Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 507/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 18 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CAM LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cam Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cam Lâm

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

54.659,68

100,00

54.659,68

100,00

1

Đất nông nghiệp

46.840,27

85,69

42.903,62

78,49

1.1

Đất trồng lúa

1.776,14

3,25

1.186,96

2,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.313,40

2,40

983,25

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.746,36

6,85

2.185,44

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.839,12

14,34

6.630,94

12,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.809,80

16,12

8.653,99

15,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.369,02

18,97

10.369,02

18,97

1.6

Đất rừng sản xuất

13.509,26

24,72

13.131,19

24,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

359,84

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

604,14

1,11

102,89

0,19

1.8

Đất làm muối

0,83

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

185,60

0,34

643,18

1,18

2

Đất phi nông nghiệp

6.254,06

11,44

11.142,30

20,38

2.1

Đất quốc phòng

495,55

0,91

937,48

1,72

2.2

Đất an ninh

4,24

0,01

25,51

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

115,75

0,21

136,74

0,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

36,22

0,07

191,34

0,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

623,54

1,14

1.815,47

3,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

126,98

0,23

213,13

0,39

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

191,88

0,35

711,61

1,30

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.226,44

5,90

4.617,75

8,45

 

Đất giao thông

1.521,31

2,78

2.676,86

4,90

 

Đất thủy lợi

937,20

1,71

972,92

1,78

 

Đất cơ sở văn hóa

6,07

0,01

17,68

0,03

 

Đất cơ sở y tế

5,93

0,01

35,03

0,06

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

100,49

0,18

171,97

0,31

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

184,12

0,34

24,74

0,05

 

Đất công trình năng lượng

308,40

0,56

362,58

0,66

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,28

 

1,21

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,00

0,02

11,59

0,02

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,95

0,02

92,40

0,17

 

Đất cơ sở tôn giáo

48,60

0,09

50,19

0,09

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

85,72

0,16

183,17

0,34

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,04

 

2,04

 

 

Đất chợ

6,31

0,01

15,37

0,03

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,88

0,01

11,86

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

102,63

0,19

533,69

0,98

2.11

Đất ở tại nông thôn

682,04

1,25

1.243,56

2,28

2.12

Đất ở tại đô thị

90,12

0,16

178,75

0,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,48

0,03

17,69

0,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,21

0,01

4,38

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,02

0,02

7,42

0,01

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

495,38

0,91

468,62

0,86

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

21,13

0,04

19,72

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

7,57

0,01

7,57

0,01

3

Đất chưa sử dụng

1.565,36

2,86

613,77

1,12

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

3.037,92

50,96

153,12

316,05

667,46

120,19

148,80

40,72

753,69

119,92

123,27

155,15

11,53

320,37

207,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

312,89

 

5,00

13,81

3,90

2,00

4,02

2,00

216,05

8,99

35,80

7,39

 

6,33

7,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

161,98

 

2,00

2,00

 

 

2,00

 

127,49

2,51

18,27

2,00

 

2,33

3,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

618,73

29,35

94,65

21,48

278,27

10,52

18,83

22,06

12,36

58,91

11,66

33,75

0,03

13,59

13,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

810,80

10,82

12,62

161,77

206,92

66,90

48,12

13,86

27,31

12,56

34,71

68,74

5,34

54,34

86,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2,28

 

 

2,17

0,10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

861,74

10,79

37,86

 

26,50

 

75,82

0,80

317,17

29,71

22,42

 

4,00

242,01

94,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

428,33

 

 

107,18

147,90

37,94

 

 

92,23

1,00

1,15

39,89

 

 

1,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,83

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

156,26

 

 

0,08

10,38

 

2,12

 

105,38

0,47

2,24

16,53

0,53

12,81

5,71

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

136,98

 

 

 

 

 

2,12

 

104,00

 

1,14

16,53

0,53

12,67

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,27

 

 

0,08

10,38

 

 

 

1,38

0,47

1,10

 

 

0,14

5,71

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

 (Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

917,68

143,70

80,98

 

423,34

 

4,38

41,30

0,28

2,80

6,41

 

 

8,20

206,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

917,40

143,70

80,98

 

423,34

 

4,38

41,30

 

2,80

6,41

 

 

8,20

206,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,91

0,04

1,50

 

0,11

 

 

24,39

0,57

2,19

2,82

 

0,08

0,43

1,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,03

 

 

 

 

 

 

23,03

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,10

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,77

0,04

 

 

0,04

 

 

0,26

0,51

2,19

2,67

 

0,08

0,43

1,56

 

Đất giao thông

DGT

5,30

0,04

 

 

0,04

 

 

0,26

0,51

 

2,55

 

 

0,43

1,47

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,12

 

0,08

 

0,08

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,53

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.659,68

2.105,37

1.854,78

1.762,28

3.605,57

1.155,41

1.552,21

1.894,65

3.744,04

8.695,32

2.882,32

2.167,70

5.515,96

10.053,06

7.671,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.379,78

1.356,43

1.514,75

1.408,90

1.714,96

978,20

1.419,04

1.347,45

3.141,48

8.063,21

2.574,60

1.551,60

5.216,94

9.408,56

6.683,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.762,03

 

24,18

42,25

3,63

5,40

25,60

12,61

556,35

204,29

295,16

215,67

6,70

182,17

188,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.307,89

 

13,33

3,44

 

 

17,81

1,55

428,93

168,17

220,77

149,75

 

143,07

161,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.584,51

558,72

661,17

91,26

310,60

12,48

99,48

483,12

51,13

656,15

151,65

222,28

25,01

129,68

131,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.738,45

143,27

247,23

1.123,99

243,39

870,39

443,93

386,57

734,38

270,38

446,01

1.020,51

509,16

458,60

840,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.805,61

 

 

 

 

 

 

 

 

3.899,75

216,07

 

4.647,42

42,37

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.367,33

 

 

 

 

 

 

 

 

1.075,96

 

 

 

6.103,98

3.187,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.417,86

641,81

558,42

 

1.041,49

21,51

849,60

452,75

1.720,89

1.905,10

1.456,60

 

28,65

2.418,03

2.323,01

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

360,54

 

 

 

 

 

0,51

 

13,00

174,23

 

 

 

 

172,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

473,10

 

1,16

138,38

115,80

67,56

 

 

75,04

4,56

6,08

60,67

 

0,29

3,56

1.8

Đất làm muối

LMU

0,83

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

230,07

12,64

22,59

13,02

0,06

0,04

0,43

12,40

3,69

47,02

3,04

32,46

 

73,45

9,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.720,72

422,57

257,55

353,38

1.465,13

177,21

131,55

203,89

552,65

558,59

299,27

616,10

284,37

635,69

762,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

530,50

3,44

5,04

2,42

135,49

8,82

 

52,00

 

9,89

 

283,09

 

 

30,31

2.2

Đất an ninh

CAN

7,72

0,15

0,65

3,82

0,06

0,11

0,07

0,22

0,25

0,18

0,08

0,28

1,13

0,25

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

121,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

106,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

47,28

18,94

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

802,62

 

0,22

0,81

750,91

1,70

0,15

0,08

43,25

1,48

0,22

0,16

 

1,40

2,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,50

2,50

4,21

13,60

 

2,16

 

 

 

2,33

3,52

29,16

 

49,70

20,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

127,63

16,26

17,56

 

11,13

 

 

 

12,05

55,89

 

 

 

4,37

10,37

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.442,89

352,80

159,61

226,96

330,70

91,11

99,41

107,81

364,36

371,24

198,35

158,58

198,24

364,54

419,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,88

0,86

0,20

0,35

0,12

0,22

0,12

0,59

0,41

0,78

0,28

1,19

0,07

0,30

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

125,63

 

 

0,20

125,32

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

693,25

29,51

25,23

 

107,96

71,46

26,34

30,70

62,54

59,28

51,26

89,44

16,93

52,65

69,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

92,88

 

 

92,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,48

0,30

0,69

7,35

0,89

0,42

0,25

0,27

0,45

1,67

1,45

0,27

0,58

1,36

0,52

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,21

 

 

2,21

 

 

 

 

 

0,12

 

0,04

0,08

0,77

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,95

 

0,03

0,07

1,04

0,01

 

0,11

0,56

0,19

1,13

0,37

 

1,17

4,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

479,49

16,73

44,09

2,71

1,52

1,08

5,21

12,11

68,78

54,92

38,70

13,53

67,33

102,75

50,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

4,29

 

0,01

9,14

7,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.559,18

326,37

82,48

 

425,47

 

1,61

343,30

49,91

73,51

8,45

 

14,64

8,81

224,61

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

504,19

21,08

2,20

16,87

136,75

11,92

6,34

54,98

88,34

26,75

6,80

47,09

2,86

29,38

52,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,11

 

 

0,33

0,69

0,23

0,39

 

0,05

1,01

0,08

0,53

 

0,52

5,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,51

 

 

0,10

 

 

0,36

 

0,01

 

0,02

0,20

 

0,01

4,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,52

15,51

0,05

3,10

1,44

1,20

3,02

44,35

1,65

11,35

3,54

14,49

0,69

7,49

11,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

149,41

5,46

2,15

8,37

67,54

5,29

1,92

0,63

0,37

3,44

2,41

26,43

0,51

11,48

13,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,19

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

0,59

 

0,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,49

0,11

 

 

28,62

5,00

1,00

10,00

0,01

7,65

 

 

1,16

7,98

21,95

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

131,04

 

 

5,07

38,45

0,20

 

 

86,26

0,21

0,18

0,10

 

 

0,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,54

 

0,20

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,91

 

 

 

 

 

 

 

5,18

 

 

 

 

5,00

2,73

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7,91

 

 

 

 

 

 

 

5,18

 

 

 

 

 

2,73

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

485,71

20,29

2,10

13,87

136,25

8,52

6,24

54,78

88,14

26,70

6,50

43,52

2,86

28,88

47,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,94

 

 

0,03

0,68

0,03

0,39

 

0,03

1,00

0,03

0,03

 

0,49

5,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,15

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

4,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

114,60

14,85

 

2,20

1,34

0,20

2,99

44,25

1,59

11,33

3,42

13,49

0,69

7,31

10,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137,48

5,33

2,10

6,57

67,20

3,29

1,85

0,53

0,27

3,42

2,29

24,46

0,51

11,21

8,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,19

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

0,59

 

0,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83,43

0,11

 

 

28,62

5,00

1,00

10,00

 

7,65

 

 

1,16

7,96

21,92

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,65

 

 

5,07

38,40

 

 

 

86,25

0,21

0,17

 

 

 

0,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,54

 

0,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,26

1,06

0,65

8,80

76,12

0,11

0,63

0,22

0,17

0,88

0,97

0,61

1,13

4,71

3,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,05

 

 

 

22,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,76

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.4

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,92

 

 

 

30,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,20

 

0,65

 

18,58

0,11

0,07

0,22

 

 

0,08

0,52

1,13

0,97

2,01

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,26

0,20

 

 

2,56

 

0,04

 

0,03

0,18

0,39

0,09

 

0,31

0,47

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,89

0,75

 

8,56

1,95

 

0,14

 

0,15

0,70

0,50

 

 

2,65

0,50

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,18

 

 

 

0,15

 

2,77

0,49

 

0,79

0,79

 

 

0,17

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,87

 

 

 

0,08

 

2,77

0,49

 

0,79

0,79

 

 

0,17

0,77

 

Đất giao thông

DGT

5,74

 

 

 

0,08

 

2,77

0,49

 

0,73

0,77

 

 

0,17

0,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,02

 

 

 

0,05

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 507/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản