Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 500/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường thủy nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC, quy trình liên thông và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 500/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||||||
1 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https.//dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 2.001217 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thanh phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | |
3 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | |
4 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | |
5 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trục tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http ://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | |
6 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có |
PHẦN II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||||
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||
2 | Dự thảo Quyết định công bố, cho phép hoạt động thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Bản dự thảo văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 | |||
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 | |||
Bước 2: UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Quyết định công bố, cho phép hoạt động và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do : Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | |||||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||||
1 | Quyết định công bố, cho phép hoạt động | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | |||||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. | |||||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến | ||||||
1 | Quyết định công bố, cho phép hoạt động | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Dự thảo Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Bản dự thảo văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Quyết định và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | ||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến | |||
1 | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
3. Thủ tục: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||
1 | Tờ trình kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 | |
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | |||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||
Kết quả giải quyết: | |||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | |||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. | |||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov. vn). | |||||
Kết quả giải quyết: | |||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến | ||||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Tờ trình kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | ||||
Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến | |||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Tờ trình kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov. vn). | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến | |||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
6. Thủ tục: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Tờ trình kèm Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện từ được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | ||||
Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến | |||
1 | Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký sổ | 01 |
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. TTHC áp dụng quy trình 05 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 01 giờ |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 23 giờ |
|
Bước 3 | Trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 02 giờ |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 12 giờ |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu) | Văn thư | 01 giờ |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực Bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
|
2. Các TTHC áp dụng quy trình 03 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
2 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 01 giờ |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 11 giờ |
|
Bước 3 | Trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 02 giờ |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu) | Văn thư | 01 giờ |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực Bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
|
3. Các TTHC áp dụng quy trình 02 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 2.001217 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 01 giờ |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 07 giờ |
|
Bước 3 | Trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 02 giờ |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu) | Văn thư | 01 giờ |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực Bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
|
- 1Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 10Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 500/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra