Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5139/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN GEN MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN CÓ GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐẾN NĂM 2030”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008; Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Luật Thuỷ sản ngày 21/11/2017; Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11 /2020; Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 5203/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Thanh Hóa thực hiện trong giai đoạn 2021 -2025”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 472/TTr-SNN&PTNT ngày 19 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo tồn và phát triển nguồn gen một số cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030”, gồm các nội dung chủ yếu sau:

I. KẾT QUẢ SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN VÀ TƯ LIỆU HÓA NGUỒN GEN CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

1. Sưu tầm nguồn gen: Đến năm 2022, tỉnh Thanh Hóa đã ghi nhận 756 nguồn gen cây trồng, vật nuôi và thủy sản có giá trị, trong đó: Phân theo nguồn gốc có 390 nguồn gen bản địa và 366 nguồn gen là các giống du nhập và giống lai; phân theo lĩnh vực có 359 nguồn gen cây trồng nông nghiệp, 80 nguồn gen cây trồng lâm nghiệp, 105 cây trồng dược liệu, 67 nguồn gen vật nuôi, 86 nguồn gen thủy sản và 59 nguồn gen vi sinh vật (VSV), nấm.

2. Bảo tồn nguồn gen: Hiện nay, có 119 đối tượng nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật và nấm được bảo tồn tại các cơ sở bảo tồn, cơ sở đào tạo, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trong đó: (1) Cây trồng nông nghiệp: 44 nguồn gen; (3) cây trồng lâm nghiệp: 60 nguồn gen; (4) Vật nuôi: 04 nguồn gen; (5) Thủy sản 02 nguồn gen; (6) Vi sinh vật, nấm: 09 nguồn gen. Ngoài ra các nguồn gen đang phục vụ sản xuất chủ yếu được lưu giữ trong các trang trại, trên đồng ruộng, vườn hộ tại các địa phương trên địa bàn tỉnh.

3. Khai thác, phát triển nguồn gen: Hoạt động khai thác, phát triển nguồn gen tập trung ở các hình thức chủ yếu sau: (1) Xây dựng mô hình nuôi trồng, sản xuất thử nghiệm (45 nguồn gen); (2) Xây dựng mô hình chuyên canh (165 nguồn gen); (3) Mô hình canh tác nông hộ, chăn nuôi nông hộ (479 nguồn gen). Trong các sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen có 231 sản phẩm đạt chất lượng OCOP 3-4 sao, trong đó: 78 sản phẩm trực tiếp từ nguồn gen; 153 sản phẩm chế biến từ nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm; có 17 sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

4. Đánh giá chất lượng, giá trị và tư liệu hóa nguồn gen

Đề án đã điều tra, thu thập và lập danh mục 200 nguồn gen sinh vật có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm: 60 nguồn gen cây trồng nông nghiệp, 36 nguồn gen cây trồng lâm nghiệp; 15 nguồn gen cây dược liệu, 39 nguồn gen vật nuôi, 35 nguồn gen thủy sản và 15 nguồn gen vi sinh vật, nấm. Trên cơ sở đó, đã tiến hành đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen, cụ thể như sau:

- Đánh giá ban đầu 104 nguồn gen sinh vật thuộc danh mục được xác lập (cây trồng nông nghiệp: 30; cây trồng lâm nghiệp: 20; cây dược liệu: 8; vật nuôi: 20; thủy sản: 19; VSV, nấm: 07).

- Đánh giá chi tiết 20 nguồn gen sinh vật đã được đánh giá ban đầu (cây trồng nông nghiệp: 06; cây trồng lâm nghiệp: 04; cây dược liệu: 02; vật nuôi: 04; thủy sản: 02; VSV, nấm: 02).

- Giám định ADN 20 nguồn gen sinh vật đã được đánh giá chi tiết.

- Đánh giá tiềm năng phát triển của nguồn gen; xác định nguồn gen có giá trị kinh tế, có thể tạo ra sản phẩm thương mại mang lại hiệu quả kinh tế cho người nông dân từ đó đề xuất giải pháp phát triển nguồn gen giai đoạn 2026-2030.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

5. Tư liệu hóa nguồn gen

Nhằm số hóa cơ sở dữ liệu về nguồn gen, phục vụ công tác quản lý nhà nước; công tác lưu trữ, bảo tồn cập nhật và tra cứu thông tin về nguồn gen trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, Đề án đã xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và bản đồ phân bố nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV và nấm. Hệ thống tài liệu vận hành, quản lý và khai thác sử dụng trên phần mềm, bao gồm:

- Thông tin cơ bản về nguồn gen, gồm: Mã nguồn gen, tên Việt Nam, tên khoa học, tên bộ, tên họ; các thông tin về vùng phân bố, khu vực nuôi/trồng; thông tin về hiện trạng bảo tồn, khai thác và sử dụng nguồn gen.

- Dữ liệu điều tra, thu thập của 200 nguồn gen, gồm: Thông tin chung về mẫu thu thập, thông tin về điều kiện sinh trưởng của loài; thông tin về khai thác, chế biến và các đặc điểm nổi bật của nguồn gen.

- Dữ liệu đánh giá ban đầu 104 nguồn gen, gồm: Dữ liệu mô tả đặc điểm hình thái, sinh thái; đặc điểm sinh trưởng, phát triển của nguồn gen được mô tả đánh giá ban đầu.

- Dữ liệu đánh giá chi tiết 20 nguồn gen, gồm: Dữ liệu về thông tin DNA; dữ liệu về đặc điểm nông, sinh học của nguồn gen; dữ liệu đánh giá giá trị của nguồn gen và tiềm năng phát triển của nguồn gen.

- Các dữ liệu, chức năng khác: Thông tin vị trí, tọa độ nguồn gen trên bản đồ số, chức năng chỉ đường, bộ lọc…

(Chi tiết tại Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu nguồn gen https://nguongen.vgasoft.vn/)

II. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN GEN CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030

1. Mục tiêu chung

Thu thập, xác định nguồn gen một số cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị kinh tế, xã hội, y dược, khoa học và môi trường cần bảo tồn và phát triển trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2030, nhất là nguồn gen đặc sản, đặc hữu, nguồn gen có nguy cơ thất thoát và tuyệt chủng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, nhằm phục vụ công tác lưu giữ; chọn tạo giống; xây dựng các vùng nuôi trồng chuyên canh cho các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có khả năng tạo ra sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP mang thương hiệu của tỉnh.

2. Mục tiêu cụ thể

2.1. Thu thập, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen

- Điều tra, thu thập bổ sung, lập được danh mục ít nhất 300 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị.

- Đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen, trong đó: Đánh giá ban đầu 100 nguồn gen đã điều tra, thu thập và 150 nguồn gen thu thập bổ sung; đánh giá chi tiết 50 nguồn gen đã được đánh giá ban đầu.

- Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng: 3-4 giống cây trồng; 2-3 giống vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng.

- Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen; đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia gồm 500 nguồn gen đã được điều tra, thu thập (trong đó: 350 nguồn gen đánh giá ban đầu; 70 nguồn gen đánh giá chi tiết).

2.2. Bảo tồn nguồn gen

- Duy trì các mô hình bảo tồn 119 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm đang được bảo tồn tại các cơ sở nghiên cứu, đào tạo và các cơ sở bảo tồn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Bảo tồn, lưu giữ an toàn (bổ sung mới) 15-20 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật và nấm có giá trị và một số nguồn gen có nguy cơ thất thoát, tuyệt chủng cao, tăng tổng số nguồn gen được bảo tồn tối thiểu 135-140 nguồn gen; trong đó: cây trồng nông nghiệp: 05-07 nguồn gen, cây trồng lâm nghiệp: 02-03 nguồn gen, vật nuôi: 03-04 nguồn gen, thủy sản: 03-04 nguồn gen; VSV, nấm, tảo: 06-08 nguồn gen.

2.3. Khai thác và phát triển nguồn gen

- Ứng dụng KH&CN xây dựng mô hình nuôi, trồng thử nghiệm; sản xuất thử nghiệm 08-10 nguồn gen; xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và kỹ thuật nuôi, trồng phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

- Xây dựng 20-22 mô hình chuyên canh các đối tượng chủ lực, nguồn gen bản địa có giá trị kinh tế cao, phát triển sản phẩm theo hướng sản xuất hàng hóa lớn gắn với chuỗi giá trị.

- Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho 05-07 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen.

- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ từ 03-05 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen.

3. Nhiệm vụ

3.1. Thu thập, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen

3.1.1.Điều tra, thu thập bổ sung danh mục nguồn gen sinh vật có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

- Thu thập tài liệu, thông tin về thành phần giống cây trồng, vật nuôi tại địa phương, cơ cấu mùa vụ, tập quán canh tác, đặc thù về nông nghiệp,… (qua các bài báo, báo cáo, phiếu thu thập thông tin, phiếu phỏng vấn người dân,…).

- Xác định địa điểm điều tra, thu thập nguồn gen: Lấy huyện làm đơn vị thu thập (chia huyện ra thành các vùng sinh thái khác nhau, vùng có nhiều xã thì điều tra thu thập tại một xã đại diện nhất cho vùng sinh thái đó). Thu thập nguồn gen (thu mẫu vật/tiêu bản cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật của mỗi vùng).

- Lập danh mục nguồn gen: Thu thập/du nhập, lập danh mục bổ sung 300 nguồn gen các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm; các loài hoang dã có quan hệ gần với giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị khoa học, giá trị ứng dụng và nguồn gen có nguy cơ thất thoát và tuyệt chủng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, trong đó: Cây trồng nông nghiệp: 120 nguồn gen; cây trồng lâm nghiệp: 50 nguồn gen; cây dược liệu: 30 nguồn gen; vật nuôi: 40 nguồn gen; thủy sản: 40 nguồn gen; vi sinh vật, nấm: 20 nguồn gen.

3.1.2. Đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen

- Đánh giá ban đầu nguồn gen sinh vật thuộc danh mục được xác lập: Tập trung mô tả đặc điểm hình thái, sinh trưởng, phát triển của 250 nguồn gen có giá trị thuộc danh mục (trong đó 100 nguồn gen đã thu thập và 150 nguồn gen thu thập bổ sung).

- Đánh giá chi tiết nguồn gen sinh vật: Đánh giá đặc tính nông học chính như năng suất, chất lượng và khả năng chống chịu với sâu, bệnh, môi trường bất thuận (nóng, lạnh, mặn, hạn); đánh giá giá trị kinh tế, y dược, khoa học, môi trường của 50 nguồn gen được lựa chọn thuộc danh mục nguồn gen đã được đánh giá ban đầu.

- Giám định ADN đối với 50 nguồn gen đã được đánh giá chi tiết.

- Đánh giá tiềm năng phát triển của nguồn gen: Đánh giá tiềm năng tăng thu nhập; cơ hội để liên kết; khả năng tạo việc làm; sự tham gia của doanh nghiệp; tiềm năng tăng sản lượng và khả năng tăng giá trị. Trên cơ sở đó xác định 50 nguồn gen có giá trị kinh tế cao, có thể tạo ra sản phẩm thương mại mang lại hiệu quả kinh tế cho người nông dân từ đó đề xuất giải pháp phát triển nguồn gen trong giai đoạn tiếp theo.

3.1.3. Du nhập; nuôi, trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng

- Du nhập một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng gồm nguồn gen ở trong nước và nguồn gen nhập nội.

- Nuôi, trồng thử nghiệm; đánh giá sự phù hợp của nguồn gen với điều kiện sinh thái tỉnh Thanh Hóa; xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng; đề xuất phương án nhân rộng nguồn gen các đối tượng có giá trị kinh tế phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

3.1.4. Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen cây trồng, vật nuôi tỉnh Thanh Hóa, tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia

- Số hóa, cập nhật cơ sở dữ liệu 500 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm đã được thu thập và đánh giá (trong đó 350 nguồn gen đánh giá ban đầu, 70 nguồn gen đánh giá chi tiết).

- Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen, điều chỉnh cấu trúc, thông tin cơ sở dữ liệu bằng 02 ngôn ngữ (Tiếng Việt và Tiếng Anh), đảm bảo phù hợp với cơ sở dữ liệu nguồn gen quốc gia và quốc tế.

- Xây dựng hồ sơ đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia.

3.2. Bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị

3.2.1. Duy trì các mô hình bảo tồn, lưu giữ hiện có: Duy trì mô hình bảo tồn, lưu giữ 119 nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, VSV, nấm đang được bảo tồn tại Viên Nông nghiệp gồm: (1) Cây trồng nông nghiệp: 25 nguồn gen; (2) Các giống hoa phong lan: 17 nguồn gen; (3) Nâng cấp, hoàn thiện mô hình lưu giữ cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn: 60 nguồn gen; (4) Vật nuôi: 4 nguồn gen; (5) Thủy sản 2 nguồn gen; (6) Vi sinh vật, nấm: 9 nguồn gen.

3.2.2. Bảo tồn bổ sung mới 19 nguồn gen: (1) Cây trồng nông nghiệp: 06 nguồn gen; (2) Cây trồng lâm nghiệp, dược liệu: 02 nguồn gen; (3) Vật nuôi: 02 nguồn gen; (4) Thủy sản: 03 nguồn gen và bảo tồn, nhân giống phục vụ tái tạo nguồn lợi thủy sản các đối tượng thủy sản có giá trị đang bị suy giảm về số lượng; (5) Vi sinh vật, nấm: 06 chủng.

3.3. Khai thác, phát triển nguồn gen

3.3.1. Nghiên cứu, ứng dụng KH&CN xây dựng mô hình nuôi, trồng thử nghiệm, sản xuất thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng (tổng số 08 nguồn gen): (1) Cây trồng lâm nghiệp: 02 nguồn gen; (2) Cây dược liệu: 01 nguồn gen; (3) Thủy sản: 03 nguồn gen; (4) vi sinh vật, nấm: 02 nguồn gen.

3.2.2. Xây dựng mô hình nuôi, trồng chuyên canh; phát triển sản phẩm gắn với chuỗi giá trị (tổng số 20 nguồn gen): (1) Cây trồng nông nghiệp: 03 nguồn gen; (2) Cây trồng lâm nghiệp: 05 nguồn gen; (3) Cây dược liệu: 03 nguồn gen; (4) Vật nuôi: 03 nguồn gen; (4) Thủy sản: 06 nguồn gen.

3.3.3. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho 05-07 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen.

3.3.4. Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ từ 3-5 sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen

3.4. Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn

3.4.1. Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ vật nuôi - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

3.4.2. Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa phục vụ bảo tồn, lưu giữ giống một số đối tượng chủ lực phục vụ sản xuất.

3.4.3. Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn In-vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

3.4.4. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo tồn nguồn gen cho các cơ sở bảo tồn nguồn gen trên địa bàn tỉnh; chú trọng đến hệ thống trang thiết bị sử dụng các kỹ thuật sinh học mới để đánh giá đa dạng di truyền và phát hiện nguồn gen quý và trang thiết bị bảo quản.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Giải pháp

4.1. Giải pháp về thông tin, truyền thông

4.1.1. Tuyên truyền và nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành và toàn xã hội về tầm quan trọng của việc bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen; xác định rõ trách nhiệm của từng cấp, từng ngành trong việc thực hiện các chính sách bảo tồn nguồn gen, nhằm đảm bảo sự phối hợp đồng bộ và hiệu quả giữa các bên liên quan; đồng thời, thúc đẩy việc lồng ghép mục tiêu bảo tồn nguồn gen vào các chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

4.1.2. Xây dựng và tổ chức thực hiện Chương trình truyền thông dài hạn, tập trung vào việc bảo tồn thiên nhiên và bảo tồn nguồn gen sinh vật; đa dạng hóa hình thức và nội dung truyền thông để thu hút sự chú ý và tạo ra tác động lớn hơn, cần đa dạng hóa hình thức và nội dung truyền thông.

4.1.3. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực truyền thông cho cán bộ truyền thông và các cán bộ quản lý liên quan về cách thức truyền tải thông tin về bảo tồn nguồn của các cơ quan nhà nước, đảm bảo các thông điệp về bảo tồn nguồn gen được truyền đạt rõ ràng, chính xác và thuyết phục.

4.1.4. Giám sát và đánh giá hiệu quả của các hoạt động truyền thông bao gồm thu thập phản hồi từ cộng đồng và các bên liên quan, đánh giá sự thay đổi nhận thức và hành vi sau các chiến dịch truyền thông, từ đó điều chỉnh và cải thiện nội dung và phương pháp truyền thông cho phù hợp hơn trong từng giai đoạn cụ thể.

4.2. Giải pháp về Khoa học và Công nghệ

4.2.1. Đẩy mạnh việc nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật hiện đại như: Công nghệ sinh học, công nghệ sản xuất giống để phát triển và nhân rộng các nguồn vật liệu di truyền; xây dựng các khu vực nhân giống quy mô công nghiệp nhằm bảo đảm nguồn cung giống chất lượng cao, đặc biệt đối với các nhóm cây trồng và vật nuôi chủ lực; quan tâm đầu tư xây dựng các khu nhân giống và phát triển nguồn gen có giá trị kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi ở quy mô lớn.

4.2.2. Lồng ghép các hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ về bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen với các chương trình nghiên cứu khác nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội; đẩy mạnh việc phát triển các công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp, tập trung vào việc cải tiến các quy trình sản xuất, tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và nâng cao giá trị kinh tế của các sản phẩm từ nguồn gen đã được bảo tồn.

- Đầu tư xây dựng các khu vực nghiên cứu chuyên sâu với các trang thiết bị hiện đại, nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu quy trình, kỹ thuật nuôi và sản xuất giống nhân tạo nhằm tạo điều kiện cho các nghiên cứu dài hạn về bảo tồn và phát triển nguồn gen; đồng thời, nâng cao khả năng ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất.

- Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật bảo tồn như bảo tồn In-vitro, lưu giữ hạt giống trong kho lạnh, và các phương pháp khác nhằm đảm bảo an toàn và duy trì tính đa dạng di truyền của các nguồn gen quý hiếm.

- Đẩy mạnh công tác khuyến nông và chuyển giao các quy trình công nghệ canh tác hiện đại, nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị kinh tế cao từ nguồn gen gắn với phát triển các mô hình sản xuất hàng hóa lớn với sự hỗ trợ từ các tiến bộ khoa học và công nghệ.

- Kiểm soát xâm lấn của loài ngoại lai và sinh vật biến đổi gen, ngăn chặn những tác động tiêu cực lên các hệ sinh thái tự nhiên và nguồn gen bản địa; đồng thời, quản lý hiệu quả sinh vật biến đổi gen, nhằm đảm bảo việc sử dụng sinh vật biến đổi gen không gây ra các rủi ro cho môi trường và đa dạng sinh học và tuân thủ các quy định pháp luật và tiêu chuẩn quốc tế.

4.3. Giải pháp huy động các nguồn lực

4.3.1. Huy động tối đa các nguồn lực như nguồn nhân lực chất lượng cao từ các hoạt động hợp tác với các đơn vị chuyên môn trong và ngoài nước; nguồn vốn từ hoạt động hợp tác nghiên cứu, xã hội hóa, từ các dự án… trong việc thực hiện công tác bảo tồn, lưu giữ, khai thác, sử dụng và chia sẻ nguồn gen phục vụ sản xuất và đời sống.

4.3.2. Tăng cường vận động, thu hút và sử dụng đúng mục đích nguồn vốn ODA nhằm phục vụ cho bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường, xóa đói, giảm nghèo, cải thiện sinh kế cho người dân vùng núi sống phụ thuộc vào rừng.

4.4. Giải pháp về nhân lực

4.4.1. Rà soát, sắp xếp lại đội ngũ cán bộ chuyên môn ở các cơ quan, đơn vị; đảm bảo phát huy hiệu quả nguồn nhân lực. Định hướng chiến lược đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên môn lâu dài, kết hợp hài hòa cả đào tạo chính quy và không chính quy, trong nước và nước ngoài; chú trọng đào tạo thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp, nhiệm vụ khoa học và công nghệ hợp tác quốc tế.

4.4.2. Tăng cường đào tạo nhân lực, đảm bảo đủ về số lượng; có trình độ chuyên môn sâu, có kinh nghiệm trong việc áp dụng các kỹ thuật hiện đại vào nhân nuôi, chọn tạo giống để phục vụ bảo tồn, phát triển sản xuất.

4.4.3. Xây dựng các chương trình tập huấn ngắn hạn, dài hạn, các chương trình đào tạo tập trung, bồi dưỡng chuyên đề, tập huấn kỹ thuật,… trao đổi chuyên môn, học thuật; tăng cường hợp tác quốc tế về lĩnh vực bảo tồn nguồn gen cho cán bộ làm công tác bảo tồn và cán bộ địa phương.

4.5. Giải pháp về cơ chế, chính sách

4.5.1. Rà soát, hoàn thiện cơ chế, chính sách có liên quan đến công tác quản lý, bảo tồn và sử dụng nguồn gen; xây dựng các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo trong việc quản lý, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái tự nhiên nơi chứa đựng các nguồn gen sinh vật quý, hiếm, có giá trị.

4.5.2. Xây dựng các chính sách nhằm hỗ trợ cho việc bảo tồn nguồn gen kết hợp với việc phát triển kinh tế theo định hướng sản xuất hàng hoá; cơ chế, chính sách phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước với các tổ chức, cá nhân, các đối tác trong lĩnh vực bảo tồn, phát triển nguồn nguồn gen.

4.5.3. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thông qua các chính sách của Trung ương và của tỉnh về phát triển nông nghiệp, nông thôn kết hợp với chính sách xã hội hóa nhằm thu hút nguồn vốn của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; các nguồn tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển vùng nguyên liệu, liên kết theo chuỗi giá trị; hỗ trợ phát triển các vùng chuyên canh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

4.6. Giải pháp về hợp tác

4.6.1. Tăng cường hợp tác với các tổ chức, viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo ở trong nước và nước ngoài trong nghiên cứu, xây dựng các quy trình kỹ thuật nuôi/trồng để bảo tồn, nhân giống phục vụ sản xuất. Tiếp tục đẩy mạnh nghiên cứu, cải tiến các quy trình, kỹ thuật nuôi/trồng phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.

4.6.2. Tăng cường hiệu quả, phối hợp với các đơn vị chuyên môn có liên quan trong công tác nghiên cứu, đánh giá các nguồn gen quý, hiếm, có giá trị. Tiếp tục rà soát, đánh giá sự tồn tại, tiềm năng phát triển các nguồn gen có giá trị phục vụ cho sản xuất; các nguồn gen quý, hiếm cần bảo tồn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để bổ sung cho cơ sở dữ liệu nguồn gen.

4.6.3. Đẩy nhanh công tác chuyển giao khoa học và công nghệ trong nuôi/trồng sản xuất các nguồn gen có giá trị kinh tế; phối hợp chuyển giao quy trình, kỹ thuật nuôi/trồng đối với các nguồn gen đã được nghiên cứu, khai thác thành công để nhân rộng mô hình phục vụ sản xuất và đời sống.

4.7. Giải pháp về tổ chức quản lý

4.7.1. Kiện toàn và nâng cao năng lực cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên trách về bảo tồn và phát triển nguồn gen; rà soát, sắp xếp lại hệ thống đầu mối quản lý bảo tồn nguồn gen, đảm bảo đồng bộ và phù hợp với thực tế.

4.7.2. Tăng cường công tác quản lý giống cây trồng, vật nuôi; kiểm soát nguồn gốc và chất lượng của giống cây trồng; xây dựng và hỗ trợ phát triển các Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống chất lượng cao, phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.

4.7.3. Tăng cường hợp tác giữa các cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp nhằm đảm bảo rằng các kết quả nghiên cứu được ứng dụng một cách nhanh chóng và hiệu quả vào thực tiễn sản xuất, nhằm giúp rút ngắn thời gian đưa giống mới vào sản xuất, đồng thời gia tăng tính cạnh tranh và giá trị kinh tế của các sản phẩm nông nghiệp.

4.7.4. Nâng cao hiệu quả quản lý thông qua ứng dụng công nghệ thông tin; sử dụng các hệ thống quản lý thông tin để theo dõi, giám sát và quản lý nguồn gốc, chất lượng giống cây trồng và vật nuôi; phát triển các hệ thống giám sát trực tuyến để quản lý hoạt động bảo tồn và phát triển nguồn gen trên quy mô địa phương và toàn quốc.

5. Các nhiệm vụ, dự án ưu tiên đầu tư

5.1. Nhóm nhiệm vụ bảo tồn các loài cây trồng, vật nuôi, thủy sản bản địa, quý hiếm; nguồn gen có nguy cơ thất thoát, tuyệt chủng.

5.2. Nhóm nhiệm vụ/dự án nuôi, trồng thử nghiệm nhằm xây dựng và hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

5.3. Nhóm Dự án xây dựng mô hình chuyên canh các đối tượng chủ lực, có giá trị kinh tế cao theo hướng sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

5.4. Nhóm Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo tồn và lưu giữ nguồn gen.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

6. Kinh phí thực hiện đề án

6.1. Tổng kinh phí thực hiện đề án: 164.100 triệu đồng

6.1.1. Nguồn Ngân sách nhà nước (Ngân sách tỉnh): 126.900 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn sự nghiệp kinh tế: 72.800 triệu đồng;

- Nguồn sự nghiệp khoa học: 35.600 triệu đồng;

- Nguồn đầu tư công cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất: 18.500 triệu đồng.

6.1.2. Nguồn huy động hợp pháp khác: 37.200 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

6.2. Phân kỳ kinh phí thực hiện đề án giai đoạn 2026-2030

- Năm 2026: 34.740 triệu đồng;

- Năm 2027: 34.440 triệu đồng;

- Năm 2028: 38.040 triệu đồng;

- Năm 2029: 30.540 triệu đồng;

- Năm 2030: 26.340 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các ngành, đơn vị có liên quan, hàng năm xây dựng chương trình, kế hoạch, đề cương nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Đề án trong phạm vi nhiệm vụ được giao; trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo quy định.

- Xây dựng, vận hành và quản lý cơ sở dữ liệu nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản tỉnh Thanh Hóa; đồng thời, phối hợp các đơn vị bảo tồn và các đơn vị có liên quan, cập nhật cơ sở dữ liệu; thực hiện liên thông với cơ sở dữ liệu nguồn gen quốc gia.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Phối hợp với các địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc xây dựng và triển khai kế hoạch sản xuất nông nghiệp, xác định cơ cấu giống cây trồng, vật nuôi phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; triển khai thực hiện hiệu quả các cơ chế, chính sách phát triển nông nghiệp nói chung, bảo tồn và phát triển nguồn gen sinh vật nói riêng, gắn với ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới theo hướng nâng cao hàm lượng khoa học và công nghệ trong sản phẩm nông nghiệp.

- Phối hợp rà soát, bổ sung, xây dựng các chính sách về lĩnh vực chọn, tạo giống cây trồng, vật nuôi, phát triển vùng nguyên liệu, liên kết theo chuỗi giá trị từ việc khai thác có hiệu quả nguồn gen, nhất là nguồn gen bản địa có giá trị; thực hiện tốt công tác xã hội hóa trong phát triển các vùng chuyên canh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

3. Sở Khoa học và Công nghệ: Tham mưu cho UBND tỉnh trong việc ưu tiên bố trí ngân sách sự nghiệp khoa học của tỉnh cho các đơn vị triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ nhằm bảo tồn và khai thác, phát triển quỹ gen theo quy định của pháp luật và định hướng trong Đề án, nhằm tạo ra những sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP mang thương hiệu Thanh Hóa.

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Căn cứ vào kế hoạch đầu tư công trung hạn được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tham mưu trình cấp có thẩm quyền bố trí kế hoạch vốn hàng năm cho các nhiệm vụ của Đề án đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, các quy định hiện hành và khả năng cân đối nguồn vốn.

5. Sở Tài chính: Hằng năm, trên cơ sở chương trình, kế hoạch, đề cương nhiệm vụ thực hiện Đề án được duyệt và khả năng cân đối ngân sách tỉnh, chủ trì phối hợp với các ngành, đơn vị có liên quan tham mưu trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí thực hiện Đề án theo lộ trình được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

6. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động phối hợp với Viện Nông nghiệp Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan, tổ chức triển khai các nội dung của Đề án liên quan đến địa phương, đơn vị; đồng thời, tổ chức ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, đa dạng và thương mại hóa sản phẩm được tạo ra từ nguồn gen, góp phần thúc đẩy nền nông nghiệp của tỉnh phát triển nhanh và bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Viện Trưởng Viện Nông nghiệp Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ SƯU TẦM, BẢO TỒN, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG NGUỒN GEN CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN CÓ GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
 (Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Thu thập, tư liệu hóa

Dạng mẫu thu thập

Đánh giá

Hiện trạng bảo tồn

Hiện trạng khai thác, sử dụng

Đánh giá ban đầu

Đánh giá chi tiết

Chưa bảo tồn

Đang bảo tồn

Chưa khai thác, SD

Đang khai thác, sử dụng

(*) Phương thức BT

(**) Hình thức BT

Nơi BT, lưu giữ

Đơn vị thực hiện

(***) Hình thức KT,SD

Địa điểm

Đơn vị thực hiện

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bầu canh

Lagenaria siceraria

x

lá, quả

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

2

Bí đỏ

Cucurbita moschata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

3

Bí xanh

Benincasa hispida

x

lá, hạt

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

4

Bơ 034

Persea americana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc lặc

Hộ GĐ

5

Bơ booth7

Persea americana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Ngọc lặc

Viện NN

6

Bơ fuete

Persea americana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc lặc

Hộ GĐ

7

Bơ hass

Persea americana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc lặc

Hộ GĐ

8

Bơ reed

Persea americana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc lặc

Hộ GĐ

9

Bơ sáp

Persea americana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

10

Bưởi da xanh

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thiệu Hóa

Hộ GĐ

11

Bưởi diễn

Citrrus maxima

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

5

Triệu Sơn

Hộ GĐ

12

Bưởi Đào

Citrrus maxima

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

13

Bưởi đỏ phú kiến

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

14

Bưởi đỏ tân lạc

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

15

Bưởi đoan hùng

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

16

Bưởi đường

Citrrus maxima

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

17

Bưởi hoàng

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

18

Bưởi Hồng

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

19

Bưởi luận văn

Citrrus maxima

x

cành, lá

x

x

 

CV

5

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp TH

 

2, 5

Thọ Xuân

Hộ GĐ

20

Bưởi lùn tứ xuyên

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

21

Bưởi năm roi

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

22

Bưởi phú trạch

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

23

Bưởi tân triều

Citrrus maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

24

Cà chu bi

Solanum lycopersicum var. cerasiforme

x

cành, lá, quả

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thiệu Hóa

Hộ GĐ

25

Cà chua

Solanum lycopersicum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

26

Cà rốt

Daucus carota

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

27

Cải bắp

Brassica oleracea L. var. capitata L.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

28

Cải bẹ

Brassica juncea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

29

Cải canh

Brassica juncea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

30

Cải H'Mông

Brassica ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Hóa, Mường :Lát

Hộ GĐ

31

Cải ngọt

Brassica integrifolia

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

32

Cải ngồng

Brassica chinensis var. parachinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

33

Cải sen trắng

Brassica campestris

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

34

Cam bù hà tĩnh

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

35

Cam canh Thọ Xuân

Citrus sinensis

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

4,6

Thọ Xuân.

Hộ GĐ

36

Cam cao phong

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

37

Cam ham lim

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

38

Cam mật

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

39

Cam sành

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

40

Cam sành hà giang

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

41

Cam sông con

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

42

Cam V2

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

43

Cam valencia

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

44

Cam Vân Du

Citrus sinensis

x

cành, lá

x

 

 

CV

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

 

1,6

Thạch Thành.

Hộ GĐ

45

Cam Vinh

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

46

Cam xã Đoài

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

47

Cam xoài

Citrus sinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

48

Cao su 255

Hevea brasiliensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nông cống, Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

49

Cao su PB235

Hevea brasiliensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nông cống, Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

50

Cao su PB260

Hevea brasiliensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nông cống, Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

51

Cao su RRV2

Hevea brasiliensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nông cống, Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

52

Cao su RRV3

Hevea brasiliensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nông cống, Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

53

Chanh bắc

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

54

Chanh dây

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

55

Chanh đào

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như xuân

Hộ GĐ

56

Chanh giấy

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

57

Chanh giấy không hạt

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

58

Chanh mỹ

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

59

Chanh ta

Citrus aurantifolita

x

cành, lá, quả

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện trung du

Hộ GĐ

60

Chanh tứ quý

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

61

Chanh thái

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

62

Chanh úc không gai

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thiệu hóa

Hộ GĐ

63

Chanh vàng Eruaka

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

64

Chanh yên

Citrus aurantifolita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

65

Chè

Camellia sinensis

x

cành, lá, quả

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

66

Chuối bơm

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

67

Chuối cau

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

68

Chuối cau lửa

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

69

Chuối cơm

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

70

Chuối chà bột

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

71

Chuối già hương

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

72

Chuối hột

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

73

Chuối hương

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

74

Chuối la ba

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

75

Chuối lùn

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

76

Chuối ngốp

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

77

Chuối ngự

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hoằng Hóa

Hộ GĐ

78

Chuối táo quạ

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

79

Chuối tây

Musa spp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hoằng Hóa

Hộ GĐ

80

Chuối tiêu

Musa spp

x

quả

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hoằng Hóa

Hộ GĐ

81

Chuối tiêu hồng

Musa spp

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5

Hoằng Hóa, Thọ Xuân

Hộ GĐ

82

Cỏ Ghi nê

Panicum maximum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

83

Cỏ hỗn hợp Úc

Panicum ssp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

84

Cỏ Mulato

Brachiaria spp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

85

Cỏ SWEET JUM BO

Penisetum purpureum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

86

Cỏ VA06

Pennisetum americanum x P. Purpureum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

87

Cói bông trắng

Cyperus tegetiformis

x

cá thể

x

x

x

 

 

 

 

 

5

Nga Sơn

Hộ GĐ

88

Cói bông xanh

Cyperus ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Nga Sơn

Hộ GĐ

89

Củ cải

Raphanus sativus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

90

Dọc mùng

Colocasia gigantea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

91

Dong riềng

Canna edulis

x

x

 

x

 

 

 

 

 

5

Cẩm Thủy

Hộ GĐ

92

Dưa bở

Cucumis melo

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân.

Hộ GĐ

93

Dưa cải lê

Brassica ssp

x

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thiệu Hóa, Yên Định

Hộ GĐ

94

Dừa cao

Ananas comosus

x

lá chét

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Hoàng Hóa Quảng Xương

Hộ GĐ

95

Dưa chuột mèo

Cucumis sativus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát.

Hộ GĐ

96

Dưa chuột nếp

Cucumis sativus

x

lá, quả

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thiệu Hóa, Thọ xuân

Hộ GĐ

97

Dưa chuột nếp Thọ Trường

Cucumis sativus

 

 

 

 

 

NV

6

Thọ Xuân

xã Trường Xuân

 

6

Thọ Xuân.

Hộ GĐ

98

Dưa gang

Cucumis melo L. var. conomon

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân.

Hộ GĐ

99

Dưa hấu M. An Tiêm

Citrullus lanatus

x

lá, quả

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nga Sơn

Hộ GĐ

100

Dưa hoàng hậu

Ananas comosus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quảng Xương, Thạch Thành

Hộ GĐ

101

Dưa kim hoàng hậu

Cucumis sativus

x

lá, quả

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Vĩnh Lộc, Thọ Xuân

CTCP Lam Sơn

102

Dưa lê

Cucumis melo

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

103

Dưa lưới

Cucumis melo

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Vĩnh Lộc, Nga Sơn, Thọ Xuân

Hộ GĐ

104

Dứa cayenne

Ananas comosus

x

lá, quả

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Thạch Thành

Hộ GĐ

105

Dứa MD2

Ananas comosus

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

4,6

T.Thành, Hà Trung, Như Thanh

Hộ GĐ

106

Dứa Queen

Ananas comosus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Nông cống

Hộ GĐ

107

Dứa tây ban nha

Ananas comosus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Thạch Thành, Hà Trung, Như Thanh

Hộ GĐ

108

Đào

Prunus persica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

109

Đào Quảng Chính

Prunus persica

 

 

 

 

 

NV

6

Quảng Xương

xã Quảng Chính

 

5

Quảng Xương

Hộ GĐ

110

Đào Thọ Tân

Prunus persica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Triệu Sơn

Hộ GĐ

111

Đào Xuân Du

Prunus persica

 

 

 

 

 

NV

6

Như Thanh

xã Xuân Du

 

5

Như Thanh

Hộ GĐ

112

Đậu bắp

Abelmoschus esculentus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

113

Đậu co ve

Phaseolus vulgaris

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

114

Đậu đen

Vigna unguiculata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

115

Đậu đỏ

Vigna angularis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

116

Đậu đũa

Vigna unguiculata subsp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

117

Đậu Hà lan

Pisum sativum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

118

Đậu lăng

Lens culinaris

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

119

Đậu rồng

Psophocarpus tetragonolobus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

120

Đậu tằm

Vicia faba

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

121

Đậu tương gié

Glycine max

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

122

Đậu ván

Lablab purpureus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

123

Đậu xanh

Vigna radiata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

124

Gai xanh

Boehmeria Niveda,

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Cẩm Thủy, Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

125

Giống cà chua bi dại

Solanum lycopersicum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

126

Hành củ

Allium Ascalonicum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

127

Hành lá

Allium fistulosum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

128

Hành tây

Allium cepa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

129

Hồng Đức 9

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Đông Sơn

Hộ GĐ

130

Hồng xiêm cát

Manilkara zapota

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

131

Hồng xiêm Thanh Hà

Manilk ara zapota

 

 

 

 

 

CV

7

TP T. Hóa

Viện NN

 

6

TP Thanh Hóa

Hộ GĐ

132

Hương cốm 4

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

133

Khoai dong trắng

Maranta arundinacea

x

thân, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

134

Khoai lang lim

IPomoea batatas

x

thân, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thiệu Hóa

Hộ GĐ

135

Khoai lang tím

IPomoea batatas

x

thân, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Quảng Xương

Hộ GĐ

136

Khoai mài

Dioscorea persimilis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

137

Khoai mán ruột vàng

Colocasia esculenta

 

 

 

 

 

CV

4

Quan Hóa

Hộ GĐ

 

6

Quan Hóa

Hộ GĐ

138

Khoai môn tím

Colocasia esculenta

x

lá, củ

 

 

x

 

 

 

 

 

4,6

Các huyện Miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

139

Khoai mỡ

Dioscorea alata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

140

Khoai sắn dây

Dimocarpus longan

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

141

Khoai sọ

Colocasia esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

142

Khoai tây

Solanium tuberosum

x

lá, củ

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

143

Lạc gié

Arachis hypogaea

x

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

144

Lạc L14

Arachis hypogaea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

145

Lạc L14

Arachis hypogaea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

146

Lạc L23

Arachis hypogaea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

147

Lạc L26

Arachis hypogaea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

148

Lạc TB25

Arachis hypogaea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

149

Lan Dendro

Dendrobium sp.

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

x

 

 

 

150

Lan Đai trâu

Rynchostylis gigantean

 

 

 

 

 

CV

5

Các huyện Miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

 

6

TP Thanh Hóa, Đông Sơn, Quảng Xương

 

151

Lan hài lông

Paphiopedilum hirsutissimum

 

 

 

 

 

CV

2

Thường Xuân

Khu BTTN Xuân Liên

x

 

 

 

152

Lan hài vân bắc

Paphiopedilum callosum

 

 

 

 

 

CV

5

Thường Xuân

Khu BTTN Xuân Liên

x

 

 

 

153

Lan Kim Tuyến

Anoectochilus formosanus Hayata

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

6

Thường Xuân, Bá Thước

 

154

Lan Phi điệp

Dendrobium anosmum

 

 

 

 

 

CV

5

Các huyện Miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

 

6

TP Thanh Hóa, Đông Sơn, Quảng Xương

 

155

Lan thủy tiên hường

Dendrobium amabile

 

 

 

 

 

CV

5

Thường Xuân

Khu BTTN Xuân Liên

x

 

 

 

156

Lúa 13/2

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Thọ Xuân.

Hộ GĐ

157

Lúa Bắc Thịnh

Oryza sativa

x

lá, hạt

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

158

Lúa Bắc thơm số 7

Oryza sativa

x

lá, hạt

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

159

Lúa Bắc Xuyên

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

160

Lúa BC15

Oryza sativa

x

lá, hạt

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

161

Lúa Bio404

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

162

Lúa Đại dương 1

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

163

Lúa Hương thơm số 1

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

164

Lúa Kim cương 90

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thiệu Hóa.

Hộ GĐ

165

Lúa Khang Dân 18

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

166

Lúa Lam Sơn 8

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Yên Định

Hộ GĐ

167

Lúa Long hương 8117

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thọ Xuân, Đông Sơn, Thạch Thành.

Hộ GĐ

168

Lúa Ly 06

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

169

Lúa Nam Dương 99

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

170

Lúa nếp cái hạt cau

Oryza sativa

x

lá, hạt

x

x

 

CV

3, 6

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

Thạch Thành

Hộ GĐ

171

Lúa nếp cái Hoa Vàng

Oryza sativa

x

lá, hạt

x

x

 

CV

3, 6

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

Thạch Thành, Hà Trung, Cẩm Thủy

Hộ GĐ

172

Lúa nếp Cay Nọi

Oryza sativa

x

lá, hạt

x

x

 

NV

6

M.Lát, Q.Hóa

Hộ GĐ

 

5,6

Mường Lát

Hộ GĐ

173

Lúa nếp cẩm

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thạch Thành, Hà Trung

Hộ GĐ

174

Lúa nếp Khẩu Cú

Oryza sativa

 

 

 

 

 

NV

6

Q.Hóa

Hộ GĐ

 

6

Quan Hóa

Hộ GĐ

175

Lúa nếp N97

Oryza sativa

x

lá, hạt

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

176

Lúa Nhị ưu 986

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

177

Lúa Q5

Oryza sativa

x

lá, hạt

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thiệu Hóa, Yên Định

Hộ GĐ

178

Lúa Quốc tế 1

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

179

Lúa Quốc tế 1

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

180

Lúa Soọng

Oryza sativa

 

 

 

 

 

NV

6

Bá Thước

Hộ GĐ

 

6

Cẩm Thủy, Bá Thước, Mường Lát

 

181

Lúa ST25

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

182

Lúa Syn98

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

183

Lúa TBR 97

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

184

Lúa TBR225

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

185

Lúa TBR35

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

186

Lúa TBR45

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

187

Lúa tẻ nương

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

188

Lúa Thiên ưu 8

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

189

Lúa Thiên ưu 98

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

190

Lúa Thuần Việt 1

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Yên Định

Hộ GĐ

191

Lúa VNR20

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

192

Lúa vông

Oryza sativa

 

 

 

 

 

NV

6

Bá Thước

Hộ GĐ

 

6

Bá Thước

 

193

Lúa X21

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

194

Lúa Xi23

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

195

Mía tím bá thước

Saccharum ssp.

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

196

Mãng cầu Xiêm

Annona murucata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

197

Mận

Prunus salicina

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thiệu Hóa

Hộ GĐ

198

Mía đỏ Kim Tân

Saccharum ssp.

 

 

 

 

 

NV

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

 

6

Thạch Thành.

Hộ GĐ

199

Mía KK3

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

200

Mía l92-11

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

201

Mía LK9211

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

202

Miá LS1

Saccharum ssp.

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

203

Mía LS2

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

204

Mía My55-14

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Trung du, miền núi

Hộ GĐ

205

Mía Quế đường 93

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

206

Mía Quế đường 94

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

207

Mía Roc 10

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

208

Mía Roc 22

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

209

Mía Roc16

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

210

Mía TĐĐ22

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

211

Mía tím Kim Tân

Saccharum ssp.

x

thân, lá

x

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5

Thạch Thành.

Hộ GĐ

212

Mía Viên Lâm 6

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

213

Mía Việt Đài 55

Saccharum ssp.

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

214

Mía Việt Đường 002-36

Saccharum ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Các huyện Trung du, miền núi

Hộ GĐ

215

Mít không hạt

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Nông cống

Hộ GĐ

216

Mít malaysia

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

217

Mít mật ướt

Artocarpus heterrophyllus

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

218

Mít nghệ tứ quý

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Nông cống

Hộ GĐ

219

Mít ruột đỏ

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

220

Mít tố nữ

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Nông cống

Hộ GĐ

221

Mít thái siêu sớm

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Nông cống

Hộ GĐ

222

Mít thọ tân

Artocarpus heterrophyllus

x

cành lá, hoa

x

 

 

CV

6, 7

Triệu Sơn, Hà Trung

Viện NN

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

223

Mít viên linh

Artocarpus heterrophyllus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

224

Mồng tơi

Basella alba

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

225

Mơ lông

Paederia tomentosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường lát

Hộ GĐ

226

Mùi tàu

Eryngium foetidum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

227

Mướp đắng

Momordica charantia

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

228

Mướp hương

Luffa cylindrica

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

229

Mướp mường (lặc lày)

Cardiopteris quinqueloba

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

230

Na bắc giang

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

231

Na bở đông Chiều

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

232

Na bở liên khê

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

233

Na Chi Lăng

Annona squamosa

 

 

 

 

 

CV

6, 7

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

4

Các huyện trung du, miền xuôi

Hộ GĐ

234

Na dai

Annona squamosa

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

235

Na dai đồng bàng

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

236

Na đài loan

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Triệu Sơn

Hộ GĐ

237

Na nữ hoàng

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường lát

Hộ GĐ

238

Na rừng

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường lát

Hộ GĐ

239

Na tím

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

240

Na thái lan

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

241

Na xiêm

Annona squamosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

242

Ngô CK6919

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

243

Ngô CP111

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

244

Ngô CP111

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

245

Ngô CP134

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

246

Ngô CP333

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

247

Ngô CP3Q

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

248

Ngô CPA88

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

249

Ngô DK6919F

Zea mays L. ssp. mays

x

lá, bắp

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

250

Ngô DK8865

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

251

Ngô DK9898

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

252

Ngô DK9955S

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

253

Ngô MK6654

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

254

Ngô N732

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

255

Ngô nếp N90

Zea mays L. ssp. mays

x

lá, bắp

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

256

Ngô NK4300

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

257

Ngô P4311

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

258

Ngô P4554

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

259

Ngô PSC10

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

260

Ngô PSC747

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

261

Ngô VS36

Zea mays L. ssp. mays

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

262

Nhãn

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

263

Nhãn cùi vân

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

264

Nhãn đường phèn

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

265

Nhãn Edor

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

266

Nhãn Hồng Phúc

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

267

Nhãn hương chi

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

268

Nhãn long

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

269

Nhãn long tím

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

270

Nhãn lồng

Dimocarpus longan

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

271

Nhãn miền thiết

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

272

Nhãn muộn hà tây

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

273

Nhãn sơn la

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

274

Nhãn tiêu da bò Huế

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

275

Nhãn thanh nhãn

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

276

Nhãn xuồng cơm vàng

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

277

Nhãn xuồng tím

Dimocarpus longan

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

278

Nhị ưu 838

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

279

Nho đỏ

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

280

Nho không hạt

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

281

Nho mỹ

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

282

Nho pháp

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

283

Nho than gỗ

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

284

Nho úc

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

285

Nho xanh

Vitis vinifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Triệu Sơn

Hộ GĐ

286

Ổi không hạt

Psidium guajava

 

 

 

 

 

CV

6, 7

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

287

Ổi không hạt thái lan

Psidium guajava

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

288

Ổi lê đài loan

Psidium guajava

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

5

Thạch Thành

Hộ GĐ

289

Ổi nữ hoàng

Psidium guajava

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

290

Ổi ruột hồng da láng

Psidium guajava

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

291

Ổi sẻ

Psidium guajava

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

292

Ổi tim malaysia

Psidium guajava

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

293

Ổi xá lỵ nghệ

Psidium guajava

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

294

Quế lan hương

Aerides Odorata

 

 

 

 

 

CV

5

Các huyện Miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

x

 

 

 

295

Quýt giấy

Citrus reticulata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bác Thước

Hộ GĐ

296

Quýt chum

Citrus reticulata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bác Thước

Hộ GĐ

297

Quýt đường

Citrus reticulata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

298

Quýt hôi

Citrus reticulata

x

cành, lá

x

x

x

CV

6

Q.Hóa, B.Thướ c

KBTTN Pù Luông

 

1, 4,6

Quan Hóa, Bá Thước

Hộ GĐ

299

Quýt hồng

Citrus reticulata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Bác Thước

Hộ GĐ

300

Quýt thái

Citrus reticulata

x

cành, lá

x

 

 

 

 

 

 

 

4,6

Bá Thước

Hộ GĐ

301

Quýt vòi

Citrus reticulata

x

cành, lá

x

 

 

CV

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

 

1,4,6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

302

Rau cần

Oenanthe javanica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

303

Rau diếp

Lactuca sativa L. var. longifolia

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

304

Rau đay

Corchorus Olitorius

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

305

Rau mùi

Coriandrum sativum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

306

Rau ngót

Sauropus androgynus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

307

Sắn HLS11

Manihot esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước.

Hộ GĐ

308

Sắn HN 124

Manihot esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước

Hộ GĐ

309

Sắn KM 94

Manihot esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước,

Hộ GĐ

310

Sắn KM 95-3

Manihot esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước,

Hộ GĐ

311

Sắn KM60

Manihot esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước.

Hộ GĐ

312

Sắn nếp

Manihot esculenta

x

thân, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện trung du

Hộ GĐ

313

Sắn thuyền

Syzygium polyanthum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Như Xuân

Hộ GĐ

314

Sen

Manihot esculenta

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4,6

Triệu Sơn, Như Xuân, Ngọc Lặc, Bá Thước.

Hộ GĐ

315

Su hào

Brassica caulorapa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

316

Su su

Sechium edule

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

317

Súp lơ trắng

Brassica oleracea var. botrytis.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

318

Súp lơ xanh

Brassica Oleracea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

319

Táo đài loan

Moringa oleifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc

Hộ GĐ

320

Táo đào vàng

Moringa oleifera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc

Hộ GĐ

321

Táo gai

Crataegus pinnatifida

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc

Hộ GĐ

322

Táo mèo

Docynia indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

323

Táo ta

Ziziphus mauritiana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc

Hộ GĐ

324

Táo thái lan

ZizziPhus mauritiana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc

Hộ GĐ

325

Thanh long đột biến

Hylocereus SP

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

326

Thanh long ruột trắng

Hylocereus SP

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

327

Thanh long tím hồng

Hylocereus SP

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành

Hộ GĐ

328

Thanh long vàng Thái Lan

Hylocereus SP

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

329

Thanh long vỏ vàng tai xanh

Hylocereus SP

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

330

Thanh long ruột đỏ

Hylocereus SP

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Như Thanh, Thạch Thành

Hộ GĐ

331

Thì là

Anethum graveolens

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

332

Thuốc lá

Nicotiana tabacum

x

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Quảng Xương

Hộ GĐ

333

Thụy Hương 308

Oryza sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện đồng bằng và Trung du

Hộ GĐ

334

Vải chín sớm phú Hòa

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

335

Vải chín sớn yên phú

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Yên Định

Hộ GĐ

336

Vải chua

Litchi chinensis

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Cẩm Thủy, Thọ Xuân

Hộ GĐ

337

Vải hùng long

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

338

Vải không hạt

Litchi chinensis

 

 

 

 

 

CV

6

Ngọc Lặc

CT Hồ Gươm

 

5

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

339

Vải lai bình khê

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

340

Vải lai yên hưng

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

341

Vải nhỡ

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Cẩm Thủy

Hộ GĐ

342

Vải phú hộ

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

343

Vải thiều bát trang

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

344

Vải thiều lục ngạn

Litchi chinensis

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

345

Vải thiều thanh hà

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

346

Vải u hồng

Litchi chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

347

Vừng

Sesamum indicum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

348

Xà lách

Lactuca sativa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

349

Xoài cát chu

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

350

Xoài cát hòa lộc

Mangifera indica

 

 

 

 

 

CV

7

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

4,6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

351

Xoài đài loan đỏ

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như xuân

Hộ GĐ

352

Xoài keo

Mangifera indica

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Như xuân

Hộ GĐ

353

Xoài mật

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

354

Xoài tứ quý

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như xuân

Hộ GĐ

355

Xoài tượng

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

356

Xoài Thanh ca

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

357

Xoài trứng

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

358

Xoài úc

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

359

Xoài xẻ

Mangifera indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

II

CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

Bách xanh

Calocedrus macrolepis Kurz

 

 

 

 

 

NV

1

Khu BTTN Xuân Liên

Khu BTTN Xuân Liên

x

 

Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành

Hộ GĐ

361

Bạch đàn trắng

Eucalyptus camaldulensis)

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Đông Sơn, Hoằng Hóa, Hà Trung

Hộ GĐ

362

Bạch đàn đỏ

Eucalyptus Robusta Smith

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Đông Sơn, Hoằng Hóa, Hà Trung

Hộ GĐ

363

Bần chua

Sonneratia caseolaris (L.) Engl.

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Nga Sơn, Hậu Lộc

Hộ GĐ

364

Bồ đề

Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Hóa, Mường Lát

Hộ GĐ

365

Bời lời

Litsea lancilimba Merr.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

366

Chẹo

Engelhardtia roxburghiana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

367

Chò chỉ

Parashorea chinensis H. Wang

 

 

 

 

 

NV

1

Như Xuân, Quan Hóa

VQG Bến En, Khu BTTN Pù Luông

x

 

 

 

368

Chò nâu

Dipterocarpus relusus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

369

Chò xanh

Terminalia myriocarpa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

370

Cọ phèn

Protium serratum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

371

Côm tầng

Elaeocarpú griffithii

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

372

Đậu thiều

Cajanus cajan (L.) Millsp.

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát

Hộ GĐ

373

Đàn hương

Santalum album L

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Cấm Thủy

Hộ GĐ

374

Đinh hương

Syzygium aromaticum (L.) Merr. & Perry

 

 

 

 

 

NV

1

Như Xuân

VQG Bến En

x

 

 

 

375

Đước đôi

Rhizophora apiculata Blume

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Nga Sơn,

Hộ GĐ

376

Gáo trắng

Neonauclea cadamba

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

377

Gió bầu

Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc, Quan Hóa, Hà Trung.

Hộ GĐ

378

Giổi ăn hạt

Michelia tonk inensis A. Chev.

x

cành, lá

x

 

 

NV, CV

1, 7

Thường Xuân

KBTTN Xuân Liên

 

5

Thường Xuân, Lang Chánh, Bá Thước

Hộ GĐ

379

Giổi xanh

Manglietia rufibarbata Dandy

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

x

 

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

380

Giổi lông

Michelia balansae (DC.) Dandy

 

 

 

 

 

NV

1, 7

Thường Xuân

KBTTN Xuân Liên

x

 

Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành

Hộ GĐ

381

Gội nếp

Aglaia spectabilis (Miq.) Jain & Bennet

 

 

 

 

x

 

 

Như Xuân

VQG Bến En

x

 

Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành

Hộ GĐ

382

Gụ

Sindora laotica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

383

Hông

Paulownia tomentosa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

384

Keo lá tràm

Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

385

Keo lai

cacia mangium x Acacia auriculiformis

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

2, 3, 5

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

386

Keo tai tượng

Acacia mangium Willd

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

2 ,5

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

387

Lát hoa

Chuk rasia tabularis A. Juss.

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

2 ,5

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

388

Lát xoan

Choerospondias axillaris

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

389

Lim xanh

Erythrophleum fordii Oliv.

x

cành, lá, cây con

x

x

 

NV

1

Như Xuân

VQG Bến En

 

2, 5

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

390

Lim xẹt

Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

391

Luồng

Dendrocalamus membranaceus Munro

x

cành, lá

x

x

x

 

 

 

 

 

5

Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Ngọc Lặc

Hộ GĐ

392

Lòng mang

Pterospermum venustum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

393

Máu chó lá nhỏ

Knema globularia

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

394

Mắc ca

Macadamia tetra phylla L.A.S.John son

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Thạch Thành, Cẩm Thủy

Hộ GĐ

395

Mây

Calamus tetradactylus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

396

Mỡ

Mangletia conifera Dandy

x

cành, lá

 

 

 

NV

1, 7

Thường Xuân

KBTTN Xuân Liên

 

6

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

397

Mun

Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

398

Muồng đen

Senna siamea (Lamk .) Irwin & Barneby

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

4

Lanh Chánh

BQL RPH Lang Chánh

399

Nghiến

Excentrodendron tonk inense

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

400

Nhội

Bischofia javanica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

401

Phay vi

Duabangan grandiflora

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

402 403

Pơ mu Quế

Fok ienia hodginsii (Dunn) A.

x

cành, lá

x

x

x

NV CV

1 6

Quan Hóa Thường Xuân

KBTTN Pù Hu KBTTN Xuân Liên

x

2, 5

Thường Xuân, Quan Sơn, Mường Lát

Hộ GĐ

Cinnamomum cassia BL.

 

404

Ràng ràng mít

Ormosia balansae

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

405

Re gừng

Cinnamomum obtusifolium, A. Chev

 

 

 

 

 

NV

1

Thường Xuân, Quan Hóa

KBTTN Xuân Liên, Pù Luông

x

 

 

 

406

Re hương

Cinnamomum parthenoxylon

x

cành, lá

 

 

 

NV

1

Thường Xuân

Khu BTTN Xuân Liên

x

 

 

 

407

Sa mu

Cunninghamia lanceolata Hook

 

 

 

 

 

NV

1

Quan Hóa

KBTTN Phù Hu

x

 

 

 

408

Sao đen

Hopea odorata Roxb.

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Bá thước, Thạch Thành, Cẩm Thủy

Hộ GĐ

409

Sau sau

Liquidambar formosana

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

410

Sấu

Dracontomelon duperreanum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

411

Sến mật

Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam

x

cành, lá

x

 

 

NV

1

Hà Trung, Thường Xuân

BQL RPH T.Thành, Khu BTTN Xuân Liên

x

 

 

 

412

Sưa

Dalbergia tonk inensis Prain

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

413

Sở

Camellia sasanqua Thunb,

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

5

Hà Trung

Hộ GĐ

414

Song mật

Calamus platyacanthus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

415

Táu mật

Vatica tonk inensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

416

Táu muối

Vatica diospyroides

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

417

Táu nước

Vatica subglabra Merr

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

418

Tếch

Tectona grandis L. f

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Như Thanh, Triệu Sơn, Mường Lát, Lang Chánh

BQL RPH NHư Thanh

419

Thiên ngân

Neolamarckia ambar

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Như Thanh, Như Xuân

Hộ GĐ

420

Thông Caribe

Pinus caribaea

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

4

Nghi Sơn

BQL RPH Nghi Sơn

421

Thông nhựa

Pinusmerk usii Jet Viers

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Hà Trung, Nghi Sơn, Đông Sơn

BQL RPH Nghi Sơn

422

Thông tre

Podocarpus neriifolius

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

423

Trai lý

Garcinia fagraeoides A. Chev

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

424

Trám đen

Canarium tramdenum Dai & Yak ovl.

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc

xã Triệu Lộc

425

Trám trắng

Canarium album (Lour.) Raeusch,

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

426

Trám hồng

Canarium bengalense Roxb.,.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

427

Trẩu

Vernicia montana Lour.

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc, Mường Lát, Quan Hóa

Hộ GĐ

428

Trang

Kandelia candel (L.) Druce

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc, Nga Sơn

Hộ GĐ

429

Tre

Caulis Bambusae in Taenia

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện miền núi Thanh Hóa

Hộ GĐ

430

Trường mật

Pavieasia annamensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

431

Vàng tâm

Manglietia fordiana Oliv.

 

 

 

 

 

NV

1

Thường Xuân

KBTTN Xuân Liên

x

 

 

 

432

Vạng trứng

Endospermum chinensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

Hộ GĐ

433

Vầu

Bambusa nutans Wall. ex Munro

x

cành, lá

x

x

x

 

 

 

 

 

5,6

Quan Sơn, Quan Hóa

Hộ GĐ

434

Vầu đắng

Indosasa amabilis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Sơn, Quan Hóa

Hộ GĐ

435

Vối thuốc

Schima wallichii Choisy

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

 

436

Vù hương

Cinnamomum balansae H. Lecomte

x

cành, lá

x

 

 

NV

1

Thường Xuân

KBTTN Xuân Liên

x

 

 

 

437

Xà cừ

Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss,

x

cành, lá

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

438

Xoan đào

Pygeum arboreum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

439

Xoan ta

Melia azedarach L.

x

cành, lá

 

 

x

 

 

 

 

 

5, 6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

360

Bách xanh

Calocedrus macrolepis Kurz

 

 

 

 

 

NV

1

Khu BTTN Xuân Liên

Khu BTTN Xuân Liên

x

 

Quan Hóa, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân, Thạch Thành

Hộ GĐ

III

CÂY DƯỢC LIỆU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

Ba chẽ

Dendrolobium triangulare (Retz.) Schindl.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

441

Ba kích

Morinda officinalis How

x

cành, lá

x

 

 

CV

7

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Như Xuân

Hộ GĐ

442

Bạc hà

Mentha arvensis L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Đông Sơn

Hộ GĐ

443

Bách bộ

Stemona tuberosa Lour.

x

cành, lá

 

 

 

CV

6

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

4

Thường Xuân, Lang Chánh

Hộ GĐ

444

Bạch hoa xà

Plumbago zeylanica L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

445

Bán hạ

Typhonium trilobatum

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Cẩm Thủy

Hộ GĐ

446

Bảy lá một hoa

Paris polyphylla Sm

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Bá Thước

Hộ GĐ

447

Bình vôi

Stephania Glabra (Roxb.) Miers

 

 

 

 

 

NV, CV

1, 5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5,6

Cẩm Thủy

Hộ GĐ

448

Bồ bồ

Adenosma indiana (Lour.) Merr.

x

cành, lá

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Nông Cống

Hộ GĐ

449

Bổ cốt toái

Drynaria boniichrist.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

450

Bồ cu vẽ

Breynia fruticosa

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

451

Bưởi bung

Acronychia pedunculata (L.) Miq.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

452

Cà độc dược

Datura metel L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quảng Xương

Hộ GĐ

453

Cà gai leo

Solanum hainanense Hance

x

cành, lá

x

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

 

5

Ngọc Lặc, Bá Thước, Cấm Thủy

Hộ GĐ

454

Cam thảo dây

Abrus precatorius L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

455

Cam thảo nam

Scoparia dulcis L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

456

Cát sâm

Millettia speciosa Champ

x

cành, lá

 

 

 

CV

6

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

457

Cây nhài

Jasminum sambac (L) Sit

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

458

Chè dây

Ampelopsis cantoniensis(Hoo k . & Arn.) K. Koch,

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

459

Cỏ sữa lá nhỏ

Euphorbia thymifolia L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quảng Xương

Hộ GĐ

460

Cỏ sữa lá to

Euphorbia hirta L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quảng Xương

Hộ GĐ

461

Cỏ xước

Achyranthes aspera L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

x

 

 

 

462

Cối xay

Hibiscus sabdariffa L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

463

Cốt khí củ

Polygonum cuspidatum Sieb.et.Zucc.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

464

Dây đau xương

Tinospora sinensis Merr.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

465

Dong ta

Canna edulis Ker Gaw

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Cẩm Thuỷ

Hộ GĐ

466

Đơn châu chấu

Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

x

 

 

 

467

Đơn đỏ

Ixora coccinea L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

468

Đơn mặt trời

Excoecaria cochinchinensis Lour.

 

 

 

 

 

 

 

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

469

Đơn trắng

Ixora finlaysoniana Wall. ex G. Don

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

x

 

 

 

470

Gai

Boehmeria nivera (L.) Gaudich.

x

cành, lá

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

 

5

Cẩm Thủy, Thạc Thành, Thọ Xuân.

Hộ GĐ

471

Giảo cổ lam

Gynostemma pentaphyllum

 

 

 

 

 

CV

6

Bá Thước

KBTTN Pù Luông

 

5

Quan Hóa, Bá Thước.

Hộ GĐ

472

Gừng TH

Zingiber officinale Roscoe,

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân, Như Xuân.

Hộ GĐ

473

Gừng Trâu

Zingiber of f icinaleRoscoe,

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân, Như Xuân.

Hộ GĐ

474

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora (Thunb.).

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Cẩm Thuỷ, Quan Hoá

Hộ GĐ

475

Hà thủ ô trắng

Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Ngọc Lặc, Quan Sơn

Hộ GĐ

476

Hổ vĩ mép lá trắng

Sansevieria trifasciata Hort. ex Prain.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

477

Hoa hiên

Hemerocallis fulva L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quảng xương

Hộ GĐ

478

Hồi đầu thảo

Tacca phantaginea (Hance) Drenth.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

479

Húng chanh

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Đông Sơn, Hà Trung

Hộ GĐ

480

Hương lâu

Dianella ensifolia (L.) DC.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

481

Hương nhu tía

Ocimum tenuiflorum L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Đông Sơn, Thường Xuân

Hộ GĐ

482

Hương nhu trắng

Ocimum gratissimum L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Đông sơn, thường xuân

Hộ GĐ

483

Hy thiêm

Sigesbeckia orientalis

x

cành, lá

x

x

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

4

Thạch Thành

Hộ GĐ

484

Ké đầu ngựa

Xanthium strumarium L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

485

Khổ qua quả nhỏ

Momordica charantia L

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Bá thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc

Hộ GĐ

486

Khổ sâm

Croton tonk inensis Gagnep.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

487

Khúc khắc

Hetk hawcsHetero s erythrantha Baill.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

488

Kim ngân

Lonicera japonica Thunb.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

 

6

Đông Sơn

Hộ GĐ

489

Lá khôi

Ardisia silvestris

 

 

 

 

 

CV

 

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5

Như Thanh, Cấm Thủy, Bá Thước

Hộ GĐ

490

Lấu

Psychotria rubra (Lour) Poir.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

491

Lô hội

Aloe vera var. chinensis (Haw) Berger.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

492

Lõi tiền

Stephania ìonga Lour.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

493

Mạch môn

Ophiopogon japonicus (L. f.) Ker-Gawl.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

494

Mần tưới

Eupatorium fortunei Turcz.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

495

Mật gấu

Eurycoma longifolia Jack

 

 

 

 

 

CV

5

TP T .Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

496

Mỏ quạ nam

Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

497

Móc diều

Caesalpinia Decapetala

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

498

Mức hoa trắng

Holarrhena antidysenterica (Roxb. ex Flem.) A.DC

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D.Liệu BTB

x

 

 

 

499

Náng hoa trắng

Crinum asiaticum L.

x

cành, lá

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

500

Nga truật

Curcuma zedoari a (Christm.) Roscoe

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Cẩm Thuỷ

Hộ GĐ

501

Ngãi đen

Kaempferia parviflora Wall. Ex Bak er

 

 

 

 

 

NV, CV

1, 6

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5

Lang Chánh, Bá Thước

Hộ GĐ

502

Nghệ Ngọc Lặc

Curcuma longa L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

503

Nghệ ong

Curcuma longa L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Cẩm Thuỷ

Hộ GĐ

504

Nghệ trắng

Curcuma aromatica Salisb

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

505

Nghệ vàng TH

Curcuma longa L.

x

cành, lá

x

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5

Cẩm Thủy, Thạch Thánh

Hộ GĐ

506

Ngũ gia bì gai

Eleutherococcus trifoliatus (L.) S.Y.Hu

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quan hoá

Hộ GĐ

507

Ngũ sắc

Ageratum conyzoides

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

508

Ngưu tất nam

Achyranthes aspera L

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

509

Nhân trần

Adenosma caeruleum R. Br.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

510

Nhọ nồi

Eclipta alba Hassk

 

 

 

 

 

 

 

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

511

Núc nác

Oroxylum indicum(L.) Kurz

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

512

Phù dung

Hibiscus mutabilis L

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

513

Quýt hồng bì

Clausena lansium (Lour.) Sk eels

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

514

Quýt rừng

Atalantia guillauminii Swingle

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân

Hộ GĐ

515

Rau đắng đất

Polygonum aviculare L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quảng xương

Hộ GĐ

516

Râu mèo

Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

517

Râu hùm

Tacca chantrieri Andre

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

518

Ráy gai

Lasia spinosa (L.) Thwaites

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

519

Sả chanh

Cymbopogon citratus (DC. ex Nees) Stapf

x

cành, lá

x

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thạch thành, thọ xuân

Hộ GĐ

520

Sả Java

Cymbopogon winterianus

 

 

 

 

 

 

 

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5

Thạch Thành

Hộ GĐ

521

Sa nhân tím

Amomum longiligulare T. L.Wu.

x

cành, lá

 

 

 

NV, CV

1, 6

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5,6

Quan Hóa, Bá Thước

Hộ GĐ

522

Sa sâm việt

Launaea sarmentosa (Will d.) Alston

x

cành, lá

x

 

 

CV

7

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quảng Xương, Vĩnh Lộc

Hộ GĐ

523

Sachi

Pluk enetia volubilis

x

cành, lá

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Thường Xuân

Hộ GĐ

524

Sâm báo

Abelmoschus moschatus ssp. tuberosus (Span.) Borss.

x

cành, lá

x

x

 

CV

7

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

5

Vĩnh Lộc, Thạch Thành

Hộ GĐ

525

Sâm cau

Cuculigo orchioides Gaernt

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Quan hoá

Hộ GĐ

526

Sâm đại hành

Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

527

Sâm đất

Talinum fruticosum

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

528

Sầu đâu cất chuột

Brucea javanica ( L.) Merr.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

529

Sinh địa

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. ex Steud.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

530

Sử quân tử

Quisqualis indica L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

531

Tam lăng

Curculigo Gracilis (Kurz) Wall. ex Hook .f.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

532

Tam thất nam

Kaempferia rotunda L.,

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

533

Thạch xương bồ

Asorus gramineus Soland.

 

 

 

 

 

CV

5

TP T. Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

534

Thanh cao hoa vàng

Artemisia annua L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP T. Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

535

Thầu dầu tía

Ricinus communis L

 

 

 

 

 

CV

5

TP T.Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

536

Thiên môn đông

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.

 

 

 

 

 

CV

5

TP T. Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

537

Thiên niên kiện

Homalomena occulta (Lour.) Schott

x

cành, lá

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Bá Thước

Hộ GĐ

538

Thồm lồm đuôi tôm

Polygonum chinense I.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

539

Thuốc dấu

Euphorbia tithimaloides L.,

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

540

Trinh nữ hoàng cung

Crinum latifolium L.

 

 

 

 

 

 

 

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

541

Vọng giang nam

Senna occidentalis (L.) Link

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

x

 

 

 

542

Xạ đen

Ehretia asperula Zoll. & Mor.

 

 

 

 

 

NV, CV

1, 6

Quan Hóa

KBTTN Pù Luông

 

5

Quan Hóa, Bá Tước

Hộ GĐ

543

Xuyên tâm liên

Andrographis paniculata (Burm. f.) Wall. ex Nees

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

544

Ý dĩ

Coix lachryma- jobi L.

 

 

 

 

 

CV

5

TP Thanh Hóa

TT D. Liệu BTB

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

IV

VẬT NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

545

Bò lai BBB

Bos taurus indicus (Blanc- Blue – Belgium)

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

546

Bò Brahman

Brahman (Bos taurus indicus)

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thiệu Hoá, Đông Sơn, Hậu Lộc

Hộ GĐ

547

Bò lai Sind

Red Sind (Bos taurus indicus)

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

548

Bò sữa HF

Holstein – Friesian

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thọ Xuân, Yên Định, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Nông Cống

Hộ GĐ

549

Bò vàng

Bos taurus domestic Gmelin (Bos Idicus)

x

máu

x

x

 

CV

4, 6

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

3, 5

Nghi Sơn, Mường Lát, Quan Hóa

Hộ GĐ

550

Bò lai Droughmaster

Bos taurus indicus

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thiệu Hoá, Đông Sơn, Hậu Lộc

Hộ GĐ

551

Bò Zebu

Bos primigenius indicus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

552

Chim bồ câu nội

Columba palumbus

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

553

Chim bồ câu Newzeland

Streptopelia decaocto

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

554

Chim cút

Colinus virginianus

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

555

Chim trĩ đỏ

Phasianus

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

556

Chim yến

Aerodramus fuciphagus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

TP Thanh Hóa

CT Thanh Tâm

557

Dê cỏ

Capra aegagrus hircus

x

máu

x

 

 

 

 

 

 

 

5,6

Như Thanh, Thạch Thành

Hộ GĐ

558

Dê cỏ Bách thảo

Capra hircus

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

559

Dê Boer

Boer (Capra aegagrus hircus)

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

560

Dê sọc dưa

Capra hircus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Sơn, Quan Hóa, Lang chánh…

Hộ GĐ

561

Dúi

Rhizomyinae

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

562

Gà chín cựa (tiến vua)

Gallus gallus domesticus. N

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Yên Định

Hộ GĐ

563

Gà chọi

Gallus gallus domesticus. N

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

564

Gà Đông Tảo

Gallus gallus domesticus. N

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

565

Gà ISABROW

Gallus gallus domesticus. N

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

566

Gà lông mầu Dabaco

Gallus gallus domesticus. N

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

567

Gà lông mầu Lương phượng

Gallus gallus domesticus. N

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

568

Gà lông mầu Minh dư

Gallus gallus domesticus. N

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thọ Xuân Yên Định, Như Thanh, T. Xuân

Hộ GĐ

569

Gà Mía

Gallus gallus domesticus. N

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân, Như Xuân, Như Thanh

Hộ GĐ

570

Gà Phùng Dầu Sơn

Gallus gallus domesticus. N

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

571

Gà ri

Gallus gallus domesticus. N

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

572

Gà rừng

Gallus gallus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Như Xuân

VQG BE

573

Gà rừng tai đỏ

Gallus gallus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Như Xuân

CT Hưng Lộc Phát

574

Gà sao

N. meleagris

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

575

Gà kha thầy

Gallus gallus domesticus. N

x

máu

x

x

x

 

 

 

 

 

5

Ngọc Lặc

Hộ GĐ

576

Gà trắng: Isa, sacso

Gallus gallus domesticus. N

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

CT Phú Gia

577

Gà tre

Gallus gallus domesticus. N

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

578

Hươu sao

Cervus nippon pseudaxis

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Yên Đinh, Nghi Sơn, Thạch Thành

Hộ GĐ

579

Lợn cỏ (mán)

Sus scrofa domesticus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

580

Lợn đen, lợn mọi

Sus scrofa domesticus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Quan Sơn, Quan Hóa, Lang chánh…

Hộ GĐ

581

Lợn Duroc

Sus scrofa

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

582

Lợn Ỉ

Sus scrofa domesticus

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Thọ Xuân

Hộ GĐ

583

Lợn Landrace

Sus scrofa

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

584

Lợn rừng lai

Sus scrofa

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát

Hộ GĐ

585

Lợn mán

Sus scrofa domesticus

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

586

Lợn Meishan

Sus scrofa

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

587

Lợn móng cái

Sus scrofa domesticus

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

588

Lợn rừng (Thailand)

Sus scrofa, Sus scrofa jubatus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

589

Lợn Yorshire

Sus scrofa

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

590

Nai

Cervus inicolor Equinos

x

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh, Thạch Thành

Hộ GĐ

591

Ngan R71, R51 R31

Cairina scutulata; Grinaud Freres;

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

592

Ngan ré

Cairina moschata

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn…

Hộ GĐ

593

Ngan sen

Cairina moschata

 

 

 

 

 

CV

4

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

6

Như Xuân, Quan Hóa

Hộ GĐ

594

Ngỗng sư tử

Anserinea

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn…

Hộ GĐ

595

Ngựa

Equus ferus caballus

 

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Mường Lát, Quan Hóa

Hộ GĐ

596

Nhím

Hystrix brachyura

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

597

Ong mật

Apis cerana Fabricius

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ, CT Ong Cẩm Thuỷ

598

Thỏ nội

Brachylagu idahoensis

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Thiệu Hóa

Trạm KN TH

599

Thỏ Newzeland

Oryctolaguscunic ulus

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

600

Thỏ xám

Brachylagu idahoensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

601

Thỏ Việt-Nhật

Pentalagus furnessi

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Nga Sơn

Hộ GĐ

602

Trâu đen

Bubalus bubalis (Buffalus indicus.)

x

máu

x

 

x

 

 

 

 

 

6

(Quan Sơn, Quan Hóa, Lang chánh

Hộ GĐ

603

Trĩ

Phasianus

 

máu

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Hộ GĐ

604

Vịt cánh trắng

Anas strepera

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Các huyện Đồng bằng và Trung Du

Hộ GĐ

605

Vịt bơ

Anas strepera

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn…

Hộ GĐ

606

Vịt siêu thịt

Anas strepera

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Hậu Lộc, Nông Cống, Nga Sơn…

Hộ GĐ

607

Vịt cỏ

Anas platyrhynchos domesticus

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Vĩnh Lộc, Hà Trung, Quảng Xương…

Hộ GĐ

608

Vịt Cổ lũng

Anas platyrhynchos domesticus

x

cá thể

x

x

 

CV

4

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

Quan Hóa, Bá Thước

Hộ GĐ

609

Vịt cổ rụt

Anas poecilorhyncha,

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Quan Hóa, Bá Thước

Hộ GĐ

610

Vịt bầu Thanh Quân

Anas poecilorhyncha,

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Như Thanh

Hộ GĐ

611

Vịt trời

Anas poecilorhyncha,

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hoá

Hộ GĐ

V

THỦY SẢN

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

 

 

612

Cá Anh vũ

(Semilabeo obscurus)

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

613

Cá bánh đường

Evynnis cardinalis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

614

Cá bò đen

Tachysurus fulvidraco

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

615

Cá bống bớp

Bostrichthys sinensis

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Ven biển (Cửa Hới, Lạch Trường), Hà Trung.

Hộ GĐ

616

Cá bống đai

Mugilogobius latifrons

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

617

Cá bống hoa

Acanthogobius flavimanus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

618

Cá bống tượng

Oxyeleotris marmorata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

619

Cá căng

Terapon ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

620

Cá cóc

Tylotriton

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

621

Cá chạch sông

Mastacembelus armatus

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Thạch Thành, Thường Xuân.

Hộ GĐ

622

Cá chai

Platycephalus indicus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

623

Cá cháy

Tenualosa reevesii

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

624

Cá chày đất

Spinibarbus hollandi

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

625

Cá chày mắt đỏ

Squaliobarbus curriculus

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

626

Cá chẽm

Lates calrifer

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Ven biển Thanh Hóa

CT Trường Giang

627

Cá chép

Cyprinus carpio

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

628

Cá chiên bắc

Bagarius rutilus

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

629

Cá chim gai

Psenopsis anomala

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

630

Cá chim gai

Psenopsis anomala

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

631

Cá chim vây vàng

Trachinotus blochii

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

632

Cá chình

Anguilla marmorata

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

633

Cá chuối/ Cá quả

Channa striata

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

634

Cá dốc/Cá bỗng

Spinibarbichthys denticulatus

x

cá thể

x

x

 

NV, CV

6

Quan Hóa, Bá Thước

Hộ GĐ

 

6

Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy

Hộ GĐ

635

Cá đối

Osteomugil speigleri

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

636

Cá đù

Pennahia

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

637

Cá đục

Sillago ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

638

Cá giò/Cá bớp

Rachycentron canadum

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Ven biển (Lạch Bạng, Cửa Hới, Lạch Trường)

Hộ GĐ

639

Cá hồi vân

Anguilla marmorata

 

 

 

 

 

CV

6

Quan Hóa

Hộ GĐ

 

6

Quan Hóa

Hộ GĐ

640

Cá hồng

Lutjanus ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

641

Cá khế

Caranx ssp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

642

Cá lành canh

Coilia mystus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

643

Cá Lăng chấm

(Hemibagrus guttatus)

x

máu

x

 

 

CV

4

Thiệu Hóa

Viện NN

 

4

Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Thường Xuân

Công ty giổng Thủy sản Thanh Hóa

644

Cá lẹp

Thryssa setirostris

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

645

Cá lóc đen

Channa striata Bloch

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Quảng Xương

Trại giống Q. Xương

646

Cá lưỡng

Nemipterus ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

647

Cá mịt

Tachysurus virgatus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

648

Cá mòi cờ chấm

Knonsirus punctatus

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

649

Cá mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

650

Cá mòi mõm tròn

Nematalosa nasus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

651

Cá mối

Saurida ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

652

Cá mú

Epinephelus ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

653

Cá mú đá

Epinephelus bleck erii

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

654

Cá ngạnh thường

Cranoglanis bouderius

x

cá thể

x

x

x

 

 

 

 

x

 

 

 

655

Cá ngạnh thường

Cranoglanis sinensis

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

656

Cá ngân

Alepes k leinii

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

657

Cá ngựa

Tor brevifilis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

658

Cá nheo

Silurus asotus

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

659

Cá nhồng

Sphyraena ssp.

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

660

Cá nhụ

Eleutheronema tetradactylum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

661

Cá phèn

Upeneus ssp

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

662

Cá rầm xanh

Sinilabeo lemassoni

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

663

Cá rô đồng

Anabas testudineus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

664

Cá rô mó

Coreoperca whiteheadi

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

665

Cá rô phi

Oreochromis mossambicus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước

Hộ GĐ

666

Cá sạo

Pomadasys ssp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

667

Cá sỉnh gai

Onychostoma laticeps

 

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

668

Cá sỉnh gai

Varhicorhinus laticeps

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

669

Cá song mỡ

Epinephelus tauvina

x

cá thể

 

 

 

CV

6

Hoàng Hóa

Hội nghề cá T.Hóa

 

4

Ven biển (Lạch Bạng)

Hội nghề cá Thanh Hóa

670

Cá sòng nhật bản

Trachurus japonicus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

671

Cá song vua

(Epinephelus lanceolatus)

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

672

Cá tầm

Acipencer baerii

 

 

 

 

 

CV

6

Quan Sơn

Hộ GĐ

 

4

Quan Sơn

UBND huyện Thường Xuân

673

Cá thát lát

Notopterus notopterus

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

674

Cá thèo

Pterocryptis cochinchinensis

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

675

Cá tráo

Selar ssp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

676

Cá tráp đen

Acanthopagrus berda

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

677

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodo n idella

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Thạch Thành, Yên Định, Hà Trung

Hộ GĐ

678

Cá trắm đen

Myriopharyngodo n piceus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Thọ Xuân

DN Thành Đạt

679

Cá trắng

Coregonus lavaretus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Lang Chánh

CT Hà Dương

680

Cá trôi

Cirrhinus molitorella

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, T.Thành, T. Xuân.

Hộ GĐ

681

Cá vền

Megalobrama terminalis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

682

Cua xanh

Scylla paramamosain

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Ven biển Thanh Hóa

VNN

683

Ếch gai sần

Quasipaa verrcospinosa

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Quan Hóa, Bá Thước

Hộ GĐ

684

Ghẹ đỏ

Charybdis feriata

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

685

Ghẹ xanh

Portunus pelagicus

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ven biển Thanh Hóa

Hộ GĐ

686

Lươn đồng

Fluta alba

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

687

Ngao bến tre

Meretrix lyrata

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

Ven biển Thanh Hóa

VNN

688

Ngao dầu

Meretrix meretrix

x

cá thể

x

x

 

CV

6

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

4

Ven biển Thanh Hóa

VNN

689

Ốc đá, ốc núi

Cyclophorus sp.

x

cá thể

x

 

x

 

 

 

 

 

4

Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc

Hộ GĐ

690

Ốc hương

Babylonia areolata Link

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Nghi Sơn

CT Quang Thịnh

691

Ốc nhồi/Ốc bươu đồng

Pila polita

x

cá thể

x

 

 

CV

6

Yên Định

Hộ GĐ

 

6

Địa bàn Thanh Hóa

Hộ GĐ

692

Phi

Sanguinolari diphop

 

 

 

 

 

CV

6

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

4

Ven biển Thanh Hóa

VNN

693

Tôm càng xanh

Macrobrachi umrosenbergii

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Ven biển Thanh Hóa

CT NN Sông Mã

694

Tôm hùm

Panulirus ornatus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

4

Ven Đảo Mê

Hộ GĐ

695

Tôm rảo/tôm he

Penaeus ssp.

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ven biển T.Hóa

Hộ GĐ

696

Tôm sú

Penaeus monodon

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

 

6

Ven biển Thanh Hóa

Hộ GĐ

697

Tôm thẻ chân trắng

Litopenaeus vannamei

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Ven biển Thanh Hóa

CT CN Hoa Quê

VI

VI SINH VẬT, NẤM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

Bacillus subtilis

Bacillus subtilis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

699

Bacillus velezensis

Bacillus velezensis

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

700

Lactobacillus

Lactobacillus murinus Ar3

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH Hông Đức

ĐH Hồng Đức

701

Nấm bạch cương

Beauveria bassiana

x

côn trùng bị bệnh

x

 

x

 

 

 

 

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

702

Nấm chân dài

Clitocybe maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Hậu Lộc

Hậu Lộc

703

Nấm đầu khỉ

Hericium erinaceus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

Hoằng Hóa, Nghi Sơn, Triệu Sơn

Hộ GĐ

704

Nấm Fusarium

Fusarium sp.

x

đất

 

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH Hông Đức

ĐH Hông Đức

705

Nấm sò

Pleurotus ostreatus

x

cá thể

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

706

Nấm mộc nhĩ

Auricularia auricula

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

707

Nấm rơm

Volvariella volvacea

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

708

Nấm đùi gà

Pleurotus eryngii

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

709

Nấm Hoàng Đế

Calocybe indica

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

710

Nấm kim châm

Flammulina velutipes

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP Thanh Hóa. Quảng Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

711

Nấm chân dài

Clitocybe maxima

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

712

Nấm hương

Lentinula edodes

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

713

Nấm ngọc châm

Hypsizygus tessellatus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

714

Nấm trà tân

Agrocybe aegerita

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

715

Nấm Kim phúc

Tricholoma giganteum

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP T.Hóa. Q.Xương, Hoằng Hóa

Hộ GĐ

716

Nấm Đông trùng hạ thảo

Ophiocordyceps sinensis

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp

717

Nấm Linh chi

Ganoderma lucidum,

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5,6

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp

718

Nấm Linh chi đỏ

Ganoderma lucidum

x

cá thể

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp

719

Nấm mỡ

Agaricus bisporus

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

Viện NN

 

5,6

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp

720

Nấm lim xanh

Ganoderma lucidum

x

cá thể

 

 

x

 

 

 

 

x

 

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp

721

Nấm men Saccharomyces

Saccharomyces sp.

x

thực vật

 

 

x

 

 

 

 

 

6

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

722

Nấm mốc Asperillus

Asperillus oryzae

x

thực vật

x

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

723

Nấm mốc Zhizopus

Rhizopus oligosporus

x

thực vật

x

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

724

Nấm tím Paecilomyces

Paecilomyces lilacinus

x

đất

 

 

x

 

 

 

 

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

725

Nấm Tricho

Trichoderma harzianum

x

đất

x

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

CTy Tiến Nông

Công ty Tiến Nông

726

Nấm Tricho

Trichoderma asperellum

x

đất

x

x

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

CTy Phú Gia

CTy Phú Gia

727

Nấm Tricho

Trichoderma reesei

x

đất

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

CTy Phú Gia

CTy Phú Gia

728

Azotobacter

Azotobacter sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

729

Clostridium

Clostridium sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

730

Bacillus

Bacillus sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

731

Klebsilla

Klebsilla sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

CTy Tiến Nông, CT Phú Gia

732

Arthrobacter

Arthrobacter sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

733

Streptococcus

Streptococcus thermophilus Kd2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

CTy Tiến Nông, CTy Phú Gia

734

Beijerinckia

Beijerinckia sp

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

735

Burkholderia

Burk holderia sp

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

736

Enterobacter

Enterobacter sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

737

Pseudimonas

Pseudimonas sp

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

738

Lactobacillus

Lactobacillus murinus Ar3

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

739

Pediococcus

Pediococcus acidilactici Kp6

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

740

Paecilomyces lilacinus

Paecilomyces lilacinus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

741

Verticillium lecanii

Verticillium lecanii

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

742

Vi khuẩn Bacillus

Bacillus velezensis

x

đất

x

x

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

743

Vi khuẩn Bacillus

Bacillus subtilis var. natto

x

thực vật

x

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

744

Vi khuẩn Lactic

Lactobacillus acidophilus

x

thực vật

x

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

 

4

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

745

Saccharomyces cerevisiae

Saccharomyces cerevisiae

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

746

Lactobacillus acidophilus

Lactobacillus acidophilus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

747

Asperillus oryzae

Asperillus oryzae

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

748

Fusarium solani

Fusarium solani

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

749

Fusarium oxysporum

Fusarium oxysporum

 

 

 

 

 

CV

2

TP T Hóa

ĐH H Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

750

Rhizoctonia solani

Rhizoctonia solani

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

751

Sclerotium rolfsii

Sclerotium rolfsii

 

 

 

 

 

CV

2

TP Thanh Hóa

ĐH Hồng Đức

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

752

Phomopsis asparagi

Phomopsis asparagi

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

753

Paecilomyces lilacinus

Paecilomyces lilacinus

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CT Tiến Nông, CT Phú Gia

CT Tiến Nông, CT Phú Gia

754

Pediococcus

Pediococcus acidilactici Kp6

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CT Tiến Nông, CT Phú Gia

CT Tiến Nông, CT Phú Gia

755

Pseudimonas

Pseudimonas sp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5

CT Tiến Nông, CT Phú Gia

CT Tiến Nông, CT P hú Gia

756

Vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa

Xanthomonas oryzae

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức

GHI CHÚ:

(*) Phương thức bảo tồn:

NV: Bảo tồn nguyên vị;

CV: Bảo tồn chuyển vị.

(**) Hình thức bảo tồn:

(1) Bảo vệ sinh cảnh sống tự nhiên của loài;

(2) Lưu giữ in-vitro;

(3) Lưu giữ trong k ho lạnh sâu;

(4) Lưu giữ trong trang trại, ao/chuồng;đồng ruộng;

(5) Lưu giữ cây đầu dòng trong nhà lưới;

(6) Lưu giữ cây đầu dòng tại địa phương, duy trì đàn tại địa phương; (7) Lưu giữ cây đầu dòng tại Vườn thực vật, vườn lưu giữ.

(***) Hình thức khai thác, sử dụng:

(1) Đánh giá chất lượng, phục tráng giống;

(2) Tuyển chọn cây đầu dòng, cây mẹ;

(3) Xây dựng vườn cây đầu dòng (đối với cây trồng); đàn hạt nhân,… (đối với vật nuôi, thủy sản); chủng gốc (đối với vi sinh vật, nấm);

(4) Xây dựng mô hình nuôi trồng thử nghiệm, sản xuất thử nghiệm;

(5) Xây dựng mô hình nuôi trồng chuyên canh.

(6) Mô hình sản xuất nông hộ, chăn nuôi nông hộ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 200 NGUỒN GEN THU THẬP ĐÃ ĐƯỢC TƯ LIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Mã nguồn gen

Tên Việ t Nam

Tên khoa học

Kết quả tư liệu hóa

Khu vực phân bố, nuôi/trồng

Điều tra, thu thập

Đánh giá ban đầu

Đánh giá chi tiết

1

VNN.TT.0001

Bưởi đào

Citrus maxima (Burm.) Merr.

x

 

 

Thọ Xuân (Lam Sơn, Bắc Lương); Ngọc Lặc (Nông trường Sông Âm).

2

VNN.TT.0002

Bưởi diễn

Citrus maxima (Burm.) Merr.

x

x

 

Triệu Sơn (Dân Lý, Dân Quyền, Hợp Lý); Thọ Xuân (TT sao vàng, Bắc Lương); Nông Cống (Minh Nghĩa); Lang Chánh (Giao An, Tân Phúc);Thường Xuân (Lương Sơn); Như Xuân (Hóa Quỳ, Xuân Quỳ, Xuân Hòa, Bãi Trành).

3

VNN.TT.0003

Bưởi đường

Citrus maxima (Burm.) Merr.

x

x

 

Thiệu Hóa (TT Thiệu Hóa, Thiệu Quang); Thọ Xuân (TT Lam Sơn).

4

VNN.TT.0004

Bưởi Luận Văn

Citrus maxima (Burm.) Merr.

x

x

x

Thọ Xuân (Thọ Xương, Xuân Bái, Lam Sơn).

5

VNN.TT.0005

Cam canh Thọ Xuân

Citrus maxima (Burm.) Merr.

x

x

 

Thọ Xuân (Xuân Lam, Lam Sơn, Bắc Lương, Bắc Sơn); Như Xuân (Xuân Hòa, Bãi Trành, Xuân Bình).

6

VNN.TT.0006

Cam Vân Du

Citrus maxima (Burm.) Merr.

x

x

 

Thạch Thành (Thị trấn Vân Du, Thạch Quảng).

7

VNN.TT.0007

Vải chua

Litchi chinensis Sonn.

x

 

 

Triệu Sơn (Hợp Tiến, Dân Quyền); Thọ Xuân (Thọ Hải, Sao Vàng, Xuân Phú, Xuân Lam); Thạch Thành (Thạch Bình, Thành Mỹ).

8

VNN.TT.0008

Chuối tiêu

Musa acuminata Colla

x

 

 

Hậu Lộc (Đại lộc, Triệu Lộc); Thiệu Hóa (Thiệu Dương).

9

VNN.TT.0009

Dứa cayenne

Ananas comosus (L.) Merr.

x

 

 

Thạch Thành (TT Vân Du, Thành Tâm); Hà Trung (Hà Long).

10

VNN.TT.0010

Dừa Cao

Cocos nucifera L.

x

 

 

Quảng Xương (Quảng Tâm, Quảng Cát, Quảng Lưu, Quảng Long); Hoằng Hóa (Hoàng Thành, Hoằng Phụ, Hoằng Lộc);.

11

VNN.TT.0011

Hồng xiêm cát

Manilk ara zapota (L.) P.Royen

x

 

 

Huyện Thọ Xuân, Huyện Trệu Sơn.

12

VNN.TT.0012

Mận

Prunus salicina Lindl.

x

x

 

Mường Lát (Mường Chanh, Quang Chiểu, Tén Tằn, Pù nhi, Nhi Sơn).

13

VNN.TT.0013

Mít Thọ Tân

Artocarpus heterophyllus Lam.

x

x

 

Triệu Sơn (Thọ Tân, Minh Sơn).

14

VNN.TT.0014

Na dai

Annona squamosa L.

x

x

 

Nông Cống (Minh Nghĩa, Tế Nông); Triệu Sơn (Dân lý, Dân Quyền); Quảng Xương (Quảng Hùng); Nga Sơn (Nga Văn); Cẩm Thủy (Cẩm Ngọc, Cẩm Tâm, Cẩm Liên).

15

VNN.TT.0015

Ổi lê

Psidium guajava L.

x

x

 

Thạch Thành (Thành Tâm); Hà Trung (Hà Long).

16

VNN.TT.0016

Quýt hôi

Citrus reticulata Blanco

x

x

x

Bá Thước (Ban Công, Thành Sơn, Thành Lâm, Cổ lũng, Thiết Ống, Lâm Xa, Lũng Niêm, Lũng Cao).

17

VNN.TT.0017

Quýt thái

Citrus reticulata Blanco

x

x

 

Thọ Xuân (Thọ Nguyên, Xuân Thành, Xuân Khánh, Thọ Hải).

18

VNN.TT.0018

Quýt vòi

Citrus reticulata Blanco

x

x

 

Ngọc Lặc (Mỹ Tân, Vân Am, Minh Sơn).

19

VNN.TT.0019

Xoài keo

Mangifera indica L.

x

 

 

Như Xuân (Tân Bình, Xuân Hòa, Thanh Xuân, Thanh Lâm).

20

VNN.TT.0020

Mít mật ướt

Artocarpus heterophyllus Lam.

x

 

 

Triệu Sơn (TT Sim, Minh Châu, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến); Thọ Xuân (Thọ Duyên, Thọ Hải, Thọ Nguyên); Ngọc Lặc (Lam Sơn, Quang Trung, Kiên Thọ); Đông Sơn (Đông Khê, Đông Thanh, Đông Minh).

21

VNN.TT.0021

Vải thiều

Litchi chinensis Sonn.

x

x

 

Yên định (TT Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc…); Thạch Thành (Thạch Cẩm, Thạch Sơn, Thạch Bình, Thành Mỹ); Triệu Sơn (TT Sim, Minh Châu, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến); Thọ Xuân (Thọ Hải, Thọ Nguyên, Sao Vàng, Xuân Phú); Ngọc Lặc (Lam Sơn, Quang Trung).

22

VNN.TT.0022

Chanh ta

Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle

x

x

 

Triệu Sơn: (TT Sim, Minh Châu, Minh Sơn, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến, Triệu Thành); Thọ Xuân (Thọ Hải, Xuân Hồng, Sao Vàng, Xuân Phú); Yên định (TT Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường); Thạch Thành (Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm).

23

VNN.TT.0023

Nhãn lồng

Dimocarpus longan Lour.

x

x

 

Triệu Sơn (Dân Lý, Thị trấn Sim, Minh Châu, hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Tiến, Triệu Thành); Thọ Xuân (Thọ Hải, Thọ Nguyên, Sao Vàng, Xuân Phú); Yên định (TT Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường); Thạch Thành (Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm).

24

VNN.TT.0024

Chè

Camellia sinensis (L.) Kuntze

x

x

 

Triệu Sơn (Bình Sơn).Như Xuân (Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Bình Lương, TT Yên Cát).

25

VNN.TT.0025

Cói bông trắng

Cyperus tegetiformis Roxb.

x

x

x

Nga Sơn (Nga Thanh Nga Liên, Nga Thủy Nga Thái, Nga Tiến, Nga Tân).

26

VNN.TT.0026

Đậu tương gié

Vigna radiata (L.) R. Wilczek

x

 

 

Triệu Sơn (Thọ Phú, Thọ Vực, Thọ Cường).

27

VNN.TT.0027

Dong riềng

Canna sp.

x

x

 

Cẩm Thủy (Cẩm Bình, Cẩm Liên, Cẩm Thành (Cẩm Thủy); Như Thanh (Yên Lạc).

28

VNN.TT.0028

Gai xanh

Boehmeria nivea (L.) Gaudich.

x

 

 

Cẩm Thủy (Cẩm Tú, Cẩm Châu, Cầm Bình, Cẩm Yên, Cẩm Phú, Cẩm Ngọc).

29

VNN.TT.0029

Lạc gié

Arachis hypogaea L.

x

 

 

Quảng Xương (Quảng Minh, Quảng Tâm, Quảng Đức, Quảng Bình).

30

VNN.TT.0030

Mía LS1

Saccharum ssp.

x

 

 

Thọ Xuân (Xuân Phú, Sao Vàng); Cẩm Thủy (Cẩm Vân, Cẩm Yên, Cẩm Tú).

31

VNN.TT.0031

Mía tím bá thước

Saccharum ssp.

x

x

 

Bá Thước (Ban công, Thành Lâm, Thiết Ống, Ái Thượng, Lương Ngoại, Lương Trung, Đền Quang, Đền Trung).

32

VNN.TT.0032

Mía tím kim tân

Saccharum ssp.

x

 

 

Thạch Thành (Thành Trực, TT Kim Tân Thành An, Thạch Đồng).

33

VNN.TT.0033

Thuốc lá

Nicotiana tabacum L

x

 

 

Quảng Xương (Quảng Cát, Quảng Định, Quảng Tâm, Quảng Lợi, Quảnh Nham); Hoằng Hóa (Hoằng Hà).

34

VNN.TT.0034

Khoai dong trắng

Maranta arundinacea L.

x

x

 

Như Thanh (Cán Khê).

35

VNN.TT.0035

Khoai sắn dây

Pueraria thomsonii Benth.

x

 

 

Như Thanh (Xuân Du); Ngọc Lặc (Ngọc Liên).

36

VNN.TT.0036

Khoai lang lim

Ipomoea batatas (L.) Lam.

x

x

 

Thiệu Hóa (Thiệu Công, Thiệu Thành, Thiệu Tiến, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc); Yên Định (Yên Thái, Yên Phong, Định Liên, Định Long, Định Hải).

37

VNN.TT.0037

Khoai lang tím

Ipomoea batatas (L.) Lam.

x

x

 

Thọ Xuân (Thọ Phú); Quảng Xương (Quảng Lưu, Quảng Hải, Quảng Tâm, Quảng Phú).

38

VNN.TT.0038

Khoai môn tím

Colocasia esculenta (L.) Schott

x

x

 

Bá Thước (Lâm Xa, Thiết Ống, Thết Kế, Văn Nho, Điền trung, Điền Quang, Lương Ngoại).

39

VNN.TT.0039

Sắn nếp

Manihot esculenta Crantz

x

 

 

Như Thanh, Như Xuân, Thường Xuân, Ngọc Lặc, Thạch Thành.

40

VNN.TT.0040

Lúa Bắc Thịnh

Oryza sativa L.

x

 

 

Thiệu Hóa (Thiệu Giang, Thiệu Phú, Thiệu Duy, Thiệu Long, Thiệu Phúc, Thiệu Công); Yên Định (Yên Thái, Yên Phong, Định Long, Định Liên).

41

VNN.TT.0041

Lúa Bắc thơm số 7

Oryza sativa L.

x

 

 

Triệu Sơn (Hợp Thắng, Hợp Thành, Hợp Lý).

42

VNN.TT.0042

Lúa BC15

Oryza sativa L.

x

 

 

Thiệu Hóa (Xã Thiệu Long, Thiệu Lý, Thiệu Tâm, Thiệu Giang, Thiệu Trung); Yên Định (Yên Thái, Yên Phong; Yên Ninh; Định Long; Định Liên; Định Hải).

43

VNN.TT.0043

Lúa nếp cái hạt cau

Oryza sativa L.

x

x

x

Thạch Thành (Thạch Bình, Thạch Đồng); Cẩm Thủy (Cẩm Giang, Cẩm Lương, Cẩm Phú); Ngọc Lặc (Thạch Lập); Như Thanh (Mậu Lâm, Phú Nhuận, Như Thanh); Hà Trung (Hà Lĩnh).

44

VNN.TT.0044

Lúa nếp cái hoa vàng

Oryza sativa L.

x

x

x

Hà Trung (Hà Long, Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn); Thạch Thành (Thành Thọ).

45

VNN.TT.0045

Lúa nếp Cay Nọi

Oryza sativa L.

x

x

x

Mường Lát (Mường Chanh, Quang Chiểu, Tén Tằn, TT Mường Lát); Quan Sơn (Sơn Điện); Thường Xuân (Bát Mọt).

46

VNN.TT.0046

Lúa Nếp N 97

Oryza sativa L.

x

 

 

Thiệu Hóa (Thiệu Long, Thiệu Giang, Thiệu Công, Thiệu Lý, Thiệu Vận).

47

VNN.TT.0047

Lúa Q5

Oryza sativa L.

x

 

 

Triệu Sơn (Hợp Thành, Hợp Lý, Hợp Thắng).

48

VNN.TT.0048

Ngô DK6919s

Zea mays L.

x

 

 

Yên Định (Thị trấn Thống Nhất, Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường); Thọ Xuân (Thọ Minh, Thọ Diên, Xuân Lam, Thọ Diên, Thọ Hải, Thọ Lâm, Thọ Lập, Thọ Lộc, Thọ Minh); Thiệu Hóa (Thiệu Nguyên, Thiệu Long, Thiệu Hòa, Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Duy, Thiệu Đô, Thiệu Giao, Thiệu Hòa).

49

VNN.TT.0049

Ngô nếp HN90

Zea mays L.

x

 

 

Thọ Xuân (Thọ Minh, Thọ Diên, Xuân Lam, Xuân Lai, Nam Giang, Phú Yên, Quảng Phú, Tây Hồ); Đông Sơn (Đông Hoàng, Đông Minh); Hà Trung (Hà Long, Hà Giang, Hà Lai, Hà Châu); Thiệu Hóa (Thiệu Nguyên, Thiệu Long, Thiệu Hòa, Thiệu Phúc); Yên Định (Quý Lộc, Yên Lạc, Yên Lâm).

50

VNN.TT.0050

Bầu canh

Lagenaria siceraria (Molina) Standl.

x

 

 

Thiệu Hóa (Thiệu Giang, Thiệu Long, Thiêu Công, Thiệu Phú, TT Thiệu Hóa); Yên Định (Định Bình, Định Liên, Định Long, Yên Thái, Yên Ninh).

51

VNN.TT.0051

Bí xanh

Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.

x

 

 

Nông Cống (Minh Nghĩa, Trường Minh, Trường Giang, Thăng Long); Triệu Sơn (Dân Quyền).

52

VNN.TT.0052

Cà chua bi

Solanum lycopersicum L.

x

x

 

Thiệu Hóa (TT Thiệu hóa, Xã Thiệu Phú, Thiệu Long, Thiệu Ngọc, Thiệu Thành).

53

VNN.TT.0053

Dưa cải lê

Cucumis melo L.

x

x

 

Yên Định (Yên Thái, Yên Phong, Định Liên, Định Long, Định Hải).

54

VNN.TT.0054

Dưa chuột nếp

Cucumis sativus L.

x

x

 

Thiệu Hóa (Thiệu Công, Thiệu Phú, Thiệu Toán, Thiệu Tiến, TT Thiệu Hóa); Yên Định (Định Bình, Định Tăng, Yên Thịnh, Yên Trường); Thọ Xuân (Trường Xuân).

55

VNN.TT.0055

Dưa hấu mai an tiêm

Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. & Nakai

x

x

 

Nga Sơn (Nga Trung, Nga Yên, Nga An, Nga Thành, Nga trường, Nga Hưng).

56

VNN.TT.0056

Dưa kim hoàng hậu

Cucumis sativus L.

x

 

 

Thọ Xuân (Thị trấn Sao vàng, Thọ Lâm, Hạnh Phúc, Xuân Lai); Thiệu Hóa (TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú, Thiệu Thành, Thiệu Toán, Thiệu Hòa); Thường Xuân (Xuân Dương, Thọ Thanh).

57

VNN.TT.0057

Khoai tây

Solanum tuberosum L.

x

 

 

Hậu Lộc (Hoa Lộc, Hòa Lộc, Thuần Lộc).

58

VNN.TT.0058

Mướp hương

Luffa aegyptiaca Mill.

x

 

 

Nông Cống (Minh Nghĩa, Minh khôi); Triệu Sơn (Dân Quyền, Dân Lý); Thọ Xuân (Bắc Lương, Bắc Sơn).

59

VNN.TT.0059

Mướp đắng

Momordica charantia L.

x

 

 

Đông Sơn (Đông Hoàng, Đông Yên, Đông Anh); Nông Cống (Tân Khang, Minh nghĩa, Minh Khôi).

60

VNN.TT.0060

Mướp mường

Cardiopteris sp.

x

 

 

Hậu Lộc (Đại Lộc); Mường Lát (Quang chiểu, TT Mường Lát, Pù Nhi, Nhi Sơn)

61

VNN.LN.0001

Bần chua

Sonneratia caseolaris (L.) Engl.

x

x

 

Nga Sơn (Hải Thanh, Hải Hà, Hải An, Nghi Sơn, Nga Hải, Nga Phượng); Hậu Lộc (Ngư Lộc, Hải lộc, Đa Lộc).

62

VNN.LN.0002

Bồ đề

Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss

x

x

 

Mường Lát (Quang Chiểu, TT Mường Lát, Chung Lý); Quan Hóa (Khu BTTN Pù Hu).

63

VNN.LN.0003

Đậu thiều

Cajanus cajan (L.) Millsp.

x

 

 

Mường Lát (Quang Chiểu, Mường Chanh, TT Mường Lát, Tam Chung).

64

VNN.LN.0004

Đước đôi

Rhizophora apiculata Blume

x

 

 

Nghi Sơn (Hải Thanh, Hải Hà, Hải An); Nga Sơn (Nga Hải, Nga Phượng); Hậu Lộc (Ngư Lộc, Hải lộc, Đa Lộc).

65

VNN.LN.0005

Gió bầu

Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte

x

 

 

Quan Hóa (TT Quan Hoá); Ngọc Lặc (Quang Trung), Hà Trung (Hà Lĩnh).

66

VNN.LN.0006

Giổi ăn hạt

Michelia tonkinensis A. Chev

x

x

 

Ngọc Lặc (Cao Sơn, Minh Sơn); Lang Chánh (Tân Phúc); Quan Hóa (TT Quan Hoá); Thường Xuân, (Tân Thành, Khu BTTN Xuân liên); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến).

67

VNN.LN.0007

Giổi xanh

Michelia mediocris Dandy

x

x

 

Ngọc Lặc (Cao Sơn, Minh Sơn); Lang Chánh (Tân Phúc); Quan Hóa (TT Quan Hoá); Thường Xuân; Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến) ; Mường Lát (Trung Lý).

68

VNN.LN.0008

Keo lá tràm

Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.

x

 

 

Ngọc Lặc (Cao Ngọc, Minh Sơn); Hà Trung (Hà Tân).

69

VNN.LN.0009

Keo lai

cacia mangium x Acacia auriculiformis

x

 

 

Ngọc Lặc, Thạch Thành, Lang Chánh, Thường Xuân; Như Thanh, Như Xuân, Nghi Sơn, Quan Hóa, Bá Thước.

70

VNN.LN.0010

Keo tai tượng

Acacia mangium Willd.

x

 

 

Ngọc Lặc, Thạch Thành, Lang Chánh, Thường Xuân; Như Thanh, Như Xuân, Nghi Sơn, Quan Hóa, Bá Thước.

71

VNN.LN.0011

Lát hoa

Chuk rasia tabularis A.Juss.

x

x

 

Ngọc Lặc (Minh Tiến, Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Thạch Thành (Phố Cát, Vân Du); Như Xuân (Cát Vân, Thanh Phong); Như Thanh (Mậu Lâm); Mường Lát (Quàng Chiểu, Mường Chanh, Tam Chung).

72

VNN.LN.0012

Lim xanh

Erythrophleum fordii Oliv.

x

x

x

Như Xuân (Xuân Hoà, VQG Bến En); Hà Trung (Hà Tân); Cẩm Thủy (Cẩm tú), Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu bảo tồn Xuân Liên); Quan Hóa (Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông, Nam Động).

73

VNN.LN.0013

Lim xẹt

Peltophorum pterocarpum (DC.) K.Heyne

x

 

 

Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân); Như Xuân (Vườn Quốc gia Bến En); Thường Xuân (Khu bảo tồn Xuân Liên); Quan Hóa (Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông, Nam Động).

74

VNN.LN.0014

Luồng

Dendrocalamus membranaceus Munro

x

x

x

Ngọc Lặc, Lang Chánh, Quan Sơn, Quan Hóa, Thường Xuân (Yên Nhân, Bát Mọt); Mường Lát (Trung lý, Mường Lý, Quang Chiểu, Mường Chanh); Thạch Thành (Phố Cát); Như Thanh (Mậu Lâm);...

75

VNN.LN.0015

Mắc ca

Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson

x

 

 

Thạch Thành (Phố Cát); Cẩm Thủy (Cẩm Tân, Cẩm Phong, Cẩm Tú); Như Thanh (Thanh Tân).

76

VNN.LN.0016

Mỡ

Magnolia chevalieri (Dandy) V.S.Kumar

x

x

 

Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện); Ngọc Lặc (Minh Sơn); Quan Hóa (TT Quan Hoá); Thường Xuân; Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến).

77

VNN.LN.0017

Muồng đen

Senna siamea (Lam.) Irwin et Barneby

x

 

 

Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện); Quan Hóa (TT Quan Hoá, Nam Động, Nam Tiến); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Thạch Thành (Phố Cát, Vân Du, Thành Mỹ); Như Thanh (Cát Vân, Thanh Phong, Mậu Lâm).

78

VNN.LN.0018

Quế

Cinnamomum cassia BL.

x

x

x

Lang Chánh (Tân Phúc); Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân); Quan Sơn (Na Mèo).

79

VNN.LN.0019

Re hương

Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn.

x

x

 

Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Quan Hóa (TT Quan Hoá, Nam Động, Nam Tiến, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông); Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu BTTN Xuân Liên); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến); Như Xuân (Vườn Quốc gia Bến En).

80

VNN.LN.0020

Sao đen

Hopea odorata Roxb.

x

 

 

Cẩm Thủy (Cẩm phong, Cẩm tú); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Phúc Thịnh); Thạch Thành (Phố Cát, Cát Vân, Thành Mỹ); Bá Thước (Ban Cồng, Ái Thượng).

81

VNN.LN.0021

Sến mật

Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam

x

x

 

Hà Trung (Hà Tân, Hà Lĩnh, Hà Đông), VQG Bến En, Khu BTTN Pù Hu, Pù Luông.

82

VNN.LN.0022

Sở

Camellia sasanqua Thunb.

x

x

 

Hà Trung (Hà Tân, Hà Lĩnh, Hà Đông, Hà Sơn).

83

VNN.LN.0023

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

x

 

 

Hà Trung (Hà tân, Hà Lĩnh, Hà Sơn, Hà Tiến); Ngọc Lặc (Vâm Am, Mính Sơn, Cao Ngọc); Yên Định (Yên Lâm); Thạch Thành (Phố Cát, Cát Vân, Vân Du, Thành Mỹ).

84

VNN.LN.0024

Tếch

Tectona grandis L.f.

x

 

 

Mường Lát (TT Mường Lát); Như Thanh (Thanh Kỳ, Mậu Lâm, Phượng Nghi, RPH Như Thanh); Triệu Sơn (Sim).

85

VNN.LN.0025

Thông Caribe

Pinus caribaea Morelet

x

x

 

Hà Trung (Hà Lĩnh); Nghi Sơn (Nguyên Bình, Rừng phòng hộ Nghi Sơn).

86

VNN.LN.0026

Thông nhựa

Pinus merk usii Jungh. & de Vriese

x

x

 

Hà Trung (Hà Sơn, Hà Ninh, Hà Lâm, Lĩnh Toại, Hà Lai); Nghi Sơn (Rừng phòng hộ Nghi Sơn); Đông Sơn (TT Rừng Thông).

87

VNN.LN.0027

Trám đen

Canarium tramdenum Dai & Yak ovl

x

 

 

Hậu Lộc (Triệu Lộc); Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện)Ngọc Lặc (Minh Sơn, Cao Ngọc, Cao Sơn); Thường Xuân (BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu bảo tồn Xuân Liên); VQG Bến En, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông.

88

VNN.LN.0028

Trám trắng

Canarium album (Lour.) DC.

x

x

 

BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Vườn Quốc gia Bến En, Khu bảo tồn Xuân Liên, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông.

89

VNN.LN.0029

Trang

Kandelia candel (L.) Druce

x

 

 

Nghi Sơn (Hải Thanh, Hải Hà, Hải An); Nga Sơn (Nga Hải, Nga Phượng); Hậu Lộc (Ngư Lộc, Hải lộc, Đa lộc); Hoằng Hóa (Hoằng Châu).

90

VNN.LN.0030

Trẩu

Vernicia montana Lour.

x

 

 

Mường Lát (TT Mường Lát, Mường Chanh, Mường Lý); Thạch Thành (Phố Cát); BQL rừng phòng hộ Thường Xuân.

91

VNN.LN.0031

Vầu

Bambusa nutans Wall. ex Munro

x

x

x

Quan Sơn (TT Sơn Lư, Tam Lư); Lang Chánh (Giao Thiện, Giao An); Quan Hóa (TT Quan Hoá, Động); Quan Sơn (Mường Mìn, Na Mèo).

92

VNN.LN.0033

Vù hương

Cinnamomum balansae Lecomte

x

 

 

Thường Xuân (Xuân Cẩm, BQL rừng phòng hộ Thường Xuân, Khu bảo tồn Xuân Liên); Vườn Quốc gia Bến En, Khu bảo tồn Pù Hu, Pù Luông.

93

VNN.LN.0034

Xà cừ

Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss,

 

 

 

Lang Chánh (Tân phúc, Đồng Lương,Trí Nang, Giao thiện); Ngọc Lặc (Minh Sơn, Tân phúc); trồng phân tán ở hầu hết các huyện trên địa bàn Thanh Hóa.

94

VNN.LN.0035

Xoan đào

Prunus arborea (Blume) Kalkman

x

 

 

Ngọc Lặc (Vâm Am, Minh Sơn); Lang Chánh (Tân Phúc, Trí Nang); BQL RPH Lang Chánh. BQL RPH Như Thanh, VQG Bến En,…

95

VNN.LN.0036

Xoan ta

Melia azedarach L.

x

x

 

Lang Chánh (Tân Phúc, Đồng Lương, Trí Nang, Giao Thiện, Tân Phúc), Ngọc Lặc (Cao Ngọc, Cao Sơn); trồng phân tán ở hầu hết các huyện trên địa bàn Thanh Hóa.

96

VNN.LN.0032

Vạng trứng

Endospermum chinensis Benth

x

 

 

Thường Xuân (Khu BTTN Xuân Liên, BQL RPH Thường Xuân, xã Yên Nhân, xã Bát Mọt,…); Huyện Lang Chánh (Rừng phòng hộ Lang Chánh, xã Tân Phúc, xã Yên Khương,…), Như Xuân (VQG Bế En).

97

VNN.DL.0001

Thiên niên kiện

Homalomena occulta (Lour.) Schott

x

 

 

Bá thước (Điền Trung, Điền Hạ); Lang Chánh (Tân Phúc, BQL rừng phòng hộ lamg Chánh).

98

VNN.DL.0002

Nghệ vàng

Curcuma longa Linnaeus

x

x

 

Thạch Thành (Thạch quảng, Thạch bình, Thành Vân); Cấm Thủy (Cẩm Thành, Cẩm Tân, Cẩm Long, Cẩm Bình, Bình Hòa); Như Thanh (Yên Thọ); Quan Sơn (Sơn Điện).

99

VNN.DL.0003

Cà gai leo

Solanum procumbens Lour.

x

x

 

Ngọc Lặc (Quang Trung); Cẩm Thủ (Cẩm Bình); Đông Sơn (Đông Hoàng).

100

VNN.DL.0004

Sachi

Pluk enetia volubilis L.

x

 

 

Thường Xuân (Luận Khê).

101

VNN.DL.0005

Cát sâm

Nanhaia speciosa (Champ. ex Benth.) J.Compton & Schrire

x

 

 

Thường Xuân (Luận Thành); Lang Chánh (Trí Nang).

102

VNN.DL.0006

Ba kích

Morinda officinalis F.C.How

x

x

 

Như Xuân (Thanh Lâm, Xuân Hòa).

103

VNN.DL.0007

Bách bộ

Stemona tuberosa Lour.

x

 

 

Thường Xuân (Luận Khê, Luận Thành); Lang Chánh (Trí Nang).

104

VNN.DL.0008

Sâm báo

Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.

x

x

x

Vĩnh Lộc (Vĩnh Hùng); Thạch Thành (Thành An); Quan Hóa (Nam Tiến).

105

VNN.DL.0009

Náng hoa trắng

Crinum asiaticum L.

x

 

 

Hoằng Hóa (Hoằng Xuân).

106

VNN.DL.0010

Gai

Boehmeria nivea (L.) Gaudich.

x

 

 

Cẩm Thủy (Cẩm Thành, Cẩm Tân); Thạch Thành (Thạch Quảng).

107

VNN.DL.0011

Hy thiêm

Sigesbeckia orientalis L.

x

x

x

Thạch Thạnh (Thạch Quảng).

108

VNN.DL.0012

Sa nhân tím

Wurfbainia longiligularis (T.L.Wu) Škorničk. & A.D.Poulsen

x

 

 

Bá Thước (Điền Trung); Quan Hóa (Nam Động, Nam Tiến); Thường Xuân (Yên Nhân); Quan Sơn (Sơn Thủy); Cẩm Thủy (Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Lương); Thường Xuân (Vạn Xuân, Bát Mọt).

109

VNN.DL.0013

Sả

Cymbopogon citratus (DC.) Stapf

x

x

 

Thạch Thành (Thạch Quảng).

110

VNN.DL.0014

Sa sâm việt

Launaea sarmentosa (Willd.) Sch.Bip. ex Kuntze

x

x

 

Quảng Xương (Quảng Lợi, Quảng Nham).

111

VNN.DL.0015

Bồ bồ

Adenosma indianum (Lour.) Merr.

x

 

 

Nông Cống (Công Bình, Đồng Lợi).

112

VNN.CN.0001

Chim bồ câu nội

Columba palumbus Linnaeus

x

 

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Yên Định (TT Quán Lào, Định Long, Định Bình); Như Thanh (Phú Nhuận).

113

VNN.CN.0002

Chim cút

Colinus virginianus (Linnaeus)

x

 

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Yên Định (TT Quán Lào, Định Long, Định Bình); Như Thanh (Phú Nhuận).

114

VNN.CN.0003

Chim trĩ (đỏ)

Phasianus colchicus Linnaeus

x

 

 

Yên Định (Định Long; Định Bình); Thọ Xuân (Xuân Sơn).

115

VNN.CN.0004

Gà chín cựa

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

x

 

Yên Định (TT Quán Lào; Định Bình).

116

VNN.CN.0005

Gà chọi

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

x

 

Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn).

117

VNN.CN.0006

Gà Đông Cảo

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

x

 

Yên Định (TT Quán Lào; Định Bình).

118

VNN.CN.0007

Gà Kha thầy

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

x

x

Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành).

119

VNN.CN.0008

Gà Mía

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

x

 

Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn).

120

VNN.CN.0009

Gà Minh Dư

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

x

 

Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn).

121

VNN.CN.0010

Gà Phùng Dầu Sơn

Gallus gallus domesticus (Linnaeus)

x

 

 

Thọ Xuân (Xuân Phong, Xuân Sơn).

122

VNN.CN.0011

Gà Sao

Numida meleagris (Linnaeus)

x

 

 

Yên Định (Quán Lào).

123

VNN.CN.0012

Bò Bratman

Bos taurus indicus Linnaeus

x

x

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Như Thanh (Phú Nhuận).

124

VNN.CN.0013

Bò sind

Bos taurus indicus Linnaeus

x

x

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Như Thanh (Phú Nhuận).

125

VNN.CN.0014

Bò Sữa HF

Bos taurus indicus Linnaeus

x

x

 

Thọ Xuân (Sao Vàng, Nông trường Thống nhất); Nông Cống (Yên Mỹ).

126

VNN.CN.0015

Bò vàng Thanh Hóa

Bos taurus indicus Linnaeus

x

x

x

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Như Thanh (Phú Nhuận).

127

VNN.CN.0016

Dê Bách Thảo

Capra hircus Linnaeus

x

x

 

Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Thạch Thành (Thạch Long, Thành Trực, Thành Công).

128

VNN.CN.0017

Dê Boer

Capra hircus Linnaeus

x

x

 

Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành).

129

VNN.CN.0018

Dê cỏ

Capra hircus Linnaeus

x

x

 

Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Mường Lát (Tén Tằn, Tam Chung).

130

VNN.CN.0019

Dúi

hizomys pruinosus Blyth

x

 

 

Bỉm Sơn (Bắc Sơn); Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Ngọc Lặc (Thạch Lập); TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Bá Thước (Ban Công, Lũng Niêm); Như Thanh (Phượng Nghi).

131

VNN.CN.0020

Hươu sao

Cervus nippon Temminck

x

x

 

Yên Định (Định Long; TT Quán Lào).

132

VNN.CN.0021

Nai

Rusa unicolor (Kerr)

x

 

 

Yên Định (Định Long; TT Quán Lào).

133

VNN.CN.0022

Thỏ Newzeland

Oryctolagus cuniculus (Linnaeus)

x

 

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Như Xuân (Thanh Xuân).

134

VNN.CN.0023

Thỏ nội (Đen, Xám)

Brachylagus idahoensis (Merriam)

x

 

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành).

135

VNN.CN.0024

Trâu Đen

Bubalus bubalis (Linnaeus)

x

x

 

Cẩm Thủy (Cẩm Phong); Như Thanh (Phú Nhuận); Hà Trung (Hà Bình); Nga sơn (Nga Thủy); Thạch Thành (Thạch Quảng).

136

VNN.CN.0025

Ngan R71, R31

Asarcornis scutulata (Müller)

x

 

 

TP Thanh Hóa (Quảng Thành); Hậu Lộc (Thịnh Lộc).

137

VNN.CN.0026

Ngan ré

Cairina moschata (Linnaeus)

x

x

x

Như Xuân (Thanh Phong; Thanh Quân; Hóa Qùy).

138

VNN.CN.0027

Ngỗng sư tử

Anser anser domesticus & Anser cygnoides domesticus Linnaeus

x

 

 

Như Xuân (Thanh Phong; Thanh Quân; Hóa Quỳ).

139

VNN.CN.0028

Vịt cánh trắng

Mareca strepera (Linnaeus)

x

x

 

Nga Sơn (Nga Thanh; Nga Thủy); Hậu Lộc (Thịnh Lộc, Cầu Lộc); Nông Cống (Yên Mỹ).

140

VNN.CN.0029

Vịt cỏ

Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus

x

x

 

Hà Trung (Hà Yên); Vĩnh Lộc (Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh).

141

VNN.CN.0030

Vịt cổ Lũng

Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus

x

x

x

Bá Thước (Cổ Lũng, Lũng Niêm, Lũng Cao, Ban Công, Điền Quang, Điền Thượng).

142

VNN.CN.0031

Vịt siêu thịt (uper Heavy)

Anas strepera Linnaeus

x

 

 

Nga Sơn (Nga Thanh, Nga Thủy); Hậu Lộc (Thịnh Lộc, Cầu Lộc); Nông Cống (Yên Mỹ).

143

VNN.CN.0032

Vịt trời

Anas poecilorhyncha (Forster)

x

 

 

Thành Phố Thanh Hóa (Quảng Thành).

144

VNN.CN.0033

Lợn Duroc

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

x

 

Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng).

145

VNN.CN.0034

Lợn Ỉ

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

x

 

Thọ Xuân (Xuân Sơn); Thạch Thành (Công ty Dabaco)

146

VNN.CN.0035

Lợn Landrace

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

x

 

Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng).

147

VNN.CN.0036

Lợn Mán

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

 

 

Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng).

148

VNN.CN.0037

Lợn Meishan

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

 

 

Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng).

149

VNN.CN.0039

Lợn Rừng nội, (Thailand)

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

 

 

Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng).

150

VNN.CN.0040

Lợn Yorshire

Sus scrofa domesticus Linnaeus

x

x

 

Yên Định (Định Long, TT Quán Lào); Quảng Xương (Quảng Đức); Như Thanh (Phú Nhuận); Thạch Thành (Thạch Tượng).

151

VNN.TS.0001

Cá bò đen

Tachysurus fulvidraco (J. Richardson)

x

x

 

TT Lang Chánh, Thạc Lâm (Thạch Thành), Vạn Xuân (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân), Thị trấn Vạn Hà (Thiệu Hóa).

152

VNN. TS.0002

Cá bống bớp

Bostrychus sinensis Lacepède

x

x

 

Thành phố Sầm Sơn, Đa Lộc (Hậu Lộc).

153

VNN. TS.0003

Cá chạch sông

Mastacembelus armatus (Lacepède)

x

x

 

Trung Lý (Mường Lát), Nam Động (Quan Hóa), Trung Hạ (Quan Sơn), Thị trấn Cành Nàng (Bá Thước), Thị trấn Lang Chánh, Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Liên (Thường Xuân), Thị Trấn Vạn Hà (Thiệu Hóa), Xuân Bái (Thọ Xuân).

154

VNN. TS.0004

Cá chày mắt đỏ

Squaliobarbus curriculus (J. Richardson)

x

x

 

TT Lam Sơn (Thọ Xuân), Thị trấn Quan Hoá, Thị trấn Cành nàng (Bá Thước), Cẩm Lương (Cẩm Thuỷ), Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Thiệu Tâm (Thiệu Hoá), Hà Sơn (Hà Trung).

155

VNN. TS.0005

Cá chép

Cyprinus carpio (Linnaeus, 1758)

x

 

 

Phú Thanh, Phú Xuân (Quan Hóa), Cành Nàng (Bá Thước) , Cẩm Yên (Cẩm Thủy), Thạch Lâm (Thạch Thành), Yên Thái (Yên Định), Vạn Xuân (Thường Xuân), Thiệu Tâm (Thiệu Hóa), Thị trấn Hà Trung, Xuân Bái (Thọ Xuân).

156

VNN. TS.0006

Cá chiên bắc

Bagarius rutilus Ng & Kottelat

x

x

 

Trung Lý (Mường Lát), Hồi Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Cẩm Yên (Cẩm Thủy), TT Vĩnh Lộc, Xuân Cẩm (Thường Xuân).

157

VNN. TS.0007

Cá chim trắng vây vàng

Trachinotus blochii (Lacespefde)

x

 

 

Hải Bình (Nghi Sơn), Minh Lộc, Đa Lộc (Hậu Lộc).

158

VNN. TS.0008

Cá chuối/Cá quả

Channa striata (Bloch)

x

 

 

TT Cẩm Thủy, Xuân Cẩm (Thường Xuân), Thị trấn Hà Trung, Xuân Bái (Thọ Xuân).

159

VNN. TS.0009

Cá dốc/Cá bỗng

Spinibarbus denticulatus (Ōshima)

x

x

 

Phú Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Cẩm Lương (Cẩm Thủy), Thị trấn Vĩnh Lộc, Vạn Xuân (Thường Xuân).

160

VNN. TS.0010

Cá giò/Cá bớp

Rachycentron canadum (Linnaeus)

x

x

 

Hải Bình (Nghi Sơn), Hải Lộc, Minh Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Thành phố Sầm Sơn

161

VNN. TS.0011

Cá lăng chấm

Hemibagrus guttatus (Lacespefde)

x

x

x

Phú Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Cẩm Yên (Cẩm Thủy), Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Lai (Thọ Xuân).

162

VNN. TS.0012

Cá mòi cờ chấm

Konosirus punctatus (Temminck & Schlegel)

x

x

 

Hải Bình (Nghi Sơn), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Hải Lộc (Hậu Lộc), Thành phố Sầm Sơn, Xuân Lai (Thọ Xuân), Quảng Thái (Quảng Xương).

163

VNN. TS.0013

Cá mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa (Linnaeus)

x

x

 

Hải Bình (Nghi Sơn), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Hải Lộc (Hậu Lộc), Xuân Lai (Thọ Xuân), Hà Sơn (Hà Trung).

164

VNN. TS.0014

Cá mú đá

Epinephelus quoyanus Valenciennes

x

 

 

Hải Bình (Nghi Sơn).

165

VNN. TS.0015

Cá ngạnh thường

Cranoglanis henrici (Vaillant)

x

x

 

TT Quan Hóa, Cẩm Lương (Cẩm Thủy), Thạch Lâm (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân), Hà Sơn (Hà Trung).

166

VNN. TS.0016

Cá ngạnh thường

Cranoglanis bouderius (J. Richardson)

x

x

x

Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân).

167

VNN. TS.0017

Cá nheo

Silurus asotus Linnaeus

x

x

 

Phú Xuân (Quan Hóa), Tân Phúc (Lang Chánh), Cẩm Lương (Cẩm Thủy), Thành Yên (Thạch Thành), Xuân Cẩm (Thường Xuân), Xuân Bái (Thọ Xuân), TT Hà Trung.

168

VNN. TS.0018

Cá phèn

Upeneus ssp.

x

 

 

Hải Bình (Nghi Sơn), Hoằng Châu (Hoằng Hoá), Thành phố Sầm Sơn.

169

VNN. TS.0019

Cá sỉnh gai

Onychostoma laticeps Günther

x

 

 

Xuân Cẩm (Thường Xuân).

170

VNN. TS.0020

Cá song mỡ

Epinephelus tauvina (Forsskål)

x

 

 

Hải Bình (Nghi Sơn)

171

VNN. TS.0021

Cá thát lát

Notopterus notopterus (Pallas)

x

x

 

Xuân Cẩm (Thường Xuân), Hải Bình (Nghi Sơn).

172

VNN. TS.0022

Cá thèo

Pterocryptis cochinchinensis (Valenciennes)

x

x

 

Trung Lý (Mường Lát), Phú Xuân (Quan Hóa), Thành Sơn (Bá Thước), Thị trấn Thọ Xuân, Thạc Lâm (Thạch Thành).

173

VNN. TS.0023

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodon idella (Valenciennes in Cuvier & Valenciennes)

x

 

 

Thạch Sơn (Thạch Thành), Định Công (Yên Định), Hà Sơn (Hà Trung), Xuân Bái (Thọ Xuân).

174

VNN. TS.0024

Cá trôi

Cirrhinus molitorella (Valenciennes)

x

 

 

Hồi Xuân (Quan Hóa), TT Bá Thước, Cẩm Yên (Cẩm Thủy), Thành Yên (Thạch Thành), Vạn Xuân (Thường Xuân), Thiệu Tâm (Thiệu Hóa), TT Hà Trung, Xuân Bái (Thọ Xuân).

175

VNN. TS.0025

Ốc đá, ốc núi

Cyclophorus sp.

x

x

 

Thành Sơn (Bá Thước), Thị trấn Lang Chánh, Ngọc Khê (Ngọc Lặc)

176

VNN. TS.0026

Ốc nhồi/Ốc bươu đồng

Pila polita (Deshayes)

x

x

 

Các địa phương trên địa bàn tỉnh.

177

VNN. TS.0027

Ngao bến tre

Meretrix lyrata (Sowerby)

x

 

 

Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hải Bình (Nghi Sơn).

178

VNN. TS.0028

Ngao dầu

Meretrix meretrix Linnaeus

x

x

 

Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hải Bình (Nghi Sơn).

179

VNN. TS.0029

Cua xanh

Scylla sp.

x

 

 

Minh Lộc (Hậu Lộc), Hải Bình (Nghi Sơn).

180

VNN. TS.0030

Ghẹ đỏ

Charybdis sp.

x

 

 

Đa Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Trường, Hoằng Phụ (Hoằng Hoá), Quảng Thái, Quang Nham (Quảng Xương), Ninh Hải, Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn).

181

VNN. TS.0031

Ghẹ xanh

Portunus sp.

x

 

 

Đa Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Trường, Hoằng Phụ (Hoằng Hoá), Quảng Thái, Quang Nham (Quảng Xương), Ninh Hải, Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn).

182

VNN. TS.0032

Tôm rảo

Penaeus ssp.

x

 

 

Đa Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Trường, Hoằng Phụ (Hoằng Hoá), Quảng Thái, Quang Nham (Quảng Xương), Ninh Hải, Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn).

183

VNN. TS.0033

Tôm sú

Penaeus monodon Fabricius

x

 

 

Đa Lộc, Minh Lộc (Hậu Lộc), Hải Hoà, Hải Bình (Nghi Sơn).

184

VNN. TS.0034

Cá cóc

Tylototriton sp.

x

 

 

Thành Sơn (Bá Thước).

185

VNN. TS.0035

Ếch gai sần

Quasipaa verrucospinosa (Bourret)

x

 

 

Thành Sơn (Bá Thước).

186

VNN.NA.0001

Nấm Lim xanh

Ganoderma lucidum Karst

x

 

 

Viện Nông nghiệp, Quang Hiến (Lang Chánh).

187

VNN.NA.0002

Nấm Linh chi đỏ

Ganoderma lucidum Karst

x

 

 

Viện Nông nghiệp, Hoằng Đạo (Hoằng Hóa), Yên Thọ (Như Thanh), Thanh Lâm (Như Xuân).

188

VNN.NA.0003

Nấm Sò

Pleurotus ostreatus (Jacq. ex Fr.) P.Kumm.

x

 

 

Viện Nông nghiệp, Hoằng Đạo (Hoằng Hóa).

189

VNN.VS.0001

Nấm Fusarium

Fusarium sp.

x

 

 

Vĩnh Hưng (Vĩnh Lộc).

190

VNN.VS.0002

Nấm mốc Asperillus

Aspergillus oryzae (Ahlburg) E. Cohn

x

x

 

Đông Hoà (Đông Sơn).

191

VNN.VS.0003

Nấm mốc Zhizopus

Rhizopus oligosporus Saito

x

x

 

Định Thành (Yên Định).

192

VNN.VS.0004

Nấm men Saccharomyces

Saccharomyces sp.

x

 

 

Định Tân (Yên Định).

193

VNN.VS.0005

Nấm tím Paecilomyces

Purpureocillium lilacinum (Thom) Luangsa

x

 

 

Đông Tiến (Đông Sơn).

194

VNN.VS.0006

Nấm bạch cương

Beauveria bassiana (Bals.-Criv.) Vuill.

x

x

 

Hoằng Đại (Hoằng Hóa).

195

VNN.VS.0007

Nấm Tricho

Trichoderma harzianum Rifai

x

x

 

Xuân Trường (Thọ Xuân).

196

VNN.VS.0008

Nấm Tricho

Trichoderma asperellum Samuels, Lieckf. & Nirenberg

x

x

x

Xuân Lập (Thọ Xuân).

197

VNN.VS.0009

Nấm Tricho

Trichoderma reesei Simmons

x

 

 

Nông trường Sao Vàng (Thọ Xuân).

198

VNN.VS.0010

Vi khuẩn Bacillus

Bacillus velezensis

x

x

x

Thành Long (Thạch Thành).

199

VNN.VS.0011

Vi khuẩn Bacillus

Bacillus subtilis var. natto (Ehrenberg) Cohn

x

x

 

Quảng Yên (Quảng Xương).

200

VNN.VS.0012

Vi khuẩn Lactic

Lactobacillus acidophilus (Moro) Hansen & Mocquot

x

 

 

Đông Ninh (Đông Sơn).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC NHIỆM VỤ ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tê n nhiệm vụ

Tính cấp thiết của nhiệm vụ

Mục tiêu/Đối tượng/Số lượng nguồn gen

Địa điểm thực hiện

Đơn vị thực hiện

Đơn vị phối hợp

Cơ sở pháp lý

I

Bảo tồn nguồn gen

 

 

 

 

 

 

1

Danh mục nhiệm vụ bảo tồn sử dụng vốn ngân sách nhà nước được UBND tỉnh giao cho Viện Nông nghiệp thực hiện giai đoạn 2021-2025, đề nghị tiếp tục giao thực hiện giai đoạn 2026 -2030

 

 

 

 

1.1

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen các giống cây trồng nông, lâm nghiệp.

 

 

 

 

-

Bảo tồn, lưu giữ các chủng giống nấm cấp 1 trong phòng thí nghiệm

Các giống đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượ ng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống.

Bảo tồn, lưu giữ an toàn 07 giống nấm cấp 1 (nấm sò, mộc nhĩ, nấm rơm, linh chi, nấm đùi gà, nấm mỡ, nấm đông trùng hạ thảo)

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương trên địa bàn tỉnh

Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

-

Lưu giữ trong phòng thí nghiệm: các giống mía, các giống nấm, giống hoa.

Các giống đang được lưu giữ là giống quý, hiếm hoặc đang bị suy giảm số lượng, có nguy cơ thất thoát cao, cần dược ưu tiên bảo tồn phục vụ công tác giống.

Bảo tồn, lưu giữ trong phòng thí nghiệm các giống mía (mía Kim Tân, MD2,…), giống nấm (Nấm sò, nấm mỡ, nấm linh chi, nấm Đông trùng hạ thảo,…) và các giống hoa (Phi điệp, Dendro,…).

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương trên địa bàn tỉnh

-

Bảo tồn, lưu giữ trong kho lạnh sâu các giống lúa Nếp hạt cau (Oryza sativa L.), Nếp cái hoa vàng (Oryza sativa L.).

Các giống đang được lưu giữ là giống canh tác nhiều năm, nên bị thoái hóa, pha tạp, cần dược phục tráng, bảo tồn phục vụ chọn lưu giữ giống bản địa, chọn tạo giống mới.

Lưu giữ trong kho lạnh sâu 100 mẫu vật liệu thu thập dòng G1 Nếp hạt cau, dòng G1 Nếp cái hoa vàng). Chọn lọc được 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hạt cau, 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hoa vàng (cấp siêu nguyên chủng).

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Huyện Hà Trung, Mường Lát, Thạch Thành

-

Bảo tồn, lưu giữ trong nhà lưới các giống Phong Lan bản địa có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa.

Các giống có giá trị, đang được lưu giữ là giống đang bị suy giảm số lượng ở tự nhiên do khai thác quá mức, có nguy cơ thất thoát, tuyệt chủng cao, cần dược ưu tiên bảo tồn.

Thu thập bổ sung, lưu giữ được 25-30 giống Phong Lan bản địa và Phong lan có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

VQG, Khu BTTN

-

Lưu giữ trong nhà lưới cây đầu dòng bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.).

Bưởi luận văn là giống bưởi bản địa quý, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống.

Lưu giữ 05 cây S0 bưởi Luận Văn và 27 cây S1 bưởi Luận Văn trong hệ thống nhà lưới.

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Huyện Thọ Xuân

Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

-

Bảo tồn cây đầu dòng ở vườn lưu giữ các giống cây ăn quả Mít Thọ Tân (Artocarpus heterophyllus Lam.), Na dai (Annona squamosa), Hồng xiêm (Manilk ara zapota), Xoài cát Hòa Lộc (Mangifera indica), Ổi không hạt (Psidium guajava).

Các giống đều là giống chủ lực, hiện nay đang được nhân dân phát triển, nhu cầu giống chất lượng ngày càng tăng; cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống.

Chọn lọc giống, duy trì 01 vườn 200 cây ưu tú gồm: 40 cây mít Thọ tân; 40 cây Hồng xiêm; 40 cây xoài Cát Lộc; 40 cây Na dai; 40 cây Ổi không hạt; diện tích 1 ha.

Huyện Hà Trung

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Huyện Triệu Sơn, Viện cây ăn quả Miền Nam

-

Nghiên cứu chọn tạo; duy trì, chăm sóc, bảo vệ, thu thập, trồng bổ sung nguồn giống cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

Trồng rừng bằng cây bản địa đang được quan tâm phát triển, đòi hỏi phải có nguồn giống chất lượng, cần phải chọn lọc, thuần hóa để có nguồn giống chất lượng phục vụ sản xuất.

Điều tra, chọn lọc cây trội; duy trì, chăm sóc, bảo vệ 20 ha vườn lưu giữ; thu thập, trồng bổ sung 10-12 loài cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn.

Huyện Hà Trung

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các VQG, Khu BTTN

1.2

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vật nuôi, thủy sản,

 

 

 

 

-

Bảo tồn giống Bò vàng Thanh Hóa (Bos taurus indicus Linnaeus).

Bò vàng là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, đang bị giảm số lượng, và do nuôi chăn thả nên lai tạp với các giống địa phương (giống ngoại), cần phải bảo tồn, phục tráng chống thất thoát nguồn gen.

Chọn lọc, duy trì mô hình bảo tồn, nâng cao năng suất sinh sản đàn bố mẹ (20 bò cái và 01 bò đực giống).

Huyện Hoằng Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

-

Bảo tồn giống Lợn mán (Sus scrofa domesticus Linnaeus)

Lợn mán là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, đang bị giảm số lượng, và lai tạp với các giống địa phương, cần phải bảo tồn để chống thất thoát nguồn gen.

Bảo tồn, chọn lọc, duy trì đàn nhân giống Lợn mán 30 cá thể.

Huyện Hoằng Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

-

Bảo tồn giống Vịt Cổ Lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus), Ngan sen (Cairina moschata).

Vịt Cổ Lũng, Ngan Sen là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống.

Bảo tồn, xây dựng đàn giống thuần chủng: Vịt Cổ lũng 100 cá thể; Ngan sen 100 cá thể.

Huyện Hoằng Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

-

Lưu giữ an toàn và nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), Cá ngạnh sông (Cranoglanis bouderius J. Richardson)

Là giống bản địa có giá trị, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống.

Duy trì mô hình bảo tồn đàn Cá lăng chấm 50 con; Cá ngạnh 300 cá thể, phục vụ nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh sản nhân tạo.

Huyện Thiệu Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

CTy CP Giống thủy sản Thanh Hóa

1.3

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật, nấm

 

 

 

 

-

Lưu giữ các chủng vi sinh vật có chức năng xử lý nước thải, chất thải, cải tạo đất ô nhiễm trong nông nghiệp.

Các vi sinh vật là thành phần quan trọng trong canh tác nông nghiệp, tuy nhiên để sử dụng hiệu quả cần phải thu thập, phân lập, lưu giữ phục vụ sản xuất các chế phẩm vi sinh, sử dụng theo các chức năng ứng dụng khác nhau.

Lưu giữ được 6 chủng vi sinh vật đã phân lập và tuyển chọn được và 3 chủng vi sinh vật tiếp nhận để sản xuất chế phẩm Bio-green.

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Đơn vị chuyển giao

Thực hiện Quyết định số 1426 /QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Bổ sung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật có giá trị kinh tế cao

 

 

 

 

2.1

Bảo tồn nguồn gen cây trồng nông nghiệp

 

 

 

 

-

Lưu giữ cây đầu dòng các giống Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco), Quýt vòi (Citrus reticulata Blanco), Cam Vân Du (Citrus maxima Burm. Merr.).

Là giống bản địa quý, hiện nay đang được nhân dân phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống phục vụ sản xuất và chọn tạo giống mới.

Lưu giữ 50-100 cây/giống trong nhà lưới hoặc ở vườn lưu giữ.

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Huyện Bá Thước, Ngọc Lặc, Thạch Thành

Luật Trồng trọt năm 2018; Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ

-

Phục tráng, bảo tồn nguồn gen: Lúa nếp cay nọi, Lúa Soọng (Oryza sativa L.), Lúa vông (Oryza sativa L.)

Giống bản địa có phạm vi phân bố hẹp là giống canh tác nhiều năm, nên bị thoái hóa, pha tạp, cần dược phục tráng, bảo tồn phục vụ lưu giữ giống bản địa, chọn tạo giống mới.

Phục tráng, lưu giữ trong kho lạnh sâu: Mỗi giống thu thập được 100 mẫu vật liệu (dòng G1, G2), chọn lọc, lưu giữ được 1000-1.500 kg giống (siêu nguyên chủng).

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Huyện mường Lát, Bá Thước

Luật Trồng trọt năm 2018, Quyết định số 703/QĐ-TTg 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ

-

Bảo tồn nguyên vị cây Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl)

Loài cây đa tác dụng, có giá trị kinh tế (cho gỗ, nhựa, quả, hạt), cần bảo tồn và phát triển.

Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ nguồn gen Trám đen tại các khu vực phân bố.

Huyện Hậu Lộc, các VQG, Khu BTTN

Tuyển chọn

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ

-

Bảo tồn nguyên vị cây Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss)

Loài cây đa tác dụng (cho gỗ và nhựa cánh kiến trắng, dược liệu), cần bảo tồn, nghiên cứu nhân giống phục vụ phát triển nguồn gen.

Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ nguồn gen Bồ đề tại các khu vực phân bố.

Huyện Quan Hóa, Mường Lát

Khu BTTN Pù Hu

Huyện Quan Hóa, Mường Lát

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ

2.2

Bảo tồn nguồn gen vật nuôi, thủy sản

 

 

 

 

-

Bảo tồn nguồn gen Trâu đen (Bubalus bubalis Linnaeus)

Trâu đen là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, đang bị giảm số lượng, và do nuôi chăn thả nên lai tạp với các giống địa phương (giống ngoại), cần phải bảo tồn, phuc tráng chống thất thoát nguồn gen.

Bảo tồn tại chỗ, duy trì đàn bố mẹ Trâu đen 100-200 cá thể, tại một số địa phương trong tỉnh.

Địa bàn Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

Luật Chăn nuôi năm 2018, Quyết định số 703/QĐ-TTg 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ

-

Bảo tồn nguồn gen Gà Kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus)

Gà Kha thầy là giống bản địa có chất lượng thịt thơm ngon, có số lượng cá thể rất ít, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần phải bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống, chống thất thoát nguồn gen.

Thu thập, đánh giá, chọn lọc, xây dựng và bảo tồn đàn nhân giống 100-200 cá thể Gà kha thầy.

Huyện Ngọc Lặc

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

-

Bảo tồn nguồn gen Cá chiên bắc (Bagarius rutilus Ng & Kottelat)

Là giống bản địa có giá trị, cần được nhân giống phát triển, để có giống chất lượng phục vụ sản xuất cần ưu tiên bảo tồn, phục tráng duy trì phẩm chất di truyền tốt của giống.

Thu thập, đánh giá, xây dựng, bảo tồn đàn nhân giống 50-100 cá thể Cá chiên bắc.

Các huyện ven sông Mã

Tuyển chọn

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

Luật Thuỷ sản năm 2017, Quyết định số 703/QĐ-TTg

-

Bảo tồn nguồn gen Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacépède)

Thu thập, đánh giá, chọn lọc, xây dựng, bảo tồn đàn nhân giống 50- 100 cá thể Cá chim trắng vây vàng.

Hậu Lộc, Nghi Sơn

Tuyển chọn

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

Luật Thuỷ sản năm 2017, Quyết định số 703/QĐ-TTg 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ

-

Bảo tồn nguồn gen Cá Ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J.Richardson)

Thu thập, chọn lọc, xây dựng, bảo tồn đàn nhân giống 50-100 cá thể Cá Ngạnh thường.

Các huyện ven sông Mã

Tuyển chọn

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

-

Bảo tồn, nhân giống một số nguồn gen thủy sản bản địa có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản.

Thả cá giống nhằm bổ sung các nguồn gen thủy sản bị suy giảm số lượng ở các vùng biển, vùng hồ; cần đánh giá thu thập, bảo tồn và nhân giống phục vụ tái tạo nguồn lợi thủy sản.

Thu thập, đánh giá, bảo tồn, nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số giống cá bản địa (nước mặn, nước ngọt) có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản..

Địa bàn và vùng biển Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương khu vực phân bố nguồn gen

 

2.3

Bảo tồn nguồn gen Vi sinh vật, nấm

 

 

 

 

-

Bảo tồn in-vitro các chủng VSV, nấm: Nấm mốc, Nấm Tricho, Vi khuẩn Bacillus

Bổ sung thêm các chủng vi sinh vật và nấm đối kháng phục vụ công tác phòng trừ bệnh cây trồng, và chủng nấm phục vụ cải tạo đất, xản xuất phân bón, phục vụ canh tác hữu cơ.

Lưu giữ được 6-8 chủng vi sinh vật đã phân lập và tuyển chọn được.

Thành phố Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Trường ĐH Hồng Đức

Luật Trồng trọt năm 2018

II

Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen

 

 

 

 

1

Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục; đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị.

Thu thập, đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen làm cơ sở cho việc bảo tồn và phát triển nguồn gen, xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen; xác định nguồn gen có tiềm năng phát triển phục vụ công tác khai thác, sử dụng hợp lý nguồn gen.

Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục 300 nguồn gen các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Đánh giá chất lượng 250 nguồn gen thu thập; rà soát, hoàn thiện cơ sở dữ liệu 200 nguồn gen đã thu thập, 300 nguồn gen thu thập bổ sung.

Địa bàn và vùng biển Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng.

Trong sản xuất hiện nay các nguồn gen du nhập (nhập nội) đã mang lại hiệu quả kinh tế cao. Tuy nhiên cần phải du nhập giống có giá trị, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa và cần phải nghiên cứu nuôi/ trồng thử nghiệm trước khi đưa vào sản xuất đại trà.

Du nhập, trồng thử nghiệm 3-5 giống cây trồng, 2-3 giống vật nuôi, thủy sản.

Du nhập nguồn gen ở trong nước, vùng Bắc Trung bộ, nhập nội

Tuyển chọn

Các địa phương trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

3

Duy trì, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen

Cập nhật bổ sung cơ sở dữ liệu nguồn gen, nâng cấp phần mềm, điều chỉnh cấu trúc cơ sở dữ liệu nguồn gen, đảm bảo liên thông được với cơ sở dữ liệu nguồn gen quốc gia.

Cập nhật bổ sung 300 nguồn gen thu thập bổ sung. Thiết lập câu trúc cơ sở dữ liệu song ngữ (Việt- Anh), phù hợp cơ sở dữ liệu quốc gia. Đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Công ty Phần mềm đủ năng lực

III

Khai thác, phát triển nguồn gen

 

 

 

 

1

Nghiên cứu nuôi/trồng thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi, trồng

 

 

 

 

-

Vù hương (Cinnamomum balansae Lecomte)

Loài quý hiếm, có giá trị kinh tế (cung cấp gỗ, hương liệu và dược liệu), có tiềm năng phát triển cần nghiên cứu khai thác, phát triển.

Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm, hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc.

Thường Xuân, Như Xuân

Tuyển chọn

Khu BTTN Xuân Liên, huyện Thường Xuân

Luật Lâm nghiệp năm 2018; Nghị định số 27/2021/NĐ- CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ

-

Xoan đào (Prunus arborea Blume. Kalkman)

Cây sinh trưởng nhanh, có giá trị, khả năng thích ứng rộng, dễ trồng và chăm sóc, có tiềm năng phát triển, cần nghiên cứu khai thác, phát triển.

Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm, hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc.

Thường Xuân, Ngọc Lặc, Lang Chánh

Tuyển chọn

Các Khu bảo tồn

-

Cát sâm (Nanhaia speciosa Champ. ex Benth. J.Compton & Schrire)

Cây có giá trị, khả năng thích ứng rộng, dễ trồng và chăm sóc, cần nhân rộng nguồn gen.

Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng và chăm sóc, xây dựng 3-5 ha mô hình trồng thử nghiệm.

Thường Xuân, Như Xuân

Tuyển chọn

huyện Thường Xuân, Như Xuân

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Thiên niên kiện (Homalomena occulta Lour. Schott)

Cây bản địa có giá trị, phù hợp trồng dưới tán rừng, dễ trồng và chăm sóc, cần nghiên cứu nhân rộng nguồn gen.

Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng và chăm sóc, xây dựng 6-8 ha mô hình trồng thử nghiệm dưới tán rừng.

Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa

Ttuyển chọn

huyện Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus Lacespefde)

Là giống bản địa có giá trị đang bị giảm số lượng, cần sản xuất thử nghiệm làm cơ sở để nhân rộng nguồn gen, sản xuất hàng hóa.

Xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm quy mô 8-10 lồng.

Cẩm Thủy, Bá Thước, Thường Xuân

Tuyển chọn

Các địa phương vùng nuôi

Luật Thuỷ sản năm 2017

-

Ếch gai sần (Quasipaa verrucospinosa Bourret)

Là giống bản địa có giá trị đang bị giảm số lượng, cần sản xuất thử nghiệm làm cơ sở để nhân rộng nguồn gen, sản xuất hàng hóa.

Xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm quy mô 1.500- 2.000 con.

Cẩm Thủy, Bá Thước

Tuyển chọn

Các địa phương vùng nuôi

Luật Thuỷ sản năm 2017

-

Nấm Tricho (Trichoderma asperellum)

Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm Nấm vi sinh ứng dụng trong phòng trừ bệnh hại cây trồng, góp phần giảm lượng thuốc BVTV hoá học sử dụng trong trồng trọt.

Sản xuất thử nghiệm 2-2,5 tấn chế phẩm vi sinh đối kháng bệnh trên cây trồng.

TP Thanh Hóa

Tuyển chọn

Trường ĐH Hồng Đức

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Vi khuẩn Bacillus (Bacillus velezensis)

Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm chế phẩm Vi khuẩn Bacillus ứng dụng trong phân giải nguồn chất thải hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp thành phân hữu cơ sinh học.

Sản xuất thử nghiệm 500-600 ống chế phẩm vi sinh trong phòng trị bệnh hại cây trồng và sản suất phân vi sinh.

TP Thanh Hóa

Tuyển chọn

Trường ĐH Hồng Đức

Luật Trồng trọt năm 2018

2

Xây dựng mô hình nuôi trồng chuyên canh, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị

 

 

 

 

-

Bưởi Luận Văn (Citrrus maxima Burm. Merr.)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Thọ Xuân, Ngọc Lặc

Tuyển chọn

Huyện Thọ Xuân

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Các huyện Trung du

Tuyển chọn

Viện Nông nghiệp

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 50-60 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Các huyện miền núi

Tuyển chọn

Viện Nông nghiệp

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Mường Lát, Quan Hóa

Tuyển chọn

Khu BTTN Pù Hu

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP

-

Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển sản phẩm.

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Ngọc Lặc, Lang Vhánh

Tuyển chọn

Ngọc Lặc, Lang Vhánh

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP

-

Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Hậu Lộc, Ngọc Lặc, Lang Chánh

Tuyển chọn

Hậu Lộc, Ngọc Lặc

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP

-

Quế (Cinnamomum cassia BL.)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Mường Lát

Tuyển chọn

Huyện Mường Lát

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP

-

Vầu (Bambusa nutans Wall. ex Munro)

Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 20-25 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Mường Lát

Tuyển chọn

Huyện Quan Sơn

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP

-

Hy thiêm (Sigesbeckia orientalis L)

Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Như Xuân, Như Thanh

Tuyển chọn

Huyện Như Xuân

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Sa sâm Việt (Launaea sarmentosa Willd. Alston)

Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Quảng Xương

Tuyển chọn

Huyện Quảng Xương

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius Kurz. Merr)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

Quan Hóa, Bá Thước

Tuyển chọn

Huyện Quan Hóa, Bá Thước

Luật Trồng trọt năm 2018

-

Bò vàng (Bos taurus indicus Linnaeus)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 150- 200 con.

Địa bàn Thanh Hóa

Tuyển chọn

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Luật Chăn nuôi năm 2018

-

Vịt Cổ lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000- 30.000 con.

Địa bàn Thanh Hóa

Tuyển chọn

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Luật Chăn nuôi năm 2018

-

Gà kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000- 30.000 con.

Địa bàn Thanh Hóa

Tuyển chọn

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

Luật Chăn nuôi năm 2018,

-

Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 8-10 ha mô hình nuôi nông hộ trong ao đất

Ven biển Thanh Hóa

Tuyển chọn

Các huyện ven biển

Luật Chăn nuôi năm 2018

-

Cá dốc (Spinibarbus denticulatus Oxshima)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng 3-5 ha mô hình nuôi nông hộ trong ao đất

Miền núi Thanh Hóa

Tuyển chọn

Các huyện Miền núi

Luật Chăn nuôi năm 2018,

-

Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng mô hình nuôi cá lồng, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 40-50 lồng.

Các huyện ven sông mã

Tuyển chọn

Các huyện Miền núi ven sông mã

Luật Thuỷ sản năm 2017

-

Cua xanh (Scylla sp./ Scylla paramamosain)

Là giống bản địa có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng mô hình nuôi trong nhà, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô ao nuôi 5.000- 10.000m2.

Ven biển Thanh Hóa

Tuyển chọn

Các huyện ven biển

Luật Thuỷ sản năm 2017

-

Tôm rảo (Metapenaeus ensis ssp.)

Là giống bản địa có giá trị đang bị bị giảm số lượng, cần sản xuất thử nghiệm làm cơ sở để nhân rộng nguồn gen, sản xuất hàng hóa.

Xây dựng mô hình chuyên canh theo hướng công nghiệp (Quy mô 3000-5000 m2 và quảng canh (quy mô 4-6 ha).

Ven biển Thanh Hóa

Tuyển chọn

Các huyện ven biển

Luật Thuỷ sản năm 2017

-

Ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus)

Là giống có giá trị, có tiềm năng phát triển chuỗi sản phẩm.

Xây dựng mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 6-8 ha.

Hậu Lộc, Nga Sơn, Hoằng Hóa

Tuyển chọn

Các huyện Ven biển Thanh Hóa

Luật Thuỷ sản năm 2017

IV

Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ vật nuôi - Viện Nông nghiệp.

Hiện trạng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn các giống vật nuôi, có quy mô nhỏ lẻ và xuống cấp, không đáp ứng được nhiệm vụ giai đoạn 2026-2030. Cần sớm cải tạo nâng cấp để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.

Hệ thống chuồng trại phục vụ bảo tồn các loài gia súc nhai lại (trâu, bò, dê, …); tiểu gia súc (lợn, …); gia cầm, thủy cầm và các loài vật nuôi bản địa quý hiếm khác.

Hoàng Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh hóa

Đơn vị Tư vấn

Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp.

Hiện trạng các kho lạnh đã xuống cấp, không đáp ứng được nhiệm vụ giai đoạn 2026-2030. Cần cải tạo nâng cấp để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong giai đoạn tới.

Cải tạo, nâng cấp 02 kho lạnh và hệ thống kho bảo quản mẫu giống; bổ sung, thay thế thiết bị phục vụ lưu giữ và bảo quản giống.

TP Thanh Hóa, Thọ Xuân

Viện Nông nghiệp Thanh hóa

Đơn vị Tư vấn

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn in- vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

Hiện trạng các phòng thí nghiệm bảo tồn in-vitro đã xuống cấp, không đáp ứng được nhiệm vụ giai đoạn 2026-2030. Cần sớm cải tạo, nâng cấp để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.

Cải tạo, nâng cấp 01 phòng TN. Mua bổ sung thiết bị (tủ cấy, tủ hút độc, tủ hóa chất, tủ bảo ôn, điều hòa, dụng cụ thí nghiệm,…).

TP Thanh Hóa

Viện Nông nghiệp Thanh hóa

Đơn vị Tư vấn

Quyết định số 2936/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

PHỤ LỤC IV

KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2026 -2030
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên nhiệm vụ

Nội dung/Quy mô/Khối lượng thực hiện

Tổng

Nguồn kinh phí

Nguồn NSNN

Nguồn hợp pháp khác

Nguồn SNKT

Nguồn SNKH

Nguồn đầu tư

 

TỔNG SỐ:

164.100

72.800

35.600

18.500

37.200

I

Bảo tồn nguồn gen

70.700

67.700

3.000

0

0

1

Danh mục nhiệm vụ bảo tồn sử dụng vốn NSNN được UBND tỉnh giao thực hiện giai đoạn 2021 -2025, đề nghị tiếp tục giao thực hiện giai đoạn 2026-2030

34.900

34.900

0

0

0

1.1

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen các giống cây trồng nông, lâm nghiệp.

19.300

19.300

0

0

0

-

Bảo tồn, lưu giữ các chủng giống nấm cấp 1 trong phòng thí nghiệm

Bảo tồn, lưu giữ 07 giống nấm cấp 1 (nấm sò, mộc nhĩ, nấm rơm, linh chi, nấm đùi gà, nấm mỡ, nấm đông trùng hạ thảo)

600

600

0

0

0

-

Lưu giữ trong phòng thí nghiệm: các giống mía, giống hoa trong phòng thí nghiệm.

Bảo tồn, lưu giữ trong phòng thí nghiệm. Lưu giữ 10 bình/giống gồm các giống mía (mía Kim Tân, MD2,…), giống nấm (Nấm sò, nấm mỡ, nấm linh chi, nấm Đông trùng hạ thảo,…) và các giống hoa (Phi điệp, Dendro,…).

2.100

2.100

0

0

0

-

Bảo tồn, lưu giữ trong kho lạnh sâu các giống lúa Nếp hạt cau (Oryza sativa L.), Nếp cái hoa vàng (Oryza sativa L.).

Lưu giữ trong kho lạnh sâu 100 mẫu vật liệu thu thập được (30 dòng G1 Nếp hạt cau, 30 dòng G1 Nếp cái hoa vàng). Chọn lọc, duy trì được 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hạt cau, 1000-1.500 kg G2 Nếp cái hoa vàng (cấp siêu nguyên chủng).

4.800

4.800

0

0

0

-

Bảo tồn, lưu giữ trong nhà lưới các giống Phong Lan bản địa có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa.

Thu thập, lưu giữ an toàn bổ sung 10-15 giống Phong lan bản địa và Phong lan có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa

3.000

3.000

0

0

0

-

Lưu giữ trong nhà lưới cây đầu dòng Bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.)

Lưu giữ an toàn nguồn gen cây đầu dòng bưởi Luận Văn trong nhà lưới ba cấp (5 cây S0, 27 cây S1).

1.500

1.500

0

0

0

-

Bảo tồn cây đầu dòng các giống cây ăn quả Mít Thọ Tân (Artocarpus heterophyllus Lam.), Na dai (Annona squamosa), Hồng xiêm (Manilk ara zapota), Xoài cát Hòa Lộc (Mangifera indica), Ổi không hạt (Psidium guajava).

(1) Bảo tồn chuyển chỗ: Duy trì, chăm sóc, bảo vệ, theo dõi, đánh giá 03 vườn cây ưu tú (Mít thọ Tân, Hồng xiêm, xoài Cát Lộc, Na dai, Ổi không hạt) diện tích 02 ha; tại Trạm thực nghiệm LN Hà Trung; (2) Chọn lọc giống, trồng thay thế, nâng cao chất lượng giống. (3) Bảo tồn tại chỗ: Lưu giữ, bảo vệ và chăm sóc 20 cây mít bản địa tại xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

4.800

4.800

0

0

0

-

Nghiên cứu chọn tạo; duy trì, chăm sóc, bảo vệ, thu thập, trồng bổ sung nguồn giống cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

(1) Duy trì, chăm sóc, bảo vệ, điều chỉnh cấu trúc tổ thành vưòn lưu giữ; (2) Điều tra, chọn lọc 10-12 cây trội; (3) thu thập, trồng bổ sung 10-12 nguồn gen cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

2.500

2.500

0

0

0

1.2

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vật nuôi, thủy sản

10.800

10.800

0

0

0

-

Bảo tồn giống Bò vàng Thanh Hóa (Bos taurus indicus Linnaeus)

(1) Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất của đàn sản xuất Bò vàng; (2) Chọn lọc, duy trì, nâng cao năng suất sinh sản của đàn sản xuất Bò vàng, phục vụ xây dựng mô hình phát triển nguồn gen giai đoạn 2026-2030.

3.000

3.000

0

0

0

-

Bảo tồn giống Lợn mán (Sus scrofa domesticus Linnaeus)

(1) Điều tra bổ sung, đánh giá hiện trạng đàn Lợn mán tại Thanh Hóa xây dựng được cơ sở dữ liệu về giống Lợn mán tại Thanh Hóa; (2) Duy trì mô hình bảo tồn đàn hạt nhân, xây dựng, hoàn thiện được Tiêu chuẩn đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm giống lợn mán; (3) Chọn lọc, phát triển quy mô đàn hạt nhân, đàn nhân giống phục vụ phát triển sản phẩm..

1.500

1.500

0

0

0

-

Bảo tồn giống Vịt Cổ Lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus), Ngan sen (Cairina moschata)

(1) Duy trì mô hình bảo tồn, nâng cao chất lượng đàn thuần chủng; (2) Đánh giá xác định các tiêu chí đặc điểm ngoại hình, các tiêu chí kinh tế kỹ thuật để xây dựng đàn giống thuần chủng tại Trung tâm; (3) Xây dựng, hoàn thiện bản hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi Vịt Cổ Lũng, ngan sen tại Thanh Hóa.

1.500

1.500

0

0

0

-

Lưu giữ an toàn và nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), Cá ngạnh sông (Cranoglanis bouderius J. Richardson)

(1) Cảnh báo dịch bệnh cho một số đối tượng nuôi thủy sản nguy cấp, quý hiếm, có giá trị kinh tế; (2) Lưu giữ an toàn, nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt nhằm hạn chế rủi ro, thích ứng với biến đổi khí hậu, phục vụ công tác nhân giống, phát triển sản xuất bền vững; (3) Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật nuôi thương phẩm Cá lăng chấm, Cá ngạnh sông.

4.800

4.800

0

0

0

1.3

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật

4.800

4.800

0

0

0

-

Lưu giữ các chủng vi sinh vật ứng dụng trong sản xuất chế phẩm Biogreen.

(1) Lưu giữ các chủng vi sinh vật đã tuyển chọn được và các chủng đã tiếp nhận trong quy trình sản xuất chế phẩm Biogreen; (2) Đánh giá các đặc điểm sinh học và theo dõi, phân tích, xử lý các số liệu; (3) Hoàn thiện quy trình Công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh vật Biogreen.

1.800

1.800

0

0

0

-

Lưu giữ các chủng vi sinh vật có chức năng xử lý nước thải, chất thải, cải tạo đất ô nhiễm trong nông nghiệp.

(1) Lưu giữ các chủng vi sinh vật đã tuyển chọn, phân lập và tiếp nhận; (2) Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật (Theo dõi, đánh giá khả năng sinh trưởng, tăng trưởng, độ thuần khiết của giống VSV); (3) Tiếp nhận công nghệ sản xuất chế phẩm có chức năng xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; (4) Thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm có chức năng xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

3.000

3.000

0

0

0

2

Bổ sung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật có giá trị kinh tế cao giai đoạn 2026-2030

35.800

32.800

3.000

0

0

2.1

Bảo tồn nguồn gen cây trồng nông, lâm nghiệp

14.700

11.700

3.000

0

0

-

Lưu giữ cây đầu dòng các giống Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco), Quýt vòi (Citrus reticulata Blanco), Cam Vân Du (Citrus maxima Burm. Merr.).

Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, phục tráng, lưu giữ cây đầu dòng các giống Quýt hôi, Quýt vòi, Cam Vân Du (mỗi giống 50-100 cây đầu dòng).

4.500

4.500

0

0

0

-

Phục tráng, bảo tồn nguồn gen lúa bản địa: Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.), Lúa Soọng (Oryza sativa L.), Lúa vông (Oryza sativa L.)

(1) Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, phục tráng, lưu giữ trong kho lạnh sâu: Mỗi giống thu thập được 100 mẫu vật liệu; (2) Mỗi giống chọn lọc được 1000-1.500 kg giống (siêu nguyên chủng).

7.200

7.200

0

0

0

-

Bảo tồn tại chỗ cây Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl)

(1) Điều tra, đánh giá hiện trạng, tư liệu hóa, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ các quần thể tự nhiên cây Trám đen; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, gây trồng.

1.500

0

1.500

0

0

-

Bảo tồn tại chỗ cây Bồ đề (Styrax tonk inensis Pierre. Craib ex Hartwiss)

(1) Điều tra, đánh giá hiện trạng, tư liệu hóa, xây dựng phương án bảo tồn tại chỗ các quần thể tự nhiên cây Bồ đề; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, gây trồng.

1.500

0

1.500

0

0

2.2

Bảo tồn nguồn gen vật nuôi, thủy sản

16.300

16.300

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Trâu đen (Bubalus bubalis Linnaeus).

(1) Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, bảo tồn tại chỗ giống thuần chủng, xây dựng đàn sản xuất trâu đen 100-200 cá thể; (2) Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở đàn sản xuất trâu đen; (3) Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất của đàn sản xuất; (4) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn trâu đen đàn sản xuất.

3.000

3.000

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Gà Kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus).

(1) Thu thập, tư liệu hóa, chọn lọc, bảo tồn, xây dựng được đàn thuần chủng (Chăm sóc nuôi dưỡng theo quy trình chăn nuôi theo hướng bảo tồn bảo tồn chuyển chỗ 100-200 cá thể); (2) Xây dựng bản hướng dẫn chọn đàn sản xuất và kỹ thuật chăn nuôi Gà kha thầy tại nơi bảo tồn.

800

800

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá chiên bắc (Bagarius rutilus Ng & Kottelat)

(1) Điều tra hiện trạng, thu thập, tư liệu hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng phương án lưu giữ an toàn, phục vụ công tác nhân giống, phát triển nguồn gen; (2) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn và nuôi bảo tồn cá chiên.

2.500

2.500

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson)

(1) Điều tra hiện trạng, thu thập, tư liệu hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng phương án lưu giữ an toàn 50-100 cá thể, phục vụ công tác nhân giống, phát triển nguồn gen; (2) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn và nuôi bảo tồn cá chiên.

2.500

2.500

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen thủy sản nước mặn (Cá chim trắng vây vàng).

(1) Điều tra hiện trạng, thu thập, tư liệu hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng phương án lưu giữ an toàn 50-100 cá thể, phục vụ công tác nhân giống, phát triển nguồn gen; (2) Xây dựng Bản hướng dẫn kỹ thuật tuyển chọn và nuôi bảo tồn cá chiên.

2.500

2.500

0

0

0

-

Bảo tồn, nhân giống một số nguồn gen thủy sản bản địa phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản.

Thu thập, tư liệu hóa, bảo tồn, nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số giống cá bản địa (nước mặn, nước ngọt) có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản..

5.000

5.000

0

0

0

2.3

Bảo tồn nguồn gen vi sinh vật, nấm

4.800

4.800

0

0

0

-

Bảo tồn in-vitro các chủng VSV, nấm: Nấm mốc, Nấm Tricho , Vi khuẩn Bacillus (mỗi giống 3- 5 chủng).

(1) Thu thập bổ sung, lưu giữ an toàn các chủng nấm, vi sinh vật đã tuyển chọn được và các chủng đã tiếp nhận trong quy trình sản xuất chế phẩm Biogreen. (2) Đánh giá các đặc điểm sinh học và theo dõi, phân tích, xử lý các số liệu; hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ sản xuất và đời sống.

4.800

4.800

0

0

0

II

Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen

11.100

5.100

6.000

0

0

1

Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục; đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen sinh vật.

(1) Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục 300 nguồn gen các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, nấm có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; (2) Đánh giá chất lượng, giá trị nguôn gen: 250 nguồn gen (100 nguồn gen đã thu thập, 150 nguồn gen thu thập bổ sung).

3.600

3.600

0

0

0

2

Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng.

Du nhập; nghiên cứu, trồng thử nghiệm 3-5 giống cây trồng, 2-3 giống vật nuôi, thủy sản có giá trị phù hợp với điều kiện Thanh Hóa.

6.000

0

6.000

0

0

3

Duy trì, cập nhật, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen.

(1) Cập nhật cơ sở dữ liệu 500 nguồn gen đã được tư liệu hóa. (2) Nâng cấp phần mềm, thiết lập câu trúc cơ sở dữ liệu song ngữ (Việt-Anh), phù hợp cơ sở dữ liệu quốc gia. (3) Đăng ký tham gia mạng lưới quỹ gen quốc gia.

1.500

1.500

0

0

0

III

Khai thác, phát triển nguồn gen

63.800

0

26.600

0

37.200

1

Nghiên cứu, nuôi trồng thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, nuôi/trồng

8.000

0

8.000

0

0

-

Vù hương (Cinnamomum balansae Lecomte)

(1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm; (3) Đánh giá khả năng thích ứng với điều kiện nơi trồng.

1.200

0

1.200

0

0

-

Xoan đào (Prunus arborea Blume. Kalkman)

(1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Xây dựng 5-8 ha mô hình trồng thử nghiệm; (3) Đánh giá khả năng thích ứng với điều kiện nơi trồng.

1.200

0

1.200

0

0

-

Cát sâm (Nanhaia speciosa Champ. ex Benth. J.Compton & Schrire)

(1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng, xây dựng 3-5 ha mô hình trồng thử nghiệm.

1.000

0

1.000

0

0

-

Thiên niên kiện (Homalomena occulta Lour. Schott)

(1) Điều tra, khảo sát, xác định vùng trồng thích hợp; (2) Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật trồng, xây dựng 6-8 ha mô hình trồng thử nghiệm.

1.000

0

1.000

0

0

-

Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus Lacepefde)

Nghiên cứu, ứng dụng KH&CN, xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm cá lăng chấm, quy mô 8-10 lồng.

1.200

0

1.200

0

0

-

Ếch gai sần (Quasipaa verrucospinosa Bourret)

Nghiên cứu, ứng dụng KH&CN, xây dựng mô hình nhân giống, nuôi thử nghiệm Ếch gai sần, quy mô 1500-2000 con.

800

0

800

0

0

-

Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm Nấm Tricho (Trichoderma asperellum)

Ứng dụng KH&CN, sản xuất thử nghiệm 2-2,5 tấn chế phẩm vi sinh đối kháng bệnh hại cây trồng.

800

0

800

0

0

-

Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm chế phẩm Vi khuẩn Bacillus (Bacillus velezensis)

Ứng dụng KH&CN, sản xuất thử nghiệm 500-600 ống chế phẩm vi sinh trong sản suất phân hữu cơ vi sinh sử dụng trong trồng trọt.

800

0

800

0

0

2

Dự án xây dựng mô hình nuôi/trồng chuyên canh, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị

55.800

0

18.600

0

37.200

-

Bưởi Luận Văn (Citrrus maxima Burm. Merr.)

Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco)

Xây dựng 10-12 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.)

Xây dựng 50-60 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

2.400

0

800

0

1.600

-

Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss)

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Mường Lát.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.)

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl)

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Quế (Cinnamomum cassia BL.)

Xây dựng 12-15 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Mường Lát.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Vầu (Bambusa nutans Wall. ex Munro)

Xây dựng 20-25 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Mường lát.

2.400

0

800

0

1.600

-

Hy thiêm (Sigesbeckia orientalis L)

Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

2.400

0

800

0

1.600

-

Sa sâm Việt (Launaea sarmentosa Willd. Alston)

Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị.

2.400

0

800

0

1.600

-

Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius Kurz. Merr)

Xây dựng 6-8 ha mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị tại một số huyện vùng núi Thanh Hóa.

2.400

0

800

0

1.600

-

Bò vàng (Bos taurus indicus Linnaeus)

Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 150-200 con.

3.600

0

1.200

0

2.400

-

Vịt Cổ lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus)

Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000-30.000 con.

2.400

0

800

0

1.600

-

Gà kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus)

Xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô đàn: 20.000-30.000 con.

2.400

0

800

0

1.600

-

Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde)

Xây dựng mô hình chuyên canh trong hệ thống ao đất, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 8-10 ha.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Cá dốc (Spinibarbus denticulatus Oxshima)

Xây dựng mô hình chuyên canh trong ao đất, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 3-5 ha.

2.400

0

800

 

1.600

-

Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderiusJ. Richardson)

Xây dựng mô hình nuôi cá lồng, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 40-50 lồng.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Cua xanh (Scylla sp./ Scylla paramamosain)

Xây dựng mô hình nuôi trong nhà, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô ao nuôi 5.000-10.000 m2.

2.400

0

800

0

1.600

-

Tôm rảo (Metapenaeus ensis ssp.)

Xây dựng mô hình chuyên canh quy mô công nghiệp 4000- 5000m2; nuôi quảng canh 4-6 ha.

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus)

Xây dựng mô hình chuyên canh, sản xuất hàng hóa gắn với chuỗi giá trị. Quy mô: 6-8 ha.

3.600

0

1.200

0

2.400

IV

Xây dựng cơ s ở vật chất phục vụ bảo tồn

18.500

0

0

18.500

0

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ vật nuôi -Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng hệ thống chuồng trại phục vụ bảo tồn các loài gia súc, gia cầm, thủy cầm và các loài vật nuôi bản địa quý hiếm khác.

10.000

0

0

10.000

0

2

Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

Cải tạo, nâng cấp 02 kho lạnh và hệ thống kho bảo quản mẫu giống; bổ sung, thay thế thiết bị phục vụ lưu giữ và bảo quản giống.

5.000

0

0

5.000

0

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn in-vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

Cải tạo, nâng cấp 01 phòng TN. Mua thiết bị (tủ cấy, tủ hút độc, tủ hóa chất, tủ bảo ôn, điều hòa, dụng cụ thí nghiệm,…).

3.500

0

0

3.500

0

 

PHỤ LỤC V

PHÂN KỲ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THEO NGUỒN VỐN GIAI ĐOẠN 2026 -2030
(Kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên nhiệ m vụ

Kinh phí thực hiện giai đoạn 2026-2030

Nguồn kinh phí

2026

2027

2028

2029

2030

Tổng

Ngân sách nhà nước

Nguồn hợp pháp khác

Nguồn SNKT

Nguồn SNKH

Nguồn đầu tư

 

TỔNG CỘNG:

34.740

34.440

38.040

30.540

26.340

164.100

72.800

35.600

18.500

37.200

I

Bảo tồn nguồn gen

13.540

13.540

15.540

14.540

13.540

70.700

67.700

3.000

0

0

1

Danh mục nhiệm vụ bảo tồn sử dụng vốn NSNN được UBND tỉnh giao thực hiện giai đoạn 2021-2025, đề nghị tiếp tục giao thực hiện giai đoạn 2026-2030

6.980

6.980

6.980

6.980

6.980

34.900

34.900

0

0

0

1.1

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen các giống cây trồng nông, lâm nghiệp.

3.860

3.860

3.860

3.860

3.860

19.300

19.300

0

0

0

-

Bảo tồn, lưu giữ trong phòng thí nghiệm các chủng giống nấm cấp 1.

120

120

120

120

120

600

600

0

0

0

-

Lưu giữ trong phòng thí nghiệm: các giống mía, giống hoa.

420

420

420

420

420

2.100

2.100

0

0

0

-

Bảo tồn, lưu giữ trong kho lạnh sâu các giống lúa Nếp hạt cau (Oryza sativa L.), Nếp cái hoa vàng (Oryza sativa L.).

960

960

960

960

960

4.800

4.800

0

0

0

-

Bảo tồn, lưu giữ trong nhà lưới các giống Phong Lan bản địa có giá trị kinh tế tại Thanh Hóa.

600

600

600

600

600

3.000

3.000

0

0

0

-

Lưu giữ trong nhà lưới cây đầu dòng Bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.)

300

300

300

300

300

1.500

1.500

0

0

0

-

Bảo tồn cây đầu dòng ở vườn lưu giữ các giống cây ăn quả Mít Thọ Tân (Artocarpus heterophyllus Lam.), Na dai (Annona squamosa), Hồng xiêm (Manilk ara zapota), Xoài c á t Hòa Lộc (Mangifera indica), Ổi không hạt (Psidium guajava).

960

960

960

960

960

4.800

4.800

0

0

0

-

Nghiên cứu chọn tạo; duy trì, chăm sóc, thu thập, trồng bổ sung nguồn giống cây lâm nghiệp chủ lực gỗ lớn, phù hợp với điều kiện Thanh Hóa tại Trạm thực nghiệm cây trồng lâm nghiệp Hà Trung - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

500

500

500

500

500

2.500

2.500

0

0

0

1.2

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vật nuôi, thủy sản

2.160

2.160

2.160

2.160

2.160

10.800

10.800

0

0

0

-

Bảo tồn giống Bò vàng Thanh Hóa (Bos taurus indicus Linnaeus)

600

600

600

600

600

3.000

3.000

0

 

0

-

Bảo tồn giống Lợn mán (Sus scrofa domesticus Linnaeus)

300

300

300

300

300

1.500

1.500

0

0

0

-

Bảo tồn giống Vịt Cổ Lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus), Ngan sen (Cairina moschata)

300

300

300

300

300

1.500

1.500

0

0

0

-

Lưu giữ an toàn và nâng cao chất lượng nguồn gen thủy sản nước ngọt: Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), Cá ngạnh sông (Cranoglanis bouderius J. Richardson).

960

960

960

960

960

4.800

4.800

0

0

0

1.3

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật

960

960

960

960

960

4.800

4.800

0

0

0

-

Lưu giữ các chủng vi sinh vật ứng dụng trong sản xuất chế phẩm Biogreen.

360

360

360

360

360

1.800

1.800

0

0

0

-

Lưu giữ các chủng vi sinh vật có chức năng xử lý nước thải, chất thải, cải tạo đất ô nhiễm trong nông nghiệp.

600

600

600

600

600

3.000

3.000

0

0

0

2

Bổ sung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật có giá trị kinh tế cao giai đoạn 2026-2030

6.560

6.560

8.560

7.560

6.560

35.800

32.800

3.000

0

0

2.1

Bảo tồn nguồn gen cây trồng nông, lâm nghiệp

2.340

2.340

4.340

3.340

2.340

14.700

11.700

3.000

 

0

-

Lưu giữ cây đầu dòng trong nhà lưới các giống Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco), Quýt vòi (Citrus reticulata Blanco), Cam Vân Du (Citrus maxima Burm. Merr.).

900

900

900

900

900

4.500

4.500

0

0

0

-

Phục tráng, bảo tồn nguồn gen: Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.), Lúa Soọng (Oryza sativa L.), Lúa vông (Oryza sativa L.)

1440

1440

1440

1440

1440

7.200

7.200

0

0

0

-

Bảo tồn nguyên vị cây Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl)

0

0

1000

500

0

1.500

0

1.500

0

0

-

Bảo tồn nguyên vị cây Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss)

0

0

1000

500

0

1.500

0

1.500

0

0

2.2

Bảo tồn nguồn gen vật nuôi, thủy sản

3.260

3.260

3.260

3.260

3.260

16.300

16.300

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Trâu đen (Bubalus bubalis Linnaeus).

600

600

600

600

600

3.000

3.000

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Gà Kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus).

160

160

160

160

160

800

800

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Cá chiên bắc (Bagarius rutilus Ng & Kottelat)

500

500

500

500

500

2.500

2.500

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde)

500

500

500

500

500

2.500

2.500

0

0

0

-

Bảo tồn nguồn gen Cá Ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson)

500

500

500

500

500

2.500

2.500

0

0

0

-

Thu thập, bảo tồn một số giống cá bản địa (nước mặn và nươóc ngọt) có biến động lớn về số lượng phục vụ hoạt động thả cá giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản..

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

5.000

5.000

0

0

0

2.3

Bảo tồn nguồn gen vi sinh vật, nấm

960

960

960

960

960

4.800

4.800

0

0

0

-

Bảo tồn in-vitro các chủng VSV, nấm: Nấm mốc, Nấm Tricho , Vi khuẩn Bacillus.

960

960

960

960

960

4.800

4.800

0

0

0

II

Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nguồn gen

2.700

2.700

2.700

1.500

1.500

11.100

5.100

6.000

0

0

1

Điều tra, thu thập bổ sung, lập danh mục, đánh giá chất lượng, giá trị nguồn gen nguồn gen cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị.

1200

1200

1200

0

0

3.600

3.600

0

0

0

2

Du nhập, nuôi/trồng thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị kinh tế, giá trị ứng dụng.

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

6.000

0

6.000

0

0

3

Duy trì, cập nhật, nâng cấp phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn gen.

300

300

300

300

300

1.500

1.500

0

0

0

III

Khai thác, phát triể n nguồn ge n

7.500

10.700

19.800

14.500

11.300

63.800

0

26.600

0

37.200

1

Nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm, xây dựng và hoàn thiện kỹ thuật nhân giống, nuôi/trồng

1.300

1.300

1.200

2.100

2.100

8.000

0

8.000

0

0

-

Vù hương (Cinnamomum balansae Lecomte)

400

400

400

0

0

1.200

0

1.200

0

0

-

Xoan đào (Prunus arborea Blume. Kalkman)

0

0

400

400

400

1.200

0

1.200

0

0

-

Cát sâm (Nanhaia speciosa Champ. ex Benth. J.Compton & Schrire)

500

500

0

0

0

1.000

0

1.000

0

0

-

Thiên niên kiện (Homalomena occulta Lour. Schott)

0

0

0

500

500

1.000

0

1.000

0

0

-

Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus Lacespefde)

0

0

400

400

400

1.200

0

1.200

0

0

-

Ếch gai sần (Quasipaa verrucospinosa Bourret)

0

0

0

400

400

800

0

800

0

0

-

Nấm Tricho (Trichoderma asperellum)

400

400

0

0

0

800

0

800

0

0

-

Vi khuẩn Bacillus (Bacillus velezensis)

0

0

0

400

400

800

0

800

0

0

2

Dự án xây dựng mô hình nuôi/trồng chuyên canh, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị

6.200

9.400

18.600

12.400

9.200

55.800

0

18.600

0

37.200

-

Bưởi Luận Văn (Citrus maxima Burm. Merr.)

1.000

1.000

1.000

0

0

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Quýt hôi (Citrus reticulata Blanco)

0

1.000

1.000

1.000

0

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Lúa nếp cay nọi (Oryza sativa L.)

0

0

800

800

800

2.400

0

800

0

1.600

-

Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.)

0

1.000

1.000

1.000

0

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Bồ đề (Styrax tonkinensis Pierre. Craib ex Hartwiss)

0

0

1.000

1.000

1.000

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl)

1.000

1.000

1.000

0

0

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Quế (Cinnamomum cassia BL.)

0

0

1.000

1.000

1.000

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Vầu (Bambusa nutans Wall. ex Munro)

0

0

800

800

800

2.400

0

800

0

1.600

-

Hy thiêm (Sigesbeckia orientalis L)

800

800

800

0

0

2.400

0

800

0

1.600

-

Sa sâm Việt (Launaea sarmentosa Willd. Alston)

0

0

800

800

800

2.400

0

800

0

1.600

-

Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius Kurz. Merr)

800

800

800

0

0

2.400

0

800

0

1.600

-

Bò vàng (Bos taurus indicus Linnaeus)

0

1.200

1.200

1.200

0

3.600

0

1.200

0

2.400

-

Vịt Cổ lũng (Anas platyrhynchos domesticus Linnaeus)

800

800

800

0

0

2.400

0

800

0

1.600

-

Gà kha thầy (Gallus gallus domesticus Linnaeus)

0

0

800

800

800

2.400

0

800

0

1.600

-

Cá chim trắng vây vàng (Trachinotus blochii Lacespefde)

1.000

1.000

1.000

0

0

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Cá dốc (Spinibarbus denticulatus Oxshima)

0

0

800

800

800

2.400

0

800

0

1.600

-

Cá ngạnh thường (Cranoglanis bouderius J. Richardson)

0

0

1.000

1.000

1.000

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Cua xanh (Scylla sp./ Scylla paramamosain)

800

800

800

0

0

2.400

0

800

0

1.600

-

Tôm rảo (Metapenaeus ensis ssp.)

0

0

1000

1000

1000

3.000

0

1.000

0

2.000

-

Ngao dầu (Meretrix meretrix Linnaeus)

0

0

1.200

1.200

1.200

3.600

0

1.200

0

2.400

IV

Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ bảo tồn

11.000

7.500

0

0

0

18.500

0

0

18.500

0

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trạm nghiên cứu, sản xuất giống vật nuôi, thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và Dịch vụ vật nuôi -Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

5.000

5.000

0

0

0

10.000

0

0

10.000

0

2

Cải tạo, nâng cấp kho lạnh thuộc Trung tâm Nghiên cứu, Khảo nghiệm và Dịch vụ cây trồng - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

2.500

2.500

0

0

0

5.000

0

0

5.000

0

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phòng thí nghiệm; bổ sung thiết bị phục vụ bảo tồn in-vitro thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa.

3.500

0

0

0

0

3.500

0

0

3.500

0

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo tồn và phát triển nguồn gen một số cây trồng, vật nuôi, thủy sản có giá trị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030”

  • Số hiệu: 5139/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản