Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 512/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 421/TB-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh và Công văn số 652/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 


PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

32.710,16

10.724,90

1.274,18

694,77

399,26

650,26

753,34

171,70

95,07

185,76

1.434,01

7.085,53

3.288,28

3.263,94

2.203,79

485,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.761,04

1.301,64

864,06

441,39

134,65

345,78

350,26

86,54

34,68

44,36

1.085,31

3.796,49

2.086,61

2.000,43

1.177,46

11,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.008,91

129,49

6,71

1,88

0,36

 

 

 

 

 

41,39

668,65

12,14

148,29

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

849,05

 

1,86

1,88

 

 

 

 

 

 

37,39

613,92

1,52

132,95

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.263,69

411,78

398,18

222,53

4,50

71,56

25,55

1,72

3,48

 

632,89

350,12

683,00

419,56

37,62

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.517,32

281,96

243,97

129,31

27,76

142,34

135,52

46,88

29,47

22,41

184,69

419,90

216,98

477,09

148,86

10,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.588,26

199,71

79,50

22,74

8,56

56,20

 

 

 

 

196,50

1.025,05

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.993,86

 

92,91

38,21

93,00

23,23

52,82

 

 

 

25,66

1.314,53

1.174,47

312,97

866,06

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.082,67

165,60

42,79

26,72

0,47

52,23

136,37

37,59

1,73

21,06

0,10

8,82

0,02

464,25

124,92

 

1.7

Đất làm muối

LMU

288,61

113,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175,51

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,72

 

 

 

 

0,22

 

0,35

 

0,89

4,08

9,42

 

2,76

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.641,41

9.384,51

299,19

132,68

112,92

211,74

251,12

85,15

60,39

141,40

177,36

586,47

232,53

767,24

134,41

64,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.866,75

7.526,40

105,40

1,53

1,08

13,16

1,04

 

 

4,21

54,00

17,86

63,31

 

67,10

11,66

2.2

Đất an ninh

CAN

11,15

1,69

4,13

0,04

0,06

4,68

0,05

0,06

0,02

0,42

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,43

37,18

0,32

2,71

3,36

2,09

44,31

2,65

0,89

1,31

 

 

 

4,70

4,45

0,46

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,76

3,21

5,46

30,41

1,09

17,59

6,06

1,46

1,77

9,48

 

 

 

85,07

 

12,16

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.572,35

1.139,61

93,11

60,32

43,04

69,81

101,16

35,06

18,49

72,24

52,97

334,71

78,51

421,29

38,84

13,19

-

Đất giao thông

DGT

1.918,99

983,59

63,86

35,96

29,12

55,26

90,73

28,64

14,75

54,52

43,60

175,94

41,16

260,99

30,14

10,73

-

Đất thủy lợi

DTL

315,34

34,16

17,29

17,72

0,02

4,26

6,53

4,02

0,09

5,16

2,92

151,10

7,55

57,70

6,73

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

112,25

2,52

0,10

 

2,06

0,19

0,02

 

0,05

7,77

0,37

1,03

22,91

75,22

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,32

2,44

0,27

0,02

0,10

1,11

 

 

0,17

 

0,04

 

0,03

0,09

 

0,05

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,07

2,35

0,79

0,23

0,82

1,12

0,03

0,01

 

0,79

 

0,63

 

0,26

 

0,04

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12,17

4,71

0,50

0,28

2,02

0,56

2,94

0,12

0,05

0,13

0,14

0,11

0,21

0,18

0,15

0,07

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

63,93

12,03

10,04

4,59

8,09

5,09

0,91

1,04

0,80

3,86

2,71

3,60

5,30

3,52

1,23

1,12

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

108,87

97,54

0,13

0,58

0,65

2,22

 

 

2,50

 

1,37

0,35

0,98

1,43

0,09

1,03

-

Đất cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

21,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,64

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,99

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,73

0,27

0,13

0,94

0,16

 

 

1,23

0,08

0,01

1,77

0,96

0,37

0,26

0,50

0,05

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,28

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,74

 

0,36

 

 

 

 

 

5,95

 

 

 

22,74

 

0,48

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

212,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,09

71,40

31,38

38,90

14,38

17,72

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

760,05

404,51

53,08

29,81

57,34

54,41

48,33

41,32

35,93

35,32

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,72

0,37

0,60

0,50

1,02

15,05

0,37

0,27

0,32

0,42

0,41

0,22

0,36

0,33

0,21

0,27

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,36

 

 

 

0,19

4,07

0,01

0,30

 

2,71

 

0,08

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,33

9,30

3,16

1,87

0,46

 

2,62

0,18

0,39

2,22

3,65

3,45

 

1,52

 

0,51

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

NTD

118,69

1,42

10,09

2,14

 

3,86

3,09

0,03

0,09

0,01

16,56

4,82

3,91

65,07

1,50

6,10

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng...

SKX

133,89

 

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

94,62

 

31,67

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,76

7,92

0,54

0,39

1,48

0,69

0,90

0,18

0,37

1,15

0,95

2,47

0,42

3,76

0,38

0,16

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

235,76

214,54

 

0,04

0,53

12,42

4,57

0,36

0,29

1,80

 

 

 

0,84

 

0,37

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,15

0,16

0,45

0,20

 

0,57

0,46

3,28

0,41

3,17

0,18

1,77

0,84

0,71

0,30

0,65

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

286,96

15,83

22,85

0,76

3,27

10,35

30,55

 

1,42

 

9,55

54,37

53,80

76,96

7,25

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,44

17,35

 

 

 

1,45

 

 

 

0,61

 

0,70

 

 

 

0,33

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,44

3,24

 

1,60

 

1,54

 

 

 

0,38

 

 

 

13,68

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.307,71

38,75

110,93

120,70

151,69

92,74

151,96

0,01

 

 

171,34

2.702,57

969,14

496,27

891,92

409,69

4

Đất đô thị*

KDT

14.949,24

10.724,90

1.274,18

694,77

399,26

650,26

753,34

171,70

95,07

185,76

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

278,33

4,46

3,39

16,36

1,51

40,49

31,73

0,72

0,65

0,87

 

51,36

4,87

73,55

48,2

0,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

230,97

2,56

1,16

13,27

0,41

35,74

15,65

0,08

0,12

0,43

 

42,31

4,79

66,72

47,73

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,94

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,87

 

4,05

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,61

 

3,42

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,41

1,90

0,83

9,86

0,39

21,84

0,06

 

0,02

 

 

8,07

0,06

14,60

0,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,92

0,16

0,24

3,18

0,02

10,76

1,16

0,08

0,10

0,24

 

4,17

 

19,81

1,00

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

98,05

 

 

 

 

1,20

0,01

 

 

 

 

18,92

4,73

27,24

45,95

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,35

0,17

0,09

0,23

 

1,70

14,42

 

 

0,19

 

0,28

 

0,27

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

1,06

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,36

1,90

2,23

3,09

1,10

4,75

16,08

0,64

0,53

0,44

 

9,05

0,08

6,83

0,47

0,17

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,98

 

 

1,65

 

0,64

2,52

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,72

1,06

0,59

0,80

0,23

1,71

9,11

0,27

0,49

0,08

 

1,92

0,08

2,08

0,13

0,17

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,90

 

0,01

0,34

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

8,72

0,83

1,31

0,45

0,87

0,78

4,06

0,37

0,04

0,01

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

 

0,31

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

 

2,68

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,82

0,01

 

0,19

 

1,00

0,39

 

 

 

 

1,34

 

1,89

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

251,36

4,54

4,38

13,27

3,14

36,83

15,81

0,37

0,68

2,50

3,98

43,22

5,48

67,50

48,81

0,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,94

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,87

 

4,05

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,61

 

3,42

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,60

2,86

2,21

9,86

2,28

22,30

0,15

0,06

0,46

 

3,04

8,41

0,59

14,88

1,42

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,12

1,18

2,08

3,18

0,86

11,39

1,23

0,31

0,22

2,31

0,94

4,74

0,16

20,31

1,44

0,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

98,05

 

 

 

 

1,20

0,01

 

 

 

 

18,92

4,73

27,24

45,95

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,35

0,17

0,09

0,23

 

1,70

14,42

 

 

0,19

 

0,28

 

0,27

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

1,06

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,32

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,32

 

 

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,13

0,41

 

0,22

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

70,94

4,32

0,01

1,63

0,13

1,53

10,10

12,24

0,25

18,42

18,48

3,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,94

4,32

0,01

1,63

0,13

1,53

10,10

12,24

0,25

18,42

18,48

3,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,61

 

 

1,50

 

0,80

 

12,00

 

 

18,48

3,83

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,15

0,57

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,84

3,75

0,01

0,09

0,13

0,51

0,92

0,24

0,25

13,94

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

 

 

0,04

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,48

 

 

 

 

 

 

 

 

4,48

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,60

 

 

 

 

 

7,60