibiscus mutabilis L |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
513 | Quýt hồng bì | Clausena lansium (Lour.) Sk eels |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
514 | Quýt rừng | Atalantia guillauminii Swingle |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân | Hộ GĐ |
515 | Rau đắng đất | Polygonum aviculare L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quảng xương | Hộ GĐ |
516 | Râu mèo | Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
517 | Râu hùm | Tacca chantrieri Andre |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
518 | Ráy gai | Lasia spinosa (L.) Thwaites |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
519 | Sả chanh | Cymbopogon citratus (DC. ex Nees) Stapf | x | cành, lá | x |
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thạch thành, thọ xuân | Hộ GĐ |
520 | Sả Java | Cymbopogon winterianus |
|
|
|
|
|
|
| TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5 | Thạch Thành | Hộ GĐ |
521 | Sa nhân tím | Amomum longiligulare T. L.Wu. | x | cành, lá |
|
|
| NV, CV | 1, 6 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5,6 | Quan Hóa, Bá Thước | Hộ GĐ |
522 | Sa sâm việt | Launaea sarmentosa (Will d.) Alston | x | cành, lá | x |
|
| CV | 7 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quảng Xương, Vĩnh Lộc | Hộ GĐ |
523 | Sachi | Pluk enetia volubilis | x | cành, lá |
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Thường Xuân | Hộ GĐ |
524 | Sâm báo | Abelmoschus moschatus ssp. tuberosus (Span.) Borss. | x | cành, lá | x | x |
| CV | 7 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 5 | Vĩnh Lộc, Thạch Thành | Hộ GĐ |
525 | Sâm cau | Cuculigo orchioides Gaernt |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Quan hoá | Hộ GĐ |
526 | Sâm đại hành | Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
527 | Sâm đất | Talinum fruticosum |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
528 | Sầu đâu cất chuột | Brucea javanica ( L.) Merr. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
529 | Sinh địa | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. ex Steud. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
530 | Sử quân tử | Quisqualis indica L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
531 | Tam lăng | Curculigo Gracilis (Kurz) Wall. ex Hook .f. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
532 | Tam thất nam | Kaempferia rotunda L., |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
533 | Thạch xương bồ | Asorus gramineus Soland. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP T. Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
534 | Thanh cao hoa vàng | Artemisia annua L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP T. Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
535 | Thầu dầu tía | Ricinus communis L |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP T.Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
536 | Thiên môn đông | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP T. Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
537 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta (Lour.) Schott | x | cành, lá |
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Bá Thước | Hộ GĐ |
538 | Thồm lồm đuôi tôm | Polygonum chinense I. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
539 | Thuốc dấu | Euphorbia tithimaloides L., |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
540 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium L. |
|
|
|
|
|
|
| TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
541 | Vọng giang nam | Senna occidentalis (L.) Link |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB | x |
|
|
|
542 | Xạ đen | Ehretia asperula Zoll. & Mor. |
|
|
|
|
| NV, CV | 1, 6 | Quan Hóa | KBTTN Pù Luông |
| 5 | Quan Hóa, Bá Tước | Hộ GĐ |
543 | Xuyên tâm liên | Andrographis paniculata (Burm. f.) Wall. ex Nees |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
544 | Ý dĩ | Coix lachryma- jobi L. |
|
|
|
|
| CV | 5 | TP Thanh Hóa | TT D. Liệu BTB |
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
IV | VẬT NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
545 | Bò lai BBB | Bos taurus indicus (Blanc- Blue – Belgium) |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
546 | Bò Brahman | Brahman (Bos taurus indicus) | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thiệu Hoá, Đông Sơn, Hậu Lộc | Hộ GĐ |
547 | Bò lai Sind | Red Sind (Bos taurus indicus) | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
548 | Bò sữa HF | Holstein – Friesian | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thọ Xuân, Yên Định, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Nông Cống | Hộ GĐ |
549 | Bò vàng | Bos taurus domestic Gmelin (Bos Idicus) | x | máu | x | x |
| CV | 4, 6 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 3, 5 | Nghi Sơn, Mường Lát, Quan Hóa | Hộ GĐ |
550 | Bò lai Droughmaster | Bos taurus indicus | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thiệu Hoá, Đông Sơn, Hậu Lộc | Hộ GĐ |
551 | Bò Zebu | Bos primigenius indicus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
552 | Chim bồ câu nội | Columba palumbus | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
553 | Chim bồ câu Newzeland | Streptopelia decaocto | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
554 | Chim cút | Colinus virginianus | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
555 | Chim trĩ đỏ | Phasianus | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
556 | Chim yến | Aerodramus fuciphagus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | TP Thanh Hóa | CT Thanh Tâm |
557 | Dê cỏ | Capra aegagrus hircus | x | máu | x |
|
|
|
|
|
|
| 5,6 | Như Thanh, Thạch Thành | Hộ GĐ |
558 | Dê cỏ Bách thảo | Capra hircus | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
559 | Dê Boer | Boer (Capra aegagrus hircus) | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
560 | Dê sọc dưa | Capra hircus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Sơn, Quan Hóa, Lang chánh… | Hộ GĐ |
561 | Dúi | Rhizomyinae | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
562 | Gà chín cựa (tiến vua) | Gallus gallus domesticus. N | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Yên Định | Hộ GĐ |
563 | Gà chọi | Gallus gallus domesticus. N | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
564 | Gà Đông Tảo | Gallus gallus domesticus. N | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
565 | Gà ISABROW | Gallus gallus domesticus. N | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
566 | Gà lông mầu Dabaco | Gallus gallus domesticus. N |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
567 | Gà lông mầu Lương phượng | Gallus gallus domesticus. N |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
568 | Gà lông mầu Minh dư | Gallus gallus domesticus. N | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thọ Xuân Yên Định, Như Thanh, T. Xuân | Hộ GĐ |
569 | Gà Mía | Gallus gallus domesticus. N | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân, Như Xuân, Như Thanh | Hộ GĐ |
570 | Gà Phùng Dầu Sơn | Gallus gallus domesticus. N | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
571 | Gà ri | Gallus gallus domesticus. N |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
572 | Gà rừng | Gallus gallus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Như Xuân | VQG BE |
573 | Gà rừng tai đỏ | Gallus gallus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Như Xuân | CT Hưng Lộc Phát |
574 | Gà sao | N. meleagris | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
575 | Gà kha thầy | Gallus gallus domesticus. N | x | máu | x | x | x |
|
|
|
|
| 5 | Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
576 | Gà trắng: Isa, sacso | Gallus gallus domesticus. N |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | CT Phú Gia |
577 | Gà tre | Gallus gallus domesticus. N |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
578 | Hươu sao | Cervus nippon pseudaxis | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Yên Đinh, Nghi Sơn, Thạch Thành | Hộ GĐ |
579 | Lợn cỏ (mán) | Sus scrofa domesticus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
580 | Lợn đen, lợn mọi | Sus scrofa domesticus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Quan Sơn, Quan Hóa, Lang chánh… | Hộ GĐ |
581 | Lợn Duroc | Sus scrofa | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
582 | Lợn Ỉ | Sus scrofa domesticus | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thọ Xuân | Hộ GĐ |
583 | Lợn Landrace | Sus scrofa | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
584 | Lợn rừng lai | Sus scrofa |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát | Hộ GĐ |
585 | Lợn mán | Sus scrofa domesticus | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
586 | Lợn Meishan | Sus scrofa | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
587 | Lợn móng cái | Sus scrofa domesticus | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
588 | Lợn rừng (Thailand) | Sus scrofa, Sus scrofa jubatus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
589 | Lợn Yorshire | Sus scrofa | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
590 | Nai | Cervus inicolor Equinos | x | máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh, Thạch Thành | Hộ GĐ |
591 | Ngan R71, R51 R31 | Cairina scutulata; Grinaud Freres; | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
592 | Ngan ré | Cairina moschata | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn… | Hộ GĐ |
593 | Ngan sen | Cairina moschata |
|
|
|
|
| CV | 4 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 6 | Như Xuân, Quan Hóa | Hộ GĐ |
594 | Ngỗng sư tử | Anserinea | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn… | Hộ GĐ |
595 | Ngựa | Equus ferus caballus |
| máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Mường Lát, Quan Hóa | Hộ GĐ |
596 | Nhím | Hystrix brachyura |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
597 | Ong mật | Apis cerana Fabricius |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ, CT Ong Cẩm Thuỷ |
598 | Thỏ nội | Brachylagu idahoensis | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Thiệu Hóa | Trạm KN TH |
599 | Thỏ Newzeland | Oryctolaguscunic ulus | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
600 | Thỏ xám | Brachylagu idahoensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
601 | Thỏ Việt-Nhật | Pentalagus furnessi |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Nga Sơn | Hộ GĐ |
602 | Trâu đen | Bubalus bubalis (Buffalus indicus.) | x | máu | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | (Quan Sơn, Quan Hóa, Lang chánh | Hộ GĐ |
603 | Trĩ | Phasianus |
| máu |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Hộ GĐ |
604 | Vịt cánh trắng | Anas strepera | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Các huyện Đồng bằng và Trung Du | Hộ GĐ |
605 | Vịt bơ | Anas strepera |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn… | Hộ GĐ |
606 | Vịt siêu thịt | Anas strepera | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn… | Hộ GĐ |
607 | Vịt cỏ | Anas platyrhynchos domesticus | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Vĩnh Lộc, Hà Trung, Quảng Xương… | Hộ GĐ |
608 | Vịt Cổ lũng | Anas platyrhynchos domesticus | x | cá thể | x | x |
| CV | 4 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | Quan Hóa, Bá Thước | Hộ GĐ |
609 | Vịt cổ rụt | Anas poecilorhyncha, |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Quan Hóa, Bá Thước | Hộ GĐ |
610 | Vịt bầu Thanh Quân | Anas poecilorhyncha, |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Như Thanh | Hộ GĐ |
611 | Vịt trời | Anas poecilorhyncha, | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hoá | Hộ GĐ |
V | THỦY SẢN |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 |
|
| |
612 | Cá Anh vũ | (Semilabeo obscurus) |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
613 | Cá bánh đường | Evynnis cardinalis |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
614 | Cá bò đen | Tachysurus fulvidraco | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
615 | Cá bống bớp | Bostrichthys sinensis | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ven biển (Cửa Hới, Lạch Trường), Hà Trung. | Hộ GĐ |
616 | Cá bống đai | Mugilogobius latifrons |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
617 | Cá bống hoa | Acanthogobius flavimanus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
618 | Cá bống tượng | Oxyeleotris marmorata |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
619 | Cá căng | Terapon ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
620 | Cá cóc | Tylotriton | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
621 | Cá chạch sông | Mastacembelus armatus | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Thạch Thành, Thường Xuân. | Hộ GĐ |
622 | Cá chai | Platycephalus indicus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
623 | Cá cháy | Tenualosa reevesii |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
624 | Cá chày đất | Spinibarbus hollandi |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
625 | Cá chày mắt đỏ | Squaliobarbus curriculus | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
626 | Cá chẽm | Lates calrifer |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Ven biển Thanh Hóa | CT Trường Giang |
627 | Cá chép | Cyprinus carpio | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
628 | Cá chiên bắc | Bagarius rutilus | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
629 | Cá chim gai | Psenopsis anomala |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
630 | Cá chim gai | Psenopsis anomala |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
631 | Cá chim vây vàng | Trachinotus blochii | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
632 | Cá chình | Anguilla marmorata |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
633 | Cá chuối/ Cá quả | Channa striata | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
634 | Cá dốc/Cá bỗng | Spinibarbichthys denticulatus | x | cá thể | x | x |
| NV, CV | 6 | Quan Hóa, Bá Thước | Hộ GĐ |
| 6 | Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy | Hộ GĐ |
635 | Cá đối | Osteomugil speigleri |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
636 | Cá đù | Pennahia |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
637 | Cá đục | Sillago ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
638 | Cá giò/Cá bớp | Rachycentron canadum | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ven biển (Lạch Bạng, Cửa Hới, Lạch Trường) | Hộ GĐ |
639 | Cá hồi vân | Anguilla marmorata |
|
|
|
|
| CV | 6 | Quan Hóa | Hộ GĐ |
| 6 | Quan Hóa | Hộ GĐ |
640 | Cá hồng | Lutjanus ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
641 | Cá khế | Caranx ssp |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
642 | Cá lành canh | Coilia mystus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
643 | Cá Lăng chấm | (Hemibagrus guttatus) | x | máu | x |
|
| CV | 4 | Thiệu Hóa | Viện NN |
| 4 | Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Thường Xuân | Công ty giổng Thủy sản Thanh Hóa |
644 | Cá lẹp | Thryssa setirostris |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
645 | Cá lóc đen | Channa striata Bloch |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Quảng Xương | Trại giống Q. Xương |
646 | Cá lưỡng | Nemipterus ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
647 | Cá mịt | Tachysurus virgatus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
648 | Cá mòi cờ chấm | Knonsirus punctatus | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
649 | Cá mòi cờ hoa | Clupanodon thrissa | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
650 | Cá mòi mõm tròn | Nematalosa nasus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
651 | Cá mối | Saurida ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
652 | Cá mú | Epinephelus ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
653 | Cá mú đá | Epinephelus bleck erii | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
654 | Cá ngạnh thường | Cranoglanis bouderius | x | cá thể | x | x | x |
|
|
|
| x |
|
|
|
655 | Cá ngạnh thường | Cranoglanis sinensis | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
656 | Cá ngân | Alepes k leinii |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
657 | Cá ngựa | Tor brevifilis |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
658 | Cá nheo | Silurus asotus | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
659 | Cá nhồng | Sphyraena ssp. |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
660 | Cá nhụ | Eleutheronema tetradactylum |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
661 | Cá phèn | Upeneus ssp | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
662 | Cá rầm xanh | Sinilabeo lemassoni | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
663 | Cá rô đồng | Anabas testudineus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
664 | Cá rô mó | Coreoperca whiteheadi |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
665 | Cá rô phi | Oreochromis mossambicus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước | Hộ GĐ |
666 | Cá sạo | Pomadasys ssp |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
667 | Cá sỉnh gai | Onychostoma laticeps |
| cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
668 | Cá sỉnh gai | Varhicorhinus laticeps |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
669 | Cá song mỡ | Epinephelus tauvina | x | cá thể |
|
|
| CV | 6 | Hoàng Hóa | Hội nghề cá T.Hóa |
| 4 | Ven biển (Lạch Bạng) | Hội nghề cá Thanh Hóa |
670 | Cá sòng nhật bản | Trachurus japonicus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
671 | Cá song vua | (Epinephelus lanceolatus) |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
672 | Cá tầm | Acipencer baerii |
|
|
|
|
| CV | 6 | Quan Sơn | Hộ GĐ |
| 4 | Quan Sơn | UBND huyện Thường Xuân |
673 | Cá thát lát | Notopterus notopterus | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
674 | Cá thèo | Pterocryptis cochinchinensis | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
675 | Cá tráo | Selar ssp |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
676 | Cá tráp đen | Acanthopagrus berda |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
677 | Cá trắm cỏ | Ctenopharyngodo n idella | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Thạch Thành, Yên Định, Hà Trung | Hộ GĐ |
678 | Cá trắm đen | Myriopharyngodo n piceus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Thọ Xuân | DN Thành Đạt |
679 | Cá trắng | Coregonus lavaretus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Lang Chánh | CT Hà Dương |
680 | Cá trôi | Cirrhinus molitorella | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, T.Thành, T. Xuân. | Hộ GĐ |
681 | Cá vền | Megalobrama terminalis |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
682 | Cua xanh | Scylla paramamosain | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Ven biển Thanh Hóa | VNN |
683 | Ếch gai sần | Quasipaa verrcospinosa | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Quan Hóa, Bá Thước | Hộ GĐ |
684 | Ghẹ đỏ | Charybdis feriata | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
685 | Ghẹ xanh | Portunus pelagicus | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ven biển Thanh Hóa | Hộ GĐ |
686 | Lươn đồng | Fluta alba |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
687 | Ngao bến tre | Meretrix lyrata | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | Ven biển Thanh Hóa | VNN |
688 | Ngao dầu | Meretrix meretrix | x | cá thể | x | x |
| CV | 6 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 4 | Ven biển Thanh Hóa | VNN |
689 | Ốc đá, ốc núi | Cyclophorus sp. | x | cá thể | x |
| x |
|
|
|
|
| 4 | Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc | Hộ GĐ |
690 | Ốc hương | Babylonia areolata Link |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Nghi Sơn | CT Quang Thịnh |
691 | Ốc nhồi/Ốc bươu đồng | Pila polita | x | cá thể | x |
|
| CV | 6 | Yên Định | Hộ GĐ |
| 6 | Địa bàn Thanh Hóa | Hộ GĐ |
692 | Phi | Sanguinolari diphop |
|
|
|
|
| CV | 6 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 4 | Ven biển Thanh Hóa | VNN |
693 | Tôm càng xanh | Macrobrachi umrosenbergii |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Ven biển Thanh Hóa | CT NN Sông Mã |
694 | Tôm hùm | Panulirus ornatus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | Ven Đảo Mê | Hộ GĐ |
695 | Tôm rảo/tôm he | Penaeus ssp. | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ven biển T.Hóa | Hộ GĐ |
696 | Tôm sú | Penaeus monodon | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | Ven biển Thanh Hóa | Hộ GĐ |
697 | Tôm thẻ chân trắng | Litopenaeus vannamei |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Ven biển Thanh Hóa | CT CN Hoa Quê |
VI | VI SINH VẬT, NẤM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
698 | Bacillus subtilis | Bacillus subtilis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
699 | Bacillus velezensis | Bacillus velezensis |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
700 | Lactobacillus | Lactobacillus murinus Ar3 |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | ĐH Hông Đức | ĐH Hồng Đức |
701 | Nấm bạch cương | Beauveria bassiana | x | côn trùng bị bệnh | x |
| x |
|
|
|
|
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
702 | Nấm chân dài | Clitocybe maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Hậu Lộc | Hậu Lộc |
703 | Nấm đầu khỉ | Hericium erinaceus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | Hoằng Hóa, Nghi Sơn, Triệu Sơn | Hộ GĐ |
704 | Nấm Fusarium | Fusarium sp. | x | đất |
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | ĐH Hông Đức | ĐH Hông Đức |
705 | Nấm sò | Pleurotus ostreatus | x | cá thể |
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
706 | Nấm mộc nhĩ | Auricularia auricula |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
707 | Nấm rơm | Volvariella volvacea |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
708 | Nấm đùi gà | Pleurotus eryngii |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
709 | Nấm Hoàng Đế | Calocybe indica |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
710 | Nấm kim châm | Flammulina velutipes |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
711 | Nấm chân dài | Clitocybe maxima |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
712 | Nấm hương | Lentinula edodes |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
713 | Nấm ngọc châm | Hypsizygus tessellatus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
714 | Nấm trà tân | Agrocybe aegerita |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
715 | Nấm Kim phúc | Tricholoma giganteum |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa | Hộ GĐ |
716 | Nấm Đông trùng hạ thảo | Ophiocordyceps sinensis |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp |
717 | Nấm Linh chi | Ganoderma lucidum, |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5,6 | TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp |
718 | Nấm Linh chi đỏ | Ganoderma lucidum | x | cá thể |
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp |
719 | Nấm mỡ | Agaricus bisporus |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | Viện NN |
| 5,6 | TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp |
720 | Nấm lim xanh | Ganoderma lucidum | x | cá thể |
|
| x |
|
|
|
| x |
| TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp |
721 | Nấm men Saccharomyces | Saccharomyces sp. | x | thực vật |
|
| x |
|
|
|
|
| 6 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
722 | Nấm mốc Asperillus | Asperillus oryzae | x | thực vật | x |
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
723 | Nấm mốc Zhizopus | Rhizopus oligosporus | x | thực vật | x |
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
724 | Nấm tím Paecilomyces | Paecilomyces lilacinus | x | đất |
|
| x |
|
|
|
|
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
725 | Nấm Tricho | Trichoderma harzianum | x | đất | x |
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | CTy Tiến Nông | Công ty Tiến Nông |
726 | Nấm Tricho | Trichoderma asperellum | x | đất | x | x |
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | CTy Phú Gia | CTy Phú Gia |
727 | Nấm Tricho | Trichoderma reesei | x | đất |
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | CTy Phú Gia | CTy Phú Gia |
728 | Azotobacter | Azotobacter sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia |
729 | Clostridium | Clostridium sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia |
730 | Bacillus | Bacillus sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia |
731 | Klebsilla | Klebsilla sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia | CTy Tiến Nông, CT Phú Gia |
732 | Arthrobacter | Arthrobacter sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia |
733 | Streptococcus | Streptococcus thermophilus Kd2 |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia | CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia |
734 | Beijerinckia | Beijerinckia sp |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
735 | Burkholderia | Burk holderia sp |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
736 | Enterobacter | Enterobacter sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
737 | Pseudimonas | Pseudimonas sp |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
738 | Lactobacillus | Lactobacillus murinus Ar3 |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
739 | Pediococcus | Pediococcus acidilactici Kp6 |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
740 | Paecilomyces lilacinus | Paecilomyces lilacinus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
741 | Verticillium lecanii | Verticillium lecanii |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
742 | Vi khuẩn Bacillus | Bacillus velezensis | x | đất | x | x |
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
743 | Vi khuẩn Bacillus | Bacillus subtilis var. natto | x | thực vật | x |
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
744 | Vi khuẩn Lactic | Lactobacillus acidophilus | x | thực vật | x |
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức |
| 4 | ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
745 | Saccharomyces cerevisiae | Saccharomyces cerevisiae |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
746 | Lactobacillus acidophilus | Lactobacillus acidophilus |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
747 | Asperillus oryzae | Asperillus oryzae |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
748 | Fusarium solani | Fusarium solani |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
749 | Fusarium oxysporum | Fusarium oxysporum |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP T Hóa | ĐH H Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
750 | Rhizoctonia solani | Rhizoctonia solani |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
751 | Sclerotium rolfsii | Sclerotium rolfsii |
|
|
|
|
| CV | 2 | TP Thanh Hóa | ĐH Hồng Đức | x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
752 | Phomopsis asparagi | Phomopsis asparagi |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
753 | Paecilomyces lilacinus | Paecilomyces lilacinus |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CT Tiến Nông, CT Phú Gia | CT Tiến Nông, CT Phú Gia |
754 | Pediococcus | Pediococcus acidilactici Kp6 |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CT Tiến Nông, CT Phú Gia | CT Tiến Nông, CT Phú Gia |
755 | Pseudimonas | Pseudimonas sp |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| 5 | CT Tiến Nông, CT Phú Gia | CT Tiến Nông, CT P hú Gia |
756 | Vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa | Xanthomonas oryzae |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
| ĐH Hồng Đức | ĐH Hồng Đức |
GHI CHÚ:
(*) Phương thức bảo tồn:
NV: Bảo tồn nguyên vị;
CV: Bảo tồn chuyển vị.
(**) Hình thức bảo tồn:
(1) Bảo vệ sinh cảnh sống tự nhiên của loài;
(2) Lưu giữ in-vitro;
(3) Lưu giữ trong k ho lạnh sâu;
(4) Lưu giữ trong trang trại, ao/chuồng;đồng ruộng;
(5) Lưu giữ cây đầu dòng trong nhà lưới;
(6) Lưu giữ cây đầu dòng tại địa phương, duy trì đàn tại địa phương; (7) Lưu giữ cây đầu dòng tại Vườn thực vật, vườn lưu giữ.
(***) Hình thức khai thác, sử dụng:
(1) Đánh giá chất lượng, phục tráng giống;
(2) Tuyển chọn cây đầu dòng, cây mẹ;
(3) Xây dựng vườn cây đầu dòng (đối với cây trồng); đàn hạt nhân,… (đối với vật nuôi, thủy sản); chủng gốc (đối với vi sinh vật, nấm);
(4) Xây dựng mô hình nuôi trồng thử nghiệm, sản xuất thử nghiệm;
(5) Xây dựng mô hình nuôi trồng chuyên canh.
(6) Mô hình sản xuất nông hộ, chăn nuôi nông hộ.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 200 NGUỒN GEN THU THẬP ĐÃ ĐƯỢC TƯ LIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Mã nguồn gen | Tên Việ t Nam | Tên khoa học | Kết quả tư liệu hóa | Khu vực phân bố, nuôi/trồng | ||
Điều tra, thu thập | Đánh giá ban đầu | Đánh giá chi tiết | |||||
1 | VNN.TT.0001 | Bưởi đào | Citrus maxima (Burm.) Merr. | x |
|
| Thọ Xuân (Lam Sơn, Bắc Lương); Ngọc Lặc (Nông trường Sông Âm). |
2 | VNN.TT.0002 | Bưởi diễn | Citrus maxima (Burm.) Merr. | x | x |
| Triệu Sơn (Dân Lý, Dân Quyền, Hợp Lý); Thọ Xuân (TT sao vàng, Bắc Lương); Nông Cống (Minh Nghĩa); Lang Chánh (Giao An, Tân Phúc);Thường Xuân (Lương Sơn); Như Xuân (Hóa Quỳ, Xuân Quỳ, Xuân Hòa, Bãi Trành). |
3 | VNN.TT.0003 | Bưởi đường | Citrus maxima (Burm.) Merr. | x | x |
| Thiệu Hóa (TT Thiệu Hóa, Thiệu Quang); Thọ Xuân (TT Lam Sơn). |
4 | VNN.TT.0004 | Bưởi Luận Văn | Citrus maxima (Burm.) Merr. | x | x | x | Thọ Xuân (Thọ Xương, Xuân Bái, Lam Sơn). |
5 | VNN.TT.0005 | Cam canh Thọ Xuân | Citrus maxima (Burm.) Merr. | x | x |
| Thọ Xuân (Xuân Lam, Lam Sơn, Bắc Lương, Bắc Sơn); Như Xuân (Xuân Hòa, Bãi Trành, Xuân Bình). |
6 | VNN.TT.0006 | Cam Vân Du | Citrus maxima (Burm.) Merr. | x | x |
| Thạch Thành (Thị trấn Vân Du, Thạch Quảng). |
7 | VNN.TT.0007 | Vải chua | Litchi chinensis Sonn. | x |
|
| Triệu Sơn (Hợp Tiến, Dân Quyền); Thọ Xuân (Thọ Hải, Sao Vàng, Xuân Phú, Xuân Lam); Thạch Thành (Thạch Bình, Thành Mỹ). |
8 | VNN.TT.0008 | Chuối tiêu | Musa acuminata Colla | x |
|
| Hậu Lộc (Đại lộc, Triệu Lộc); Thiệu Hóa (Thiệu Dương). |
9 | VNN.TT.0009 | Dứa cayenne | Ananas comosus (L.) Merr. | x |
|
| Thạch Thành (TT Vân Du, Thành Tâm); Hà Trung (Hà Long). |
10 | VNN.TT.0010 | Dừa Cao | Cocos nucifera L. | x |
|
| Quảng Xương (Quảng Tâm, Quảng Cát, Quảng Lưu, Quảng Long); Hoằng Hóa (Hoàng Thành, Hoằng Phụ, Hoằng Lộc);. |
11 | VNN.TT.0011 | Hồng xiêm cát | Manilk ara zapota (L.) P.Royen | x |
|
| Huyện Thọ Xuân, Huyện Trệu Sơn. |
12 | VNN.TT.0012 | Mận | Prunus salicina Lindl. | x | x |
| Mường Lát (Mường Chanh, Quang Chiểu, Tén Tằn, Pù nhi, Nhi Sơn). |
13 | VNN.TT.0013 | Mít Thọ Tân | Artocarpus heterophyllus Lam. | x | x |
| Triệu Sơn (Thọ Tân, Minh Sơn). |
14 | VNN.TT.0014 | Na dai | Annona squamosa L. | x | x |
| Nông Cống (Minh Nghĩa, Tế Nông); Triệu Sơn (Dân lý, Dân Quyền); Quảng Xương (Quảng Hùng); Nga Sơn (Nga Văn); Cẩm Thủy (Cẩm Ngọc, Cẩm Tâm, Cẩm Liên). |
15 | VNN.TT.0015 | Ổi lê | Psidium guajava L. | x | x |
| Thạch Thành (Thành Tâm); Hà Trung (Hà Long). |
16 | VNN.TT.0016 | Quýt hôi | Citrus reticulata Blanco | x | x | x | Bá Thước (Ban Công, Thành Sơn, Thành Lâm, Cổ lũng, Thiết Ống, Lâm Xa, Lũng Niêm, Lũng Cao). |
17 | VNN.TT.0017 | Quýt thái | Citrus reticulata Blanco | x | x |
| Thọ Xuân (Thọ Nguyên, Xuân Thành, Xuân Khánh, Thọ Hải). |
18 | VNN.TT.0018 | Quýt vòi | Citrus reticulata Blanco | x | x |
| Ngọc Lặc (Mỹ Tân, Vân Am, Minh Sơn). |
19 | VNN.TT.0019 | Xoài keo | Mangifera indica L. | x |
|
| Như Xuân (Tân Bình, Xuân Hòa, Thanh Xuân, Thanh Lâm). |
20 | VNN.TT.0020 | Mít mật ướt | Artocarpus heterophyllus Lam. | x |
|
| Triệu Sơn (TT Sim, Minh Châu, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến); Thọ Xuân (Thọ Duyên, Thọ Hải, Thọ Nguyên); Ngọc Lặc (Lam Sơn, Quang Trung, Kiên Thọ); Đông Sơn (Đông Khê, Đông Thanh, Đông Minh). |
21 | VNN.TT.0021 | Vải thiều | Litchi chinensis Sonn. | x | x |
| Yên định (TT Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc…); Thạch Thành (Thạch Cẩm, Thạch Sơn, Thạch Bình, Thành Mỹ); Triệu Sơn (TT Sim, Minh Châu, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến); Thọ Xuân (Thọ Hải, Thọ Nguyên, Sao Vàng, Xuân Phú); Ngọc Lặc (Lam Sơn, Quang Trung). |
22 | VNN.TT.0022 | Chanh ta | Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle | x | x |
| Triệu Sơn: (TT Sim, Minh Châu, Minh Sơn, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến, Triệu Thành); Thọ Xuân (Thọ Hải, Xuân Hồng, Sao Vàng, Xuân Phú); Yên định (TT Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường); Thạch Thành (Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm). |
23 | VNN.TT.0023 | Nhãn lồng | Dimocarpus longan Lour. | x | x |
| Triệu Sơn (Dân Lý, Thị trấn Sim, Minh Châu, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến, Triệu Thành); Thọ Xuân (Thọ Hải, Thọ Nguyên, Sao Vàng, Xuân Phú); Yên định (TT Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường); Thạch Thành (Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm). |
24 | VNN.TT.0024 | Chè | Camellia sinensis (L.) Kuntze | x | x |
| Triệu Sơn (Bình Sơn).Như Xuân (Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Bình Lương, TT Yên Cát). |
25 | VNN.TT.0025 | Cói bông trắng | Cyperus tegetiformis Roxb. | x | x | x | Nga Sơn (Nga Thanh Nga Liên, Nga Thủy Nga Thái, Nga Tiến, Nga Tân). |
26 | VNN.TT.0026 | Đậu tương gié | Vigna radiata (L.) R. Wilczek | x |
|
| Triệu Sơn (Thọ Phú, Thọ Vực, Thọ Cường). |
27 | VNN.TT.0027 | Dong riềng | Canna sp. | x | x |
| Cẩm Thủy (Cẩm Bình, Cẩm Liên, Cẩm Thành (Cẩm Thủy); Như Thanh (Yên Lạc). |
28 | VNN.TT.0028 | Gai xanh | Boehmeria nivea (L.) Gaudich. | x |
|
| Cẩm Thủy (Cẩm Tú, Cẩm Châu, Cầm Bình, Cẩm Yên, Cẩm Phú, Cẩm Ngọc). |
29 | VNN.TT.0029 | Lạc gié | Arachis hypogaea L. | x |
|
| Quảng Xương (Quảng Minh, Quảng Tâm, Quảng Đức, Quảng Bình). |
30 | VNN.TT.0030 | Mía LS1 | Saccharum ssp. | x |
|
| Thọ Xuân (Xuân Phú, Sao Vàng); Cẩm Thủy (Cẩm Vân, Cẩm Yên, Cẩm Tú). |
31 | VNN.TT.0031 | Mía tím bá thước | Saccharum ssp. | x | x |
| Bá Thước (Ban công, Thành Lâm, Thiết Ống, Ái Thượng, Lương Ngoại, Lương Trung, Đền Quang, Đền Trung). |
32 | VNN.TT.0032 | Mía tím kim tân | Saccharum ssp. | x |
|
| Thạch Thành (Thành Trực, TT Kim Tân Thành An, Thạch Đồng). |
33 | VNN.TT.0033 | Thuốc lá | Nicotiana tabacum L | x |
|
| Quảng Xương (Quảng Cát, Quảng Định, Quảng Tâm, Quảng Lợi, Quảnh Nham); Hoằng Hóa (Hoằng Hà). |
34 | VNN.TT.0034 | Khoai dong trắng | Maranta arundinacea L. | x | x |
| Như Thanh (Cán Khê). |
35 | VNN.TT.0035 | Khoai sắn dây | Pueraria thomsonii Benth. | x |
|
| Như Thanh (Xuân Du); Ngọc Lặc (Ngọc Liên). |
36 | VNN.TT.0036 | Khoai lang lim | Ipomoea batatas (L.) Lam. | x | x |
| Thiệu Hóa (Thiệu Công, Thiệu Thành, Thiệu Tiến, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc); Yên Định (Yên Thái, Yên Phong, Định Liên, Định Long, Định Hải). |
37 | VNN.TT.0037 | Khoai lang tím | Ipomoea batatas (L.) Lam. | x | x |
| Thọ Xuân (Thọ Phú); Quảng Xương (Quảng Lưu, Quảng Hải, Quảng Tâm, Quảng Phú). |
38 | VNN.TT.0038 | Khoai môn tím | Colocasia esculenta (L.) Schott | x | x |
| Bá Thước (Lâm Xa, Thiết Ống, Thết Kế, Văn Nho, Điền trung, Điền Quang, Lương Ngoại). |
39 | VNN.TT.0039 | Sắn nếp | Manihot esculenta Crantz | x |
|
| Như Thanh, Như Xuân, Thường Xuân, Ngọc Lặc, Thạch Thành. |
40 | VNN.TT.0040 | Lúa Bắc Thịnh | Oryza sativa L. | x |
|
| Thiệu Hóa (Thiệu Giang, Thiệu Phú, Thiệu Duy, Thiệu Long, Thiệu Phúc, Thiệu Công); Yên Định (Yên Thái, Yên Phong, Định Long, Định Liên). |
41 | VNN.TT.0041 | Lúa Bắc thơm số 7 | Oryza sativa L. | x |
|
| Triệu Sơn (Hợp Thắng, Hợp Thành, Hợp Lý). |
42 | VNN.TT.0042 | Lúa BC15 | Oryza sativa L. | x |
|
| Thiệu Hóa (Xã Thiệu Long, Thiệu Lý, Thiệu Tâm, Thiệu Giang, Thiệu Trung); Yên Định (Yên Thái, Yên Phong; Yên Ninh; Định Long; Định Liên; Định Hải). |
43 | VNN.TT.0043 | Lúa nếp cái hạt cau | Oryza sativa L. | x | x | x | Thạch Thành (Thạch Bình, Thạch Đồng); Cẩm Thủy (Cẩm Giang, Cẩm Lương, Cẩm Phú); Ngọc Lặc (Thạch Lập); Như Thanh (Mậu Lâm, Phú Nhuận, Như Thanh); Hà Trung (Hà Lĩnh). |
44 | VNN.TT.0044 | Lúa nếp cái hoa vàng | Oryza sativa L. | x | x | x | Hà Trung (Hà Long, Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn); Thạch Thành (Thành Thọ). |
45 | VNN.TT.0045 | Lúa nếp Cay Nọi | Oryza sativa L. | x | x | x | Mường Lát (Mường Chanh, Quang Chiểu, Tén Tằn, TT Mường Lát); Quan Sơn (Sơn Điện); Thường Xuân (Bát Mọt). |
46 | VNN.TT.0046 | Lúa Nếp N 97 | Oryza sativa L. | x |
|
| Thiệu Hóa (Thiệu Long, Thiệu Giang, Thiệu Công, Thiệu Lý, Thiệu Vận). |
47 | VNN.TT.0047 | Lúa Q5 | Oryza sativa L. | x |
|
| Triệu Sơn (Hợp Thành, Hợp Lý, Hợp Thắng). |
48 | VNN.TT.0048 | Ngô DK6919s | Zea mays L. | x |
|
| Yên Định (Thị trấn Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường); Thọ Xuân (Thọ Minh, Thọ Diên, Xuân Lam, Thọ Diên, Thọ Hải, Thọ Lâm, Thọ Lập, Thọ Lộc, Thọ Minh); Thiệu Hóa (Thiệu Nguyên, Thiệu Long, Thiệu Hòa, Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Duy, Thiệu Đô, Thiệu Giao, Thiệu Hòa). |
49 | VNN.TT.0049 | Ngô nếp HN90 | Zea mays L. | x |
|
| Thọ Xuân (Thọ Minh, Thọ Diên, Xuân Lam, Xuân Lai, Nam Giang, Phú Yên, Quảng Phú, Tây Hồ); Đông Sơn (Đông Hoàng, Đông Minh); Hà Trung (Hà Long, Hà Giang, Hà Lai, Hà Châu); Thiệu Hóa (Thiệu Nguyên, Thiệu Long, Thiệu Hòa, Thiệu Phúc); Yên Định (Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm). |
50 | VNN.TT.0050 | Bầu canh | Lagenaria siceraria (Molina) Standl. | x |
|
| Thiệu Hóa (Thiệu Giang, Thiệu Long, Thiêu Công, Thiệu Phú, TT Thiệu Hóa); Yên Định (Định Bình, Định Liên, Định Long, Yên Thái, Yên Ninh). |
51 | VNN.TT.0051 | Bí xanh | Benincasa hispida (Thunb.) Cogn. | x |
|
| Nông Cống (Minh Nghĩa, Trường Minh, Trường Giang, Thăng Long); Triệu Sơn (Dân Quyền). |
52 | VNN.TT.0052 | Cà chua bi | Solanum lycopersicum L. | x | x |
| Thiệu Hóa (TT Thiệu hóa, Xã Thiệu Phú, Thiệu Long, Thiệu Ngọc, Thiệu Thành). |
53 | VNN.TT.0053 | Dưa cải lê | Cucumis melo L. | x | x |
| Yên Định (Yên Thái, Yên Phong, Định Liên, Định Long, Định Hải). |
54 | VNN.TT.0054 | Dưa chuột nếp | Cucumis sativus L. | x | x |
| Thiệu Hóa (Thiệu Công, Thiệu Phú, Thiệu Toán, Thiệu Tiến, TT Thiệu Hóa); Yên Định (Định Bình, Định Tăng, Yên Thịnh, Yên Trường); Thọ Xuân (Trường Xuân). |
55 | VNN.TT.0055 | Dưa hấu mai an tiêm | Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. & Nakai | x | x |
| Nga Sơn (Nga Trung, Nga Yên, Nga An, Nga Thành, Nga trường, Nga Hưng). |
56 | VNN.TT.0056 | Dưa kim hoàng hậu | Cucumis sativus L. | x |
|
| Thọ Xuân (Thị trấn Sao vàng, Thọ Lâm, Hạnh Phúc, Xuân Lai); Thiệu Hóa (TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú, Thiệu Thành, Thiệu Toán, Thiệu Hòa); Thường Xuân (Xuân Dương, Thọ Thanh). |
57 | VNN.TT.0057 | Khoai tây | Solanum tuberosum L. | x |
|
| Hậu Lộc (Hoa Lộc, Hòa Lộc, Thuần Lộc). |
58 | VNN.TT.0058 | Mướp hương | Luffa aegyptiaca Mill. | x |
|
| Nông Cống (Minh Nghĩa, Minh khôi); Triệu Sơn (Dân Quyền, Dân Lý); Thọ Xuân (Bắc Lương, Bắc Sơn). |
59 | VNN.TT.0059 | Mướp đắng | Momordica charantia L. | x |
|
| Đông Sơn (Đông Hoàng, Đông Yên, Đông Anh); Nông Cống (Tân Khang, Minh nghĩa, Minh Khôi). |
60 | VNN.TT.0060 | Mướp mường | Cardiopteris sp. | x |
|
| Hậu Lộc (Đại Lộc); Mường Lát (Quang chiểu, TT Mường Lát, Pù Nhi, Nhi Sơn) |
61 | VNN.LN.0001 | Bần chua | Sonneratia caseolaris (L.) Engl. | x | x |
| Nga Sơn (Hải Thanh, Hải Hà, Hải An, Nghi Sơn, Nga Hải, Nga Phượng); Hậu Lộc (Ngư Lộc, Hải lộc, Đa Lộc). |
62 | VNN.LN.0002 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss | x | x |
| Mường Lát (Quang Chiểu, TT Mường Lát, Chung Lý); Quan Hóa (Khu BTTN Pù Hu). |
63 | VNN.LN.0003 | Đậu thiều | Cajanus cajan (L.) Millsp. | x |
|
| Mường Lát (Quang Chiểu, Mường Chanh, TT Mường Lát, Tam Chung). |
64 | VNN.LN.0004 | Đước đôi | Rhizophora apiculata Blume | x |
|
| Nghi Sơn (Hải Thanh, Hải Hà, Hải An); Nga Sơn (Nga Hải, Nga Phượng); Hậu Lộc (Ngư Lộc, Hải lộc, Đa Lộc). |
65 | VNN.LN.0005 | Gió bầu | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte | x |
|
| Quan Hóa (TT Quan Hoá); Ngọc Lặc (Quang Trung), Hà Trung (Hà Lĩnh). |
66 | VNN.LN.0006 | Giổi ăn hạt | Michelia tonkinensis A. Chev | x | x |
| Ngọc Lặc (Cao Sơn, Minh Sơn); Lang Chánh (Tân Phúc); Quan Hóa (TT Quan Hoá); Thường Xuân, (Tân Thành, Khu BTTN Xuân liên); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến). |
67 | VNN.LN.0007 | Giổi xanh | Michelia mediocris Dandy | x | x |
| Ngọc Lặc (Cao Sơn, Minh Sơn); Lang Chánh (Tân Phúc); Quan Hóa (TT Quan Hoá); Thường Xuân; Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến) ; Mường Lát (Trung Lý). |
68 | VNN.LN.0008 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. | x |
|
| Ngọc Lặc (Cao Ngọc, Minh Sơn); Hà Trung (Hà Tân). |
69 | VNN.LN.0009 | Keo lai | cacia mangium x Acacia auriculiformis | x |
|
| Ngọc Lặc, Thạch Thành, Lang Chánh, Thường Xuân; Như Thanh, Như Xuân, Nghi Sơn, Quan Hóa, Bá Thước. |
70 | VNN.LN.0010 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | x |
|
| Ngọc Lặc, Thạch Thành, Lang Chánh, Thường Xuân; Như Thanh, Như Xuân, Nghi Sơn, Quan Hóa, Bá Thước. |
71 | VNN.LN.0011 | Lát hoa | Chuk rasia tabularis A.Juss. | x | x |
| Ngọc Lặc (Minh Tiến, Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Thạch Thành (Phố Cát, Vân Du); Như Xuân (Cát Vân, Thanh Phong); Như Thanh (Mậu Lâm); Mường Lát (Quàng Chiểu, Mường Chanh, Tam Chung). |
72 | VNN.LN.0012 | Lim xanh | Erythrophleum fordii Oliv. | x | x | x | Như Xuân (Xuân Hoà, VQG Bến En); Hà Trung (Hà Tân); Cẩm Thủy (Cẩm tú), Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu bảo tồn Xuân Liên); Quan Hóa (Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông, Nam Động). |
73 | VNN.LN.0013 | Lim xẹt | Peltophorum pterocarpum (DC.) K.Heyne | x |
|
| Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân); Như Xuân (Vườn Quốc gia Bến En); Thường Xuân (Khu bảo tồn Xuân Liên); Quan Hóa (Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông, Nam Động). |
74 | VNN.LN.0014 | Luồng | Dendrocalamus membranaceus Munro | x | x | x | Ngọc Lặc, Lang Chánh, Quan Sơn, Quan Hóa, Thường Xuân (Yên Nhân, Bát Mọt); Mường Lát (Trung lý, Mường Lý, Quang Chiểu, Mường Chanh); Thạch Thành (Phố Cát); Như Thanh (Mậu Lâm);... |
75 | VNN.LN.0015 | Mắc ca | Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson | x |
|
| Thạch Thành (Phố Cát); Cẩm Thủy (Cẩm Tân, Cẩm Phong, Cẩm Tú); Như Thanh (Thanh Tân). |
76 | VNN.LN.0016 | Mỡ | Magnolia chevalieri (Dandy) V.S.Kumar | x | x |
| Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện); Ngọc Lặc (Minh Sơn); Quan Hóa (TT Quan Hoá); Thường Xuân; Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến). |
77 | VNN.LN.0017 | Muồng đen | Senna siamea (Lam.) Irwin et Barneby | x |
|
| Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện); Quan Hóa (TT Quan Hoá, Nam Động, Nam Tiến); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Thạch Thành (Phố Cát, Vân Du, Thành Mỹ); Như Thanh (Cát Vân, Thanh Phong, Mậu Lâm). |
78 | VNN.LN.0018 | Quế | Cinnamomum cassia BL. | x | x | x | Lang Chánh (Tân Phúc); Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân); Quan Sơn (Na Mèo). |
79 | VNN.LN.0019 | Re hương | Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn. | x | x |
| Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Quan Hóa (TT Quan Hoá, Nam Động, Nam Tiến, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông); Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu BTTN Xuân Liên); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến); Như Xuân (Vườn Quốc gia Bến En). |
80 | VNN.LN.0020 | Sao đen | Hopea odorata Roxb. | x |
|
| Cẩm Thủy (Cẩm phong, Cẩm tú); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Phúc Thịnh); Thạch Thành (Phố Cát, Cát Vân, Thành Mỹ); Bá Thước (Ban Cồng, Ái Thượng). |
81 | VNN.LN.0021 | Sến mật | Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam | x | x |
| Hà Trung (Hà Tân, Hà Lĩnh, Hà Đông), VQG Bến En, Khu BTTN Pù Hu, Pù Luông. |
82 | VNN.LN.0022 | Sở | Camellia sasanqua Thunb. | x | x |
| Hà Trung (Hà Tân, Hà Lĩnh, Hà Đông, Hà Sơn). |
83 | VNN.LN.0023 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | x |
|
| Hà Trung (Hà tân, Hà Lĩnh, Hà Sơn, Hà Tiến); Ngọc Lặc (Vâm Am, Mính Sơn, Cao Ngọc); Yên Định (Yên Lâm); Thạch Thành (Phố Cát, Cát Vân, Vân Du, Thành Mỹ). |
84 | VNN.LN.0024 | Tếch | Tectona grandis L.f. | x |
|
| Mường Lát (TT Mường Lát); Như Thanh (Thanh Kỳ, Mậu Lâm, Phượng Nghi, RPH Như Thanh); Triệu Sơn (Sim). |
85 | VNN.LN.0025 | Thông Caribe | Pinus caribaea Morelet | x | x |
| Hà Trung (Hà Lĩnh); Nghi Sơn (Nguyên Bình, Rừng phòng hộ Nghi Sơn). |
86 | VNN.LN.0026 | Thông nhựa | Pinus merk usii Jungh. & de Vriese | x | x |
| Hà Trung (Hà Sơn, Hà Ninh, Hà Lâm, Lĩnh Toại, Hà Lai); Nghi Sơn (Rừng phòng hộ Nghi Sơn); Đông Sơn (TT Rừng Thông). |
87 | VNN.LN.0027 | Trám đen | Canarium tramdenum Dai & Yak ovl | x |
|
| Hậu Lộc (Triệu Lộc); Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện)Ngọc Lặc (Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu bảo tồn Xuân Liên); VQG Bến En, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông. |
88 | VNN.LN.0028 | Trám trắng | Canarium album (Lour.) DC. | x | x |
| BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Vườn Quốc gia Bến En, Khu bảo tồn Xuân Liên, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông. |
89 | VNN.LN.0029 | Trang | Kandelia candel (L.) Druce | x |
|
| Nghi Sơn (Hải Thanh, Hải Hà, Hải An); Nga Sơn (Nga Hải, Nga Phượng); Hậu Lộc (Ngư Lộc, Hải lộc, Đa lộc); Hoằng Hóa (Hoằng Châu). |
90 | VNN.LN.0030 | Trẩu | Vernicia montana Lour. | x |
|
| Mường Lát (TT Mường Lát, Mường Chanh, Mường Lý); Thạch Thành (Phố Cát); BQL rừng phòng hộ Thường Xuân. |
91 | VNN.LN.0031 | Vầu | Bambusa nutans Wall. ex Munro | x | x | x | Quan Sơn (TT Sơn Lư, Tam Lư); Lang Chánh (Giao Thiện, Giao An); Quan Hóa (TT Quan Hoá, Động); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo). |
92 | VNN.LN.0033 | Vù hương | Cinnamomum balansae Lecomte | x |
|
| Thường Xuân (Xuân Cẩm, BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu bảo tồn Xuân Liên); Vườn Quốc gia Bến En, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông. |
93 | VNN.LN.0034 | Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss, |
|
|
| Lang Chánh (Tân phúc, Đồng Lương,Trí Nang, Giao thiện); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Tân phúc); trồng phân tán ở hầu hết các huyện trên địa bàn Thanh Hóa. |
94 | VNN.LN.0035 | Xoan đào | Prunus arborea (Blume) Kalkman | x |
|
| Ngọc Lặc (Vâm Am, Minh Sơn); Lang Chánh (Tân Phúc, Trí Nang); BQL RPH Lang Chánh. BQL RPH Như Thanh, VQG Bến En,… |
95 | VNN.LN.0036 | Xoan ta | Melia azedarach L. | x | x |
| Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện, Tân Phúc), Ngọc Lặc (Cao Ngọc, Cao Sơn); trồng phân tán ở hầu hết các huyện trên địa bàn Thanh Hóa. |
96 | VNN.LN.0032 | Vạng trứng | Endospermum chinensis Benth | x |
|
| Thường Xuân (Khu BTTN Xuân Liên, BQL RPH Thường Xuân, xã Yên Nhân, xã Bát Mọt,…); Huyện Lang Chánh (Rừng phòng hộ Lang Chánh, xã Tân Phúc, xã Yên Khương,…), Như Xuân (VQG Bế En). |
97 | VNN.DL.0001 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta (Lour.) Schott | x |
|
| Bá thước (Điền Trung, Điền Hạ); Lang Chánh (Tân Phúc, BQL rừng phòng hộ lamg Chánh). |
98 | VNN.DL.0002 | Nghệ vàng | Curcuma longa Linnaeus | x | x |
| Thạch Thành (Thạch quảng, Thạch bình, Thành Vân); Cấm Thủy (Cẩm Thành, Cẩm Tân, Cẩm Long, Cẩm Bình, Bình Hòa); Như Thanh (Yên Thọ); Quan Sơn (Sơn Điện). |
99 | VNN.DL.0003 | Cà gai leo | Solanum procumbens Lour. | x | x |
| Ngọc Lặc (Quang Trung); Cẩm Thủ (Cẩm Bình); Đông Sơn (Đông Hoàng). |
100 | VNN.DL.0004 | Sachi | Pluk enetia volubilis L. | x |
|
| Thường Xuân (Luận Khê). |
101 | VNN.DL.0005 | Cát sâm | Nanhaia speciosa (Champ. ex Benth.) J.Compton & Schrire | x |
|
| Thường Xuân (Luận Thành); Lang Chánh (Trí Nang). |
102 | VNN.DL.0006 | Ba kích | Morinda officinalis F.C.How | x | x |
| Như Xuân (Thanh Lâm, Xuân Hòa). |
103 | VNN.DL.0007 | Bách bộ | Stemona tuberosa Lour. | x |
|
| Thường Xuân (Luận Khê, Luận Thành); Lang Chánh (Trí Nang). |
104 | VNN.DL.0008 | Sâm báo | Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr. | x | x | x | Vĩnh Lộc (Vĩnh Hùng); Thạch Thành (Thành An); Quan Hóa (Nam Tiến). |
105 | VNN.DL.0009 | Náng hoa trắng | Crinum asiaticum L. | x |
|
| Hoằng Hóa (Hoằng Xuân). |
106 | VNN.DL.0010 | Gai | Boehmeria nivea (L.) Gaudich. | x |
|
| Cẩm Thủy (Cẩm Thành, Cẩm Tân); Thạch Thành (Thạch Quảng). |
107 | VNN.DL.0011 | Hy thiêm | Sigesbeckia orientalis L. | x | x | x | Thạch Thạnh (Thạch Quảng). |
108 | VNN.DL.0012 | Sa nhân tím | Wurfbainia longiligularis (T.L.Wu) Škorničk. & A.D.Poulsen | x |
|
| Bá Thước (Điền Trung); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến); Thường Xuân (Yên Nhân); Quan Sơn (Sơn Thủy); Cẩm Thủy (Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Lương); Thường Xuân (Vạn Xuân, Bát Mọt). |
109 | VNN.DL.0013 | Sả | Cymbopogon citratus (DC.) Stapf | x | x |
| Thạch Thành (Thạch Quảng). |
110 | VNN.DL.0014 | Sa sâm việt | Launaea sarmentosa (Willd.) Sch.Bip. ex Kuntze | x | x |
| Quảng Xương (Quảng Lợi, Quảng Nham). |
111 | VNN.DL.0015 | Bồ bồ | Adenosma indianum (Lour.) Merr. | x |
|
| Nông Cống (Công Bình, Đồng Lợi). |
112 | VNN.CN.0001 | Chim bồ câu nội | Columba palumbus Linnaeus | x |
|
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Yên Định (TT Quán Lào, Định Long, Định Bình); Như Thanh (Phú Nhuận). |
113 | VNN.CN.0002 | Chim cút | Colinus virginianus (Linnaeus) | x |
|
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Yên Định (TT Quán Lào, Định Long, Định Bình); Như Thanh (Phú Nhuận). |
114 | VNN.CN.0003 | Chim trĩ (đỏ) | Phasianus colchicus Linnaeus | x |
|
| Yên Định (Định Long; Định Bình); Thọ Xuân (Xuân Sơn). |
115 | VNN.CN.0004 | Gà chín cựa | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x | x |
| Yên Định (TT Quán Lào; Định Bình). |
116 | VNN.CN.0005 | Gà chọi | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x | x |
| Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn). |
117 | VNN.CN.0006 | Gà Đông Cảo | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x | x |
| Yên Định (TT Quán Lào; Định Bình). |
118 | VNN.CN.0007 | Gà Kha thầy | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x | x | x | Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành). |
119 | VNN.CN.0008 | Gà Mía | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x | x |
| Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn). |
120 | VNN.CN.0009 | Gà Minh Dư | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x | x |
| Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn). |
121 | VNN.CN.0010 | Gà Phùng Dầu Sơn | Gallus gallus domesticus (Linnaeus) | x |
|
| Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn). |
122 | VNN.CN.0011 | Gà Sao | Numida meleagris (Linnaeus) | x |
|
| Yên Định (Quán Lào). |
123 | VNN.CN.0012 | Bò Bratman | Bos taurus indicus Linnaeus | x | x |
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Như Thanh (Phú Nhuận). |
124 | VNN.CN.0013 | Bò sind | Bos taurus indicus Linnaeus | x | x |
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Như Thanh (Phú Nhuận). |
125 | VNN.CN.0014 | Bò Sữa HF | Bos taurus indicus Linnaeus | x | x |
| Thọ Xuân (Sao Vàng, Nông trường Thống nhất); Nông Cống (Yên Mỹ). |
126 | VNN.CN.0015 | Bò vàng Thanh Hóa | Bos taurus indicus Linnaeus | x | x | x | TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Như Thanh (Phú Nhuận). |
127 | VNN.CN.0016 | Dê Bách Thảo | Capra hircus Linnaeus | x | x |
| Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Thạch Thành (Thạch Long, Thành Trực, Thành Công). |
128 | VNN.CN.0017 | Dê Boer | Capra hircus Linnaeus | x | x |
| Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành). |
129 | VNN.CN.0018 | Dê cỏ | Capra hircus Linnaeus | x | x |
| Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Mường Lát (Tén Tằn, Tam Chung). |
130 | VNN.CN.0019 | Dúi | hizomys pruinosus Blyth | x |
|
| Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bá Thước (Ban Công, Lũng Niêm); Như Thanh (Phượng Nghi). |
131 | VNN.CN.0020 | Hươu sao | Cervus nippon Temminck | x | x |
| Yên Định (Định Long; TT Quán Lào). |
132 | VNN.CN.0021 | Nai | Rusa unicolor (Kerr) | x |
|
| Yên Định (Định Long; TT Quán Lào). |
133 | VNN.CN.0022 | Thỏ Newzeland | Oryctolagus cuniculus (Linnaeus) | x |
|
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Như Xuân (Thanh Xuân). |
134 | VNN.CN.0023 | Thỏ nội (Đen, Xám) | Brachylagus idahoensis (Merriam) | x |
|
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành). |
135 | VNN.CN.0024 | Trâu Đen | Bubalus bubalis (Linnaeus) | x | x |
| Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Như Thanh (Phú Nhuận); Hà Trung (Hà Bình); Nga sơn (Nga Thủy); Thạch Thành (Thạch Quảng). |
136 | VNN.CN.0025 | Ngan R71, R31 | Asarcornis scutulata (Müller) | x |
|
| TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Hậu Lộc (Thịnh Lộc). |
137 | VNN.CN.0026 | Ngan ré | Cairina moschata (Linnaeus) | x | x | x | Như Xuân (Thanh Phong; Thanh Quân; Hóa Qùy). |
138 | VNN.CN.0027 | Ngỗng sư tử | Anser anser domesticus & Anser cygnoides domesticus Linnaeus | x |
|
| Như Xuân (Thanh Phong; Thanh Quân; Hóa Quỳ). |
139 | VNN.CN.0028 | Vịt cánh trắng | Mareca strepera (Linnaeus) | x | x |
| Nga Sơn (Nga Thanh; Nga Thủy); Hậu Lộc (Thịnh Lộc, Cầu Lộc); Nông Cống (Yên Mỹ). |
140 | VNN.CN.0029 | Vịt cỏ | Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus | x | x |
| Hà Trung (Hà Yên); Vĩnh Lộc (Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh). |
141 | VNN.CN.0030 | Vịt cổ Lũng | Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus | x | x | x | Bá Thước (Cổ Lũng, Lũng Niêm, Lũng Cao, Ban Công, Điền Quang, Điền Thượng). |
142 | VNN.CN.0031 | Vịt siêu thịt (uper Heavy) | Anas strepera Linnaeus | x |
|
| Nga Sơn (Nga Thanh, Nga Thủy); Hậu Lộc (Thịnh Lộc, Cầu Lộc); Nông Cống (Yên Mỹ). |
143 | VNN.CN.0032 | Vịt trời | Anas poecilorhyncha (Forster) | x |
|
| Thành Phố Thanh Hóa (Quảng Thành). |
144 | VNN.CN.0033 | Lợn Duroc | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x | x |
| Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng). |
145 | VNN.CN.0034 | Lợn Ỉ | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x | x |
| Thọ Xuân (Xuân Sơn); Thạch Thành (Công ty Dabaco) |
146 | VNN.CN.0035 | Lợn Landrace | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x | x |
| Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng). |
147 | VNN.CN.0036 | Lợn Mán | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x |
|
| Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng). |
148 | VNN.CN.0037 | Lợn Meishan | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x |
|
| Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng). |
149 | VNN.CN.0039 | Lợn Rừng nội, (Thailand) | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x |
|
| Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng). |
150 | VNN.CN.0040 | Lợn Yorshire | Sus scrofa domesticus Linnaeus | x | x |
| Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng). |
151 | VNN.TS.0001 | Cá bò đen | Tachysurus fulvidraco (J. Richardson) | x | x |
| TT Lang Chánh, Thạc Lâm (Thạch Thành), Vạn Xuân (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân), Thị trấn Vạn Hà (Thiệu Hóa). |
152 | VNN. TS.0002 | Cá bống bớp | Bostrychus sinensis Lacepède | x | x |
| Thành phố Sầm Sơn, Đa Lộc (Hậu Lộc). |
153 | VNN. TS.0003 | Cá chạch sông | Mastacembelus armatus (Lacepède) | x | x |
| Trung Lý (Mường Lát), Nam Động (Quan Hóa), Trung Hạ (Quan Sơn), Thị trấn Cành Nàng (Bá Thước), Thị trấn Lang Chánh, Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Liên (Thường Xuân), Thị Trấn Vạn Hà (Thiệu Hóa), Xuân Bái (Thọ Xuân). |
154 | VNN. TS.0004 | Cá chày mắt đỏ | Squaliobarbus curriculus (J. Richardson) | x | x |
| TT Lam Sơn (Thọ Xuân), Thị trấn Quan Hoá, Thị trấn Cành nàng (Bá Thước), Cẩm Lương (Cẩm Thuỷ), Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Thiệu Tâm (Thiệu Hoá), Hà Sơn (Hà Trung). |
155 | VNN. TS.0005 | Cá chép | Cyprinus carpio (Linnaeus, 1758) | x |
|
| Phú Thanh, Phú Xuân (Quan Hóa), Cành Nàng (Bá Thước) , Cẩm Yên (Cẩm Thủy), Thạch Lâm (Thạch Thành), Yên Thái (Yên Định), Vạn Xuân (Thường Xuân), Thiệu Tâm (Thiệu Hóa), Thị trấn Hà Trung, Xuân Bái (Thọ Xuân). |
156 | VNN. TS.0006 | Cá chiên bắc | Bagarius rutilus Ng & Kottelat | x | x |
| Trung Lý (Mường Lát), Hồi Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Cẩm Yên (Cẩm Thủy), TT Vĩnh Lộc, Xuân Cẩm (Thường Xuân). |
157 | VNN. TS.0007 | Cá chim trắng vây vàng | Trachinotus blochii (Lacespefde) | x |
|
| Hải Bình (Nghi Sơn), Minh Lộc, Đa Lộc (Hậu Lộc). |
158 | VNN. TS.0008 | Cá chuối/Cá quả | Channa striata (Bloch) | x |
|
| TT Cẩm Thủy, Xuân Cẩm (Thường Xuân), Thị trấn Hà Trung, Xuân Bái (Thọ Xuân). |
159 | VNN. TS.0009 | Cá dốc/Cá bỗng | Spinibarbus denticulatus (Ōshima) | x | x |
| Phú Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Cẩm Lương (Cẩm Thủy), Thị trấn Vĩnh Lộc, Vạn Xuân (Thường Xuân). |
160 | VNN. TS.0010 | Cá giò/Cá bớp | Rachycentron canadum (Linnaeus) | x | x |
| Hải Bình (Nghi Sơn), Hải Lộc, Minh Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Thành phố Sầm Sơn |
161 | VNN. TS.0011 | Cá lăng chấm | Hemibagrus guttatus (Lacespefde) | x | x | x | Phú Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Cẩm Yên (Cẩm Thủy), Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Lai (Thọ Xuân). |
162 | VNN. TS.0012 | Cá mòi cờ chấm | Konosirus punctatus (Temminck & Schlegel) | x | x |
| Hải Bình (Nghi Sơn), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Hải Lộc (Hậu Lộc), Thành phố Sầm Sơn, Xuân Lai (Thọ Xuân), Quảng Thái (Quảng Xương). |
163 | VNN. TS.0013 | Cá mòi cờ hoa | Clupanodon thrissa (Linnaeus) | x | x |
| Hải Bình (Nghi Sơn), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Hải Lộc (Hậu Lộc), Xuân Lai (Thọ Xuân), Hà Sơn (Hà Trung). |
164 | VNN. TS.0014 | Cá mú đá | Epinephelus quoyanus Valenciennes | x |
|
| Hải Bình (Nghi Sơn). |
165 | VNN. TS.0015 | Cá ngạnh thường | Cranoglanis henrici (Vaillant) | x | x |
| TT Quan Hóa, Cẩm Lương (Cẩm Thủy), Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân), Hà Sơn (Hà Trung). |
166 | VNN. TS.0016 | Cá ngạnh thường | Cranoglanis bouderius (J. Richardson) | x | x | x | Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân). |
167 | VNN. TS.0017 | Cá nheo | Silurus asotus Linnaeus | x | x |
| Phú Xuân (Quan Hóa), Tân Phúc (Lang Chánh), Cẩm Lương (Cẩm Thủy), Thành Yên (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân), TT Hà Trung. |
168 | VNN. TS.0018 | Cá phèn | Upeneus ssp. | x |
|
| Hải Bình (Nghi Sơn), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Thành phố Sầm Sơn. |
169 | VNN. TS.0019 | Cá sỉnh gai | Onychostoma laticeps Günther | x |
|
| Xuân Cẩm (Thường Xuân). |
170 | VNN. TS.0020 | Cá song mỡ | Epinephelus tauvina (Forsskål) | x |
|
| Hải Bình (Nghi Sơn) |
171 | VNN. TS.0021 | Cá thát lát | Notopterus notopterus (Pallas) | x | x |
| Xuân Cẩm (Thường Xuân), Hải Bình (Nghi Sơn). |
172 | VNN. TS.0022 | Cá thèo | Pterocryptis cochinchinensis (Valenciennes) | x | x |
| Trung Lý (Mường Lát), Phú Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Thị trấn Thọ Xuân, Thạc Lâm (Thạch Thành). |
173 | VNN. TS.0023 | Cá trắm cỏ | Ctenopharyngodon idella (Valenciennes in Cuvier & Valenciennes) | x |
|
| Thạch Sơn (Thạch Thành), Định Công (Yên Định), Hà Sơn (Hà Trung), Xuân Bái (Thọ Xuân). |
174 | VNN. TS.0024 | Cá trôi | Cirrhinus molitorella (Valenciennes) | x |
|
| Hồi Xuân (Quan Hóa), TT Bá Thước, Cẩm Yên (Cẩm Thủy), Thành Yên (Thạch Thành), Vạn Xuân (Thường Xuân), Thiệu Tâm (Thiệu Hóa), TT Hà Trung, Xuân Bái (Thọ Xuân). |
175 | VNN. TS.0025 | Ốc đá, ốc núi | Cyclophorus sp. | x | x |
| Thành Sơn (Bá Thước), Thị trấn Lang Chánh, Ngọc Khê (Ngọc Lặc) |
176 | VNN. TS.0026 | Ốc nhồi/Ốc bươu đồng | Pila polita (Deshayes) | x | x |
| Các địa phương trên địa bàn tỉnh. |
177 | VNN. TS.0027 | Ngao bến tre | Meretrix lyrata (Sowerby) | x |
|
| Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hải Bình (Nghi Sơn). |
178 | VNN. TS.0028 | Ngao dầu | Meretrix meretrix Linnaeus | x | x |
| Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hải Bình (Nghi Sơn). |
179 | VNN. TS.0029 | Cua xanh | Scylla sp. | x |
|
| Minh Lộc (Hậu Lộc), Hải Bình (Nghi Sơn). |
180 | VNN. TS.0030 | Ghẹ đỏ | Charybdis sp. | x |
|
| Đa Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Trường, Hoằng Phụ (Hoằng Hoá), Quảng Thái, Quang Nham (Quảng Xương), Ninh Hải, Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn). |
181 | VNN. TS.0031 | Ghẹ xanh | Portunus sp. | x |
|
| Đa Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Trường, Hoằng Phụ (Hoằng Hoá), Quảng Thái, Quang Nham (Quảng Xương), Ninh Hải, Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn). |
182 | VNN. TS.0032 | Tôm rảo | Penaeus ssp. | x |
|
| Đa Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Trường, Hoằng Phụ (Hoằng Hoá), Quảng Thái, Quang Nham (Quảng Xương), Ninh Hải, Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn). |
183 | VNN. TS.0033 | Tôm sú | Penaeus monodon Fabricius | x |
|
| Đa Lộc, Minh Lộc (Hậu Lộc), Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn). |
184 | VNN. TS.0034 | Cá cóc | Tylototriton sp. | x |
|
| Thành Sơn (Bá Thước). |
185 | VNN. TS.0035 | Ếch gai sần | Quasipaa verrucospinosa (Bourret) | x |
|
| Thành Sơn (Bá Thước). |
186 | VNN.NA.0001 | Nấm Lim xanh | Ganoderma lucidum Karst | x |
|
| Viện Nông nghiệp, Quang Hiến (Lang Chánh). |
187 | VNN.NA.0002 | Nấm Linh chi đỏ | Ganoderma lucidum Karst | x |
|
| Viện Nông nghiệp, Hoằng Đạo (Hoằng Hóa), Yên Thọ (Như Thanh), Thanh Lâm (Như Xuân). |
188 | VNN.NA.0003 | Nấm Sò | Pleurotus ostreatus (Jacq. ex Fr.) P.Kumm. | x |
|
| Viện Nông nghiệp, Hoằng Đạo (Hoằng Hóa). |
189 | VNN.VS.0001 | Nấm Fusarium | Fusarium sp. | x |
|
| Vĩnh Hưng (Vĩnh Lộc). |
190 | VNN.VS.0002 | Nấm mốc Asperillus | Aspergillus oryzae (Ahlburg) E. Cohn | x | x |
| Đông Hoà (Đông Sơn). |
191 | VNN.VS.0003 | Nấm mốc Zhizopus | Rhizopus oligosporus Saito | x | x |
| Định Thành (Yên Định). |
192 | VNN.VS.0004 | Nấm men Saccharomyces | Saccharomyces sp. | x |
|
| Định Tân (Yên Định). |
193 | VNN.VS.0005 | Nấm tím Paecilomyces | Purpureocillium lilacinum (Thom) Luangsa | x |
|
| Đông Tiến (Đông Sơn). |
194 | VNN.VS.0006 | Nấm bạch cương | Beauveria bassiana (Bals.-Criv.) Vuill. | x | x |
| Hoằng Đại (Hoằng Hóa). |
195 | VNN.VS.0007 | Nấm Tricho | Trichoderma harzianum Rifai | x | x |
| Xuân Trường (Thọ Xuân). |
196 | VNN.VS.0008 | Nấm Tricho | Trichoderma asperellum Samuels, Lieckf. & Nirenberg | x | x | x | Xuân Lập (Thọ Xuân). |
197 | VNN.VS.0009 | Nấm Tricho | Trichoderma reesei Simmons | x |
|
| Nông trường Sao Vàng (Thọ Xuân). |
198 | VNN.VS.0010 | Vi khuẩn Bacillus | Bacillus velezensis | x | x | x | Thành Long (Thạch Thành). |
199 | VNN.VS.0011 | Vi khuẩn Bacillus | Bacillus subtilis var. natto (Ehrenberg) Cohn | x | x |
| Quảng Yên (Quảng Xương). |
200 | VNN.VS.0012 | Vi khuẩn Lactic | Lactobacillus acidophilus (Moro) Hansen & Mocquot | x |
|
| Đông Ninh (Đông Sơn). |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC NHIỆM VỤ ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tê n nhiệm vụ | Tính cấp thiết của nhiệm vụ | Mục tiêu/Đối tượng/Số lượng nguồn gen | Địa điểm thực hiện | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Cơ sở pháp lý |
I | Bảo tồn nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
1 | Danh mục nhiệm vụ bảo tồn sử dụng vốn ngân sách nhà nước được UBND tỉnh giao cho Viện Nông nghiệp thực hiện giai đoạn 2021-2025, đề nghị tiếp tục giao thực hiện giai đoạn 2026 -2030 |
|
|
|
| ||
1.1 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen các giống cây trồng nông, lâm nghiệp. |
|
|
|
| ||
- | Bảo tồn, lưu giữ các chủng giống nấm cấp 1 trong phòng thí nghiệm | Các giống đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượ ng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống. | Bảo tồn, lưu giữ an toàn 07 giống nấm cấp 1 (nấm sò, mộc nhĩ, nấm rơm, linh chi, nấm đùi gà, nấm mỡ, nấm đông trùng hạ thảo) | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương trên địa bàn tỉnh | Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
- | Lưu giữ trong phòng thí nghiệm: các giống mía, các giống nấm, giống hoa. | Các giống đang được lưu giữ là giống quý, hiếm hoặc đang bị suy giảm số lượng, có nguy cơ thất thoát cao, cần dược ưu tiên bảo tồn phục vụ công tác giống. | Bảo tồn, lưu giữ trong phòng thí nghiệm các giống mía (mía Kim Tân, MD2,…), giống nấm (Nấm sò, nấm mỡ, nấm linh chi, nấm Đông trùng hạ thảo,…) và các giống hoa (Phi điệp, Dendro,…). | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương trên địa bàn tỉnh | |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong kho lạnh sâu các giống lúa Nếp hạt cau (Oryza sativa L.), Nếp cái hoa vàng (Oryza sativa L.). | Các giống đang được lưu giữ là giống canh tác nhiều năm, nên bị thoái hóa, pha tạp, cần dược phục tráng, bảo tồn phục vụ chọn lưu giữ giống bản địa, chọn tạo giống mới. | Lưu giữ trong kho lạnh sâu 100 mẫu vật liệu thu thập dòng G1 Nếp hạt cau, dòng G1 Nếp cái hoa vàng). Chọn lọc được 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hạt cau, 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hoa vàng (cấp siêu nguyên chủng). | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Huyện Hà Trung, Mường Lát, Thạch Thành | |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong nhà lưới các giống Phong Lan bản địa có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa. | Các giống có giá trị, đang được lưu giữ là giống đang bị suy giảm số lượng ở tự nhiên do khai thác quá mức, có nguy cơ thất thoát, tuyệt chủng cao, cần dược ưu tiên bảo tồn. | Thu thập bổ sung, lưu giữ được 25-30 giống Phong Lan bản địa và Phong lan có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | VQG, Khu BTTN | |
- | Lưu giữ trong nhà lưới cây đầu dòng bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.). | Bưởi luận văn là giống bưởi bản địa quý, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống. | Lưu giữ 05 cây S0 bưởi Luận Văn và 27 cây S1 bưởi Luận Văn trong hệ thống nhà lưới. | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Huyện Thọ Xuân | Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
- | Bảo tồn cây đầu dòng ở vườn lưu giữ các giống cây ăn quả Mít Thọ Tân (Artocarpus heterophyllus Lam.), Na dai (Annona squamosa), Hồng xiêm (Manilk ara zapota), Xoài cát Hòa Lộc (Mangifera indica), Ổi không hạt (Psidium guajava). | Các giống đều là giống chủ lực, hiện nay đang được nhân dân phát triển, nhu cầu giống chất lượng ngày càng tăng; cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống. | Chọn lọc giống, duy trì 01 vườn 200 cây ưu tú gồm: 40 cây mít Thọ tân; 40 cây Hồng xiêm; 40 cây xoài Cát Lộc; 40 cây Na dai; 40 cây Ổi không hạt; diện tích 1 ha. | Huyện Hà Trung | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Huyện Triệu Sơn, Viện cây ăn quả Miền Nam | |
- | Nghiên cứu chọn tạo; duy trì, chăm sóc, bảo vệ, thu thập, trồng bổ sung nguồn giống cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa. | Trồng rừng bằng cây bản địa đang được quan tâm phát triển, đòi hỏi phải có nguồn giống chất lượng, cần phải chọn lọc, thuần hóa để có nguồn giống chất lượng phục vụ sản xuất. | Điều tra, chọn lọc cây trội; duy trì, chăm sóc, bảo vệ 20 ha vườn lưu giữ; thu thập, trồng bổ sung 10-12 loài cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn. | Huyện Hà Trung | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các VQG, Khu BTTN | |
1.2 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vật nuôi, thủy sản, |
|
|
|
| ||
- | Bảo tồn giống Bò vàng Thanh Hóa (Bos taurus indicus Linnaeus). | Bò vàng là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, đang bị giảm số lượng, và do nuôi chăn thả nên lai tạp với các giống địa phương (giống ngoại), cần phải bảo tồn, phục tráng chống thất thoát nguồn gen. | Chọn lọc, duy trì mô hình bảo tồn, nâng cao năng suất sinh sản đàn bố mẹ (20 bò cái và 01 bò đực giống). | Huyện Hoằng Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
- | Bảo tồn giống Lợn mán (Sus scrofa domesticus Linnaeus) | Lợn mán là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, đang bị giảm số lượng, và lai tạp với các giống địa phương, cần phải bảo tồn để chống thất thoát nguồn gen. | Bảo tồn, chọn lọc, duy trì đàn nhân giống Lợn mán 30 cá thể. | Huyện Hoằng Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | |
- | Bảo tồn giống Vịt Cổ Lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus), Ngan sen (Cairina moschata). | Vịt Cổ Lũng, Ngan Sen là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống. | Bảo tồn, xây dựng đàn giống thuần chủng: Vịt Cổ lũng 100 cá thể; Ngan sen 100 cá thể. | Huyện Hoằng Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Huyện Bá Thước | Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
- | Lưu giữ an toàn và nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), Cá ngạnh sông (Cranoglanis bouderius J. Richardson) | Là giống bản địa có giá trị, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống. | Duy trì mô hình bảo tồn đàn Cá lăng chấm 50 con; Cá ngạnh 300 cá thể, phục vụ nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh sản nhân tạo. | Huyện Thiệu Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | CTy CP Giống thủy sản Thanh Hóa | |
1.3 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật, nấm |
|
|
|
| ||
- | Lưu giữ các chủng vi sinh vật có chức năng xử lý nước thải, chất thải, cải tạo đất ô nhiễm trong nông nghiệp. | Các vi sinh vật là thành phần quan trọng trong canh tác nông nghiệp, tuy nhiên để sử dụng hiệu quả cần phải thu thập, phân lập, lưu giữ phục vụ sản xuất các chế phẩm vi sinh, sử dụng theo các chức năng ứng dụng khác nhau. | Lưu giữ được 6 chủng vi sinh vật đã phân lập và tuyển chọn được và 3 chủng vi sinh vật tiếp nhận để sản xuất chế phẩm Bio-green. | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Đơn vị chuyển giao | Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Bổ sung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật có giá trị kinh tế cao |
|
|
|
| ||
2.1 | Bảo tồn nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
|
|
|
| ||
- | Lưu giữ cây đầu dòng các giống Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco), Quýt vòi (Citrus reticulata Blanco), Cam Vân Du (Citrus maxima Burm. Merr.). | Là giống bản địa quý, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống phục vụ sản xuất và chọn tạo giống mới. | Lưu giữ 50-100 cây/giống trong nhà lưới hoặc ở vườn lưu giữ. | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Huyện Bá Thước, Ngọc Lặc, Thạch Thành | Luật Trồng trọt năm 2018; Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
- | Phục tráng, bảo tồn nguồn gen: Lúa nếp cay nọi, Lúa Soọng (Oryza sativa L.), Lúa vông (Oryza sativa L.) | Giống bản địa có phạm vi phân bố hẹp là giống canh tác nhiều năm, nên bị thoái hóa, pha tạp, cần dược phục tráng, bảo tồn phục vụ lưu giữ giống bản địa, chọn tạo giống mới. | Phục tráng, lưu giữ trong kho lạnh sâu: Mỗi giống thu thập được 100 mẫu vật liệu (dòng G1, G2), chọn lọc, lưu giữ được 1000-1.500 kg giống (siêu nguyên chủng). | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Huyện mường Lát, Bá Thước | Luật Trồng trọt năm 2018, Quyết định số 703/QĐ-TTg 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
- | Bảo tồn nguyên vị cây Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) | Loài cây đa tác dụng, có giá trị kinh tế (cho gỗ, nhựa, quả, hạt), cần bảo tồn và phát triển. | Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ nguồn gen Trám đen tại các khu vực phân bố. | Huyện Hậu Lộc, các VQG, Khu BTTN | Tuyển chọn | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ |
- | Bảo tồn nguyên vị cây Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss) | Loài cây đa tác dụng (cho gỗ và nhựa cánh kiến trắng, dược liệu), cần bảo tồn, nghiên cứu nhân giống phục vụ phát triển nguồn gen. | Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ nguồn gen Bồ đề tại các khu vực phân bố. | Huyện Quan Hóa, Mường Lát | Khu BTTN Pù Hu | Huyện Quan Hóa, Mường Lát | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ |
2.2 | Bảo tồn nguồn gen vật nuôi, thủy sản |
|
|
|
| ||
- | Bảo tồn nguồn gen Trâu đen (Bubalus bubalis Linnaeus) | Trâu đen là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, đang bị giảm số lượng, và do nuôi chăn thả nên lai tạp với các giống địa phương (giống ngoại), cần phải bảo tồn, phuc tráng chống thất thoát nguồn gen. | Bảo tồn tại chỗ, duy trì đàn bố mẹ Trâu đen 100-200 cá thể, tại một số địa phương trong tỉnh. | Địa bàn Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | Luật Chăn nuôi năm 2018, Quyết định số 703/QĐ-TTg 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
- | Bảo tồn nguồn gen Gà Kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus) | Gà Kha thầy là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, có số lượng cá thể rất ít, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống, chống thất thoát nguồn gen. | Thu thập, đánh giá, chọn lọc, xây dựng và bảo tồn đàn nhân giống 100-200 cá thể Gà kha thầy. | Huyện Ngọc Lặc | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | |
- | Bảo tồn nguồn gen Cá chiên bắc (Bagarius rutilus Ng & Kottelat) | Là giống bản địa có giá trị, cần được nhân giống phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần ưu tiên bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống. | Thu thập, đánh giá, xây dựng, bảo tồn đàn nhân giống 50-100 cá thể Cá chiên bắc. | Các huyện ven sông Mã | Tuyển chọn | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | Luật Thuỷ sản năm 2017, Quyết định số 703/QĐ-TTg |
- | Bảo tồn nguồn gen Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacépède) | Thu thập, đánh giá, chọn lọc, xây dựng, bảo tồn đàn nhân giống 50- 100 cá thể Cá chim trắng vây vàng. | Hậu Lộc, Nghi Sơn | Tuyển chọn | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | Luật Thuỷ sản năm 2017, Quyết định số 703/QĐ-TTg 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ | |
- | Bảo tồn nguồn gen Cá Ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J.Richardson) | Thu thập, chọn lọc, xây dựng, bảo tồn đàn nhân giống 50-100 cá thể Cá Ngạnh thường. | Các huyện ven sông Mã | Tuyển chọn | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen | ||
- | Bảo tồn, nhân giống một số nguồn gen thủy sản bản địa có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản. | Thả cá giống nhằm bổ sung các nguồn gen thủy sản bị suy giảm số lượng ở các vùng biển, vùng hồ; cần đánh giá thu thập, bảo tồn và nhân giống phục vụ tái tạo nguồn lợi thủy sản. | Thu thập, đánh giá, bảo tồn, nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số giống cá bản địa (nước mặn, nước ngọt) có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản.. | Địa bàn và vùng biển Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen |
|
2.3 | Bảo tồn nguồn gen Vi sinh vật, nấm |
|
|
|
| ||
- | Bảo tồn in-vitro các chủng VSV, nấm: Nấm mốc, Nấm Tricho, Vi khuẩn Bacillus | Bổ sung thêm các chủng vi sinh vật và nấm đối kháng phục vụ công tác phòng trừ bệnh cây trồng, và chủng nấm phục vụ cải tạo đất, xản xuất phân bón, phục vụ canh tác hữu cơ. | Lưu giữ được 6-8 chủng vi sinh vật đã phân lập và tuyển chọn được. | Thành phố Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Trường ĐH Hồng Đức | Luật Trồng trọt năm 2018 |
II | Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen |
|
|
|
| ||
1 | Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục; đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị. | Thu thập, đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen làm cơ sở cho việc bảo tồn và phát triển nguồn gen, xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen; xác định nguồn gen có tiềm năng phát triển phục vụ công tác khai thác, sử dụng hợp lý nguồn gen. | Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục 300 nguồn gen các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Đánh giá chất lượng 250 nguồn gen thu thập; rà soát, hoàn thiện cơ sở dữ liệu 200 nguồn gen đã thu thập, 300 nguồn gen thu thập bổ sung. | Địa bàn và vùng biển Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng. | Trong sản xuất hiện nay các nguồn gen du nhập (nhập nội) đã mang lại hiệu quả kinh tế cao. Tuy nhiên cần phải du nhập giống có giá trị, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa và cần phải nghiên cứu nuôi/ trồng thử nghiệm trước khi đưa vào sản xuất đại trà. | Du nhập, trồng thử nghiệm 3-5 giống cây trồng, 2-3 giống vật nuôi, thủy sản. | Du nhập nguồn gen ở trong nước, vùng Bắc Trung bộ, nhập nội | Tuyển chọn | Các địa phương trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen | Cập nhật bổ sung cơ sở dữ liệu nguồn gen, nâng cấp phần mềm, điều chỉnh cấu trúc cơ sở dữ liệu nguồn gen, đảm bảo liên thông được với cơ sở dữ liệu nguồn gen quốc gia. | Cập nhật bổ sung 300 nguồn gen thu thập bổ sung. Thiết lập câu trúc cơ sở dữ liệu song ngữ (Việt- Anh), phù hợp cơ sở dữ liệu quốc gia. Đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Công ty Phần mềm đủ năng lực | |
III | Khai thác, phát triển nguồn gen |
|
|
|
| ||
1 | Nghiên cứu nuôi/trồng thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng |
|
|
|
| ||
- | Vù hương (Cinnamomum balansae Lecomte) | Loài quý hiếm, có giá trị kinh tế (cung cấp gỗ, hương liệu và dược liệu), có tiềm năng phát triển cần nghiên cứu khai thác, phát triển. | Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm, hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc. | Thường Xuân, Như Xuân | Tuyển chọn | Khu BTTN Xuân Liên, huyện Thường Xuân | Luật Lâm nghiệp năm 2018; Nghị định số 27/2021/NĐ- CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ |
- | Xoan đào (Prunus arborea Blume. Kalkman) | Cây sinh trưởng nhanh, có giá trị, khả năng thích ứng rộng, dễ trồng và chăm sóc, có tiềm năng phát triển, cần nghiên cứu khai thác, phát triển. | Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm, hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc. | Thường Xuân, Ngọc Lặc, Lang Chánh | Tuyển chọn | Các Khu bảo tồn | |
- | Cát sâm (Nanhaia speciosa Champ. ex Benth. J.Compton & Schrire) | Cây có giá trị, khả năng thích ứng rộng, dễ trồng và chăm sóc, cần nhân rộng nguồn gen. | Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng và chăm sóc, xây dựng 3-5 ha mô hình trồng thử nghiệm. | Thường Xuân, Như Xuân | Tuyển chọn | huyện Thường Xuân, Như Xuân | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Thiên niên kiện (Homalomena occulta Lour. Schott) | Cây bản địa có giá trị, phù hợp trồng dưới tán rừng, dễ trồng và chăm sóc, cần nghiên cứu nhân rộng nguồn gen. | Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng và chăm sóc, xây dựng 6-8 ha mô hình trồng thử nghiệm dưới tán rừng. | Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa | Ttuyển chọn | huyện Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus Lacespefde) | Là giống bản địa có giá trị đang bị giảm số lượng, cần sản xuất thử nghiệm làm cơ sở để nhân rộng nguồn gen, sản xuất hàng hóa. | Xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm quy mô 8-10 lồng. | Cẩm Thủy, Bá Thước, Thường Xuân | Tuyển chọn | Các địa phương vùng nuôi | Luật Thuỷ sản năm 2017 |
- | Ếch gai sần (Quasipaa verrucospinosa Bourret) | Là giống bản địa có giá trị đang bị giảm số lượng, cần sản xuất thử nghiệm làm cơ sở để nhân rộng nguồn gen, sản xuất hàng hóa. | Xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm quy mô 1.500- 2.000 con. | Cẩm Thủy, Bá Thước | Tuyển chọn | Các địa phương vùng nuôi | Luật Thuỷ sản năm 2017 |
- | Nấm Tricho (Trichoderma asperellum) | Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm Nấm vi sinh ứng dụng trong phòng trừ bệnh hại cây trồng, góp phần giảm lượng thuốc BVTV hoá học sử dụng trong trồng trọt. | Sản xuất thử nghiệm 2-2,5 tấn chế phẩm vi sinh đối kháng bệnh trên cây trồng. | TP Thanh Hóa | Tuyển chọn | Trường ĐH Hồng Đức | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Vi khuẩn Bacillus (Bacillus velezensis) | Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm chế phẩm Vi khuẩn Bacillus ứng dụng trong phân giải nguồn chất thải hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp thành phân hữu cơ sinh học. | Sản xuất thử nghiệm 500-600 ống chế phẩm vi sinh trong phòng trị bệnh hại cây trồng và sản suất phân vi sinh. | TP Thanh Hóa | Tuyển chọn | Trường ĐH Hồng Đức | Luật Trồng trọt năm 2018 |
2 | Xây dựng mô hình nuôi trồng chuyên canh, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị |
|
|
|
| ||
- | Bưởi Luận Văn (Citrrus maxima Burm. Merr.) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Thọ Xuân, Ngọc Lặc | Tuyển chọn | Huyện Thọ Xuân | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Các huyện Trung du | Tuyển chọn | Viện Nông nghiệp | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 50-60 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Các huyện miền núi | Tuyển chọn | Viện Nông nghiệp | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Mường Lát, Quan Hóa | Tuyển chọn | Khu BTTN Pù Hu | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP |
- | Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển sản phẩm. | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Ngọc Lặc, Lang Vhánh | Tuyển chọn | Ngọc Lặc, Lang Vhánh | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP |
- | Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Hậu Lộc, Ngọc Lặc, Lang Chánh | Tuyển chọn | Hậu Lộc, Ngọc Lặc | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP |
- | Quế (Cinnamomum cassia BL.) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Mường Lát | Tuyển chọn | Huyện Mường Lát | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP |
- | Vầu (Bambusa nutans Wall. ex Munro) | Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 20-25 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Mường Lát | Tuyển chọn | Huyện Quan Sơn | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP |
- | Hy thiêm (Sigesbeckia orientalis L) | Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Như Xuân, Như Thanh | Tuyển chọn | Huyện Như Xuân | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Sa sâm Việt (Launaea sarmentosa Willd. Alston) | Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Quảng Xương | Tuyển chọn | Huyện Quảng Xương | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius Kurz. Merr) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | Quan Hóa, Bá Thước | Tuyển chọn | Huyện Quan Hóa, Bá Thước | Luật Trồng trọt năm 2018 |
- | Bò vàng (Bos taurus indicus Linnaeus) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 150- 200 con. | Địa bàn Thanh Hóa | Tuyển chọn | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Luật Chăn nuôi năm 2018 |
- | Vịt Cổ lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000- 30.000 con. | Địa bàn Thanh Hóa | Tuyển chọn | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Luật Chăn nuôi năm 2018 |
- | Gà kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000- 30.000 con. | Địa bàn Thanh Hóa | Tuyển chọn | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Luật Chăn nuôi năm 2018, |
- | Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 8-10 ha mô hình nuôi nông hộ trong ao đất | Ven biển Thanh Hóa | Tuyển chọn | Các huyện ven biển | Luật Chăn nuôi năm 2018 |
- | Cá dốc (Spinibarbus denticulatus Oxshima) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng 3-5 ha mô hình nuôi nông hộ trong ao đất | Miền núi Thanh Hóa | Tuyển chọn | Các huyện Miền núi | Luật Chăn nuôi năm 2018, |
- | Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng mô hình nuôi cá lồng, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 40-50 lồng. | Các huyện ven sông mã | Tuyển chọn | Các huyện Miền núi ven sông mã | Luật Thuỷ sản năm 2017 |
- | Cua xanh (Scylla sp./ Scylla paramamosain) | Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng mô hình nuôi trong nhà, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô ao nuôi 5.000- 10.000m2. | Ven biển Thanh Hóa | Tuyển chọn | Các huyện ven biển | Luật Thuỷ sản năm 2017 |
- | Tôm rảo (Metapenaeus ensis ssp.) | Là giống bản địa có giá trị đang bị bị giảm số lượng, cần sản xuất thử nghiệm làm cơ sở để nhân rộng nguồn gen, sản xuất hàng hóa. | Xây dựng mô hình chuyên canh theo hướng công nghiệp (Quy mô 3000-5000 m2 và quảng canh (quy mô 4-6 ha). | Ven biển Thanh Hóa | Tuyển chọn | Các huyện ven biển | Luật Thuỷ sản năm 2017 |
- | Ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus) | Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm. | Xây dựng mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 6-8 ha. | Hậu Lộc, Nga Sơn, Hoằng Hóa | Tuyển chọn | Các huyện Ven biển Thanh Hóa | Luật Thuỷ sản năm 2017 |
IV | Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn |
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ vật nuôi - Viện Nông nghiệp. | Hiện trạng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn các giống vật nuôi, có quy mô nhỏ lẻ và xuống cấp, không đáp ứng được nhiệm vụ giai đoạn 2026-2030. Cần sớm cải tạo nâng cấp để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. | Hệ thống chuồng trại phục vụ bảo tồn các loài gia súc nhai lại (trâu, bò, dê, …); tiểu gia súc (lợn, …); gia cầm, thủy cầm và các loài vật nuôi bản địa quý hiếm khác. | Hoàng Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh hóa | Đơn vị Tư vấn | Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp. | Hiện trạng các kho lạnh đã xuống cấp, không đáp ứng được nhiệm vụ giai đoạn 2026-2030. Cần cải tạo nâng cấp để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong giai đoạn tới. | Cải tạo, nâng cấp 02 kho lạnh và hệ thống kho bảo quản mẫu giống; bổ sung, thay thế thiết bị phục vụ lưu giữ và bảo quản giống. | TP Thanh Hóa, Thọ Xuân | Viện Nông nghiệp Thanh hóa | Đơn vị Tư vấn | |
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn in- vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | Hiện trạng các phòng thí nghiệm bảo tồn in-vitro đã xuống cấp, không đáp ứng được nhiệm vụ giai đoạn 2026-2030. Cần sớm cải tạo, nâng cấp để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. | Cải tạo, nâng cấp 01 phòng TN. Mua bổ sung thiết bị (tủ cấy, tủ hút độc, tủ hóa chất, tủ bảo ôn, điều hòa, dụng cụ thí nghiệm,…). | TP Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh hóa | Đơn vị Tư vấn | Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
PHỤ LỤC IV
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2026 -2030
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên nhiệm vụ | Nội dung/Quy mô/Khối lượng thực hiện | Tổng | Nguồn kinh phí | |||
Nguồn NSNN | Nguồn hợp pháp khác | ||||||
Nguồn SNKT | Nguồn SNKH | Nguồn đầu tư | |||||
| TỔNG SỐ: | 164.100 | 72.800 | 35.600 | 18.500 | 37.200 | |
I | Bảo tồn nguồn gen | 70.700 | 67.700 | 3.000 | 0 | 0 | |
1 | Danh mục nhiệm vụ bảo tồn sử dụng vốn NSNN được UBND tỉnh giao thực hiện giai đoạn 2021 -2025, đề nghị tiếp tục giao thực hiện giai đoạn 2026-2030 | 34.900 | 34.900 | 0 | 0 | 0 | |
1.1 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen các giống cây trồng nông, lâm nghiệp. | 19.300 | 19.300 | 0 | 0 | 0 | |
- | Bảo tồn, lưu giữ các chủng giống nấm cấp 1 trong phòng thí nghiệm | Bảo tồn, lưu giữ 07 giống nấm cấp 1 (nấm sò, mộc nhĩ, nấm rơm, linh chi, nấm đùi gà, nấm mỡ, nấm đông trùng hạ thảo) | 600 | 600 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ trong phòng thí nghiệm: các giống mía, giống hoa trong phòng thí nghiệm. | Bảo tồn, lưu giữ trong phòng thí nghiệm. Lưu giữ 10 bình/giống gồm các giống mía (mía Kim Tân, MD2,…), giống nấm (Nấm sò, nấm mỡ, nấm linh chi, nấm Đông trùng hạ thảo,…) và các giống hoa (Phi điệp, Dendro,…). | 2.100 | 2.100 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong kho lạnh sâu các giống lúa Nếp hạt cau (Oryza sativa L.), Nếp cái hoa vàng (Oryza sativa L.). | Lưu giữ trong kho lạnh sâu 100 mẫu vật liệu thu thập được (30 dòng G1 Nếp hạt cau, 30 dòng G1 Nếp cái hoa vàng). Chọn lọc, duy trì được 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hạt cau, 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hoa vàng (cấp siêu nguyên chủng). | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong nhà lưới các giống Phong Lan bản địa có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa. | Thu thập, lưu giữ an toàn bổ sung 10-15 giống Phong lan bản địa và Phong lan có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ trong nhà lưới cây đầu dòng Bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.) | Lưu giữ an toàn nguồn gen cây đầu dòng bưởi Luận Văn trong nhà lưới ba cấp (5 cây S0, 27 cây S1). | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn cây đầu dòng các giống cây ăn quả Mít Thọ Tân (Artocarpus heterophyllus Lam.), Na dai (Annona squamosa), Hồng xiêm (Manilk ara zapota), Xoài cát Hòa Lộc (Mangifera indica), Ổi không hạt (Psidium guajava). | (1) Bảo tồn chuyển chỗ: Duy trì, chăm sóc, bảo vệ, theo dõi, đánh giá 03 vườn cây ưu tú (Mít thọ Tân, Hồng xiêm, xoài Cát Lộc, Na dai, Ổi không hạt) diện tích 02 ha; tại Trạm thực nghiệm LN Hà Trung; (2) Chọn lọc giống, trồng thay thế, nâng cao chất lượng giống. (3) Bảo tồn tại chỗ: Lưu giữ, bảo vệ và chăm sóc 20 cây mít bản địa tại xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa; | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Nghiên cứu chọn tạo; duy trì, chăm sóc, bảo vệ, thu thập, trồng bổ sung nguồn giống cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa. | (1) Duy trì, chăm sóc, bảo vệ, điều chỉnh cấu trúc tổ thành vưòn lưu giữ; (2) Điều tra, chọn lọc 10-12 cây trội; (3) thu thập, trồng bổ sung 10-12 nguồn gen cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa. | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vật nuôi, thủy sản | 10.800 | 10.800 | 0 | 0 | 0 | |
- | Bảo tồn giống Bò vàng Thanh Hóa (Bos taurus indicus Linnaeus) | (1) Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất của đàn sản xuất Bò vàng; (2) Chọn lọc, duy trì, nâng cao năng suất sinh sản của đàn sản xuất Bò vàng, phục vụ xây dựng mô hình phát triển nguồn gen giai đoạn 2026-2030. | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn giống Lợn mán (Sus scrofa domesticus Linnaeus) | (1) Điều tra bổ sung, đánh giá hiện trạng đàn Lợn mán tại Thanh Hóa xây dựng được cơ sở dữ liệu về giống Lợn mán tại Thanh Hóa; (2) Duy trì mô hình bảo tồn đàn hạt nhân, xây dựng, hoàn thiện được Tiêu chuẩn đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm giống lợn mán; (3) Chọn lọc, phát triển quy mô đàn hạt nhân, đàn nhân giống phục vụ phát triển sản phẩm.. | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn giống Vịt Cổ Lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus), Ngan sen (Cairina moschata) | (1) Duy trì mô hình bảo tồn, nâng cao chất lượng đàn thuần chủng; (2) Đánh giá xác định các tiêu chí đặc điểm ngoại hình, các tiêu chí kinh tế kỹ thuật để xây dựng đàn giống thuần chủng tại Trung tâm; (3) Xây dựng, hoàn thiện bản hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi Vịt Cổ Lũng, ngan sen tại Thanh Hóa. | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ an toàn và nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), Cá ngạnh sông (Cranoglanis bouderius J. Richardson) | (1) Cảnh báo dịch bệnh cho một số đối tượng nuôi thủy sản nguy cấp, quý hiếm, có giá trị kinh tế; (2) Lưu giữ an toàn, nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt nhằm hạn chế rủi ro, thích ứng với biến đổi khí hậu, phục vụ công tác nhân giống, phát triển sản xuất bền vững; (3) Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi thương phẩm Cá lăng chấm, Cá ngạnh sông. | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 | |
- | Lưu giữ các chủng vi sinh vật ứng dụng trong sản xuất chế phẩm Biogreen. | (1) Lưu giữ các chủng vi sinh vật đã tuyển chọn được và các chủng đã tiếp nhận trong quy trình sản xuất chế phẩm Biogreen; (2) Đánh giá các đặc điểm sinh học và theo dõi, phân tích, xử lý các số liệu; (3) Hoàn thiện quy trình Công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh vật Biogreen. | 1.800 | 1.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ các chủng vi sinh vật có chức năng xử lý nước thải, chất thải, cải tạo đất ô nhiễm trong nông nghiệp. | (1) Lưu giữ các chủng vi sinh vật đã tuyển chọn, phân lập và tiếp nhận; (2) Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật (Theo dõi, đánh giá khả năng sinh trưởng, tăng trưởng, độ thuần khiết của giống VSV); (3) Tiếp nhận công nghệ sản xuất chế phẩm có chức năng xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; (4) Thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm có chức năng xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bổ sung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật có giá trị kinh tế cao giai đoạn 2026-2030 | 35.800 | 32.800 | 3.000 | 0 | 0 | |
2.1 | Bảo tồn nguồn gen cây trồng nông, lâm nghiệp | 14.700 | 11.700 | 3.000 | 0 | 0 | |
- | Lưu giữ cây đầu dòng các giống Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco), Quýt vòi (Citrus reticulata Blanco), Cam Vân Du (Citrus maxima Burm. Merr.). | Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, phục tráng, lưu giữ cây đầu dòng các giống Quýt hôi, Quýt vòi, Cam Vân Du (mỗi giống 50-100 cây đầu dòng). | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Phục tráng, bảo tồn nguồn gen lúa bản địa: Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.), Lúa Soọng (Oryza sativa L.), Lúa vông (Oryza sativa L.) | (1) Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, phục tráng, lưu giữ trong kho lạnh sâu: Mỗi giống thu thập được 100 mẫu vật liệu; (2) Mỗi giống chọn lọc được 1000-1.500 kg giống (siêu nguyên chủng). | 7.200 | 7.200 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn tại chỗ cây Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) | (1) Điều tra, đánh giá hiện trạng, tư liệu hóa, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ các quần thể tự nhiên cây Trám đen; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, gây trồng. | 1.500 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn tại chỗ cây Bồ đề (Styrax tonk inensis Pierre. Craib ex Hartwiss) | (1) Điều tra, đánh giá hiện trạng, tư liệu hóa, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ các quần thể tự nhiên cây Bồ đề; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, gây trồng. | 1.500 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
2.2 | Bảo tồn nguồn gen vật nuôi, thủy sản | 16.300 | 16.300 | 0 | 0 | 0 | |
- | Bảo tồn nguồn gen Trâu đen (Bubalus bubalis Linnaeus). | (1) Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, bảo tồn tại chỗ giống thuần chủng, xây dựng đàn sản xuất trâu đen 100-200 cá thể; (2) Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở đàn sản xuất trâu đen; (3) Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất của đàn sản xuất; (4) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn trâu đen đàn sản xuất. | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen Gà Kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus). | (1) Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, bảo tồn, xây dựng được đàn thuần chủng (Chăm sóc nuôi dưỡng theo quy trình chăn nuôi theo hướng bảo tồn bảo tồn chuyển chỗ 100-200 cá thể); (2) Xây dựng bản hướng dẫn chọn đàn sản xuất và kỹ thuật chăn nuôi Gà kha thầy tại nơi bảo tồn. | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá chiên bắc (Bagarius rutilus Ng & Kottelat) | (1) Điều tra hiện trạng, thu thập, tư liệu hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng phương án lưu giữ an toàn, phục vụ công tác nhân giống, phát triển nguồn gen; (2) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn và nuôi bảo tồn cá chiên. | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson) | (1) Điều tra hiện trạng, thu thập, tư liệu hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng phương án lưu giữ an toàn 50-100 cá thể, phục vụ công tác nhân giống, phát triển nguồn gen; (2) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn và nuôi bảo tồn cá chiên. | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen thủy sản nước mặn (Cá chim trắng vây vàng). | (1) Điều tra hiện trạng, thu thập, tư liệu hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng phương án lưu giữ an toàn 50-100 cá thể, phục vụ công tác nhân giống, phát triển nguồn gen; (2) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn và nuôi bảo tồn cá chiên. | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn, nhân giống một số nguồn gen thủy sản bản địa phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản. | Thu thập, tư liệu hóa, bảo tồn, nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số giống cá bản địa (nước mặn, nước ngọt) có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản.. | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Bảo tồn nguồn gen vi sinh vật, nấm | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 | |
- | Bảo tồn in-vitro các chủng VSV, nấm: Nấm mốc, Nấm Tricho , Vi khuẩn Bacillus (mỗi giống 3- 5 chủng). | (1) Thu thập bổ sung, lưu giữ an toàn các chủng nấm, vi sinh vật đã tuyển chọn được và các chủng đã tiếp nhận trong quy trình sản xuất chế phẩm Biogreen. (2) Đánh giá các đặc điểm sinh học và theo dõi, phân tích, xử lý các số liệu; hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ sản xuất và đời sống. | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
II | Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen | 11.100 | 5.100 | 6.000 | 0 | 0 | |
1 | Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục; đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen sinh vật. | (1) Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục 300 nguồn gen các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; (2) Đánh giá chất lượng, giá trị nguôn gen: 250 nguồn gen (100 nguồn gen đã thu thập, 150 nguồn gen thu thập bổ sung). | 3.600 | 3.600 | 0 | 0 | 0 |
2 | Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng. | Du nhập; nghiên cứu, trồng thử nghiệm 3-5 giống cây trồng, 2-3 giống vật nuôi, thủy sản có giá trị phù hợp với điều kiện Thanh Hóa. | 6.000 | 0 | 6.000 | 0 | 0 |
3 | Duy trì, cập nhật, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen. | (1) Cập nhật cơ sở dữ liệu 500 nguồn gen đã được tư liệu hóa. (2) Nâng cấp phần mềm, thiết lập câu trúc cơ sở dữ liệu song ngữ (Việt-Anh), phù hợp cơ sở dữ liệu quốc gia. (3) Đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia. | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
III | Khai thác, phát triển nguồn gen | 63.800 | 0 | 26.600 | 0 | 37.200 | |
1 | Nghiên cứu, nuôi trồng thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, nuôi/trồng | 8.000 | 0 | 8.000 | 0 | 0 | |
- | Vù hương (Cinnamomum balansae Lecomte) | (1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm; (3) Đánh giá khả năng thích ứng với điều kiện nơi trồng. | 1.200 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
- | Xoan đào (Prunus arborea Blume. Kalkman) | (1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm; (3) Đánh giá khả năng thích ứng với điều kiện nơi trồng. | 1.200 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
- | Cát sâm (Nanhaia speciosa Champ. ex Benth. J.Compton & Schrire) | (1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng, xây dựng 3-5 ha mô hình trồng thử nghiệm. | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 |
- | Thiên niên kiện (Homalomena occulta Lour. Schott) | (1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng, xây dựng 6-8 ha mô hình trồng thử nghiệm. | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 |
- | Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus Lacepefde) | Nghiên cứu, ứng dụng KH&CN, xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm cá lăng chấm, quy mô 8-10 lồng. | 1.200 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
- | Ếch gai sần (Quasipaa verrucospinosa Bourret) | Nghiên cứu, ứng dụng KH&CN, xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm Ếch gai sần, quy mô 1500-2000 con. | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
- | Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm Nấm Tricho (Trichoderma asperellum) | Ứng dụng KH&CN, sản xuất thử nghiệm 2-2,5 tấn chế phẩm vi sinh đối kháng bệnh hại cây trồng. | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
- | Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm chế phẩm Vi khuẩn Bacillus (Bacillus velezensis) | Ứng dụng KH&CN, sản xuất thử nghiệm 500-600 ống chế phẩm vi sinh trong sản suất phân hữu cơ vi sinh sử dụng trong trồng trọt. | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
2 | Dự án xây dựng mô hình nuôi/trồng chuyên canh, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị | 55.800 | 0 | 18.600 | 0 | 37.200 | |
- | Bưởi Luận Văn (Citrrus maxima Burm. Merr.) | Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco) | Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.) | Xây dựng 50-60 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss) | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Mường Lát. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.) | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Quế (Cinnamomum cassia BL.) | Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Mường Lát. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Vầu (Bambusa nutans Wall. ex Munro) | Xây dựng 20-25 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Mường lát. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Hy thiêm (Sigesbeckia orientalis L) | Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Sa sâm Việt (Launaea sarmentosa Willd. Alston) | Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius Kurz. Merr) | Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị tại một số huyện vùng núi Thanh Hóa. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Bò vàng (Bos taurus indicus Linnaeus) | Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 150-200 con. | 3.600 | 0 | 1.200 | 0 | 2.400 |
- | Vịt Cổ lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus) | Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000-30.000 con. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Gà kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus) | Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000-30.000 con. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde) | Xây dựng mô hình chuyên canh trong hệ thống ao đất, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 8-10 ha. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Cá dốc (Spinibarbus denticulatus Oxshima) | Xây dựng mô hình chuyên canh trong ao đất, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 3-5 ha. | 2.400 | 0 | 800 |
| 1.600 |
- | Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderiusJ. Richardson) | Xây dựng mô hình nuôi cá lồng, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 40-50 lồng. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Cua xanh (Scylla sp./ Scylla paramamosain) | Xây dựng mô hình nuôi trong nhà, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô ao nuôi 5.000-10.000 m2. | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Tôm rảo (Metapenaeus ensis ssp.) | Xây dựng mô hình chuyên canh quy mô công nghiệp 4000- 5000m2; nuôi quảng canh 4-6 ha. | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus) | Xây dựng mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 6-8 ha. | 3.600 | 0 | 1.200 | 0 | 2.400 |
IV | Xây dựng cơ s ở vật chất phục vụ bảo tồn | 18.500 | 0 | 0 | 18.500 | 0 | |
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ vật nuôi -Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng hệ thống chuồng trại phục vụ bảo tồn các loài gia súc, gia cầm, thủy cầm và các loài vật nuôi bản địa quý hiếm khác. | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 | 0 |
2 | Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | Cải tạo, nâng cấp 02 kho lạnh và hệ thống kho bảo quản mẫu giống; bổ sung, thay thế thiết bị phục vụ lưu giữ và bảo quản giống. | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 | 0 |
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn in-vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | Cải tạo, nâng cấp 01 phòng TN. Mua thiết bị (tủ cấy, tủ hút độc, tủ hóa chất, tủ bảo ôn, điều hòa, dụng cụ thí nghiệm,…). | 3.500 | 0 | 0 | 3.500 | 0 |
PHỤ LỤC V
PHÂN KỲ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THEO NGUỒN VỐN GIAI ĐOẠN 2026 -2030
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên nhiệ m vụ | Kinh phí thực hiện giai đoạn 2026-2030 | Nguồn kinh phí | ||||||||
2026 | 2027 | 2028 | 2029 | 2030 | Tổng | Ngân sách nhà nước | Nguồn hợp pháp khác | ||||
Nguồn SNKT | Nguồn SNKH | Nguồn đầu tư | |||||||||
| TỔNG CỘNG: | 34.740 | 34.440 | 38.040 | 30.540 | 26.340 | 164.100 | 72.800 | 35.600 | 18.500 | 37.200 |
I | Bảo tồn nguồn gen | 13.540 | 13.540 | 15.540 | 14.540 | 13.540 | 70.700 | 67.700 | 3.000 | 0 | 0 |
1 | Danh mục nhiệm vụ bảo tồn sử dụng vốn NSNN được UBND tỉnh giao thực hiện giai đoạn 2021-2025, đề nghị tiếp tục giao thực hiện giai đoạn 2026-2030 | 6.980 | 6.980 | 6.980 | 6.980 | 6.980 | 34.900 | 34.900 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen các giống cây trồng nông, lâm nghiệp. | 3.860 | 3.860 | 3.860 | 3.860 | 3.860 | 19.300 | 19.300 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong phòng thí nghiệm các chủng giống nấm cấp 1. | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 600 | 600 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ trong phòng thí nghiệm: các giống mía, giống hoa. | 420 | 420 | 420 | 420 | 420 | 2.100 | 2.100 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong kho lạnh sâu các giống lúa Nếp hạt cau (Oryza sativa L.), Nếp cái hoa vàng (Oryza sativa L.). | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn, lưu giữ trong nhà lưới các giống Phong Lan bản địa có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa. | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ trong nhà lưới cây đầu dòng Bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn cây đầu dòng ở vườn lưu giữ các giống cây ăn quả Mít Thọ Tân (Artocarpus heterophyllus Lam.), Na dai (Annona squamosa), Hồng xiêm (Manilk ara zapota), Xoài c á t Hòa Lộc (Mangifera indica), Ổi không hạt (Psidium guajava). | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Nghiên cứu chọn tạo; duy trì, chăm sóc, thu thập, trồng bổ sung nguồn giống cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa tại Trạm thực nghiệm cây trồng lâm nghiệp Hà Trung - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vật nuôi, thủy sản | 2.160 | 2.160 | 2.160 | 2.160 | 2.160 | 10.800 | 10.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn giống Bò vàng Thanh Hóa (Bos taurus indicus Linnaeus) | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 |
- | Bảo tồn giống Lợn mán (Sus scrofa domesticus Linnaeus) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn giống Vịt Cổ Lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus), Ngan sen (Cairina moschata) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ an toàn và nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), Cá ngạnh sông (Cranoglanis bouderius J. Richardson). | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ các chủng vi sinh vật ứng dụng trong sản xuất chế phẩm Biogreen. | 360 | 360 | 360 | 360 | 360 | 1.800 | 1.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Lưu giữ các chủng vi sinh vật có chức năng xử lý nước thải, chất thải, cải tạo đất ô nhiễm trong nông nghiệp. | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bổ sung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật có giá trị kinh tế cao giai đoạn 2026-2030 | 6.560 | 6.560 | 8.560 | 7.560 | 6.560 | 35.800 | 32.800 | 3.000 | 0 | 0 |
2.1 | Bảo tồn nguồn gen cây trồng nông, lâm nghiệp | 2.340 | 2.340 | 4.340 | 3.340 | 2.340 | 14.700 | 11.700 | 3.000 |
| 0 |
- | Lưu giữ cây đầu dòng trong nhà lưới các giống Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco), Quýt vòi (Citrus reticulata Blanco), Cam Vân Du (Citrus maxima Burm. Merr.). | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Phục tráng, bảo tồn nguồn gen: Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.), Lúa Soọng (Oryza sativa L.), Lúa vông (Oryza sativa L.) | 1440 | 1440 | 1440 | 1440 | 1440 | 7.200 | 7.200 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguyên vị cây Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) | 0 | 0 | 1000 | 500 | 0 | 1.500 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguyên vị cây Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss) | 0 | 0 | 1000 | 500 | 0 | 1.500 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
2.2 | Bảo tồn nguồn gen vật nuôi, thủy sản | 3.260 | 3.260 | 3.260 | 3.260 | 3.260 | 16.300 | 16.300 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen Trâu đen (Bubalus bubalis Linnaeus). | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen Gà Kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus). | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen Cá chiên bắc (Bagarius rutilus Ng & Kottelat) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn nguồn gen Cá Ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 |
- | Thu thập, bảo tồn một số giống cá bản địa (nước mặn và nươóc ngọt) có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản.. | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Bảo tồn nguồn gen vi sinh vật, nấm | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
- | Bảo tồn in-vitro các chủng VSV, nấm: Nấm mốc, Nấm Tricho , Vi khuẩn Bacillus. | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 | 4.800 | 4.800 | 0 | 0 | 0 |
II | Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 1.500 | 1.500 | 11.100 | 5.100 | 6.000 | 0 | 0 |
1 | Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục, đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị. | 1200 | 1200 | 1200 | 0 | 0 | 3.600 | 3.600 | 0 | 0 | 0 |
2 | Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng. | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 6.000 | 0 | 6.000 | 0 | 0 |
3 | Duy trì, cập nhật, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen. | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 |
III | Khai thác, phát triể n nguồn ge n | 7.500 | 10.700 | 19.800 | 14.500 | 11.300 | 63.800 | 0 | 26.600 | 0 | 37.200 |
1 | Nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, nuôi/trồng | 1.300 | 1.300 | 1.200 | 2.100 | 2.100 | 8.000 | 0 | 8.000 | 0 | 0 |
- | Vù hương (Cinnamomum balansae Lecomte) | 400 | 400 | 400 | 0 | 0 | 1.200 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
- | Xoan đào (Prunus arborea Blume. Kalkman) | 0 | 0 | 400 | 400 | 400 | 1.200 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
- | Cát sâm (Nanhaia speciosa Champ. ex Benth. J.Compton & Schrire) | 500 | 500 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 |
- | Thiên niên kiện (Homalomena occulta Lour. Schott) | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 |
- | Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus Lacespefde) | 0 | 0 | 400 | 400 | 400 | 1.200 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
- | Ếch gai sần (Quasipaa verrucospinosa Bourret) | 0 | 0 | 0 | 400 | 400 | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
- | Nấm Tricho (Trichoderma asperellum) | 400 | 400 | 0 | 0 | 0 | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
- | Vi khuẩn Bacillus (Bacillus velezensis) | 0 | 0 | 0 | 400 | 400 | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 |
2 | Dự án xây dựng mô hình nuôi/trồng chuyên canh, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị | 6.200 | 9.400 | 18.600 | 12.400 | 9.200 | 55.800 | 0 | 18.600 | 0 | 37.200 |
- | Bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.) | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco) | 0 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.) | 0 | 0 | 800 | 800 | 800 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.) | 0 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss) | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Quế (Cinnamomum cassia BL.) | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Vầu (Bambusa nutans Wall. ex Munro) | 0 | 0 | 800 | 800 | 800 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Hy thiêm (Sigesbeckia orientalis L) | 800 | 800 | 800 | 0 | 0 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Sa sâm Việt (Launaea sarmentosa Willd. Alston) | 0 | 0 | 800 | 800 | 800 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius Kurz. Merr) | 800 | 800 | 800 | 0 | 0 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Bò vàng (Bos taurus indicus Linnaeus) | 0 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 | 3.600 | 0 | 1.200 | 0 | 2.400 |
- | Vịt Cổ lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus) | 800 | 800 | 800 | 0 | 0 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Gà kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus) | 0 | 0 | 800 | 800 | 800 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde) | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Cá dốc (Spinibarbus denticulatus Oxshima) | 0 | 0 | 800 | 800 | 800 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson) | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Cua xanh (Scylla sp./ Scylla paramamosain) | 800 | 800 | 800 | 0 | 0 | 2.400 | 0 | 800 | 0 | 1.600 |
- | Tôm rảo (Metapenaeus ensis ssp.) | 0 | 0 | 1000 | 1000 | 1000 | 3.000 | 0 | 1.000 | 0 | 2.000 |
- | Ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus) | 0 | 0 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 3.600 | 0 | 1.200 | 0 | 2.400 |
IV | Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn | 11.000 | 7.500 | 0 | 0 | 0 | 18.500 | 0 | 0 | 18.500 | 0 |
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và Dịch vụ vật nuôi -Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 | 0 |
2 | Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và Dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 | 0 |
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn in-vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. | 3.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.500 | 0 | 0 | 3.500 | 0 |
Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo tồn và phát triển nguồn gen một số cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030”
- Số hiệu: 5139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra