- 1Nghị định 160/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối
- 2Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 3Luật các Tổ chức tín dụng 1997
- 4Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi 2003
- 5Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 6Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi 2004
- 1Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 2Quyết định 158/QĐ-NHNN năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 3Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2007/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ vào Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê theo các Phụ lục từ số 01 đến số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. THỐNG ĐỐC |
DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
I. PHÍ THAM GIA CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN
(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống)
STT | Danh mục phí | Mức thu phí |
1 | Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): | 4.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
2 | Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): | 2.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
II. PHÍ THƯỜNG NIÊN:
(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng)
STT | Danh mục phí | Mức thu phí |
1 | Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên): |
|
a | Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: | 12.000.000 đồng/năm/thành viên |
b | Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: | 3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
2 | Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): | 3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
III. PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC
STT | Danh mục phí | Mức thu phí |
1 | Giao dịch vụ thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
|
a | Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn): |
|
| Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): | 0,020% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 300.000 đồng/món) |
| Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): | 0,015% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 250.000 đồng/món) |
| Từ món giao dịch thứ 15.001 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): | 0,010% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 200.000 đồng/món) |
| - Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố - Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày. - Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày. | |
b | Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô): | 3.000 đồng/món |
2 | Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố: | 3.000 đồng/món |
3 | Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước: |
|
a | Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở Giao dịch NHNN): | 10.000 đồng/món |
b | Chuyển tiền điện từ giữa hai đơn vị NHNN khác nhau: | 0,020% số tiền chuyển Tối thiểu 18.000 đồng/món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/món (đối với chuyển tiền khẩn); Tối đa 300.000 đồng/món |
IV. DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHO KHÁCH HÀNG
STT | Danh mục phí | Mức thu phí |
1 | Chuyển tiền ra nước ngoài: | 0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/ món; Tối đa 200 USD/ món) |
2 | Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến: | 0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/ món) |
Danh mục phí | Mức thu phí |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối: | Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến (Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/món; Mức tối đa không vượt quá 200 USD/món) |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ CAO
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Ngày giờ | Số chứng từ | NH chuyển | NH nhận | Số tiền trên chứng từ | Mức thu phí | Tiền phí |
Tổng cộng: | (Số món) | (Tổng số tiền) |
| (Tổng số phí) | |||
(Mã đơn vị) | (Tên đơn vị) | (Cộng số món) | (Cộng số tiền chuyển) |
| (Cộng số phí) | ||
| … |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
(Mã đơn vị) | (Tên đơn vị) | (Cộng số món) | (Cộng số tiền chuyển) |
| (Cộng số phí) | ||
| … |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ THẤP
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Ngày | Số món | Số tiền trên chứng từ | Mức thu phí | Tiền phí |
Tổng cộng: | (Tổng số món) | (Tổng số tiền) |
| (Tổng số phí) | |
(Mã đơn vị) | (Tên đơn vị) | (Cộng số món) | (Cộng số tiền) |
| (Cộng số phí) |
| … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) | (Tên đơn vị) | (Cộng số món) | (Cộng số tiền) |
| (Cộng số phí) |
| … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Chỉ tiêu | Số món | Số tiền trên chứng từ | Tổng số phí |
Tổng cộng: | (Tổng số món) | (Tổng số tiền) | (Tổng số phí) | |
1 | Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 | Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
Chi tiết cho từng đơn vị: |
|
|
| |
(Mã đơn vị) | (Tên đơn vị) | (Cộng) | (Cộng) | (Cộng) |
1 | Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 | Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
(Mã đơn vị) | (Tên đơn vị) | (Cộng) | (Cộng) | (Cộng) |
1 | Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 | Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
| … |
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI THANH TOÁN QUA HỆ THỐNG
THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Ngày giờ | Loại CT | NHB | Số tiền trên chứng từ | Mức thu phí | Tiền phí |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao: | (Cộng số món) | (Cộng số tiền) |
| (Cộng số phí) | ||
| … |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp: | (Cộng số món) | (Cộng số tiền) |
| (Cộng số phí) | ||
Cộng: | (Tổng số món) | (Tổng số tiền) |
| (Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI
THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Ngày | Loại CT | NHB | Số tiền trên chứng từ | Mức thu phí | Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: | (Tổng số món) | (Tổng số tiền) |
| (Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN
TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Ngày | Tài khoản đối ứng | Số tiền trên chứng từ | Mức thu phí | Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: | (Tổng số món) | (Tổng số tiền) |
| (Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT | Ngày | Số món | Số tiền trên chứng từ | Mức thu phí | Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: | (Tổng số món) | (Tổng số tiền) |
| (Tổng phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 449/2000/QĐ-NHNN2 về mức thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 448/2000/QĐ-NHNN2 về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5Quyết định 158/QĐ-NHNN năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 6Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 449/2000/QĐ-NHNN2 về mức thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4Quyết định 158/QĐ-NHNN năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 160/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối
- 2Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 3Luật các Tổ chức tín dụng 1997
- 4Quyết định 449/2000/QĐ-NHNN2 về mức thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 448/2000/QĐ-NHNN2 về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Nghị định 64/2001/NĐ-CP về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
- 7Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi 2003
- 8Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 9Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi 2004
Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 50/2007/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2007
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Phùng Khắc Kế
- Ngày công báo: 10/01/2008
- Số công báo: Từ số 23 đến số 24
- Ngày hiệu lực: 01/04/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực