Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5039/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI THEO ĐẶC THÙ VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố tại Tờ trình số 523/TTr-VPĐP ngày 31 tháng 10 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố. (Đính kèm phụ lục)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở - ngành, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện, kiểm tra, đánh giá tiêu chí theo thẩm quyền, chức năng nhiệm vụ được phân công.

(Đính kèm phụ lục).

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các nội dung khác của Bộ tiêu chí không đề cập tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Căn cứ tình hình thực tế, Bộ tiêu chí này sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của thành phố trong từng giai đoạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban CĐ các CTMTQG TW;
- Bộ NN và PTNT;
- VP Điều phối/Ban CĐ CTXDNTMTW;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên BCĐ của TU về CT XDNTM TP;
- VP Điều phối CTXDNTM TP;
- BCĐ CTXDNTM 05 huyện;
- VPUB: CVP, PVP/KT;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, (KT/H.A).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Lê Thanh Liêm

 

BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI THEO ĐẶC THÙ VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I. QUY HOẠCH

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

Chỉ tiêu TP.HCM

Chỉ tiêu chung

Đông Nam Bộ

1. Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.

Đạt

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

Chỉ tiêu TP.HCM

Chỉ tiêu chung

Đông Nam Bộ

2. Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn

100%

2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

100%

2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy lội vào mùa mưa

100% cứng hóa

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

100%

3. Thủy lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

Đạt

4. Điện

4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥98%

≥99%

100%

5. Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

≥80%

100%

100%

6. Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

Đạt

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

Đạt

6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

100%

100%

100%

7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

Đạt

8. Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của các tổ chức và cộng đồng từng xã

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

9. Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

Không

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥80%

≥90%

≥95%

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Quyết định 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

Chỉ tiêu TP.HCM

Chỉ tiêu chung

Đông Nam Bộ

10. Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)

≥45

≥59

≥ 60

11. Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố)

≤6%

≤1%

≤1%

12. Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥90%

Đạt

≥95%

13. Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

Đạt

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

Chỉ tiêu TP.HCM

Chỉ tiêu chung

Đông Nam Bộ

14. Giáo dục và Đào tạo

14.1 Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

Đạt

Đạt

Đạt

14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp).

≥85%

≥90%

≥90%

14.3 Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo.

≥40%

≥45%

≥80%

15. Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

≥90%

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤21,8%

≤14,3%

≤14,3%

16. Văn hóa

Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

≥70%

Đạt

Đạt

17. Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥ 95% (≥ 60% nước sạch)

≥ 98% (≥ 65% nước sạch)

100%

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

100%

100%

100%.

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

Đạt

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch

≥85%

≥90%

≥90%

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

≥80%

≥80%

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

100%

100%

100%

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

Chỉ tiêu TP.HCM

Chỉ tiêu chung

Đông Nam Bộ

18. Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ xã hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

 

 

Đạt

18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến trở lên

 

 

Đạt

18.5. Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt danh hiệu tiên tiến

100%

100%

100%

18.6. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

Đạt

18.7. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Đạt

19. Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

Đạt

Đạt

Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra án đặc biệt nghiêm trọng; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế hoặc kéo giảm liên tục so với các năm trước

Đạt

Đạt

Đạt

 

PHỤ LỤC

ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH HƯỚNG DẪN, THẨM ĐỊNH, CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN TIÊU CHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Đơn vị phụ trách hướng dẫn, thẩm định, công nhận đạt chuẩn tiêu chí

I. QUY HOẠCH

1. Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

- Sở Quy hoạch và Kiến trúc

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI

2. Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

- Sở Giao thông vận tải

2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy lội vào mùa mưa

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

3. Thủy lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ

4. Điện

4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện

- Sở Công Thương

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

5. Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

- Sở Giáo dục và Đào tạo

6. Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

- Sở Văn hóa và Thể thao

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

- Sở Công Thương

8. Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

- Sở Thông tin và Truyền thông

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

9. Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

- Sở Xây dựng

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10. Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thống kê

11. Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố)

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Thường trực Ban Chỉ đạo chương trình giảm nghèo bền vững)

12. Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

13. Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (phụ trách chính)

- Liên minh hợp tác xã thành phố

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14. Giáo dục và Đào tạo

 

Trên cơ sở văn bản thẩm định, công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 14 của các Sở liên quan. Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ tổng hợp có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 14

14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

- Sở Giáo dục và Đào tạo

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

- Sở Giáo dục và Đào tạo

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (phụ trách chính)

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trong lĩnh vực đào tạo nghề nông nghiệp)

15. Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

- Sở Y tế

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

16. Văn hóa

Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

- Sở Văn hóa và Thể thao

17. Môi trường và an toàn thực phẩm

* Trên cơ sở văn bản thẩm định, công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 17 của các Sở, ngành, đơn vị liên quan. Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ tổng hợp và có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 17.

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

- Sở Giao thông vận tải

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

- Sở Tài nguyên và Môi trường

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (phụ trách chính)

- Sở Tài nguyên và Môi trường

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

- Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18. Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

* Trên cơ sở văn bản thẩm định, công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 18 của các Ban Đảng, đoàn thể và của Sở Nội vụ, Sở Nội vụ sẽ tổng hợp có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 18

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

- Sở Nội vụ

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

- Ban Tổ chức Thành ủy

18.3. Đảng bộ xã hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

- Ban Tổ chức Thành ủy

18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến trở lên

- Sở Nội vụ

18.5. Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt danh hiệu tiên tiến

- Ban Dân vận Thành ủy

18.6. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

- Sở Tư pháp

18.7. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Sở Văn hóa và Thể thao

19. Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

- Bộ Tư lệnh thành phố

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra án đặc biệt nghiêm trọng; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế hoặc kéo giảm liên tục so với các năm trước

- Công an thành phố

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu: 5039/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/11/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 92
  • Ngày hiệu lực: 09/11/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản