- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 775/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 510/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Lĩnh vực Thể dục, thể thao), cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính, tại Phụ lục 3 Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. (Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 1.002445.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024. |
2 | 1.002396.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
3 | 1.003441.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
4 | 1.000983.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
5 | 1.000953.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
6 | 1.000936.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
7 | 1.000883.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
8 | 1.001195.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
9 | 1.000904.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
10 | 1.000863.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
11 | 1.001801.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
12 | 1.000814.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
13 | 2.002188.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
14 | 1.005357.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
15 | 1.005163.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
16 | 1.005162.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
17 | 1.001527.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
18 | 1.001517.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
19 | 1.001500.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
20 | 1.001213.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
21 | 1.001056.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
22 | 1.000920.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
23 | 1.000847.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
24 | 1.000842.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
25 | 1.000830.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
26 | 1.000644.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
27 | 1.000594.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
28 | 1.000560.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
29 | 1.000544.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
30 | 1.000518.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
31 | 1.000501.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
32 | 1.000485.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của TTHC. | (Như trên) |
Tổng số gồm: 32 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 775/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thể dục, thể thao)
- Số hiệu: 510/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Ngô Vũ Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực