Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 498/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 73/TTr-STC ngày 26/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Cà Mau như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các đơn vị, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
A | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 4.550.000 |
1 | Thu nội địa (không kể: thu từ dầu thô, xổ số kiến thiết) | 4.470.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 80.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 6.483.924 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 4.448.600 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 388.165 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 4.060.435 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.081.572 |
| - Bổ sung cân đối | 527.667 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 479.190 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia | 74.715 |
3 | Thu huy động đầu tư | - |
| - Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
| - Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp | - |
4 | Thu chuyển nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 203.752 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 750.000 |
| - Thu từ XSKT | 470.000 |
| - Học phí, viện phí | 280.000 |
C | Chi ngân sách địa phương | 6.483.924 |
I | Chi cân đối ngân sách | 5.733.924 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 565.000 |
2 | Chi thường xuyên | 4.231.381 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 73.585 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Chi chương trình mục tiêu | 553.905 |
6 | Dự phòng | 155.151 |
7 | Nguồn làm lương | 153.902 |
II | Chi quản lý qua ngân sách | 750.000 |
1 | - Thu từ Xổ số kiến thiết | 470.000 |
2 | - Học phí, viện phí | 280.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 5.588.439 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 3.572.915 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 217.405 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ % | 3.355.510 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.081.572 |
| - Bổ sung cân đối | 527.667 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 479.190 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia | 74.715 |
3 | Huy động đầu tư | 0 |
| - Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| - Huy động từ nguồn vốn hợp pháp | 0 |
4 | Nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 203.752 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 730.200 |
| - Thu từ XSKT | 470.000 |
| - Học phí, viện phí | 260.200 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 5.588.439 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 3.879.570 |
| - Chi cân đối ngân sách | 3.149.370 |
| - Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách | 730.200 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1.708.869 |
| - Bổ sung cân đối | 1.571.869 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 137.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
| (Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 2.604.354 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 875.685 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 170.760 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 704.925 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1.708.869 |
| - Bổ sung cân đối | 1.571.869 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 137.000 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách (Học phí, viện phí) | 19.800 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 2.604.354 |
1 | Chi cân đối ngân sách | 2.584.554 |
2 | Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách | 19.800 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 5.300.000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 4.550.000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 4.470.000 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 2.320.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.179.400 |
| - Thuế tài nguyên | 400 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 140.000 |
| - Thuế môn bài | 150 |
| - Thu khác | 50 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 120.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 89.530 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | - |
| - Thuế tài nguyên | 450 |
| - Thuế môn bài | 320 |
| - Thu khác | 700 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.000 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 30 |
| - Thuế môn bài | 60 |
| - Thu khác | 10 |
4 | Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 1.350.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.198.905 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 121.960 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.240 |
| - Thuế tài nguyên | 2.385 |
| - Thuế môn bài | 17.560 |
| - Thu khác | 7.950 |
5 | Lệ phí trước bạ | 75.300 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 9.400 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 145.500 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 145.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 29.300 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất | 203.900 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.900 |
b | Thu tiền sử dụng đất | 140.000 |
c | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 9.000 |
d | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 51.000 |
11 | Thu khác | 61.600 |
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 80.000 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 750.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.483.924 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 5.733.924 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 388.165 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 4.060.435 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.081.572 |
4 | Thu kết dư | - |
5 | Thu huy động đầu tư | - |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 203.752 |
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 750.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.483.924 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 5.733.924 |
I | Chi đầu tư phát triển | 565.000 |
| Trong đó: |
|
| - Chi đầu tư XDCB tập trung | 565.000 |
| - Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp | - |
II | Chi thường xuyên | 4.231.381 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.798.294 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 57.548 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 73.585 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Chi chương trình mục tiêu | 553.905 |
VI | Dự phòng | 155.151 |
VII | Nguồn làm lương | 153.902 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước | 750.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 6.483.924 |
A | Chi cân đối ngân sách | 5.733.924 |
I | Chi đầu tư phát triển | 565.000 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 565.000 |
2 | Chi đầu tư bằng nguồn vốn huy động | - |
II | Chi thường xuyên | 4.231.381 |
1 | Chi trợ giá | 12.550 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 515.159 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.798.294 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 467.550 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 57.548 |
6 | Chi đảm bảo môi trường | 60.282 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa | 34.102 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 21.012 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18.145 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 125.702 |
11 | Chi quản lý hành chính | 1.004.477 |
12 | Chi an ninh, quốc phòng địa phương | 72.577 |
13 | Chi khác ngân sách | 43.982 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 73.585 |
IV | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng | 155.151 |
VI | Chi chương trình mục tiêu | 553.905 |
VII | Nguồn làm lương | 153.902 |
B | Chi quản lý qua ngân sách | 750.000 |
| - Chi từ nguồn XSKT | 470.000 |
| - Học phí, viện phí | 280.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN NĂM 2014 (Chi thường xuyên theo mức lương tối thiểu: 1.150.000 đồng) | |||||||||||||
Tổng số | Chi trợ giá | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp GD&ĐT | Chi sự nghiệp Y tế | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | Chi sự nghiệp Đảm bảo môi trường | Chi sự nghiệp Văn hóa | Chi sự nghiệp Thể thao | Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình | Chi Đảm bảo xã hội | Chi quản lý hành chính | Chi Quốc phòng An ninh | Chi khác ngân sách | ||
| TỔNG SỐ | 1.874.432 | 12.550 | 393.500 | 451.302 | 320.503 | 52.282 | 45.250 | 16.712 | 13.000 | 7.750 | 107.809 | 402.050 | 28.800 | 22.924 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.834 |
| 601 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.233 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.804 |
| 601 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.203 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
2 | Sở Công Thương | 18.072 | 3.050 | 2.122 |
|
| 570 |
|
|
|
|
| 12.330 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 18.042 | 3.050 | 2.122 |
|
| 570 |
|
|
|
|
| 12.300 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 244.467 | - | 233.297 | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.170 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 155.337 |
| 144.297 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.040 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra, phụ trách xã nghèo | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
| - Thủy lợi phí | 89.000 |
| 89.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 35.273 |
|
|
|
|
|
| 16.132 | 13.000 |
|
| 6.141 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 35.243 |
|
|
|
|
|
| 16.132 | 13.000 |
|
| 6.111 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 455.232 |
|
| 448.502 |
|
|
|
|
|
|
| 6.730 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 455.202 |
|
| 448.502 |
|
|
|
|
|
|
| 6.700 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 44.903 |
|
|
| 7.800 |
|
|
|
|
| 31.673 | 5.430 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 44.673 |
|
|
| 7.800 |
|
|
|
|
| 31.673 | 5.200 |
|
|
| - Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ, Phụ trách xã nghèo | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
7 | Sở Nội vụ | 42.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.944 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.290 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.500 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phục vụ chia tách địa giới hành chính | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ | 9.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.854 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.800 |
|
|
| - Hoạt động tôn giáo theo NQ số 16, phụ trách xã nghèo | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
8 | Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau | 5.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.566 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.336 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra, phụ trách xã nghèo | 1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.230 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 6.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.480 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.100 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra, phụ trách xã nghèo | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 380 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 12.860 |
| 3.790 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.070 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.360 |
| 2.890 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.470 |
|
|
| - Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Tờ tin, phổ biến pháp luật, tuyên truyền, PT xã nghèo | 4.500 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 |
|
|
11 | Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
12 | Sở Tài nguyên Môi trường | 48.020 |
| 25.000 |
|
|
| 16.460 |
|
|
|
| 6.560 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 47.990 |
| 25.000 |
|
|
| 16.460 |
|
|
|
| 6.530 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
13 | Sở Xây dựng | 4.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.592 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.562 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
14 | Sở Giao thông Vận tải | 60.927 |
| 52.460 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.467 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 10.897 |
| 2.460 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.437 |
|
|
| - Vốn duy tu, Phụ trách xã nghèo | 50.030 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
15 | Sở Y tế | 167.860 |
|
|
| 164.150 |
|
|
|
|
|
| 3.710 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 167.830 |
|
|
| 164.150 |
|
|
|
|
|
| 3.680 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
16 | Sở Khoa học công nghệ | 29.516 |
|
|
|
| 24.834 |
|
|
|
|
| 4.682 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 29.486 |
|
|
|
| 24.834 |
|
|
|
|
| 4.652 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
17 | Sở Thông tin và truyền thông | 15.251 |
|
|
|
| 11.603 |
|
|
|
|
| 3.648 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 15.021 |
|
|
|
| 11.603 |
|
|
|
|
| 3.418 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo, KP họp mặt báo chí | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
18 | Ban quản lý các Khu kinh tế | 3.860 |
| 1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.620 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.560 |
| 1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.320 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
19 | Ban An toàn giao thông | 3.695 |
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 395 |
|
|
20 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND | 11.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.094 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 3.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.464 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù của văn phòng, phụ trách xã nghèo | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh | 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.200 |
|
|
21 | Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau | 17.580 |
|
|
|
| 1.740 |
|
|
|
|
| 15.840 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 8.780 |
|
|
|
| 1.040 |
|
|
|
|
| 7.740 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù, phụ trách xã nghèo | 3.800 |
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
| 3.100 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| - Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
22 | Ban phòng chống tham nhũng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Tỉnh đoàn Cà Mau | 5.460 |
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| 4.880 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.660 |
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| 4.080 |
|
|
| - Các hoạt động phong trào thanh niên, phụ trách xã nghèo | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
24 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau | 6.465 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 4.965 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.465 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.965 |
|
|
| - Kinh phí phong trào, các đề án, phụ trách xã nghèo | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
25 | Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | 3.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.427 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.927 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào, phụ trách xã nghèo | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
26 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau | 1.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.756 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.656 |
|
|
| - Phụ trách xã nghèo | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
27 | Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị | 1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.743 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.443 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
28 | Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau | 1.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.398 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 898 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo xuân | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
29 | Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 1.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.336 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.086 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
30 | Hội văn học Nghệ thuật | 2.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.020 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.440 |
|
|
| - Tạp chí bán đảo Cà Mau và hoạt động khác | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
31 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 906 |
|
|
32 | Liên Minh hợp tác xã | 2.150 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.790 |
|
|
33 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 2.071 |
|
|
|
| 1.040 |
|
|
|
|
| 1.031 |
|
|
34 | Ban Dân tộc | 9.880 | 6.000 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| 900 | 2.680 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.480 | 6.000 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 2.180 |
|
|
| - Kiểm tra giám sát CTMT, PT xã nghèo, chính sách dân tộc | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 | 500 |
|
|
35 | Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh Cà Mau | 4.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.120 |
|
|
| - Kinh phí TX của Văn phòng UBMT tỉnh | 3.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.220 |
|
|
| - KP hoạt động của MTTQ tỉnh, phụ trách xã nghèo | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
36 | Văn phòng Tỉnh ủy | 191.332 | 3.500 | - | 1.000 | 5.353 | 1.281 | - | - | - | - | - | 180.198 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 107.587 | 3.500 |
| 1.000 | 5.353 | 1.281 |
|
|
|
|
| 96.453 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù của Văn phòng | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy | 69.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.642 |
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa tài sản | 13.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.403 |
|
|
37 | Chi quản lý hành chính khác | 6.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.188 |
|
|
38
| Tỉnh đội Cà Mau | 16.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.800 |
|
39 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.800 |
|
40 | Công an tỉnh Cà Mau | 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.200 |
|
41 | Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu QH | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
43 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.160 |
44 | Hỗ trợ cho các Ban Chỉ đạo | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
45 | Các khoản chi khác | 12.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.114 |
46 | Mua sắm, sửa chữa tài sản (Trong đó: mua xe ôtô 10 tỷ đồng) | 31.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
47 | Vườn quốc gia U Minh Hạ | 6.740 |
| 1.000 |
|
|
| 5.740 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Vườn quốc gia Mũi Cà Mau | 7.570 |
|
|
|
|
| 7.570 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban QL khu sinh quyển Mũi Cà Mau | 480 |
|
|
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Chi phí vận chuyển rác thảy | 15.000 |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Báo ảnh Đất Mũi | 4.110 |
| 4.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.674 |
| 2.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bản tin tiếng Khmer | 1.436 |
| 1.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | TT xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư | 7.880 |
| 7.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.880 |
| 1.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình xúc tiến thương mại | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Duy trì trang WEB của các ngành | 1.440 |
|
|
|
| 1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Sự nghiệp kinh tế khác | 6.320 |
| 6.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Đài Phát thanh Truyền hình | 7.750 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.750 |
|
|
|
|
56 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau | 4.774 |
|
|
|
| 4.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.774 |
|
|
|
| 1.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nâng cấp Web, Video clip, dự án xây dựng cổng TT | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2011 - 2015 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi | 143.200 |
|
|
| 143.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Vốn thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Chi đảm bảo xã hội khác | 23.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.236 |
|
|
|
61 | Tết nguyên đán | 52.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
|
|
62 | Nhà xuất bản Phương Đông | 620 |
| 620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Văn Phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới | 910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 910 |
|
|
64 | Tiết kiệm thêm 10% theo Quyết định 3063/QĐ-BTC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | DANH MỤC | Kế hoạch vốn năm 2014 | Trong đó | Chủ đầu tư | |
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) | 1.326.445 | 1.225.590 | 100.855 |
|
a | Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý | 373.400 | 373.400 |
|
|
I | NÔNG, LÂM, THỦY SẢN | 26.700 | 26.700 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau) | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 | Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (HTTL Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh) | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 | Tận dụng bùn cát nạo vét từ cửa biển Rạch Gốc để SLMB xây dựng một số hạng mục công trình tại huyện Ngọc Hiển | 2.700 | 2.700 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
II | GIAO THÔNG | 54.000 | 54.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 46.000 | 46.000 |
|
|
1 | Cầu Trung tâm hành chính huyện Cái Nước | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
2 | Cầu Kênh 21, huyện U Minh | 6.500 | 6.500 |
| Giám đốc Sở BQLDA xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau |
3 | Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến đò ngang qua bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi | 8.000 | 8.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
4 | Tuyến đường tránh trung tâm thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
5 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Khánh Thuận, huyện U Minh | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
6 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
7 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi | 6.500 | 6.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
8 | Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân (chỉ triển khai xây dựng 1 số tuyến đường) | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
9 | Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ chợ Rạch Ráng đến bãi rác) | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
10 | Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
| Công trình mới | 8.000 | 8.000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
2 | Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến TT-RR-SĐ) | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
3 | Mở rộng đường gom hai bên dốc phía bờ Đông cầu Rạch Ráng, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời | 1.000 | 1.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
III | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | 109.600 | 109.600 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 89.600 | 89.600 |
|
|
1 | Các công trình phát triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (gồm các công trình chuyển tiếp, tuyến đường An Dương Vương và cầu qua sông Tắc Thủ) | 25.000 | 25.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
2 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Lý Văn Lâm | 8.000 | 8.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
3 | Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP) | 15.000 | 15.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
4 | Hệ thống thoát nước thị trấn Sông Đốc | 1.400 | 1.400 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
5 | Bờ kè chợ Thới Bình (từ chợ Thới Bình - cầu Bà Đặng) | 4.500 | 4.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
6 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 2.700 | 2.700 |
| Giám đốc Công ty TNHH MTV cấp thoát nước và công trình đô thị Cà Mau |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau | 8.000 | 8.000 |
| Giám đốc Sở Xây dựng |
8 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau | 20.000 | 20.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
9 | Chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
| Công trình mới | 20.000 | 20.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành đai 2), thành phố Cà Mau | 20.000 | 20.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
IV | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 11.800 | 11.800 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
2 | Hội trường điện tử tỉnh Cà Mau | 2.800 | 2.800 |
| Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Cà Mau phục vụ lưu trữ và quản lý dữ liệu | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
| Dự phòng | 8.200 | 8.200 |
|
|
1 | Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ | 8.200 | 8.200 |
| Giám đốc Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau |
V | VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 5.000 | 5.000 |
|
|
1 | Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (Tuyến đường Khai Long - Đất Mũi) | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VI | CÔNG NGHIỆP | 3.755 | 3.755 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 3.755 | 3.755 |
|
|
1 | Bồi thường, GPMB Khu xử lý nước thải khu công nghiệp Hòa Trung | 3.755 | 3.755 |
| Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
VII | KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC | 100.400 | 100.400 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 65.000 | 65.000 |
|
|
1 | Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 2 | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 | Công trình sửa chữa, nâng cấp trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau | 6.000 | 6.000 |
| Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
3 | Công trình sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ban Dân vận Tỉnh ủy | 7.000 | 7.000 |
| Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
4 | Trụ sở Sở Tư pháp | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Sở Tư pháp |
5 | Trụ sở xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời | 1.000 | 1.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
6 | Trụ sở xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân | 1.000 | 1.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
7 | Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
8 | Trụ sở xã Khánh Hội, huyện U Minh | 1.500 | 1.500 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
9 | Trụ sở Sở Giao thông Vận tải | 12.000 | 12.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
10 | Trụ sở Sở Công Thương | 15.000 | 15.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
11 | Trụ sở BQL rừng phòng hộ Sào Lưới, huyện Phú Tân | 4.500 | 4.500 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 | Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3 | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
| Công trình mới | 35.400 | 35.400 |
|
|
1 | Trụ sở hành chính xã Tân Hải, huyện Phú Tân | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 | Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
3 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời | 2.000 | 2.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
4 | Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
5 | Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (huy động từ tiền bán đấu giá trụ sở cũ một phần) | 2.000 | 2.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
6 | Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau | 2.500 | 2.500 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
7 | Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
8 | Kho Lưu trữ UBND huyện U Minh | 2.000 | 2.000 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
9 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc và Hội trường Huyện ủy Năm Căn | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
10 | Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn | 2.500 | 2.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
11 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Nhà xuất bản Phương Đông | 1.000 | 1.000 |
| BQLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
12 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Năm Căn | 1.200 | 1.200 |
| Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị trường tỉnh Cà Mau |
13 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển | 1.700 | 1.700 |
| Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị trường tỉnh Cà Mau |
14 | Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (Cắm mốc, san lấp mặt bằng) | 5.000 | 5.000 |
| BQLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
VIII | AN NINH QUỐC PHÒNG | 30.000 | 30.000 |
|
|
1 | Các công trình của BCH Quân sự tỉnh | 21.000 | 21.000 |
|
|
| - Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội | 18.000 | 18.000 |
| Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
| - Ban CHQS thành phố Cà Mau | 1.200 | 1.200 |
| Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
| - Nhà trực ban và cải tạo cổng chính trụ sở BCH Quân sự tỉnh | 800 | 800 |
| Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
| - Khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau | 1.000 | 1.000 |
| Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
2 | Các công trình của Công an tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
|
|
| - SLMB xây dựng Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
| - Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố | 2.000 | 2.000 |
| Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
3 | Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | 4.000 | 4.000 |
|
|
| - Trạm kiểm soát Biên phòng Hố Gùi thuộc Đồn Biên phòng Tân Tiến | 4.000 | 4.000 |
| Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng |
IX | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 5.000 | 5.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh |
X | THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN | 4.000 | 4.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính phân khai |
XI | ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ | 5.445 | 5.445 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh |
XII | DỰ PHÒNG | 9.500 | 9.500 |
|
|
b | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản) | 226.300 | 226.300 |
|
|
I | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 87.300 | 87.300 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 78.525 | 78.525 |
|
|
1 | Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau | 35.000 | 35.000 |
| Hỗ trợ Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau. Giao Sở Tài chính thực hiện |
2 | Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn Thời | 1.125 | 1.125 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
3 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) | 30.000 | 30.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
| Trong đó: giai đoạn 1 | 30.000 | 30.000 |
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ ANQP khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) | 12.400 | 12.400 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
| Dự án khởi công mới | 8.775 | 8.775 |
|
|
1 | Dự án đầu tư Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng | 8.775 | 8.775 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
II | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 2.000 | 2.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 2.000 | 2.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng vườn ươm giống cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh) | 2.000 | 2.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
III | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 9.000 | 9.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 9.000 | 9.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ | 9.000 | 9.000 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
IV | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới | 5.000 | 5.000 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
V | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 4.000 | 4.000 |
|
|
1 | Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
VI | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
VII | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 35.000 | 35.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 35.000 | 35.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
|
|
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Trong đó: đoạn từ kênh Xáng tuyến 4 đến Tiểu Dừa (giáp Kiên Giang); từ Km100+050-Km108+035 | 35.000 | 35.000 |
|
|
VIII | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 45.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 45.000 | 45.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau | 45.000 | 45.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
IX | Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền | 13.000 | 13.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 13.000 | 13.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm | 13.000 | 13.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
X | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 13.000 | 13.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 9.000 | 9.000 |
|
|
1 | Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau | 2.000 | 2.000 |
| Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau |
2 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ (1) | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ |
3 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
| Dự án khởi công mới | 4.000 | 4.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn 2 | 4.000 | 4.000 |
| Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau |
XI | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới | 10.000 | 10.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
c | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 470.000 | 470.000 |
|
|
A | LĨNH VỰC Y TẾ | 114.000 | 114.000 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp | 70.000 | 70.000 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP) | 25.000 | 25.000 |
| Giám đốc Sở Y tế |
2 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
3 | Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hiển | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Sở Y tế |
4 | Xây dựng các phòng khoa chuyên môn (kết cấu tiền chế) Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển | 2.000 | 2.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
5 | Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau | 30.000 | 30.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
6 | Mở rộng khu khám Bệnh viện đa khoa thành phố Cà Mau | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
II | Công trình mới | 41.000 | 41.000 |
|
|
1 | Mua sắm máy lọc thận nhân tạo cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau |
2 | Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | 35.000 | 35.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
3 | Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Quân Dân y tỉnh Cà Mau | 2.000 | 2.000 |
| Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
4 | Hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh xá Công an tỉnh Cà Mau | 1.000 | 1.000 |
| Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
III | Dự phòng | 3.000 | 3.000 |
|
|
B | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 173.000 | 173.000 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp | 68.300 | 68.300 |
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Đầm Dơi | 1.500 | 1.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
2 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân | 4.500 | 4.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
3 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1) | 15.000 | 15.000 |
| Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng |
4 | Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 25.000 | 25.000 |
| Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2) | 4.500 | 4.500 |
| Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau |
6 | Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau | 1.800 | 1.800 |
| Hiệu trưởng Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
7 | Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trong đó: HTƯ 10,365 tỷ đồng chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất, SLMB cho Cty PT Nhà Minh Hải) | 13.000 | 13.000 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
II | Công trình mới | 28.000 4.000 | 28.000 |
|
|
1 | Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh Cà Mau | 4.000 | 4.000 |
| Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Cà Mau |
2 | Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
3 | Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
4 | Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
5 | Trường THCS Tân Dân, huyện Đầm Dơi | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
6 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Năm Căn | 2.500 | 2.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
7 | Xây dựng công trình 06 phòng học và hội trường Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau | 2.500 | 2.500 |
| Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
III | Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh | 70.000 | 70.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các chủ đầu tư trình phân khai |
IV | Dự phòng | 6.700 | 6.700 |
|
|
C | LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI | 111.574 | 111.574 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp | 36.500 | 36.500 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp, trùng tu, tôn tạo Khu tưởng niệm Bác Hồ (giai đoạn 2) | 8.000 | 8.000 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Khu di tích căn cứ Lung Lá - Nhà Thể | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Một số hạng mục công trình thuộc Nhà Thiếu nhi tỉnh Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Nhà Thiếu nhi tỉnh Cà Mau |
4 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (triển khai một số hạng mục cơ bản hình thành TTVHTT) | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
5 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
6 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện U Minh (giai đoạn 2) | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
7 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước | 2.300 | 2.300 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
8 | Sân bóng đá huyện Trần Văn Thời | 1.600 | 1.600 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
9 | Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Trần Văn Thời (phần ngân sách tỉnh) | 2.600 | 2.600 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
10 | Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
11 | Xây dựng Lò hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh (phần vốn ngân sách tỉnh) | 1.000 | 1.000 |
| Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
II | Công trình mới | 24.774 | 24.774 |
|
|
1 | Cổng, hàng rào Tòa thánh Ngọc Sắc, huyện Thới Bình | 900 | 900 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Nhà thăm học viên Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau | 800 | 800 |
| Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | Bồi hoàn, GPMB Khu di tích chiến thắng Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi | 3.274 | 3.274 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
4 | Đường vào và san lấp một phần mặt bằng khu đất xây dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu di tích chiến thắng Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi | 5.500 | 5.500 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
5 | Hàng rào Khu di tích Bến Vàm Lũng, huyện Ngọc Hiển | 2.800 | 2.800 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
6 | Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | 4.500 | 4.500 |
| Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
7 | Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau (triển khai trước các hạng mục: SLMB, cổng, tường rào, nhà bảo vệ) | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
8 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Đầm Dơi (giai đoạn 2) | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
III | Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố | 36.000 | 36.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở VH, TT&DL và các chủ đầu tư trình phân khai |
IV | Dự phòng | 14.300 | 14.300 |
|
|
D | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI | 66.000 | 66.000 |
|
|
I | Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn | 10.000 | 10.000 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần cung cấp nước và vệ sinh nông thôn tỉnh Cà Mau) | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Trung tâm Nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau |
II | Đầu tư lưới điện trên địa bàn xã nông thôn mới | 15.000 | 15.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 7.000 | 7.000 |
|
|
1 | Công trình phát triển lưới điện xã Tân Hải, huyện Phú Tân và xã Tân Dân huyện Đầm Dơi | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
2 | Công trình phát triển lưới điện xã Trí Lực huyện Thới Bình | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
| Công trình mới | 8.000 | 8.000 |
|
|
1 | Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã Phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
2 | Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
III | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới | 12.000 | 12.000 |
|
|
1 | Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
2 | Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển | 7.000 | 7.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
IV | Trụ sở hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện | 23.000 | 23.000 |
|
|
| Công trình mới | 23.000 | 23.000 |
|
|
1 | Trụ sở hành chính xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
2 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở hành chính xã Phú Hưng, huyện Cái Nước | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
3 | Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
4 | Hội trường Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | 2.000 | 2.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
5 | Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
6 | Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
7 | Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện Phú Tân | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
V | Dự phòng | 6.000 | 6.000 |
|
|
E | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 5.426 | 5.426 |
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
d | Nguồn vốn ODA (vay, viện trợ) | 100.855 |
| 100.855 |
|
I | Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23.855 |
| 23.855 |
|
1 | Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL | 20.000 |
| 20.000 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Dự án Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL | 3.855 |
| 3.855 | Giám đốc Trung tâm Nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau |
II | Ngành Giao thông | 28.198 |
| 28.198 |
|
1 | Xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90 | 8.198 |
| 8.198 | Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh | 20.000 |
| 20.000 | Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
III | Ngành Xây dựng và Phát triển đô thị | 40.000 |
| 40.000 |
|
1 | Nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL | 40.000 |
| 40.000 | Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
IV | Ngành Giáo dục và Đào tạo | 8.802 |
| 8.802 |
|
1 | Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) | 8.802 |
| 8.802 | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
e | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (Nguồn vốn sự nghiệp) | 155.890 | 155.890 |
|
|
1 | Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm: | 16.385 | 16.385 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.1 | Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày | 251 | 251 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.2 | Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 6.381 | 6.381 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.3 | Quỹ giáo dục nhà trường | 3.103 | 3.103 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.4 | Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 336 | 336 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.5 | Dự án đào tạo và hội thảo | 6.314 | 6.314 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Kinh phí thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 1.311 | 1.311 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.532 | 1.532 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5 tuổi | 3.270 | 3.270 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 220 | 220 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 120 | 120 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 | Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em | 704 | 704 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 250 | 250 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 90 | 90 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
10 | Đề án phát triển công tác xã hội | 458 | 458 |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
11 | Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015 | 300 | 300 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau |
12 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 300 | 300 |
| Liên Minh hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
13 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 2.100 | 2.100 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 | Chương trình định canh định cư | 5.300 | 5.300 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư | 3.000 | 3.000 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 126 | 126 |
| UBMT Tổ quốc tỉnh Cà Mau |
17 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 660 | 660 |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
18 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 660 | 660 |
|
|
18.1 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật | 560 | 560 |
| Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau |
18.2 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo | 100 | 100 |
| Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
19 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 | 10.000 |
| Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
20 | Nguồn kinh phí còn lại chưa phân bổ | 109.104 | 109.104 |
| Khi có nhu cầu sử dụng Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân khai sau |
20.1 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 2.844 | 2.844 |
| Đã đưa vào dự toán chi thường xuyên |
20.2 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.070 | 11.070 |
| Sở Tài chính |
20.3 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 1.560 | 1.560 |
| Sở Tài chính |
20.4 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 5.570 | 5.570 |
| Đã đưa vào dự toán chi thường xuyên |
20.5 | Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 31.400 | 31.400 |
| Sở Tài chính |
20.6 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, Nghị định 74/2013/NĐ-CP | 24.660 | 24.660 |
| Sở Tài chính |
20.7 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 32.000 | 32.000 |
| Sở Tài chính |
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ (A+B+C) | 382.190 | 226.300 | 155.890 |
A | Nguồn vốn sự nghiệp | 155.890 | - | 155.890 |
1 | Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm: | 16.385 |
| 16.385 |
1.1 | Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày | 251 |
| 251 |
1.2 | Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 6.381 |
| 6.381 |
1.3 | Quỹ giáo dục nhà trường | 3.103 |
| 3.103 |
1.4 | Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên | 336 |
| 336 |
1.5 | Dự án đào tạo và hội thảo | 6.314 |
| 6.314 |
2 | Kinh phí thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 1.311 |
| 1.311 |
3 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.532 |
| 1.532 |
4 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5 tuổi | 3.270 |
| 3.270 |
5 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 220 |
| 220 |
6 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 120 |
| 120 |
7 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 704 |
| 704 |
8 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 250 |
| 250 |
9 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 90 |
| 90 |
10 | Đề án phát triển công tác xã hội | 458 |
| 458 |
11 | Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015 | 300 |
| 300 |
12 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 300 |
| 300 |
13 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 2.100 |
| 2.100 |
14 | Chương trình định canh định cư | 5.300 |
| 5.300 |
15 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư | 3.000 |
| 3.000 |
16 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 126 |
| 126 |
17 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 660 |
| 660 |
18 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 660 |
| 660 |
18.1 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật | 560 |
| 560 |
18.2 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo | 100 |
| 100 |
19 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 |
| 10.000 |
20 | Nguồn kinh phí còn lại chưa phân bổ | 109.104 |
| 109.104 |
20.1 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 2.844 |
| 2.844 |
20.2 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 11.070 |
| 11.070 |
20.3 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 1.560 |
| 1.560 |
20.4 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 5.570 |
| 5.570 |
20.5 | Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 31.400 |
| 31.400 |
20.6 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP | 24.660 |
| 24.660 |
20.7 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 32.000 |
| 32.000 |
B | Nguồn vốn đầu tư | 226.300 | 226.300 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 87.300 | 87.300 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp | 78.525 | 78.525 |
|
1 | Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau | 35.000 | 35.000 |
|
2 | Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn Thời | 1.125 | 1.125 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) | 30.000 | 30.000 |
|
| Trong đó: giai đoạn 1 | 30.000 | 30.000 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ ANQP khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) | 12.400 | 12.400 |
|
* | Dự án khởi công mới | 8.775 | 8.775 |
|
1 | Dự án đầu tư Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng | 8.775 | 8.775 |
|
II | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 2.000 | 2.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 2.000 | 2.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng vườn ươm giống cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh) | 2.000 | 2.000 |
|
III | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 9.000 | 9.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 9.000 | 9.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ | 9.000 | 9.000 |
|
IV | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện | 5.000 | 5.000 |
|
* | Dự án khởi công mới | 5.000 | 5.000 |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 5.000 | 5.000 |
|
V | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết | 4.000 | 4.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 4.000 | 4.000 |
|
1 | Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
|
VI | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 3.000 | 3.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 3.000 | 3.000 |
|
1 | Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh | 3.000 | 3.000 |
|
VII | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 35.000 | 35.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 35.000 | 35.000 |
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
|
|
|
| Trong đó: đoạn từ kênh Xáng tuyến 4 đến Tiểu Dừa (giáp Kiên Giang); từ Km100+050-Km108+035 | 35.000 | 35.000 |
|
VIII | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 45.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 45.000 | 45.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau | 45.000 | 45.000 |
|
IX | Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền | 13.000 | 13.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 13.000 | 13.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm | 13.000 | 13.000 |
|
X | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 13.000 | 13.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 9.000 | 9.000 |
|
1 | Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau | 2.000 | 2.000 |
|
2 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ (1) | 4.000 | 4.000 |
|
3 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
|
* | Dự án khởi công mới | 4.000 | 4.000 |
|
1 | Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn 2 | 4.000 | 4.000 |
|
XI | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 10.000 | 10.000 |
|
* | Dự án khởi công mới | 10.000 | 10.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau | 10.000 | 10.000 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Tổng thu cân đối ngân sách huyện | Tổng chi ngân sách huyện | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
BS cân đối | BS đầu tư | ||||||
| Tổng số | 1.147.000 | 895.485 | 2.604.354 | 1.708.869 | 1.571.869 | 137.000 |
1 | Thành phố Cà Mau | 405.000 | 180.360 | 444.188 | 263.828 | 236.628 | 27.200 |
2 | Huyện Thới Bình | 108.000 | 107.500 | 322.766 | 215.266 | 203.066 | 12.200 |
3 | Huyện U Minh | 58.000 | 44.700 | 222.801 | 178.101 | 165.901 | 12.200 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 135.000 | 130.280 | 385.745 | 255.465 | 238.265 | 17.200 |
5 | Huyện Cái Nước | 85.000 | 81.280 | 279.061 | 197.781 | 187.981 | 9.800 |
6 | Huyện Phú Tân | 86.000 | 86.550 | 227.654 | 141.104 | 128.204 | 12.900 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 122.000 | 117.345 | 381.939 | 264.594 | 245.594 | 19.000 |
8 | Huyện Năm Căn | 108.000 | 105.720 | 176.308 | 70.588 | 54.788 | 15.800 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 40.000 | 41.750 | 163.893 | 122.143 | 111.443 | 10.700 |
Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí, viện phí)
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: %
STT | Huyện, thành phố | Chi tiết theo các khoản thu | ||||
Thuế GTGT và TNDN | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế môn bài hộ cá thể | Thuế SDĐ nông nghiệp | ||
1 | THÀNH PHỐ CÀ MAU | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Nhóm 1: các phường | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1.2 | Nhóm 2: các xã | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | HUYỆN THỚI BÌNH | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | HUYỆN U MINH | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | HUYỆN CÁI NƯỚC | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | HUYỆN PHÚ TÂN | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | HUYỆN ĐẦM DƠI | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | HUYỆN NĂM CĂN | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | HUYỆN NGỌC HIỂN | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||
Thuế GTGT và TNDN | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế môn bài hộ cá thể | Thuế SDĐ nông nghiệp | ||
1 | THÀNH PHỐ CÀ MAU |
|
|
|
|
|
1.1 | Các phường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Các xã | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | HUYỆN THỚI BÌNH |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | HUYỆN U MINH |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | HUYỆN CÁI NƯỚC |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | HUYỆN PHÚ TÂN |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | HUYỆN ĐẦM DƠI |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | HUYỆN NĂM CĂN |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | HUYỆN NGỌC HIỂN |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- 1Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3137/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2013
- 5Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 19/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
- 7Quyết định 629/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2015
- 8Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 6Luật người cao tuổi năm 2009
- 7Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 8Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 9Luật người khuyết tật 2010
- 10Thông tư liên tịch 71/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 11Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 13Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 14Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 3137/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2013
- 18Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 19/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
- 20Quyết định 629/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2015
- 21Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An
Quyết định 498/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- Số hiệu: 498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Phạm Thành Tươi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra