Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 499/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 12 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 458/TB-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Vĩnh và Công văn số 654/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Vĩnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

116.714,37

936,28

1.993,47

5.739,79

4.400,47

20.962,01

6.218,96

15.738,77

2.519,90

4.214,81

17.539,91

5.785,97

16.165,10

5.658,31

8.840,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.085,09

778,94

1.839,98

4.950,96

3.147,04

19.359,89

4.992,51

13.744,12

2.064,03

3.996,41

16.287,40

4.654,26

14.452,33

5.402,50

7.414,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

501,51

0,35

2,92

2,91

6,18

21,98

16,73

18,09

 

12,18

63,30

6,92

118,30

87,66

143,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

345,49

 

 

 

6,15

18,16

15,53

14,36

 

12,18

47,07

6,92

45,85

44,29

134,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.979,71

83,48

183,87

37,76

343,79

605,31

148,72

465,70

429,25

1.218,26

308,29

199,26

495,97

87,93

372,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.560,30

179,51

414,39

252,67

148,34

381,73

307,83

830,62

439,64

1.400,26

641,87

753,23

1.645,04

1.117,94

1.047,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.596,51

 

 

3.390,31

944,53

9.553,99

4.003,20

2.254,96

229,75

 

5.636,85

1.992,45

4.746,94

2.786,36

4.057,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.561,46

 

 

 

 

 

 

6.561,46

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.549,78

514,48

1.238,40

1.267,29

1.704,17

8.796,56

515,84

3.597,17

947,23

1.361,98

9.631,95

1.700,43

7.226,14

1.318,66

1.729,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

36,07

1,12

0,19

0,02

0,03

0,19

0,19

4,44

3,89

1,42

5,14

1,97

10,39

3,67

3,41

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

299,75

 

0,21

 

 

0,13

 

11,68

14,27

2,31

 

 

209,55

0,28

61,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.386,97

149,40

95,31

86,21

78,24

265,14

190,47

697,50

218,22

203,52

663,05

132,87

684,04

172,17

750,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

257,22

1,86

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

1,75

203,61

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,43

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,04

 

 

 

 

 

 

 

42,04

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

493,82

2,43

0,11

1,80

0,24

12,27

1,36

468,72

3,36

 

0,02

0,09

0,89

1,00

1,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,27

0,53

 

0,36

 

0,31

0,37

 

3,19

 

4,90

 

 

 

6,61

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.820,64

65,56

36,82

38,51

20,70

42,35

107,97

48,91

46,34

50,13

388,30

24,01

288,04

47,94

615,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,42

1,41

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,86

2,55

0,06

0,47

0,11

0,06

0,09

0,43

0,07

0,12

0,14

0,09

0,10

0,08

0,49

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

35,20

6,87

1,37

3,50

1,40

0,99

0,79

2,95

4,01

0,61

2,34

1,14

4,27

1,57

3,39

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,01

1,24

0,15

0,20

 

0,70

 

0,20

0,87

0,33

0,54

0,86

0,59

0,51

1,82

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

103,48

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

96,80

 

 

6,66

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,16

0,38

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,78

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

382,68

 

16,60

11,71

16,34

29,43

22,56

45,22

24,13

25,99

34,03

19,27

48,50

38,91

49,99

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

25,06

25,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,28

3,35

0,10

0,12

0,41

0,36

0,50

0,80

0,39

0,36

0,24

0,47

0,62

0,29

0,27

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,10

0,50

0,14

0,17

0,04

0,70

0,07

0,67

 

 

4,07

0,08

0,02

0,12

0,52

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,15

0,74

0,46

 

 

 

 

2,85

11,39

 

 

 

 

 

0,71

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

34,39

0,96

1,80

0,74

1,15

4,24

0,41

1,80

1,76

2,07

6,16

1,80

6,13

3,62

1,75

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,29

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,76

0,78

0,05

0,49

0,06

0,06

0,18

0,27

0,22

0,21

0,12

0,77

0,22

 

0,33

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,32

1,20

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,78

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,14

 

 

0,56

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.155,93

41,00

39,23

32,29

39,30

175,42

56,93

78,26

84,32

124,76

128,19

84,63

135,96

63,26

72,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,57

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,05

0,52

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,60

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.242,31

7,94

58,18

702,62

1.175,19

1.336,98

1.035,98

1.297,15

237,65

14,88

589,46

998,84

1.028,73

83,64

675,07

4

Đất đô thị*

KDT

936,28

936,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

526,45

0,73

1,29

3,88

1,06

2,33

 

3,76

7,61

5,22

3,94

0,30

27,69

2,74

465,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

506,34

0,52

1,29

3,59

1,06

1,66

 

3,76

7,58

4,71

3,61

0,30

25,62

1,99

450,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,82

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,23

 

 

 

0,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,53

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,76

0,01

0,22

0,50

0,85

1,00

 

2,23

4,50

4,25

0,82

0,30

2,82

0,24

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,30

0,51

0,77

1,10

 

0,54

 

1,53

3,08

0,16

1,11

 

4,08

0,82

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

463,37

 

0,30

1,99

0,21

0,09

 

 

 

0,28

1,45

 

18,68

0,93

439,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,11

0,21

 

0,29

 

0,67

 

 

0,03

0,51

0,33

 

2,07

0,75

15,25

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,46

 

 

0,09

 

 

 

 

0,02

0,37

0,18

 

1,42

0,74

2,64

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

 

0,20

 

0,61

 

 

 

0,13

0,09

 

0,52

0,01

0,02

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

0,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,32

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

0,05

 

0,13

 

12,12

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

552,36

5,13

2,39

3,95

1,06

13,89

2,40

8,29

14,94

7,71

5,61

0,70

28,62

4,49

453,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,99

0,08

 

 

 

0,03

 

0,09

 

 

0,23

 

 

 

0,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,62

 

 

 

 

0,03

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,76

2,01

0,82

0,80

0,85

1,00

1,40

4,23

6,50

5,75

1,82

0,50

4,32

1,74

2,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,89

2,54

1,27

1,16

 

0,54

1,00

3,97

8,44

1,66

2,11

0,20

5,58

1,82

1,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

476,63

0,50

0,30

1,99

0,21

12,32

 

 

 

0,28

1,45

 

18,68

0,93

439,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,04

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

37,89

 

 

 

 

 

11,75

20,14

 

 

3,00

 

 

 

3,00

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Khánh Vĩnh

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Khánh Phú

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

62,68

0,02

0,01

0,02

0,01

0,16

0,01

62,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,68

0,02

0,01

0,02

0,01

0,16

0,01

62,45

-

Đất phát triển hạ tầng

DHT

62,68

0,02

0,01

0,02

0,01

0,16

0,01

62,45