Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 50/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

Danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50 /2007/QĐ-BNN,ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

A/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT

DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Navetkon-S

Potassium monopersulfate, Sodium dodecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-114

TỈNH BÌNH DƯƠNG

2. Công ty Liên doanh ANOVA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Nova-MC.A30

Didecyl dimethyl ammonium chloride, Protectol, Edetate disodium

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 2; 5; 10; 25l

Khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước.

LD-AB-148

TỈNH LONG AN

3. Công ty TNHH Dược phẩm thú y - thuỷ sản Long An

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

SĐK

1

Lavecide-LA

Glutaraldehyde,

 Benzalkonium chloride

Chai, Bình

50; 100; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc.

LAV-8

TỈNH TIỀN GIANG

4. Công ty Cổ phần thuốc thú y Cai Lậy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Thuốc sát trùng chuồng trại

Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước, trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết.

CL-270

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

5. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Vime-Yucca

Yucca schidigera

( Saponin)

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Khử mùi hôi trong chuồng trại.

CT-328

2

Anti-Flu

Citric acid, Ascorbic acid, Malic acid, Glutamic acid,

a- tocopherol, Selenium

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo con

CT-329

 

B/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

1

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Pháp

MRA-19

2

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

Pháp

MRA-32

C/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. Công ty Merial Select, INC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Trovac-AIV H5

Virus tái tổ hợp cúm gà trên véc tơ đậu gà

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh cúm gà gây ra do týp H5 và đậu gà.

MRA-208

2. Công ty Schering- plough Animal Health Corporation

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Myco-PacÒ

Mycoplasma hyopneumonia

Lọ

10; 50; 100; 250ml

Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia gây ra trên heo.

MKV-19

2

PRV/ Marker GoldÒ

Virus giả dại nhược độc dòng S-PRV-155

Lọ

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh giả dại trên heo

MKV-20

GERMANY

1. Công ty Bayer Health care AG

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Advantix spot-on

Imidacloprid, Permethrin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi trên chó.

BYA-25

2

Advocate spot-on for dogs

Imidacloprid, Moxidectin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị bọ chét, ghẻ tai, ghẻ Sarcoptic, giun tim, giun đũa dạ dày ruột trên chó.

BYA-26

3

Perizin

Coumaphos

Chai

10ml

Điều trị chí trên ong mật

BYA-27

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 50/2007/QĐ-BNN Công bố danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành

  • Số hiệu: 50/2007/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 420 đến số 421
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản