Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5133/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mê Linh;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7017/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 5 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mê Linh là 15 dự án; diện tích 113,89 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 là: 12 công trình, dự án; diện tích là: 93 ha và điều chỉnh diện tích 01 dự án (Phụ lục 03 kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.246,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.429,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.480,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.367,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.297,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 192,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 423,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.123,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,25 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 293,27 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 77,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 198,46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 41,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.699,93 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.592,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 262,30 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 49,99 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,64 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,64 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 101,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm | SKX | 37,67 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 12,43 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,84 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,14 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 186,52 |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,49 |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,60 |
2.28 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,52 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 693,06 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | DA có trong NQ 13/2015/HĐ ND | Lý do đưa ra khỏi DM | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | Địa danh huyện | ||||||||
I | Các Dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắn mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.60 | 0.6 | 0.60 | Xã Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh, huyện Mê Linh (khu trung tâm) | x | Chưa bố trí được vốn thực hiện |
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 3.11 | 2.64 | 3.11 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Quyết định số 6528/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 30/10/2013 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) | x | Chưa bố trí được vốn thực hiện |
Thị trấn Quang Minh | |||||||||||
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1.13 | 0.68 | 1.13 | Xã Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Văn bản số 2332 UBND-KH&ĐT ngày 04/04/2011 của UBND thành phố Hà Nội v/v Chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDD tại thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm | x | Do chuyển chủ đầu tư và xin lại chủ trương đầu tư theo luật đầu tư công |
4 | Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh | DTL | Sở NNPTNT | 4.01 | 2.27 | 4.01 | Xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà | huyện Mê Linh | Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND thành phố chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh | x | Do chưa bố trí được vốn thực hiện |
5 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | DTL | Sở NNPTNT | 0.50 | 0.5 | 0.50 | Xã Văn Khê | huyện Mê Linh | Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh thành phố Hà Nội | x | Do chưa bố trí được vốn thực hiện |
6 | Dự án cấp nước sạch liên xã Thanh Lâm Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội | DTL | Sở NNPTNT | 1.60 | 1.6 | 1.60 | Xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng | huyện Mê Linh | Văn bản số 57/VP-NNNT của Sở NNNT ngày 6/1/2014 chấp thuận đầu tư Dự án cấp nước sạch liên xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội; Văn bản số 4971/KH&ĐT-QH ngày 13/12/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đầu tư hệ thống nước sạch cho nhân dân các xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh |
| Do chưa bố trí được vốn thực hiện |
7 | Dự án cải tạo tuyến đường 50 (đoạn qua cty Hà Linh) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0.05 |
|
| Xã Mê Linh | huyện Mê Linh | Văn bản số 5808/UBND-TNMT thành phố Hà Nội ngày 12/12/2014 |
| Chưa có vốn thực hiện GPMB |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 2.90 | 1.74 | 2.9 | Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh |
| Do phải xin chấp thuận lại chủ trương đầu tư và điều chỉnh quy hoạch khu đất và chưa được bố trí |
9 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tại huyện Mê Linh | HNK | UBND huyện Mê Linh | 80.00 |
| 80.00 | Xã Tráng Việt | huyện Mê Linh | Văn bản 3746/KHĐT-NN ngày 16/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham gia thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư 02 dự án xây dựng vùng sản xuất RAT tại huyện Mê Linh; Văn bản số 5153/UBND-VP ngày 26/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc tham gia thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư 02 dự án xây dựng vùng sản xuất RAT tại huyện Mê Linh |
|
|
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường | DGT | UBND huyện Mê Linh | 4.2 | 4.2 | 4.2 | Xã Đại Thịnh | huyện Mê Linh | Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Cho phép chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường | X | Chưa có vốn thực hiện |
Xã Tam Đồng | huyện Mê Linh | ||||||||||
11 | Trường mầm non Tự Lập (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.57 |
| 0.57 | Xã Tự Lập | huyện Mê Linh | Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Tự Lập, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) |
| Chưa có vốn thực hiện |
12 | Trường mầm non Tam Đồng (Khu Văn Lôi) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.47 | 0.47 | 0.47 | Xã Tam Đồng | huyện Mê Linh | Văn bản số 1231/UBND-TCKH ngày 30/3/2015 của UBND huyện Mê Linh v/v chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tam Đồng (điểm lẻ Văn Lôi) |
| Chưa có vốn thực hiện |
13 | Xây dựng trường mầm non Chu Phan (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.5 |
| 0.5 | Xã Chu Phan | huyện Mê Linh | Văn bản số 542/QHKT-P3 ngày 28/02/2013 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội v/v thông tin địa điểm quy hoạch đề xuất dự án đầu tư xây dựng trường mầm non thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội |
| Chưa có vốn thực hiện |
14 | Xây dựng Chợ đầu mối hoa, nông sản tổng hợp xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | DCH | UBND huyện Mê Linh | 10.00 |
| 10.00 | Xã Tiền Phong | huyện Mê Linh | Văn bản 3913/KH&ĐT-CN ngày 23/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Thẩm định chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 6978/VP-CT ngày 12/10/2015 của Văn phòng thành phố về việc Sở CT điều chỉnh danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công trong hạn giai đoạn 2016-2020 |
| Sở Công Thương có ý kiến bằng Văn bản |
15 | Xây dựng bãi phế thải xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (X11) | DRA | Sở xây dựng | 4.25 | 4.25 | 4.25 | Xã Tiến Thắng | huyện Mê Linh | Văn bản 6452/UBND-KH&ĐT ngày 04/8/2013 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư | X | Chưa có vốn thực hiện |
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa, rừng | Thu hồi đất | Địa danh xã | Địa danh huyện | |||||||
1 | Mở rộng khu nhà ở Minh Giang - Đầm và | ONT | Cty TNHH Minh Giang | 16.77 |
|
| Xã Tiền Phong | Mê Linh | Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
2 | Khu nhà ở Minh Đức | ONT | Cty Cổ phần Đầu tư Thương mại Du Lịch Minh Đức | 17.36 |
|
| Xã Tiền Phong | Mê Linh | Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở Minh Đức |
|
3 | Khu đô thị làng hoa Tiền Phong | ONT | Cty Cổ phần ĐT BĐS Prime Land | 40.05 |
|
| Xã Tiền Phong |
| Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của tỉnh Vĩnh Phúc về việc Duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong tỷ lệ 1/500 tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
|
4 | Trường tiểu học Chu Phan A | DGD | Ban QLDA Hạ tầng đất Dịch vụ | 0.25 |
|
| Xã Chu Phan | Mê Linh | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật và phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình: Trường tiểu học Chu Phan A |
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường Chi Đông - Kim Hoa huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 7.61 |
| 7.61 | TT Chi Đông, xã Kim Hoa | Mê Linh | Quyết định số 5751/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông - Kim Hoa, huyện Mê Linh |
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc đồn công an Tiền Phong | CAN | Công an huyện | 0.11 |
|
| Xã Tiền Phong | Mê Linh | Văn bản số 330/CAML ngày 03/6/2016 của Công an huyện Mê Linh về việc xin đất xây dựng trụ sở đồn công an Tiền Phong; Văn bản số 59/CV-HP ngày 9/10/2013 của Công ty Cổ phần Hà Phong về việc chuyển giao đất để xây dựng trụ sở Đồn công an Tiền Phong |
|
7 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ nhỏ lẻ, xen kẹp trên địa bàn xã Tiến Thắng | ONT | UBND huyện Mê Linh | 1.16 |
| 1.16 | Xã Tiến Thắng | Mê Linh | Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT để đấu giá QSDD nhỏ lẻ, xen kẹp tại (X7, X10, X11, X12, X16, X17) thôn Bạch Trữ; Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT để đấu giá QSDD nhỏ lẻ, xen kẹp tại (điểm X2, X3) thôn Kim Giao; Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT để đấu giá QSDD nhỏ lẻ, xen kẹp tại (X13, X15, X24) thôn Diễn Tảo; Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT để đấu giá QSDD nhỏ lẻ, xen kẹp tại (điểm X9) thôn Bạch Trữ; Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT để đấu giá QSDD nhỏ lẻ, xen kẹp tại (điểm X5, X6, X20) thôn Thái Lai |
|
8 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.92 |
| 0.92 | Xã Mê Linh | Mê Linh | Quyết định số 5090/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh |
|
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Mỹ Lộc | DSH | UBND xã Thanh Lâm | 0.13 | 0.13 | 0.13 | Xã Thanh Lâm | Mê Linh | Quyết định số 6001/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt Quy hoạch địa điểm và tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Hữu, Mỹ Lộc, khu đường 23B xã Thanh Lâm |
|
10 | Trường tiểu học Chu Phan A | DGD | Ban QLDA Hạ tầng đất Dịch vụ | 0.25 | 0.23 | 0.25 | Xã Chu Phan | Mê Linh | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế-kỹ thuật và phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình: Trường tiểu học Chu Phan A |
|
11 | Cải tạo nâng cấp đường Chi Đông - Kim Hoa huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 7.61 | 2.75 | 7.61 | TT Chi Đông, xã Kim Hoa | Mê Linh | Quyết định số 5751/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông - Kim Hoa, huyện Mê Linh |
|
12 | Nhà máy sản xuất cơ khí Đa Hình | SKK | Công ty TNHH Đa Hình | 0.77 |
|
| Kim Hoa | Mê Linh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01221000561 ngày 30/12/2014 của Ban quản lý khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MÊ LINH
STT | Danh mục công trình | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí | Căn cứ pháp lý | DA có trong NQ 13/2015/HĐ ND | ||
Đất trồng lúa, rừng | Thu hồi đất | Địa danh xã | Địa danh huyện | |||||||
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0.69 |
|
| Xã Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định số 7739/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt chỉnh tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh; Biên bản xác định mốc giới của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội. | X |
- 1Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 5136/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5143/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 5118/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 5122/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 5123/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 5125/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Minh Đức do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng khu nhà ở Minh Giang - Đầm Và do Thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 5136/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 5143/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 5118/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1728/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 5122/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 5123/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 5125/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Quyết định 5133/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra