Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh năm 2016 (theo Phụ lục 2 gửi kèm).
1. Các sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo dự thảo văn bản quy phạm pháp luật phê duyệt kèm theo Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện nghiêm túc, đảm bảo về chất lượng, đúng trình tự, thủ tục và trình đúng thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh quy định; hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo kết quả thực hiện với Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Giao Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Tài chính dự toán kinh phí thực hiện Quyết định này, trình Ủy ban nhân dân quyết định.
3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; trong quá trình thực hiện được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 50/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. VĂN BẢN BAN HÀNH MỚI
Số TT | Trích yếu văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp soạn thảo | Thời gian thực hiện | ||
Trình UBND tỉnh | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | HĐND tỉnh ban hành | ||||
1 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng kênh mương, đường giao thông nội đồng, quy hoạch khuôn viên vui chơi gắn với xây dựng nhà văn hóa thôn, xóm, bản, tổ nhân dân. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 3 | Tháng 6 | Tháng 7 |
2 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 |
3 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế-xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 |
4 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 |
5 | Nghị quyết Quy định về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020. | Sở Tài chính | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 7 | Tháng 11 | Tháng 12 |
6 | Nghị quyết Quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | Sở Tài chính | Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 7 | Tháng 11 | Tháng 12 |
7 | Nghị quyết Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tư pháp | Sở Tài chính, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 8 | Tháng 11 | Tháng 12 |
II. VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ:
Số TT | Trích yếu văn bản | Nội dung đề nghị | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện |
| |||
Trình UBND tỉnh | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | HĐND tỉnh ban hành |
| ||||||
Sửa đổi, bổ sung | Thay thế |
| |||||||
1 | Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 49/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| x | Sở Giao thông Vận tải | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 |
|
2 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 47/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011về chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ | x |
| Sở Nội vụ | Sở Tư pháp, các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 |
|
3 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (thay thế Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và Nghị quyết số 45/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND |
| x | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính; Sở Tư pháp; các sở, ngành liên quan. | Tháng 8 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 50/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. VĂN BẢN BAN HÀNH MỚI:
STT | Trích yếu văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp soạn thảo | Thời gian thực hiện | |
Trình UBND tỉnh | UBND tỉnh ban hành | ||||
1 | Quyết định của UBND tỉnh về việc hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tư pháp; UBND huyện, thành phố | Đã trình UBND tỉnh | Tháng 01 |
2 | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tài chính | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Đã trình UBND tỉnh | Tháng 01 |
3 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Đã trình UBND tỉnh | Tháng 02 |
4 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Công Thương | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Đã trình UBND tỉnh | Tháng 3 |
5 | Quyết định của UBND tỉnh xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | Sở Tư pháp, Sở Tài chính các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 3 | Tháng 4 |
6 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành thuộc địa phương trong quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Công an tỉnh | Sở Tư pháp, Sở Ngoại vụ, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 3 | Tháng 4 |
7 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chi nhánh phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân cấp huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Tư pháp; Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh; các cơ quan liên; UBND cấp huyện | Tháng 3 | Tháng 4 |
8 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nội vụ, Sở Xây dựng, Sở Tư pháp; Cục thuế tỉnh; các cơ quan liên; UBND cấp huyện | Tháng 4 | Tháng 5 |
9 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Tuyên Quang | Sở Công Thương | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 4 | Tháng 6 |
10 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Công Thương | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 5 | Tháng 7 |
11 | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thời gian thực hiện và quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Sở Tư pháp; Cục Thuế tỉnh, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 6 | Tháng 8 |
12 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan có liên quan | Tháng 6 | Tháng 8 |
13 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 9 |
14 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng và khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 |
15 | Quyết định của UBND tỉnh về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 7 | Tháng 9 |
16 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp; các sở, ban ngành liên quan; UBND cấp huyện | Tháng 8 | Tháng 10 |
17 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sở Tài chính, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 8 | Tháng 10 |
18 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2016-2021 | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan; UBND cấp huyện | Tháng 9 | Tháng 10 |
19 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 9 | Tháng 11 |
20 | Quyết định của UBND tỉnh quy định đào tạo lái xe mô tô hạng A1 đối với đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp | Sở Giao thông Vận tải | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 10 | Tháng 12 |
21 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | UBND thành phố Tuyên Quang | Sở Xây dựng, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 10 | Tháng 12 |
22 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 | Sở Tài chính | Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Cục thuế tỉnh; các cơ quan liên quan; UBND cấp huyện | Tháng 10 | Tháng 12 |
II. VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ:
STT | Tên loại, số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành, trích yếu văn bản | Nội dung đề nghị | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | |||
Sửa đổi, bổ sung | Thay thế | Bãi bỏ | Trình UBND tỉnh | UBND tỉnh ban hành | ||||
1 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia, kỳ thi cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | x |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Đã trình UBND tỉnh tháng 12/2015 | Tháng 02 |
2 | Quyết định bãi bỏ một phần Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 của UBND tỉnh Quy định tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình Thôn, xóm văn hoá”,“, bản văn hoá”,”Tổ dân phố văn hoá” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
| x | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 4 | Tháng 6 |
3 | Quyết định thay thế Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011) |
| x |
| Sở Giao thông Vận tải | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 8 | Tháng 10 |
4 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 Quyết định ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ | x |
|
| Sở Nội vụ. | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 8 | Tháng 10 |
5 | Quyết định thay thế Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc ban hành Quy định tổ chức thực hiện và quản lý các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| x |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện | Tháng 9 | Tháng 11 |
6 | Quyết định thay thế Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND 14/8/2007 về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012) |
| x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp; các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 10 | Tháng 12 |
- 1Quyết định 1138/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 564/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2016
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 5Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 7Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 8Nghị quyết 49/2011/NQ-HĐND quy định về cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 9Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện và quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia, kỳ thi cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND
- 13Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 14Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Quyết định 1138/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 564/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 589/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2016
Quyết định 50/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 50/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra