Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2022/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 35/TB-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng 11;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

(có Bảng giá đất bổ sung kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT

ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

 

1

Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân)

3.000

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

1

Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên)

3.000

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Đường Tây Minh Khai

4.000

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

1

Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.1

Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

13.000

1.2

Các trục đường còn lại

11.000

2

Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai)

4.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

800

2

Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01)

3.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02

3.200

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã

1.350

 

HUYỆN NA RÌ

1.350

1

Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

800

2

Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn (phía Bắc)

800

II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

1

Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân)

2.400

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

1

Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên)

2.400

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Đường Tây Minh Khai

3.200

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

1

Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.1

Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

10.400

1.2

Các trục đường còn lại

8.800

2

Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai)

3.200

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

640

2

Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01)

2.400

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02

2.560

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã

1.080

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

640

2

Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn (phía Bắc)

640

III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

 

1

Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân)

1.800

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

1

Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên)

1.800

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Đường Tây Minh Khai

2.400

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

1

Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.1

Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

7.800

1.2

Các trục đường còn lại

6.600

2

Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai)

2.400

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

480

2

Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01)

1.800

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02

1.920

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã

810

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

480

2

Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn (phía Bắc)

480

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt

1.000

2

Đường Tây Minh Khai (đoạn từ giáp đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt)

3.000

3

Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang)

3.500

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

XÃ BẰNG PHÚC

 

 

Các trục đường liên xã

 

1

Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc

300

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

XÃ CÔN MINH

 

1

Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ

300

 

XÃ VĂN LANG

 

1

Từ tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình

120

2

Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông)

90

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

XÃ LỤC BÌNH

 

1

Khu dân cư Bắc Lanh Chang

 

1.1

Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang

2.200

1.2

Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang

1.400

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

XÃ PHÚC LỘC

 

1

Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất xã Phúc Lộc

250

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

XÃ VÂN TÙNG

 

1

Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng

300

 

XÃ HIỆP LỰC

 

1

Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới

100

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

XÃ BỘC BỐ

 

1

Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố

1.800

2

Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái)

1.500

3

Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái)

750

V. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt

800

2

Đường Tây Minh Khai (đoạn từ giáp Đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt)

2.400

3

Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang)

2.800

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

XÃ BẰNG PHÚC

 

 

Các trục đường liên xã

 

1

Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc

240

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

XÃ CÔN MINH

 

1

Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ

240

 

XÃ VĂN LANG

 

1

Từ tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình

96

2

Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông)

72

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

XÃ LỤC BÌNH

 

1

Khu dân cư Bắc Lanh Chang

 

1.1

Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang

1.760

1.2

Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang

1.120

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

XÃ PHÚC LỘC

 

1

Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất xã Phúc Lộc

200

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

XÃ VÂN TÙNG

 

1

Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng

240

 

XÃ HIỆP LỰC

 

1

Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới

80

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

XÃ BỘC BỐ

 

1

Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố

1.440

2

Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái)

1.200

3

Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái)

600

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt

600

2

Đường Tây Minh Khai (đoạn từ giáp Đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt)

1.800

3

Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang)

2.100

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

XÃ BẰNG PHÚC

 

 

Các trục đường liên xã

 

1

Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc

180

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

XÃ CÔN MINH

 

1

Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ

180

 

XÃ VĂN LANG

 

1

Từ tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình

72

2

Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng (đầu đường bê tông)

54

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

XÃ LỤC BÌNH

 

1

Khu dân cư Bắc Lanh Chang

 

1.1

Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang

1.320

1.2

Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang

840

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

XÃ PHÚC LỘC

 

1

Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất xã Phúc Lộc

150

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

XÃ VÂN TÙNG

 

1

Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng

180

 

XÃ HIỆP LỰC

 

1

Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới

60

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

XÃ BỘC BỐ

 

1

Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố

1.080

2

Đoạn từ tường bao phía trước (ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái)

900

3

Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái)

450

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 51/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản