Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 498/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 73/TTr-STC ngày 26/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Cà Mau như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các đơn vị, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau;
- UBND huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh (Th);
- CVKT;
- Lưu: VT, Mi75/3.

CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

Mẫu số: 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

D toán

A

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.550.000

1

Thu nội địa (không kể: thu từ dầu thô, xổ số kiến thiết)

4.470.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

80.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

6.483.924

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

4.448.600

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

388.165

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.060.435

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.081.572

 

- Bổ sung cân đối

527.667

 

- Bổ sung có mục tiêu

479.190

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

74.715

3

Thu huy động đầu tư

-

 

- Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

 

- Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp

-

4

Thu chuyển nguồn làm lương năm trước chuyển sang

203.752

5

Thu quản lý qua ngân sách

750.000

 

- Thu từ XSKT

470.000

 

- Học phí, viện phí

280.000

C

Chi ngân sách địa phương

6.483.924

I

Chi cân đối ngân sách

5.733.924

1

Chi đầu tư phát triển

565.000

2

Chi thường xuyên

4.231.381

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

73.585

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chương trình mục tiêu

553.905

6

Dự phòng

155.151

7

Nguồn làm lương

153.902

II

Chi quản lý qua ngân sách

750.000

1

- Thu từ Xổ số kiến thiết

470.000

2

- Học phí, viện phí

280.000

 

Mẫu số: 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.588.439

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.572.915

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

217.405

 

- Các khoản thu phân chia phần NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

3.355.510

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.081.572

 

- Bổ sung cân đối

527.667

 

- Bổ sung có mục tiêu

479.190

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

74.715

3

Huy động đầu tư

0

 

- Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

- Huy động từ nguồn vốn hợp pháp

0

4

Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

203.752

5

Thu quản lý qua ngân sách

730.200

 

- Thu từ XSKT

470.000

 

- Học phí, viện phí

260.200

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.588.439

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

3.879.570

 

- Chi cân đối ngân sách

3.149.370

 

- Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách

730.200

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.708.869

 

- Bổ sung cân đối

1.571.869

 

- Bổ sung có mục tiêu

137.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.604.354

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

875.685

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

170.760

 

- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

704.925

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.708.869

 

- Bổ sung cân đối

1.571.869

 

- Bổ sung có mục tiêu

137.000

3

Thu quản lý qua ngân sách (Học phí, viện phí)

19.800

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.604.354

1

Chi cân đối ngân sách

2.584.554

2

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách

19.800

 

Mẫu số: 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

D toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

5.300.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

4.550.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

4.470.000

1

Thu từ DNNN Trung ương

2.320.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.179.400

 

- Thuế tài nguyên

400

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

140.000

 

- Thuế môn bài

150

 

- Thu khác

50

2

Thu từ DNNN địa phương

120.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

89.530

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

-

 

- Thuế tài nguyên

450

 

- Thuế môn bài

320

 

- Thu khác

700

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.900

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.000

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

30

 

- Thuế môn bài

60

 

- Thu khác

10

4

Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.350.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.198.905

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

121.960

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.240

 

- Thuế tài nguyên

2.385

 

- Thuế môn bài

17.560

 

- Thu khác

7.950

5

Lệ phí trước bạ

75.300

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

9.400

7

Thuế thu nhập cá nhân

145.500

8

Thuế bảo vệ môi trường

145.000

9

Thu phí, lệ phí

29.300

10

Các khoản thu về nhà, đất

203.900

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.900

b

Thu tiền sử dụng đất

140.000

c

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

9.000

d

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

51.000

11

Thu khác

61.600

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu

80.000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

750.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.483.924

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

5.733.924

1

Các khoản thu hưởng 100%

388.165

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

4.060.435

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.081.572

4

Thu kết dư

-

5

Thu huy động đầu tư

-

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

203.752

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

750.000

 

Mẫu số: 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.483.924

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

5.733.924

I

Chi đầu tư phát triển

565.000

 

Trong đó:

 

 

- Chi đầu tư XDCB tập trung

565.000

 

- Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp

-

II

Chi thường xuyên

4.231.381

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.798.294

2

Chi khoa học công nghệ

57.548

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

73.585

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi chương trình mục tiêu

553.905

VI

Dự phòng

155.151

VII

Nguồn làm lương

153.902

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước

750.000

 

Mẫu số: 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CH TIÊU

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

6.483.924

A

Chi cân đối ngân sách

5.733.924

I

Chi đầu tư phát triển

565.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

565.000

2

Chi đầu tư bằng nguồn vốn huy động

-

II

Chi thường xuyên

4.231.381

1

Chi trợ giá

12.550

2

Chi sự nghiệp kinh tế

515.159

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.798.294

4

Chi sự nghiệp y tế

467.550

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

57.548

6

Chi đảm bảo môi trường

60.282

7

Chi sự nghiệp văn hóa

34.102

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

21.012

9

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

18.145

10

Chi đảm bảo xã hội

125.702

11

Chi quản lý hành chính

1.004.477

12

Chi an ninh, quốc phòng địa phương

72.577

13

Chi khác ngân sách

43.982

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ s hạ tầng theo Khoản 3 Điu 8 Lut NSNN

73.585

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

155.151

VI

Chi chương trình mục tiêu

553.905

VII

Nguồn làm lương

153.902

B

Chi quản lý qua ngân sách

750.000

 

- Chi từ nguồn XSKT

470.000

 

- Học phí, viện phí

280.000

 


Mẫu số: 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

 

TT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2014 (Chi thường xuyên theo mức lương tối thiểu: 1.150.000 đồng)

Tổng số

Chi trợ giá

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp GD&ĐT

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp Đảm bảo môi trường

Chi sự nghiệp Văn hóa

Chi sự nghiệp Thể thao

Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình

Chi Đảm bảo xã hội

Chi quản lý hành chính

Chi Quốc phòng An ninh

Chi khác ngân sách

 

TỔNG SỐ

1.874.432

12.550

393.500

451.302

320.503

52.282

45.250

16.712

13.000

7.750

107.809

402.050

28.800

22.924

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.834

 

601

 

 

 

 

 

 

 

 

4.233

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.804

 

601

 

 

 

 

 

 

 

 

4.203

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

2

Sở Công Thương

18.072

3.050

2.122

 

 

570

 

 

 

 

 

12.330

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

18.042

3.050

2.122

 

 

570

 

 

 

 

 

12.300

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

244.467

-

233.297

-

-

-

-

-

-

-

-

11.170

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

155.337

 

144.297

 

 

 

 

 

 

 

 

11.040

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, phụ trách xã nghèo

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

- Thủy lợi phí

89.000

 

89.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

35.273

 

 

 

 

 

 

16.132

13.000

 

 

6.141

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

35.243

 

 

 

 

 

 

16.132

13.000

 

 

6.111

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

455.232

 

 

448.502

 

 

 

 

 

 

 

6.730

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

455.202

 

 

448.502

 

 

 

 

 

 

 

6.700

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

44.903

 

 

 

7.800

 

 

 

 

 

31.673

5.430

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

44.673

 

 

 

7.800

 

 

 

 

 

31.673

5.200

 

 

 

- Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ, Phụ trách xã nghèo

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

7

Sở Nội vụ

42.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.944

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.290

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.500

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phục vụ chia tách địa giới hành chính

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

9.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.854

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

 

 

 

- Hoạt động tôn giáo theo NQ số 16, phụ trách xã nghèo

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

5.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.566

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.336

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, phụ trách xã nghèo

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.230

 

 

9

Sở Tài chính

6.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.480

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.100

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, phụ trách xã nghèo

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

10

Sở Tư pháp

12.860

 

3.790

 

 

 

 

 

 

 

 

9.070

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.360

 

2.890

 

 

 

 

 

 

 

 

4.470

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Tờ tin, phổ biến pháp luật, tuyên truyền, PT xã nghèo

4.500

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

11

Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

12

Sở Tài nguyên Môi trường

48.020

 

25.000

 

 

 

16.460

 

 

 

 

6.560

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

47.990

 

25.000

 

 

 

16.460

 

 

 

 

6.530

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

13

Sở Xây dựng

4.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.592

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.562

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

14

Sở Giao thông Vận tải

60.927

 

52.460

 

 

 

 

 

 

 

 

8.467

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.897

 

2.460

 

 

 

 

 

 

 

 

8.437

 

 

 

- Vốn duy tu, Phụ trách xã nghèo

50.030

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

15

Sở Y tế

167.860

 

 

 

164.150

 

 

 

 

 

 

3.710

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

167.830

 

 

 

164.150

 

 

 

 

 

 

3.680

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

16

Sở Khoa học công nghệ

29.516

 

 

 

 

24.834

 

 

 

 

 

4.682

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

29.486

 

 

 

 

24.834

 

 

 

 

 

4.652

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

17

Sở Thông tin và truyền thông

15.251

 

 

 

 

11.603

 

 

 

 

 

3.648

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

15.021

 

 

 

 

11.603

 

 

 

 

 

3.418

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo, KP họp mặt báo chí

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

18

Ban quản lý các Khu kinh tế

3.860

 

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

2.620

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.560

 

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

2.320

 

 

 

- Kinh phí đặc thù

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

19

Ban An toàn giao thông

3.695

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

395

 

 

20

Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND

11.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.094

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

3.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.464

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của văn phòng, phụ trách xã nghèo

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.200

 

 

21

Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau

17.580

 

 

 

 

1.740

 

 

 

 

 

15.840

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

8.780

 

 

 

 

1.040

 

 

 

 

 

7.740

 

 

 

- Kinh phí đặc thù, phụ trách xã nghèo

3.800

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

3.100

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

22

Ban phòng chống tham nhũng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thường xuyên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tỉnh đoàn Cà Mau

5.460

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

4.880

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.660

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

4.080

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, phụ trách xã nghèo

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

24

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau

6.465

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

4.965

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.465

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

2.965

 

 

 

- Kinh phí phong trào, các đề án, phụ trách xã nghèo

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

25

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau

3.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.427

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.927

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào, phụ trách xã nghèo

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

26

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

1.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.756

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.656

 

 

 

- Phụ trách xã nghèo

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

27

Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị

1.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.743

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.443

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

28

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.398

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

898

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo xuân

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

29

Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.336

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.086

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

30

Hội văn học Nghệ thuật

2.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.020

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.440

 

 

 

- Tạp chí bán đảo Cà Mau và hoạt động khác

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

31

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

906

 

 

32

Liên Minh hợp tác xã

2.150

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

1.790

 

 

33

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

2.071

 

 

 

 

1.040

 

 

 

 

 

1.031

 

 

34

Ban Dân tộc

9.880

6.000

 

300

 

 

 

 

 

 

900

2.680

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.480

6.000

 

300

 

 

 

 

 

 

 

2.180

 

 

 

- Kiểm tra giám sát CTMT, PT xã nghèo, chính sách dân tộc

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

500

 

 

35

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh Cà Mau

4.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.120

 

 

 

- Kinh phí TX của Văn phòng UBMT tỉnh

3.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.220

 

 

 

- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, phụ trách xã nghèo

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

36

Văn phòng Tỉnh ủy

191.332

3.500

-

1.000

5.353

1.281

-

-

-

-

-

180.198

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

107.587

3.500

 

1.000

5.353

1.281

 

 

 

 

 

96.453

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

69.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.642

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản

13.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.403

 

 

37

Chi quản lý hành chính khác

6.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.188

 

 

38

 

Tỉnh đội Cà Mau

16.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.800

 

39

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

 

40

Công an tỉnh Cà Mau

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.200

 

41

Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh

1.400

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu QH

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

43

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.160

44

Hỗ trợ cho các Ban Chỉ đạo

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

45

Các khoản chi khác

12.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.114

46

Mua sắm, sửa chữa tài sản (Trong đó: mua xe ôtô 10 tỷ đồng)

31.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

47

Vườn quốc gia U Minh Hạ

6.740

 

1.000

 

 

 

5.740

 

 

 

 

 

 

 

48

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

7.570

 

 

 

 

 

7.570

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban QL khu sinh quyển Mũi Cà Mau

480

 

 

 

 

 

480

 

 

 

 

 

 

 

50

Chi phí vận chuyển rác thảy

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

51

Báo ảnh Đất Mũi

4.110

 

4.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.674

 

2.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer

1.436

 

1.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

TT xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

7.880

 

7.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.880

 

1.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình xúc tiến thương mại

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Duy trì trang WEB của các ngành

1.440

 

 

 

 

1.440

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Sự nghiệp kinh tế khác

6.320

 

6.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đài Phát thanh Truyền hình

7.750

 

 

 

 

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

56

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

4.774

 

 

 

 

4.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.774

 

 

 

 

1.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nâng cấp Web, Video clip, dự án xây dựng cổng TT

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2011 - 2015

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

58

BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

143.200

 

 

 

143.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Vốn thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Chi đảm bảo xã hội khác

23.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.236

 

 

 

61

Tết nguyên đán

52.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.000

 

 

 

62

Nhà xuất bản Phương Đông

620

 

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Văn Phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới

910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

910

 

 

64

Tiết kiệm thêm 10% theo Quyết định 3063/QĐ-BTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

DANH MỤC

Kế hoạch vn năm 2014

Trong đó

Chủ đầu tư

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

1.326.445

1.225.590

100.855

 

a

Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý

373.400

373.400

 

 

I

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

26.700

26.700

 

 

1

Đối ứng Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau)

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

3

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (HTTL Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

10.000

10.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh)

6.000

6.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Tận dụng bùn cát nạo vét từ cửa biển Rạch Gốc để SLMB xây dựng một số hạng mục công trình tại huyện Ngọc Hiển

2.700

2.700

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

II

GIAO THÔNG

54.000

54.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

46.000

46.000

 

 

1

Cầu Trung tâm hành chính huyện Cái Nước

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

2

Cầu Kênh 21, huyện U Minh

6.500

6.500

 

Giám đốc Sở BQLDA xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau

3

Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến đò ngang qua bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi

8.000

8.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

4

Tuyến đường tránh trung tâm thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

5

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Khánh Thuận, huyện U Minh

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

6

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

7

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

6.500

6.500

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

8

Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân (chỉ triển khai xây dựng 1 số tuyến đường)

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

9

Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ chợ Rạch Ráng đến bãi rác)

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

10

Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

 

Công trình mới

8.000

8.000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

2

Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến TT-RR-SĐ)

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

3

Mở rộng đường gom hai bên dốc phía bờ Đông cầu Rạch Ráng, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

1.000

1.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

III

HẠ TNG ĐÔ THỊ

109.600

109.600

 

 

 

Công trình chuyn tiếp

89.600

89.600

 

 

1

Các công trình phát triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (gồm các công trình chuyển tiếp, tuyến đường An Dương Vương và cầu qua sông Tắc Thủ)

25.000

25.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

2

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Lý Văn Lâm

8.000

8.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

3

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP)

15.000

15.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

4

Hệ thống thoát nước thị trấn Sông Đốc

1.400

1.400

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

5

Bờ kè chợ Thới Bình (từ chợ Thới Bình - cầu Bà Đặng)

4.500

4.500

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

6

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2.700

2.700

 

Giám đốc Công ty TNHH MTV cấp thoát nước và công trình đô thị Cà Mau

7

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau

8.000

8.000

 

Giám đốc Sở Xây dựng

8

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

20.000

20.000

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

9

Chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

 

Công trình mới

20.000

20.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành đai 2), thành phố Cà Mau

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

IV

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

20.000

20.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

11.800

11.800

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau

3.000

3.000

 

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

2

Hội trường điện tử tỉnh Cà Mau

2.800

2.800

 

Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông

3

Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Cà Mau phục vụ lưu trữ và quản lý dữ liệu

6.000

6.000

 

Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông

 

Dự phòng

8.200

8.200

 

 

1

Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ

8.200

8.200

 

Giám đốc Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau

V

VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

5.000

5.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

5.000

5.000

 

 

1

Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (Tuyến đường Khai Long - Đất Mũi)

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

VI

CÔNG NGHIỆP

3.755

3.755

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

3.755

3.755

 

 

1

Bồi thường, GPMB Khu xử lý nước thải khu công nghiệp Hòa Trung

3.755

3.755

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

VII

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

100.400

100.400

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

65.000

65.000

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 2

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Công trình sửa chữa, nâng cấp trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau

6.000

6.000

 

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

3

Công trình sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ban Dân vận Tỉnh ủy

7.000

7.000

 

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

4

Trụ sở Sở Tư pháp

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Tư pháp

5

Trụ sở xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời

1.000

1.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

6

Trụ sở xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

1.000

1.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

7

Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

8

Trụ sở xã Khánh Hội, huyện U Minh

1.500

1.500

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

9

Trụ sở Sở Giao thông Vận tải

12.000

12.000

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

10

Trụ sở Sở Công Thương

15.000

15.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

11

Trụ sở BQL rừng phòng hộ Sào Lưới, huyện Phú Tân

4.500

4.500

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

 

Công trình mới

35.400

35.400

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Tân Hải, huyện Phú Tân

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

3

Nâng cấp, mở rộng Trụ sở xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

4

Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

5

Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (huy động từ tiền bán đấu giá trụ sở cũ một phần)

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

6

Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau

2.500

2.500

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

7

Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

8

Kho Lưu trữ UBND huyện U Minh

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

9

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc và Hội trường Huyện ủy Năm Căn

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

10

Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn

2.500

2.500

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

11

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Nhà xuất bản Phương Đông

1.000

1.000

 

BQLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

12

Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Năm Căn

1.200

1.200

 

Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị trường tỉnh Cà Mau

13

Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển

1.700

1.700

 

Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị trường tỉnh Cà Mau

14

Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (Cắm mốc, san lấp mặt bằng)

5.000

5.000

 

BQLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

VIII

AN NINH QUỐC PHÒNG

30.000

30.000

 

 

1

Các công trình của BCH Quân sự tỉnh

21.000

21.000

 

 

 

- Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội

18.000

18.000

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

 

- Ban CHQS thành phố Cà Mau

1.200

1.200

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

 

- Nhà trực ban và cải tạo cổng chính trụ sở BCH Quân sự tỉnh

800

800

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

 

- Khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau

1.000

1.000

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

2

Các công trình của Công an tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

 

 

- SLMB xây dựng Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

3.000

3.000

 

Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau

 

- Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố

2.000

2.000

 

Giám đc Công an tỉnh Cà Mau

3

Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

4.000

4.000

 

 

 

- Trạm kiểm soát Biên phòng Hố Gùi thuộc Đồn Biên phòng Tân Tiến

4.000

4.000

 

Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng

IX

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

5.000

5.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh

X

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN

4.000

4.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính phân khai

XI

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ

5.445

5.445

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh

XII

DỰ PHÒNG

9.500

9.500

 

 

b

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản)

226.300

226.300

 

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

87.300

87.300

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

78.525

78.525

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau

35.000

35.000

 

Hỗ trợ Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau. Giao Sở Tài chính thực hiện

2

Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn Thời

1.125

1.125

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

3

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

30.000

30.000

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

 

Trong đó: giai đoạn 1

30.000

30.000

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ ANQP khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

12.400

12.400

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

 

Dự án khởi công mới

8.775

8.775

 

 

1

Dự án đầu tư Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng

8.775

8.775

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

II

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

2.000

2.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

2.000

2.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng vườn ươm giống cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh)

2.000

2.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

III

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

9.000

9.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

9.000

9.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ

9.000

9.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

IV

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

5.000

5.000

 

 

 

Dự án khởi công mới

5.000

5.000

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

V

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

4.000

4.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

4.000

4.000

 

 

1

Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

VI

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

3.000

3.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.000

3.000

 

 

1

Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

VII

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

35.000

35.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

35.000

35.000

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

 

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Trong đó: đoạn từ kênh Xáng tuyến 4 đến Tiểu Dừa (giáp Kiên Giang); từ Km100+050-Km108+035

35.000

35.000

 

 

VIII

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

45.000

45.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

45.000

45.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau

45.000

45.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

IX

Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền

13.000

13.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

13.000

13.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm

13.000

13.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

X

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

13.000

13.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

9.000

9.000

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau

2.000

2.000

 

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau

2

Vườn Quốc gia U Minh Hạ (1)

4.000

4.000

 

Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ

3

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

 

Dự án khởi công mới

4.000

4.000

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn 2

4.000

4.000

 

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau

XI

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

10.000

10.000

 

 

 

Dự án khởi công mới

10.000

10.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

c

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết

470.000

470.000

 

 

A

LĨNH VỰC Y TẾ

114.000

114.000

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

70.000

70.000

 

 

1

Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP)

25.000

25.000

 

Giám đốc Sở Y tế

2

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

3.000

3.000

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

3

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hiển

6.000

6.000

 

Giám đốc Sở Y tế

4

Xây dựng các phòng khoa chuyên môn (kết cấu tiền chế) Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

5

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau

30.000

30.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

6

Mở rộng khu khám Bệnh viện đa khoa thành phố Cà Mau

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

II

Công trình mới

41.000

41.000

 

 

1

Mua sắm máy lọc thận nhân tạo cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau

2

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

35.000

35.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

3

Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Quân Dân y tỉnh Cà Mau

2.000

2.000

 

Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

4

Hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh xá Công an tỉnh Cà Mau

1.000

1.000

 

Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau

III

Dự phòng

3.000

3.000

 

 

B

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

173.000

173.000

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

68.300

68.300

 

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Đầm Dơi

1.500

1.500

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

2

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân

4.500

4.500

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

3

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1)

15.000

15.000

 

Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng

4

Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển

25.000

25.000

 

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)

4.500

4.500

 

Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau

6

Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau

1.800

1.800

 

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau

7

Trường Trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trong đó: HTƯ 10,365 tỷ đồng chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất, SLMB cho Cty PT Nhà Minh Hải)

13.000

13.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8

Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

II

Công trình mới

28.000

4.000

28.000

 

 

1

Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

4.000

4.000

 

Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

2

Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh

4.000

4.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

3

Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

6.000

6.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

4

Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2)

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

5

Trường THCS Tân Dân, huyện Đầm Dơi

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

6

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Năm Căn

2.500

2.500

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

7

Xây dựng công trình 06 phòng học và hội trường Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

2.500

2.500

 

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

III

Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh

70.000

70.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các chủ đầu tư trình phân khai

IV

Dự phòng

6.700

6.700

 

 

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI

111.574

111.574

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

36.500

36.500

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp, trùng tu, tôn tạo Khu tưởng niệm Bác Hồ (giai đoạn 2)

8.000

8.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Khu di tích căn cứ Lung Lá - Nhà Thể

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Một số hạng mục công trình thuộc Nhà Thiếu nhi tỉnh Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Nhà Thiếu nhi tỉnh Cà Mau

4

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (triển khai một số hạng mục cơ bản hình thành TTVHTT)

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

5

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

6

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện U Minh (giai đoạn 2)

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

7

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước

2.300

2.300

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

8

Sân bóng đá huyện Trần Văn Thời

1.600

1.600

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

9

Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Trần Văn Thời (phần ngân sách tỉnh)

2.600

2.600

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

10

Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau

4.000

4.000

 

Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau

11

Xây dựng Lò hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh (phần vốn ngân sách tỉnh)

1.000

1.000

 

Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

II

Công trình mới

24.774

24.774

 

 

1

Cổng, hàng rào Tòa thánh Ngọc Sắc, huyện Thới Bình

900

900

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Nhà thăm học viên Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau

800

800

 

Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

3

Bồi hoàn, GPMB Khu di tích chiến thắng Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

3.274

3.274

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

4

Đường vào và san lấp một phần mặt bằng khu đất xây dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu di tích chiến thắng Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

5.500

5.500

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

5

Hàng rào Khu di tích Bến Vàm Lũng, huyện Ngọc Hiển

2.800

2.800

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

6

Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

4.500

4.500

 

Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

7

Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau (triển khai trước các hạng mục: SLMB, cổng, tường rào, nhà bảo vệ)

4.000

4.000

 

Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau

8

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Đầm Dơi (giai đoạn 2)

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

III

Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố

36.000

36.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở VH, TT&DL và các chủ đầu tư trình phân khai

IV

Dự phòng

14.300

14.300

 

 

D

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

66.000

66.000

 

 

I

Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

10.000

10.000

 

 

1

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần cung cấp nước và vệ sinh nông thôn tỉnh Cà Mau)

10.000

10.000

 

Giám đốc Trung tâm Nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau

II

Đầu tư lưới điện trên địa bàn xã nông thôn mới

15.000

15.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

7.000

7.000

 

 

1

Công trình phát triển lưới điện xã Tân Hải, huyện Phú Tân và xã Tân Dân huyện Đầm Dơi

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

2

Công trình phát triển lưới điện xã Trí Lực huyện Thới Bình

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

 

Công trình mới

8.000

8.000

 

 

1

Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã Phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

2

Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

III

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới

12.000

12.000

 

 

1

Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

2

Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

7.000

7.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

IV

Trụ sở hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện

23.000

23.000

 

 

 

Công trình mới

23.000

23.000

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

2

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở hành chính xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

3

Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

4

Hội trường Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

5

Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

6

Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

7

Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện Phú Tân

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

V

Dự phòng

6.000

6.000

 

 

E

VN CHUN BỊ ĐẦU TƯ

5.426

5.426

 

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai

d

Nguồn vốn ODA (vay, viện trợ)

100.855

 

100.855

 

I

Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23.855

 

23.855

 

1

Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL

20.000

 

20.000

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Dự án Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL

3.855

 

3.855

Giám đốc Trung tâm Nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau

II

Ngành Giao thông

28.198

 

28.198

 

1

Xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90

8.198

 

8.198

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

2

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh

20.000

 

20.000

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

III

Ngành Xây dựng và Phát triển đô thị

40.000

 

40.000

 

1

Nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL

40.000

 

40.000

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

IV

Ngành Giáo dục và Đào tạo

8.802

 

8.802

 

1

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)

8.802

 

8.802

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

e

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (Nguồn vốn sự nghiệp)

155.890

155.890

 

 

1

Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:

16.385

16.385

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.1

Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày

251

251

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.2

Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

6.381

6.381

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.3

Quỹ giáo dục nhà trường

3.103

3.103

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.4

Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

336

336

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.5

Dự án đào tạo và hội thảo

6.314

6.314

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Kinh phí thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

1.311

1.311

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.532

1.532

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5 tuổi

3.270

3.270

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

5

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

220

220

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

6

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

120

120

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

7

Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em

704

704

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

8

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

250

250

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

9

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

90

90

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

10

Đề án phát triển công tác xã hội

458

458

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

11

Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015

300

300

 

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau

12

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã

300

300

 

Liên Minh hợp tác xã tỉnh Cà Mau

13

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

2.100

2.100

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14

Chương trình định canh định cư

5.300

5.300

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

3.000

3.000

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

126

126

 

UBMT Tổ quốc tỉnh Cà Mau

17

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

660

660

 

Sở Khoa học và Công nghệ

18

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

660

660

 

 

18.1

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật

560

560

 

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau

18.2

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo

100

100

 

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

19

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

10.000

10.000

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

20

Nguồn kinh phí còn lại chưa phân bổ

109.104

109.104

 

Khi có nhu cầu sử dụng Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân khai sau

20.1

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

2.844

2.844

 

Đã đưa vào dự toán chi thường xuyên

20.2

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

11.070

11.070

 

Sở Tài chính

20.3

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

1.560

1.560

 

Sở Tài chính

20.4

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

5.570

5.570

 

Đã đưa vào dự toán chi thường xuyên

20.5

Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

31.400

31.400

 

Sở Tài chính

20.6

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, Nghị định 74/2013/NĐ-CP

24.660

24.660

 

Sở Tài chính

20.7

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

32.000

32.000

 

Sở Tài chính

 


Mẫu số: 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

382.190

226.300

155.890

A

Nguồn vốn sự nghiệp

155.890

-

155.890

1

Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:

16.385

 

16.385

1.1

Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày

251

 

251

1.2

Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

6.381

 

6.381

1.3

Quỹ giáo dục nhà trường

3.103

 

3.103

1.4

Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

336

 

336

1.5

Dự án đào tạo và hội thảo

6.314

 

6.314

2

Kinh phí thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

1.311

 

1.311

3

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.532

 

1.532

4

Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5 tuổi

3.270

 

3.270

5

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

220

 

220

6

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

120

 

120

7

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

704

 

704

8

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

250

 

250

9

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

90

 

90

10

Đề án phát triển công tác xã hội

458

 

458

11

Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015

300

 

300

12

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã

300

 

300

13

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

2.100

 

2.100

14

Chương trình định canh định cư

5.300

 

5.300

15

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

3.000

 

3.000

16

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

126

 

126

17

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

660

 

660

18

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

660

 

660

18.1

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật

560

 

560

18.2

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo

100

 

100

19

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

10.000

 

10.000

20

Nguồn kinh phí còn lại chưa phân bổ

109.104

 

109.104

20.1

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

2.844

 

2.844

20.2

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ

11.070

 

11.070

20.3

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

1.560

 

1.560

20.4

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

5.570

 

5.570

20.5

Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

31.400

 

31.400

20.6

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP

24.660

 

24.660

20.7

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

32.000

 

32.000

B

Nguồn vốn đầu tư

226.300

226.300

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

87.300

87.300

 

*

Các dự án chuyển tiếp

78.525

78.525

 

1

Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau

35.000

35.000

 

2

Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn Thời

1.125

1.125

 

3

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

30.000

30.000

 

 

Trong đó: giai đoạn 1

30.000

30.000

 

4

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ ANQP khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

12.400

12.400

 

*

Dự án khởi công mới

8.775

8.775

 

1

Dự án đầu tư Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng

8.775

8.775

 

II

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

2.000

2.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

2.000

2.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng vườn ươm giống cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh)

2.000

2.000

 

III

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

9.000

9.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

9.000

9.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ

9.000

9.000

 

IV

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

5.000

5.000

 

*

Dự án khởi công mới

5.000

5.000

 

1

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

V

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

4.000

4.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

4.000

4.000

 

1

Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

VI

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

3.000

3.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

3.000

3.000

 

1

Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh

3.000

3.000

 

VII

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

35.000

35.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

35.000

35.000

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

 

 

 

Trong đó: đoạn từ kênh Xáng tuyến 4 đến Tiểu Dừa (giáp Kiên Giang); từ Km100+050-Km108+035

35.000

35.000

 

VIII

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

45.000

45.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

45.000

45.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau

45.000

45.000

 

IX

Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền

13.000

13.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

13.000

13.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm

13.000

13.000

 

X

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

13.000

13.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

9.000

9.000

 

1

Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau

2.000

2.000

 

2

Vườn Quốc gia U Minh Hạ (1)

4.000

4.000

 

3

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

3.000

3.000

 

*

Dự án khởi công mới

4.000

4.000

 

1

Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn 2

4.000

4.000

 

XI

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

10.000

10.000

 

*

Dự án khởi công mới

10.000

10.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau

10.000

10.000

 

 


Mẫu số: 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành ph

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Tổng thu cân đối ngân sách huyện

Tổng chi ngân sách huyện

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Trong đó

BS cân đối

BS đầu tư

 

Tổng số

1.147.000

895.485

2.604.354

1.708.869

1.571.869

137.000

1

Thành phố Cà Mau

405.000

180.360

444.188

263.828

236.628

27.200

2

Huyện Thới Bình

108.000

107.500

322.766

215.266

203.066

12.200

3

Huyện U Minh

58.000

44.700

222.801

178.101

165.901

12.200

4

Huyện Trần Văn Thời

135.000

130.280

385.745

255.465

238.265

17.200

5

Huyện Cái Nước

85.000

81.280

279.061

197.781

187.981

9.800

6

Huyện Phú Tân

86.000

86.550

227.654

141.104

128.204

12.900

7

Huyện Đầm Dơi

122.000

117.345

381.939

264.594

245.594

19.000

8

Huyện Năm Căn

108.000

105.720

176.308

70.588

54.788

15.800

9

Huyện Ngọc Hiển

40.000

41.750

163.893

122.143

111.443

10.700

Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí, viện phí)

 


Mẫu số: 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: %

STT

Huyện, thành phố

Chi tiết theo các khoản thu

Thuế GTGT và TNDN

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

THÀNH PHỐ CÀ MAU

30

0

0

0

0

1.1

Nhóm 1: các phường

0

100

100

100

100

1.2

Nhóm 2: các xã

0

0

0

0

0

2

HUYỆN THỚI BÌNH

100

0

0

0

0

3

HUYN U MINH

100

0

0

0

0

4

HUYN TRN VĂN THỜI

100

0

0

0

0

5

HUYN CÁI NƯỚC

100

0

0

0

0

6

HUYỆN PHÚ TÂN

100

0

0

0

0

7

HUYỆN ĐẦM DƠI

100

0

0

0

0

8

HUYỆN NĂM CĂN

100

0

0

0

0

9

HUYỆN NGỌC HIỂN

100

0

0

0

0

 

Mẫu số: 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế GTGT và TNDN

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

THÀNH PHỐ CÀ MAU

 

 

 

 

 

1.1

Các phường

0

0

0

0

0

1.2

Các xã

0

100

100

100

100

2

HUYỆN THI BÌNH

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

3

HUYỆN U MINH

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

4

HUYỆN TRN VĂN THỜI

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

5

HUYỆN CÁI NƯỚC

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

6

HUYỆN PHÚ TÂN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

7

HUYỆN ĐM DƠI

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

8

HUYỆN NĂM CĂN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

9

HUYỆN NGỌC HIỂN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100