- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Đề án số 05-ĐA/TU ngày 09/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thí điểm đổi mới thi tuyển công chức, viên chức tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2023;
Căn cứ Kết luận số 1201-KL/TU ngày 10/5/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh năm 2023;
Căn cứ Thông báo số 734-TB/TU ngày 03/4/2023 của Thường trực Tỉnh ủy về công tác tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị khối Nhà nước và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023, như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển dụng: 1.993 chỉ tiêu (có biểu chi tiết kèm theo).
II. Điều kiện người đăng ký dự tuyển, ưu tiên trong tuyển dụng, phương thức tuyển dụng
1. Điều kiện dự tuyển
Người dự tuyển vào làm viên chức phải có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng và có đủ điều kiện quy định tại Điều 22 Luật Viên chức ngày 15/11/2010.
2. Ưu tiên trong tuyển dụng
Thực hiện theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
3. Phương thức tuyển dụng
3.1. Xét tuyển
3.1.1. Đối tượng xét tuyển
- Những người được cử đi học theo chế độ cử tuyển của tỉnh đã tốt nghiệp có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ, có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của tỉnh theo quy định tại Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
3.1.2. Nội dung, hình thức xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ, việc xét tuyển viên chức được thực hiện theo 02 vòng:
a) Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ điều kiện thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
b) Vòng 2: Phỏng vấn để kiểm tra kiến thức, kỹ năng hoạt động nghề nghiệp người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
Thời gian phỏng vấn: 30 phút (thí sinh có không quá 15 phút chuẩn bị trước khi phỏng vấn). Thang điểm: 100 điểm.
3.1.3. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức
Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
3.1.4. Nội dung xét tuyển, trình tự, thủ tục tuyển dụng đối với người thuộc đối tượng theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ
Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Điều 9 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ.
3.2. Thi tuyển
3.2.1. Đối tượng thi tuyển
Thi tuyển đối với các trường hợp đủ điều kiện dự tuyển viên chức theo quy định, bao gồm cả các trường hợp đã dự xét tuyển nhưng không đạt (trừ những vị trí việc làm hết chỉ tiêu tuyển dụng do có thí sinh sau khi xét tuyển đã trúng tuyển).
3.2.2. Hình thức, nội dung, thời gian thi tuyển
Thực hiện theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ, việc thi tuyển viên chức được thực hiện theo 02 vòng:
a) Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức chung
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.
- Nội dung thi gồm 2 phần:
Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết về pháp luật viên chức; chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng. Thời gian thi 60 phút.
Phần II: Ngoại ngữ (Tiếng Anh), 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm. Thời gian thi 30 phút.
Người dự thi không phải thi phần tin học do tổ chức thi trắc nghiệm trên máy vi tính theo quy định. Không phúc khảo kết quả đối với bài thi trắc nghiệm trên máy vi tính.
- Miễn phần thi ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:
Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển.
Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển học tập ở nước ngoài hoặc học bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số dự tuyển vào viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số.
- Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
b) Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
- Hình thức thi: Phỏng vấn.
- Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức, kỹ năng hoạt động nghề nghiệp của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
- Thời gian phỏng vấn: 30 phút (thí sinh có không quá 15 phút chuẩn bị trước khi phỏng vấn).
- Thang điểm: 100 điểm.
3.2.3. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức
Thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
III. Hồ sơ dự tuyển và thời gian nhận hồ sơ dự tuyển
1. Hồ sơ dự tuyển
Mỗi thí sinh dự tuyển chỉ được nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự tuyển vào 01 vị trí việc làm cần tuyển dụng tại một cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng; hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo Mẫu số 01 kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; Mẫu phụ lục kèm theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ (đối với xét tuyển theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ).
- Văn bản, giấy tờ chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực.
- 06 phong bì dán tem, có ghi địa chỉ, số điện thoại của thí sinh dự tuyển hoặc người nhận thay.
Hồ sơ dự tuyển phải đủ các thành phần nêu trên. Hồ sơ không đủ thành phần nêu trên hoặc nộp từ 02 hồ sơ dự tuyển trở lên vào các vị trí tuyển dụng khác nhau tại một cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng là hồ sơ không hợp lệ và không đủ điều kiện dự tuyển.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ dự tuyển
2.1. Thời gian nhận hồ sơ
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng hoặc Cổng thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang.
2.2. Địa điểm nhận hồ sơ
Tại Phòng Tổ chức cán bộ, Văn phòng, Phòng Nội vụ các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng.
IV. Thời gian thực hiện
Theo kế hoạch của Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh.
1. Cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng: Căn cứ kế hoạch tuyển dụng được phê duyệt, tổ chức tuyển dụng viên chức thuộc cơ quan, đơn vị đảm bảo đúng tiến độ, đúng quy định của Nhà nước, Đề án số 05-ĐA/TU ngày 09/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và kế hoạch của Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh. Kết thúc đợt tuyển dụng, báo cáo kết quả với Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Sở Nội vụ
- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy, cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu với Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh tổ chức thi tuyển viên chức theo Đề án số 05-ĐA/TU ngày 09/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và kế hoạch của Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh.
- Đôn đốc, kiểm tra việc tuyển dụng và tổng hợp kết quả tuyển dụng của các cơ quan, đơn vị, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
- Lập dự toán kinh phí đối với các nội dung, công việc tổ chức thực hiện tập trung tại tỉnh, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan cung cấp phần mềm thi trắc nghiệm trên máy vi tính đối với môn kiến thức chung và môn ngoại ngữ theo quy định.
4. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Tuyên Quang, Sở Thông tin và Truyền thông
Đăng tải, đưa tin, thông báo các thông tin về tuyển dụng viên chức năm 2023 trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trên sóng phát thanh, truyền hình tỉnh và trên Báo Tuyên Quang theo quy định.
5. Sở Tài chính
Thẩm định dự toán kinh phí tuyển dụng viên chức năm 2023, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng; cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 513/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị | Số lượng chỉ tiêu | Vị trí việc làm, chức danh tuyển dụng | Hạng chức danh nghề nghiệp | Trình độ | Yêu cầu về ngành, chuyên ngành đào tạo |
| TỔNG CỘNG | 1.993 |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 2 |
|
|
|
|
| Trung tâm Hội nghị | 1 | Quản lý hội trường, sự kiện | Nhân viên | Trung cấp trở lên | Các ngành |
1 | Quản lý buồng - phòng | Nhân viên | Trung cấp trở lên | Các ngành | ||
2 | Sở Nội vụ | 1 |
|
|
|
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 1 | Công nghệ thông tin | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 |
|
|
|
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 1 | Biên tập, biên dịch viên | Hạng III | Đại học trở lên | Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh |
1 | Quản trị viên hệ thống | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin | ||
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1 |
|
|
|
|
| Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1 | Tư vấn, dịch vụ kỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Các ngành |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4 |
|
|
|
|
5.1 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 2 | Viên chức làm công tác kế hoạch | Hạng III | Đại học trở lên | Quản lý xây dựng, Công trình thủy lợi, Kinh tế, Kỹ thuật điện |
5.2 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình | 2 | Quản lý bảo vệ rừng viên | Hạng III | Đại học trở lên | Lâm nghiệp, Lâm học, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng |
6 | Trường Đại học Tân Trào | 14 |
|
|
|
|
6.1 | Khoa Y Dược | 4 | Giảng viên | Hạng III | Thạc sĩ trở lên | Y tế công cộng, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên (1 chỉ tiêu); Điều dưỡng, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên (2 chỉ tiêu); Y đa khoa, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên (1 chỉ tiêu) |
6.2 | Khoa Khoa học cơ bản | 2 | Giảng viên | Hạng III | Thạc sĩ trở lên | Khoa học máy tính, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên |
6.3 | Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh | 2 | Giảng viên | Hạng III | Thạc sĩ trở lên | Kinh tế, Kế toán hoặc Quản trị kinh doanh, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên |
6.4 | Khoa Văn hóa du lịch | 3 | Giảng viên | Hạng III | Thạc sĩ trở lên | Du lịch hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên |
6.5 | Phòng Hành chính - Quản trị | 1 | Văn thư viên trung cấp | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
6.6 | Phòng khám Đa khoa | 2 | Dược sĩ | Hạng III | Đại học trở lên | Dược học, có chứng chỉ hành nghề Dược |
7 | Ban Quản lý các khu du lịch | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | Hướng dẫn viên | Hạng III | Đại học trở lên | Quản lý văn hóa, Xã hội học |
1 | Hỗ trợ, tư vấn, cung cấp dịch vụ du lịch | Hạng III | Đại học trở lên | Công tác xã hội, Quản lý văn hóa | ||
8 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | Tư vấn, hỗ trợ đầu tư | Hạng III | Đại học trở lên | Kinh tế, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị văn phòng |
9 | Trường Cao đẳng Nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | Hành chính, tổng hợp | Hạng III | Đại học trở lên | Luật, Quản trị văn phòng, Hành chính văn phòng |
10 | Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang | 3 |
|
|
|
|
|
| 1 | Quản lý thực hiện dự án; theo dõi, quản lý chất lượng công trình xây dựng | Hạng III | Đại học trở lên | Xây dựng dân dụng, Giao thông |
2 | Quản lý, theo dõi công tác tổng hợp kế hoạch vốn đầu tư dự án; công tác ổn định đời sống, sản xuất của các hộ tái định cư | Hạng III | Đại học trở lên | Kinh tế, Tài chính, Kế toán | ||
11 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | Đọc tin, bài; dẫn chương trình phát thanh, truyền hình | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Các ngành |
1 | Quay phim | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Quay phim | ||
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 107 |
|
|
|
|
12.1 | Trường THPT Lâm Bình | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh | ||
1 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Công nghệ thiết bị trường học hoặc Sư phạm Toán, Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học | ||
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
12.2 | Trường THCS và THPT Thượng Lâm | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
12.3 | Trường THPT Minh Quang | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục, thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.4 | Trường THPT Yên Hoa | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
12.5 | Trường THPT Chiêm Hoá | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
12.6 | Trường THPT Đầm Hồng | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
12.7 | Trường THPT Kim Bình | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Kỹ thuật nông nghiệp | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc Kỹ thuật nông nghiệp có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.8 | Trường THPT Hòa Phú | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.9 | Trường THPT Hàm Yên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Kỹ thuật công nghiệp | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp hoặc Kỹ thuật công nghiệp có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
12.10 | Trường THPT Phù Lưu | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.11 | Trường THPT Thái Hoà | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục, thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.12 | Trường THPT Tháng 10 | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.13 | Trường THPT Xuân Vân | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh | ||
12.14 | Trường THPT Trung Sơn | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
12.15 | Trường THPT Chuyên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học (hệ chính quy), tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo theo hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử (hệ chính quy), tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo theo hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý (hệ chính quy), tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo theo hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP | ||
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh (hệ chính quy), tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo theo hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Thư viện viên | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Chuyên ngành Thông tin - Thư viện hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành Thông tin - Thư viện | ||
12.16 | Trường THPT Tân Trào | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Thư viện viên | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Chuyên ngành Thông tin - Thư viện hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành Thông tin - Thư viện | ||
12.17 | Trường THPT Nguyễn Văn Huyên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Mỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học | ||
12.18 | Trường THPT Sông Lô | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học | ||
12.19 | Trường PTDTNT THPT | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Mỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
12.20 | Trường THPT Sơn Dương | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.21 | Trường THPT Sơn Nam | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh | ||
1 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học | ||
12.22 | Trường THCS và THPT Kháng Nhật | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục kinh tế và pháp luật | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Chính trị học chuyên ngành Sư phạm Triết học | ||
12.23 | Trường THPT Đông Thọ | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
2 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
12.24 | Trường THPT ATK Tân Trào | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Viên chức thiết bị, thí nghiệm | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học | ||
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
12.25 | Trường PTDTNT ATK Sơn Dương | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Hạng III | Đại học trở lên | Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh | ||
1 | Y sĩ | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ | ||
12.26 | Trường PTDTNT THCS - THPT huyện Na Hang | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.27 | Trường PTDTNT THCS - THPT huyện Chiêm Hóa | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.28 | Trường PTDTNT THCS - THPT huyện Hàm Yên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục kinh tế và pháp luật | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Chính trị học chuyên ngành sư phạm Triết học | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
12.29 | Trường PTDTNT THCS - THPT huyện Lâm Bình | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
1 | Y sĩ | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ | ||
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9 |
|
|
|
|
13.1 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 2 | Kỹ thuật chiếu phim (chiếu bóng), tuyên truyền lưu động | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Tin học, Công nghệ điện ảnh, Phát thanh truyền hình |
3 | Kỹ thuật quay phim, làm phim phóng sự và chiếu phim HD | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Công nghệ điện ảnh, Phát thanh truyền hình, Báo chí tuyên truyền, Công nghệ thông tin, Tin học | ||
13.2 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc | 2 | Diễn viên thanh nhạc | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh hoặc người có tài năng, năng khiếu đặc biệt về thanh nhạc |
1 | Diễn viên múa | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh hoặc ngành, chuyên ngành phù hợp; người có tài năng, năng khiếu đặc biệt về múa | ||
13.3 | Bảo tàng tỉnh | 1 | Hướng dẫn viên văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Quản lý văn hóa, Bảo tàng học, Văn hóa du lịch |
14 | Sở Y tế | 432 |
|
|
|
|
14.1 | Bệnh viện Phổi | 5 |
|
|
|
|
|
| 1 | Công nghệ thông tin | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 2 | Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
14.2 | Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm | 3 |
|
|
|
|
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng |
|
| 1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Đại học trở lên | Quản trị văn phòng |
|
| 1 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Trung cấp trở lên | Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
14.3 | Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen | 10 |
|
|
|
|
|
| 3 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng |
|
| 3 | Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 1 | Kế toán viên | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
14.4 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 13 |
|
|
|
|
|
| 11 | Thực hiện kỹ tthuật và phòng chống dịch bệnh | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 1 | Chăm sóc bệnh nhân (phòng khám đa khoa, chuyên khoa) | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Thực hiện sức khỏe môi trường, y tế trường học | Y tế công cộng hạng III | Đại học trở lên | Y tế công cộng |
14.5 | Trung tâm Pháp y | 6 |
|
|
|
|
|
| 1 | Kỹ thuật pháp y | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ, Kỹ thuật viên pháp y |
|
| 4 | Giám định pháp y | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 1 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Trung cấp trở lên | Văn thư hành chính, văn thư-lưu trữ, lưu trữ, lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp. |
14.6 | Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK | 10 |
|
|
|
|
|
| 2 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 2 | Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 2 | Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Kế toán viên | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
|
| 1 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 1 | Công nghệ thông tin | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin |
14.7 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa | 12 |
|
|
|
|
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 2 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
|
| 1 | Công nghệ thông tin | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin |
|
| 1 | Khám chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 4 | Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Kỹ thuật viên nha khoa | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật nha khoa |
|
| 1 | Y sĩ y học cổ truyền - phục hồi chức năng | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ Y học cổ truyền |
14.8 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên | 13 |
|
|
|
|
|
| 5 | Khám chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 4 | Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 1 | Tài chính kế toán | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính |
|
| 1 | Công nghệ thông tin | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin |
14.9 | Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương | 61 |
|
|
|
|
* | Trung tâm huyện | 18 |
|
|
|
|
|
| 1 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 3 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược |
|
| 1 | Kế toán viên | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 2 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh |
|
| 3 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 4 | Y tế công cộng và kiểm soát dịch bệnh | Y tế công cộng hạng III | Đại học trở lên | Y tế công cộng |
|
| 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
* | Trạm Y tế xã, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực | 43 |
|
|
|
|
| Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược | ||
| Phòng khám Đa khoa khu vực Đông Thọ | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược | ||
| Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sỹ hạng III | Đại học trở lên | Bác sỹ đa khoa trở lên |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược | ||
| Trạm Y tế xã Lương Thiện | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Minh Thanh | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế thị trấn Sơn Dương | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Kháng Nhật | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Đại Phú | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Tam Đa | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Phúc Ứng | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Trung Yên | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Bình Yên | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Vĩnh Lợi | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hợp Hoà | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Thiện Kế | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Ninh Lai | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Tân Thanh | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hào Phú | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Đông Lợi | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Đồng Quý | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Trường Sinh | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hồng Lạc | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Văn Phú | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Chi Thiết | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Vân Sơn | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
14.10 | Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên | 92 |
|
|
|
|
* | Trung tâm huyện | 66 |
|
|
|
|
|
| 15 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 1 | Khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ y học cổ truyền |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng |
|
| 3 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng III | Đại học trở lên | Dược |
|
| 1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược |
|
| 3 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 4 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 2 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 28 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
|
| 3 | Kế toán viên | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
|
| 1 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Trung cấp trở lên | Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
* | Trạm Y tế xã, thị trấn | 26 |
|
|
|
|
| Trạm Y tế xã Yên Thuận | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên | ||
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
| Trạm Y tế xã bạch Xa | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên | ||
| Trạm Y tế xã Minh Khương | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Minh Dân | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
| Trạm Y tế xã Phù Lưu | 1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh |
| Trạm Y tế xã Tân Thành | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Bình Xa | 1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh |
2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Minh Hương | 1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên | ||
| Trạm Y tế xã Yên Lâm | 1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh |
| Trạm Y tế xã Yên Phú | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Thành Long | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Thái Sơn | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
| Trạm Y tế xã Thái Hòa | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
| Trạm Y tế xã Đức Ninh | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hùng Đức | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên | ||
14.11 | Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn | 68 |
|
|
|
|
* | Trung tâm huyện | 36 |
|
|
|
|
|
| 1 | Chuyên viên tổ chức nhân sự | Chuyên viên | Đại học trở lên | Hành chính học |
|
| 27 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 1 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 2 | Thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh | Bác sĩ y học dự phòng hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ y học dự phòng |
|
| 2 | Y tế công cộng và phòng chống HIV/AIDS | Y tế công cộng hạng III | Đại học trở lên | Y tế công cộng |
* | Trạm Y tế xã, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực | 32 |
|
|
|
|
| Trạm Y tế xã Đội Bình | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
3 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Tứ Quận | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Quý Quân | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Tân Long | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Thái Bình | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Công Đa | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Kim Quan | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Hùng Lợi | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Trung Minh | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
3 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Chân Sơn | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Lang Quán | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Lực Hành | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Trung Trực | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Trung Sơn | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Phúc Ninh | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Phòng khám Đa khoa Trung Môn | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Phòng khám Đa khoa Xuân Vân | 2 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Phòng khám Đa khoa Tháng Mười | 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
14.12 | Trung tâm Y tế huyện Na Hang | 22 |
|
|
|
|
* | Trung tâm huyện | 12 |
|
|
|
|
|
| 1 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 1 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng gây mê hồi sức |
|
| 1 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
|
| 2 | Khám và điều trị bệnh nhân bằng y học cổ truyền | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ y học cổ truyền |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 1 | Tài chính kế toán | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính |
|
| 1 | Chuyên viên tổ chức nhân sự | Chuyên viên | Đại học trở lên | Quản lý nhà nước |
|
| 1 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Trung cấp trở lên | Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
|
| 1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng III | Đại học trở lên | Dược |
|
| 1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược |
* | Trạm Y tế xã, thị trấn | 10 |
|
|
|
|
| Trạm Y tế thị trấn Na Hang | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Năng Khả | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Đà Vị | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Hồng Thái | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Yên Hoa | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Côn Lôn | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Sinh Long | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Thượng Giáp | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
14.13 | Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa | 95 |
|
|
|
|
* | Trung tâm huyện | 71 |
|
|
|
|
|
| 25 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 2 | Tài chính kế toán | Kế toán viên | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính |
|
| 25 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng III | Đại học trở lên | Điều dưỡng |
|
| 2 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng |
|
| 1 | Chuyên viên tổ chức nhân sự | Chuyên viên | Đại học trở lên | Luật |
|
| 1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng III | Đại học trở lên | Dược |
|
| 3 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng IV | Cao đẳng trở lên | Dược |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 2 | Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Kỹ thuật y hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
| 2 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng III | Đại học trở lên | Hộ sinh |
|
| 1 | Thực hiện các kỹ thuật công nghệ tại đơn vị | Kỹ thuật viên hạng IV | Trung cấp trở lên | Chuyên ngành kỹ thuật |
|
| 2 | Thực hiện các kỹ thuật công nghệ tại đơn vị | Kỹ sư hạng III | Đại học trở lên | Chuyên ngành kỹ thuật, công nghệ |
* | Trạm Y tế xã, thị trấn | 24 |
|
|
|
|
| Trạm Y tế xã Tân Mỹ | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hùng Mỹ | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Trung Hòa | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hòa An | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Nhân Lý | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Tân An | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Trung Hà | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Ngọc Hội | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình | Hộ sinh hạng IV | Cao đẳng trở lên | Hộ sinh | ||
| Trạm Y tế xã Phú Bình | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Bình Phú | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Kiên Đài | 2 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Linh Phú | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Vinh Quang | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên | ||
| Trạm Y tế xã Bình Nhân | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Bình Nhân | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Bình Nhân | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
14.14 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | 14 |
|
|
|
|
* | Trung tâm huyện | 6 |
|
|
|
|
|
| 2 | Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
|
| 1 | Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật y hạng III | Đại học trở lên | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
| 1 | Công tác phòng chống dịch bệnh | Bác sĩ y học dự phòng hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ y học dự phòng |
|
| 1 | Y tế công cộng và phòng chống dịch bệnh | Y tế công cộng hạng III | Đại học trở lên | Y tế công cộng |
|
| 1 | Chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng |
* | Trạm Y tế xã, thị trấn | 8 |
|
|
|
|
| Phòng khám Đa khoa Minh Đức | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Phòng khám Đa khoa Thượng Lâm | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa | ||
| Trạm Y tế xã Khuôn Hà | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Xuân Lập | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Hồng Quang | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Phúc Yên | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
| Trạm Y tế xã Minh Quang | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm sóc, phục vụ bệnh nhân) | Y sĩ hạng IV | Trung cấp trở lên | Y sĩ đa khoa |
14.15 | Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang | 8 |
|
|
|
|
* | Trung tâm | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh | Dược sĩ hạng III | Đại học trở lên | Dược |
|
| 1 | Y tế công cộng và phòng chống dịch bệnh | Y tế công cộng hạng III | Đại học trở lên | Y tế công cộng |
* | Y tế xã, phường | 6 |
|
|
|
|
| Trạm Y tế phường Tân Quang | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế phường Hưng Thành | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Tạm Y tế phường An Tường | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
1 | Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân | Điều dưỡng hạng IV | Cao đẳng trở lên | Điều dưỡng | ||
| Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
| Trạm Y tế xã Kim Phú | 1 | Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế | Bác sĩ hạng III | Đại học trở lên | Bác sĩ đa khoa trở lên |
15 | Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình | 90 |
|
|
|
|
15.1 | Sự nghiệp giáo dục | 88 |
|
|
|
|
* | Cấp học mầm non | 48 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Thượng Lâm | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Khuôn Hà | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Lăng Can | 6 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Phúc Yên | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Xuân Lập | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Bình An | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Thổ Bình | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Hồng Quang | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Minh Quang | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Phúc Sơn | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
* | Cấp học tiểu học | 24 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Khuôn Hà | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Lăng Can | 4 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH&THCS Phúc Yên (bậc tiểu học) | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH&THCS Xuân Lập (bậc tiểu học) | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Mỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Bình An | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Thổ Bình | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Quang (bậc tiểu học) | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học Minh Quang | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Phúc Sơn | 5 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
* | Cấp học trung học cơ sở | 16 |
|
|
|
|
| Tường THCS Lăng Can | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH &THCS Phúc Yên (Bậc THCS) | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT THCS Bình An | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Thổ Bình | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Quang (Bậc THCS) | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT THCS Minh Quang | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Mỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật Lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
15.2 | Sự nghiệp khác | 2 |
|
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao | 1 | Phóng viên | Hạng III | Đại học trở lên | Báo chí. Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học khác ngành Báo chí thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành Báo chí |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông |
16 | Ủy ban nhân dân huyện Na Hang | 111 |
|
|
|
|
16.1 | Sự nghiệp giáo dục | 109 |
|
|
|
|
* | Cấp học mầm non | 67 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Thanh Tương | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Hoa Mai | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Năng Khả | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Sơn Phú | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Đà Vị | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Yên Hoa | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Thượng Nông | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Sinh Long | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Khâu Tinh | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Hồng Thái | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Côn Lôn | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
| Trường Mầm non Thượng Giáp | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục mầm non |
* | Cấp học tiểu học | 21 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Năng Khả | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Đà Vị | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Tiểu học Yên Hoa | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường PTDTBT TH và THCS Thượng Nông | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường PTDTBT TH và THCS Sinh Long | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường PTDTBT TH và THCS Thanh Tương | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH và THCS Sơn Phú | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH và THCS Khâu Tinh | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH và THCS Hồng Thái | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học và THCS Côn Lôn | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Tiểu học và THCS Thượng Giáp | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
* | Bậc học trung học cơ sở | 21 |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT THCS Năng Khả | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Đà Vị | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT THCS Yên Hoa | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH và THCS Thượng Nông | 2 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH và THCS Sinh Long | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH và THCS Thanh Tương | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH và THCS Sơn Phú | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT TH và THCS Khâu Tinh | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT TH và THCS Hồng Thái | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường Tiểu học và THCS Côn Lôn | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường Tiểu học và THCS Thượng Giáp | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
16.2 | Sự nghiệp khác | 2 |
|
|
|
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 2 | Phụ trách khuyến nông, trồng trọt lâm sinh | Hạng III | Đại học trở lên | Trồng trọt, Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản, Khuyến nông, Lâm nghiệp, Phát triển nông thôn |
17 | Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa | 205 |
|
|
|
|
17.1 | Sự nghiệp giáo dục | 199 |
|
|
|
|
* | Cấp học mầm non | 130 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Tân Mỹ | 7 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hùng Mỹ | 7 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Xuân Quang | 9 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Bình Phú | 4 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Kiên Đài | 3 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phú Bình | 7 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Yên Lập | 8 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Ngọc Hội | 8 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Linh Phú | 8 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tri Phú | 7 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Kim Bình | 6 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Bình Nhân | 2 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Vinh Quang | 6 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trung Hà | 4 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hà Lang | 2 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân An | 9 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trung Hòa | 4 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hòa An | 4 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Nhân Lý | 1 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Sao Mai | 2 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Phúc Thịnh | 4 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Thịnh | 2 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hòa Phú | 8 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Yên Nguyên | 7 | Giáo viên Mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
* | Cấp học tiểu học | 35 |
|
|
|
|
| Trường TH&THCS Bình Phú | 4 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Kiên Đài | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Phú Bình | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Yên Lập | 4 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Ngọc Hội | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường PTDT BT TH&THCS Linh Phú | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Kim Bình | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Bình Nhân | 4 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Vinh Quang | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Nhân Lý | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Hòa An | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH Trung Hà | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
| Trường Tiểu học Tân An | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
| Trường Tiểu học Tân Thịnh | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Yên Nguyên | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Hùng Mỹ | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
* | Cấp học trung học cơ sở | 34 |
|
|
|
|
| Trường THCS Tân Mỹ | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Vĩnh Lộc | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường TH&THCS Bình Phú | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Kiên Đài | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Phú Bình | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Ngọc Hội | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường TH&THCS Nhân Lý | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Hòa An | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Tri Phú | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT TH &THCS Linh Phú | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường THCS Kim Bình | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Vinh Quang | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị |
| Trường THCS Tân An | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Hà Lang | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Trung Hà | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Hòa Phú | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường THCS Yên Nguyên | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị | ||
17.2 | Sự nghiệp khác | 6 |
|
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán - Lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
| Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 1 | Nghiệp vụ văn hoá, văn nghệ (Hướng dẫn viên văn hóa) | Hạng III | Đại học trở lên | Các chuyên ngành văn hoá, nghệ thuật biểu diễn |
1 | Nghiệp vụ thể dục thể thao (Huấn luyện viên) | Hạng III | Đại học trở lên | Thể dục - Yhể thao | ||
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 3 | Phụ trách khuyến nông, trồng trọt, lâm sinh | Hạng III | Đại học trở lên | Nông nghiệp, Trồng trọt, Lâm sinh, Khuyến nông, Nông học, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng |
18 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên | 208 |
|
|
|
|
18.1 | Sự nghiệp giáo dục | 203 |
|
|
|
|
* | Cấp học mầm non | 120 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Yên Thuận | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Bạch Xa | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Minh Khương | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Minh Dân | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phù Lưu | 14 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Thành | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Bình Xa | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Minh Hương | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Yên Lâm | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Yên Phú | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Yên | 3 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Nhân Mục | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Bằng Cốc | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thành Long | 6 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thái Sơn | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thái Hòa | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đức Ninh | 3 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hùng Đức | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
* | Cấp học tiểu học | 48 |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT Tiểu học Yên Thuận | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Mỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Bạch Xa | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học Minh Khương | 4 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Minh Dân | 4 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Phong Lưu | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học Phù Loan | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Tân Loan | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Bình Xa | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Minh Quang | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học Minh Tiến | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học Yên Lâm I | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
| Trường Tiểu học Yên Hương | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Tiểu học Minh Phú | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Tiểu học Bắc Mục | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Tân Yên | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Thành Long | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
| Trường Tiểu học Đức Ninh | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Hùng Vân | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
| Trường Tiểu học và THCS Bằng Cốc | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học và THCS Thái Thủy | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
* | Cấp học trung học cơ sở | 35 |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT THCS Yên Thuận | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT THCS Minh Khương | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Minh Dân | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Phù Lưu | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Tân Loan | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Bình Xa | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường THCS Minh Quang | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Minh Tiến | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Yên Lâm | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Yên Hương | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Tân Yên | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Thái Sơn | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Mỹ thuật | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Hùng Đức | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị |
| Trường Tiểu học và THCS Nhân Mục | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
18.2 | Sự nghiệp khác | 5 |
|
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao | 1 | Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ (Hướng dẫn viên văn hóa) | Hạng III | Đại học trở lên | Du lịch |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 1 | Kế toán viên | Hạng III | Đại học trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông | ||
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1 | Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng | Hạng III | Đại học trở lên | Quản lý đất đai |
| Ban Di dân, tái định cư | 1 | Kỹ sư phụ trách xây dựng cơ bản | Hạng III | Đại học trở lên | Công nghệ kỹ thuật giao thông, Xây dựng |
19 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn | 377 |
|
|
|
|
19.1 | Sự nghiệp giáo dục | 371 |
|
|
|
|
* | Cấp học mầm non | 287 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Đội Bình | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Nhữ Khê | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Nhữ Hán | 12 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đình Bằng | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Mỹ Bằng | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hoàng Khai | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Trung Môn | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Chân Sơn | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thắng Quân | 14 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Lang Quán | 12 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tứ Quận | 14 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phúc Ninh | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Lực Hành | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Chiêu Yên | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Quý Quân | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Kiến Thiết | 12 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trung Trực | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Xuân Vân | 13 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Long | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Tiến | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thái Bình | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Tiến Bộ | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phú Thịnh | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đạo Viện | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Công Đa | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trung Sơn | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Kim Quan | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Hùng Lợi | 13 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trung Minh | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
* | Cấp học tiểu học | 40 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Minh Cầm | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
| Trường Tiểu học Hữu Thổ | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Nhữ Khê | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Nhữ Hán | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Y Bằng | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Mỹ Lâm | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Tiểu học Chiêu Yên | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Phúc Ninh | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH&THCS Quý Quân | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
| Trường Tiểu học Kiến Thiết | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Trung Trực | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Quang Trung | 3 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Xuân Vân | 6 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Tiểu học Tân Tiến | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Đạo Viện | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Trung Sơn | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường PTDTBT TH Hùng Lợi 1 | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường PTDTBT TH&THCS Trung Minh | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Kim Quan | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Tiến Bộ | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Thái Bình | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
* | Cấp học trung học cơ sở | 44 |
|
|
|
|
| Trường THCS Đội Bình | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Nhữ Hán | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường THCS Mỹ Bằng | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng, Giáo dục chính trị | ||
| Trường THCS Hoàng Khai | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Tứ Quận | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Chiêu Yên | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường THCS Phúc Ninh | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường THCS Lực Hành | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT TH&THCS Quý Quân | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường PTDTBT THCS Kiến Thiết | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường TH&THCS Trung Trực | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Xuân Vân | 2 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
2 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Tân Tiến | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường TH&THCS Phú Thịnh | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
| Trường THCS Trung Sơn | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT THCS Hùng Lợi | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Kim Quan | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường PTDTBT TH&THCS Công Đa | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
19.2 | Sự nghiệp khác | 6 |
|
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 1 | Viên chức hành chính tổng hợp | Hạng III | Đại học trở lên | Quản trị văn phòng, Bảo hiểm |
| Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao | 1 | Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, ánh sáng | Hạng IV | Trung cấp trở lên | Công nghệ kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông |
1 | Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ (Hướng dẫn viên văn hóa) | Hạng III | Đại học trở lên | Quản lý văn hóa, Nghệ thuật trình diễn | ||
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 1 | Phụ trách khuyến nông, trồng trọt, lâm sinh | Hạng III | Đại học trở lên | Lâm sinh, Chăn nuôi - Thú y |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2 | Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất | Hạng III | Đại học trở lên | Quản lý đất đai, Địa chính môi trường, Quản lý tài nguyên nước |
20 | Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương | 295 |
|
|
|
|
20.1 | Cấp học mầm non | 171 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Bình Yên | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Cấp Tiến | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Chi Thiết | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đại Phú | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đông Lợi | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đồng Quý | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đông Thọ | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Đông Thọ 2 | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hào Phú | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hoa Hồng | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hoa Sen | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hồng Lạc | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hợp Hoà | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hợp Thành | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Kháng Nhật | 6 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Lương Thiện | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Minh Thanh | 3 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Ninh Lai | 12 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phú Lương | 2 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phúc Ứng | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Quyết Thắng | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Sơn Nam | 11 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tam Đa | 3 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Thanh | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Trào | 3 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thiện Kế | 10 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thượng Ấm | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trung Yên | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Trường Sinh | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tú Thịnh | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Văn Phú | 6 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Vân Sơn | 6 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Vĩnh Lợi | 13 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
20.2 | Cấp học tiểu học | 79 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học 19-8 | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Bình Yên | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Cấp Tiến | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Đại Phú | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Đăng Châu | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Đông Lợi | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường Tiểu học Đông Thọ | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Hào Phú | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Hồng Lạc | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Hợp Hòa | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Hợp Thành | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Kháng Nhật | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Lương Thiện | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Ninh Lai | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Phú Lương | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Phúc Ứng | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Quyết Thắng | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Sơn Nam | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Tam Đa | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
2 | Giáo viên tiểu học dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Tân Trào | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Thiện Kế | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Thượng Ấm | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Văn Phú | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
| Trường Tiểu học Vân Sơn | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường Tiểu học Vĩnh Lợi | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học | ||
2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường TH&THCS Chi Thiết | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
1 | Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | ||
1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học | ||
| Trường TH&THCS Lê Văn Hiến | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Tân Thanh 1 | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Tin học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
| Trường TH&THCS Tân Thanh 2 | 2 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Trường Sinh 1 | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Trường Sinh 2 | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
| Trường TH&THCS Tú Thịnh | 1 | Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục tiểu học |
20.3 | Cấp học trung học cơ sở | 45 |
|
|
|
|
| Trường THCS Cấp Tiến | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Đại Phú | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Đông Lợi | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Đồng Quý | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Đông Thọ I | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Hợp Hòa | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
| Trường THCS Minh Thanh | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Ninh Lai | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
2 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Phú Lương | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Phúc Ứng | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Quyết Thắng | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Sơn Nam | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Tam Đa | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Thiện Kế | 2 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục | Hạng III | Đại học trở lên | Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Trung Yên | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Văn Phú | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Vân Sơn | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường TH&THCS Chi Thiết | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường TH&THCS Tân Thanh 1 | 1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường TH&THCS Trường Sinh 1 | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường TH&THCS Trường Sinh 2 | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường TH&THCS Tú Thịnh | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
21 | Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang | 126 |
|
|
|
|
21.1 | Sự nghiệp giáo dục | 123 |
|
|
|
|
* | Cấp học mầm non | 119 |
|
|
|
|
| Trường Mầm non Đội Cấn | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Hoa Mai | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hoa Phượng | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hoa Sen | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hưng Thành | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Hương Sen | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Lưỡng Vượng | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Nông Tiến | 6 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Kim Phú | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Phú Lâm | 12 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
1 | Kế toán viên trung cấp | Hạng IV | Cao đẳng trở lên | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng | ||
| Trường Mầm non Phan Thiết | 9 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Sao Mai | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Sông Lô | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Hà | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tân Trào | 8 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Thái Long | 7 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Tràng Đà | 4 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
| Trường Mầm non Ỷ La | 5 | Giáo viên mầm non | Hạng III | Cao đẳng trở lên | Giáo dục Mầm non |
* | Cấp học trung học cơ sở | 4 |
|
|
|
|
| Trường THCS Lưỡng Vượng | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
| Trường THCS Phú Lâm | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở | ||
| Trường THCS Thái Long | 1 | Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học | Hạng III | Đại học trở lên | Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở |
21.2 | Sự nghiệp khác | 3 |
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2 | Bồi thường và giải phóng mặt bằng | Hạng III | Đại học trở lên | Xây dựng, Tài nguyên môi trường, Đất đai, Luật |
1 | Quản lý và phát triển quỹ đất | Hạng III | Đại học trở lên | Tài nguyên - Môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Đất đai |
- 1Quyết định 5341/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội năm 2020
- 2Quyết định 3160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4855/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 5341/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội năm 2020
- 9Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực; hỗ trợ đào tạo sau đại học, nâng cao trình độ ngoại ngữ do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 11Quyết định 3160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 4855/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023
Quyết định 513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực