Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 103/2023/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC NGHỀ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 395/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2024 và kết quả lấy ý kiến của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã, phường, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BAN THÀNH PHỐ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT | Danh mục nghề | Thời gian đào tạo tối thiểu (tháng/khoá) | Mức hỗ trợ (đồng/người/khóa) |
1 | Điện lạnh | 6 | 2.700.000 |
2 | Sửa chữa máy vi tính | 4 | 3.000.000 |
3 | Trồng nấm ăn | 3 | 1.500.000 |
4 | Thêu thủ công | 5 | 2.500.000 |
5 | Trồng hoa cây cảnh | 3 | 2.000.000 |
6 | Điêu khắc đá mỹ nghệ | 5 | 2.500.000 |
7 | Chăm sóc sắc đẹp | 3 | 2.000.000 |
8 | Lễ tân | 3 | 2.000.000 |
9 | May công nghiệp | 3 | 1.600.000 |
10 | May dân dụng | 4 | 2.000.000 |
11 | Điện công nghiệp | 4 | 3.000.000 |
12 | Điện dân dụng | 4 | 3.000.000 |
13 | Điện tử | 6 | 2.400.000 |
14 | Cơ khí (tiện, phay, bào) | 5 | 3.300.000 |
15 | Gò | 3 | 2.000.000 |
16 | Hàn | 3 | 2.500.000 |
17 | Nấu ăn | 3 | 2.500.000 |
18 | Buồng, bàn, pha chế | 3 | 2.000.000 |
19 | Mộc công nghiệp và dân dụng | 5 | 2.500.000 |
20 | Mây tre đan | 3 | 1.600.000 |
21 | Kỹ thuật xây dựng (nề) | 6 | 2.700.000 |
22 | Vận hành máy thi công | 6 | 2.500.000 |
23 | Sửa chữa xe gắn máy | 4 | 3.000.000 |
24 | Sửa chữa điện thoại di động | 4 | 3.000.000 |
25 | Dịch vụ giúp việc gia đình, chăm sóc người già | 3 | 1.500.000 |
26 | Bảo vệ chuyên nghiệp (vệ sĩ) | 3 | 1.000.000 |
27 | Nuôi trồng, khai thác thủy sản | 3 | 2.500.000 |
28 | Nuôi gia súc, gia cầm | 3 | 2.500.000 |
29 | Kỹ thuật trồng rau sạch, trồng cây ăn quả | 4 | 1.900.000 |
30 | Thuyền trưởng (hạng 4) | 4 | 2.200.000 |
31 | Máy trưởng (hạng 4) | 4 | 2.200.000 |
32 | Thú y | 3 | 2.500.000 |
33 | Sửa chữa ô tô | 6 | 3.500.000 |
34 | Thiết kế Web | 5 | 3.000.000 |
35 | Thiết kế đồ họa | 6 | 4.000.000 |
36 | Quản trị hệ thống mạng | 4 | 3.000.000 |
37 | Bánh kem | 3 | 2.500.000 |
38 | Cắm hoa | 3 | 2.500.000 |
39 | Nghiệp vụ buồng phòng | 2 | 1.600.000 |
40 | Kỹ thuật phục vụ bàn | 2 | 1.600.000 |
41 | Kỹ thuật pha chế | 2 | 1.600.000 |
42 | Kỹ thuật cắt, tỉa, điêu khắc trên củ quả | 2 | 1.300.000 |
- 1Kế hoạch 1761/KH-UBND thực hiện Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” năm 2023 trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Kế hoạch 3863/KH-UBND năm 2023 triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” năm 2023 tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ học phí học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, học phí học trình độ cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tổ chức đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Kế hoạch 1761/KH-UBND thực hiện Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” năm 2023 trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Kế hoạch 3863/KH-UBND năm 2023 triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” năm 2023 tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ học phí học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, học phí học trình độ cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tổ chức đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026
- 7Nghị quyết 103/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết 103/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 501/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Trần Chí Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra