- 1Quyết định 72/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 12/2019/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia kèm theo Quyết định 72/2010/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 24 tháng 03 năm 2023 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019”;
Căn cứ Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Đồng Nai tại Tờ trình số 555/TTr-SCT ngày 08 tháng 02 năm 2023 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2023; Công văn số 1302/BC-SCT ngày 20 tháng 03 năm 2023 về việc tổng hợp ý kiến, tham mưu UBND tỉnh ký Quyết định ban hành Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2023 tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình Xúc tiến Thương mại năm 2023 tỉnh Đồng Nai.
1. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ chương trình được ban hành kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện. Kết quả kịp thời báo cáo, đề xuất gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Giao Sở Tài chính xem xét, cân đối giải quyết kinh phí cho Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan để thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
1. Danh mục các sản phẩm được hỗ trợ
1.1. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng;
1.2. Nhóm sản phẩm gốm, sứ, gạch men (gốm mỹ nghệ, sứ dân dụng và công nghiệp, gạch men);
1.3. Hạt điều và các loại hạt khác (cà phê, hạt tiêu,...);
1.4. Thức ăn chăn nuôi; Sản phẩm chăn nuôi: Heo, bò, gà...
1.5. Thực phẩm chế biến: Bột ngọt, bánh kẹo, trái cây, thức uống đóng hộp, cà phê hòa tan, sữa, nấm, sầu riêng, ớt đóng hộp,...
1.6. Vải sợi các loại; Sản phẩm dệt sợi;
1.7. Quần áo may sẵn và sản xuất phụ kiện;
1.8. Giầy dép và sản xuất phụ kiện;
1.9. Hóa dược và nông dược (cho người và động thực vật);
1.10. Nhựa và các sản phẩm từ nhựa;
1.11. Máy móc thiết bị nông nghiệp
1.12. Ô tô, xe máy và sản xuất linh kiện, phụ tùng;
1.13. Dây và cáp điện các loại;
1.14. Máy móc, thiết bị điện công nghiệp (máy biến thế, động cơ điện,...);
1.15. Sản phẩm linh kiện điện tử và máy móc thiết bị điện tử tin học, viễn thông;
1.16. Sản phẩm chế biến từ gỗ các loại;
1.17. Cao su; các sản phẩm từ cao su
1.18. Sản phẩm Ocop, sản phẩm công nghiệp chủ lực của tỉnh.
1.19. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ;
1.20. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh như: Cà phê, hạt điều, hạt tiêu, bưởi, xoài, thanh long, chôm chôm, sầu riêng...
2. Đối tượng được hỗ trợ
Đối tượng được thụ hưởng kinh phí hỗ trợ là những doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất - kinh doanh, hộ nông dân, trang trại tham gia vào chương trình có nhu cầu về phát triển mặt hàng theo định hướng và thị trường mục tiêu.
II. THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1. Trong tỉnh Đồng Nai
a) Phục vụ cho dân cư thuộc khu vực nông thôn, chú trọng đến các xã điểm của tỉnh;
b) Khu tập trung công nhân các khu công nghiệp, các nông trường cao su;
c) Thị trường thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh.
2. Các tỉnh trọng điểm: Thị trường thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Huế, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ...
3. Thị trường nước ngoài: Mỹ, Liên bang Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Campuchia, CHLB Đức, Ấn Độ, Úc, Lào, Nam Phi...
1. Hội chợ triển lãm trong tỉnh | Phụ lục I |
2. Hội chợ triển lãm ngoài tỉnh | Phụ lục II |
3. Hội chợ, triển lãm và giao thương tại nước ngoài | Phụ lục III |
4. Kết nối giao thương, Hội nghị, hội thảo trong nước | Phụ lục IV |
5. Tập huấn, đào tạo nghiệp vụ | Phụ lục V |
6. Hoạt động XTTM “Nông dân-Nông nghiệp-Nông thôn” | Phụ lục VI |
7. Hoạt động XTTM “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng VN” | Phụ lục VII |
8. Bảng tổng hợp tài chính |
|
1. Mức hỗ trợ và thủ tục tham gia chương trình để được hỗ trợ thực hiện theo quy định từ Điều 3 đến Điều 12 Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Kinh phí thuộc nguồn quỹ xúc tiến thương mại hỗ trợ cho những hoạt động đã được ghi trong chương trình được duyệt và thanh quyết toán theo quy định của UBND tỉnh Đồng Nai và Bộ Tài chính.
3. Cơ sở cho việc lập dự toán chi hỗ trợ thực hiện theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
4. Kế hoạch kinh phí hỗ trợ của chương trình được xây dựng trên cơ sở tiết kiệm, không lập kế hoạch chi cho các hoạt động trong thực tế có thể sử dụng các nguồn thu khác để tự cân đối.
5. Sở Công Thương Đồng Nai chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan như Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hội Nông dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa,... triển khai, theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo UBND tỉnh Đồng Nai vào cuối quý IV hàng năm./.
HỘI CHỢ TRIỂN LÃM TRONG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | Quy mô (Gian hàng) | ĐỊA ĐIỂM | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | GHI CHÚ |
1 | Tổ chức gian hàng chung trưng bày, quảng bá các sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh tại hội chợ trong tỉnh | Quí III + IV | 02 gian | Trung tâm Hội nghị và Tổ chức Sự kiện tỉnh Đồng Nai | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
2 | Hội chợ xúc tiến thương mại - Sản phẩm Ocop và Ẩm thực Đồng Nai 2023 | Quý III | 250 gian | Trung tâm Hội nghị và Tổ chức Sự kiện tỉnh Đồng Nai | TTXTTM phối hợp cùng Công ty TNHH Xuân Chính tổ chức | Kinh phí tự cân đối |
3 | Hội chợ mua sắm cuối năm Đồng Nai 2023 | Quí IV | 250 gian | Trung tâm Hội nghị và Tổ chức Sự kiện tỉnh Đồng Nai | TTXTTM phối hợp cùng Công ty CP XTTM và Quảng Cáo Quốc Tế (Ciat) tổ chức | Kinh phí tự cân đối |
HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | NƠI TỔ CHỨC | Số lượng tham gia | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | GHI CHÚ |
1 | Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 8 tại tỉnh Đắk Lắk năm 2023 | Quí I | Tp. Buôn Mê Thuột _ Daklak | 04 gian | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
2 | Hội chợ Công thương vùng trọng điểm phía Nam | Quí III-IV | Tỉnh Bình Dương | 10 gian | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
3 | Hội chợ triển lãm Quốc tế VIETBUILD | Quí II | TP.HCM | 10 gian | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
4 | Hội chợ thương mại Quốc tế Việt Nam 2023 - VIETNAM EXPO | Quí II | Tp.Hà Nội | 06 gian | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
5 | Hội chợ Thương mại - Công nghiệp năm 2023 | Quí III | Tỉnh Phú Yên | 08 gian | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
6 | Hội chợ triển lãm Nông nghiệp - Thương mại Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tổ chức | Quí II | Trong nước | 04 gian | Hội Nông dân tỉnh Đồng Nai |
|
7 | Hội chợ Triển lãm nông nghiệp quốc tế - AgroViet 2023 | Quí III-IV | Tp. Hà Nội | 02 gian | Sở NN&PTNT |
|
8 | Hội chợ - Triển lãm Giống và Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh lần VIII năm 2023 | Quí III | Tp. HCM | 02 gian | Sở NN&PTNT |
|
9 | Hội chợ Làng nghề và sản phẩm OCOP Việt Nam | Quí IV | Tp. Hà Nội | 02 gian | Sở NN&PTNT |
|
10 | Hội chợ OCOP Quảng Ninh hè năm 2023 | Quí III | Tỉnh Quảng Ninh | 02 gian | Sở NN&PTNT |
|
HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | NƠI TỔ CHỨC | Số lượng tham gia | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | GHI CHÚ |
1 | Hỗ trợ Doanh nghiệp, HTX, THT, cơ sở kinh doanh có sản phẩm OCOP, sản phẩm nông nghiệp tham gia gian hàng hội chợ triển lãm | Năm 2023 | Trong nước | 08 lượt DN | Sở NN&PTNT |
|
2 | Hỗ trợ các đơn vị có sản phẩm mục tiêu tham gia vào HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng | |||||
2.1 | Hỗ trợ các Hội, Hiệp hội tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng | Năm 2023 | Trong nước | 20 lượt DN | Hội Doanh nhân trẻ; Hiệp hội Gốm mỹ nghệ và Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai |
|
2.2 | Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng | Năm 2023 | Trong nước | 30 lượt DN | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
HỘI CHỢ TRIỂN LÃM VÀ GIAO THƯƠNG TẠI NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | Số lượng DN tham gia | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | GHI CHÚ |
1 | Đoàn công tác của tỉnh xúc tiến thương mại tại Ấn Độ (6 cán bộ CCVC + 14 DN; 7 ngày) | Quí II-III | Ấn Độ | 14 DN | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
2 | Tổ chức gian hàng chung tỉnh Đồng Nai trưng bày các sản phẩm OCOP của tỉnh tham gia chương trình "Chợ Tết Công đoàn năm 2023" và chương trình "Tết sum vầy - Xuân gắn kết" tại Công viên - Quảng trường Amata, Khu Thương mại Amata, Quốc lộ 1A, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | Tháng 01 | Tp. Biên Hòa | 12 DN | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai | Công văn số 13641/UBND-KTNS ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh v/v hỗ trợ tổ chức chương trình “Chợ Tết Công đoàn năm 2023”, chương trình “Tết sum vầy - Xuân gắn kết”. |
3 | Hội chợ Quốc tế Campuchia | Quý III + IV | Campuchia | 10 DN | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
|
4 | Hỗ trợ Hội doanh nhân trẻ tỉnh Đồng Nai tham gia gian hàng tại Trung Quốc | Quí II + III | Trung Quốc | 05 DN | Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Đồng Nai |
|
5 | Hỗ trợ Hiệp hội Gốm mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai tham gia hội chợ Spoga - Gafa tại CHLB Đức | Quí III | CHLB Đức | 05 DN | Hiệp hội Gốm mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai |
|
6 | Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai tham gia gian hàng chung hội chợ DUBAI, UEA | Quí II + III | Dubai | 05-07 DN | Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai |
|
KẾT NỐI GIAO THƯƠNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | Số lượng (người) | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Bắc | Quí III-IV | Các tỉnh Phía Bắc | 18 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
2 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Trung | Quí III-IV | Các tỉnh Miền Trung | 18 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
3 | Hội nghị phổ biến chương trình XTTM năm 2022 và các qui chế, qui hoạch, kế hoạch, đề án của ngành công thương tại TP Biên Hòa | Quí I-II | Tp.Biên Hòa | 115 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
4 | Hội nghị Giao thương giữa doanh nghiệp Đồng Nai và các nhà nhập khẩu nước ngoài: Đài thọ vé máy bay, xe đưa đón, ăn, nghỉ cho 01 Tham tán thương mại; xe đưa đón, ăn, nghỉ cho 10 doanh nghiệp (3 ngày). | Quí II + III | Tp.Biên Hòa | 150 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
5 | Tổ chức hội nghị giao thương ngành gỗ | Quí II | Tp.Biên Hòa | 120 | Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai |
TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | Số lượng học viên | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 | Tập huấn hỗ trợ đưa sản phẩm nông nghiệp lên sàn Thương mại điện tử | Năm 2023 | Trong tỉnh | 200 | Sở NN&PTNT |
HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ "NÔNG DÂN - NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN"
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 | Kết nối giao thương giữa tổ hợp tác, HTX; tiểu thương chợ truyền thống trên địa bàn các huyện, thành phố với chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây (04 lần) | 200 | Quí II + III | Huyện Thống Nhất | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
2 | Hội nghị kết nối cung - cầu tại thành phố HCM | 18 | Quí III-IV | Tp.HCM | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai |
3 | Hội nghị kết nối cung - cầu (02 đợt) | 300 | Năm 2023 | Tp. Biên Hòa | Sở NN&PTNT |
HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ "NGƯỜI VIỆT NAM ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | CHỦ ĐỀ | Số lần thực hiện | ĐỊA ĐIỂM | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | GHI CHÚ |
1 | Xây dựng điểm bán hàng "Tự hào hàng Việt" trên địa bàn các huyện | 03 điểm | Trên địa bàn các huyện | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
2 | Duy trì điểm bán hàng Việt | 05 điểm | Trên địa bàn các huyện | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
3 | Xây dựng "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP" | 01 điểm | Trên địa bàn các huyện | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
4 | Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP" | 01 điểm | Thành phố Biên Hòa | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
5 | Chuyến hàng Việt về các KCN và nhà máy | 9 chuyến | Trong các Khu công nghiệp, nhà máy | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
6 | Phiên chợ Công Nhân | 02 phiên | Trong các Khu công nghiệp và nông trường cao su | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
7 | Tuần hàng Việt Nam | 01 đợt | Toàn tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
8 | Phiên chợ hàng Việt về Nông thôn | 04 phiên | Trên địa bàn các huyện | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
9 | Xuân chiến sỹ 2023 | 1 | Huyện Vĩnh Cửu | Trung tâm Xúc tiến Thương mại | Kế hoạch số 256/KH-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh v/v phối hợp tổ chức Chương trình "Xuân Chiến sĩ" năm |
10 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Nam | 1 | Các tỉnh, thành miền Nam | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
11 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa các doanh nghiệp, nhà cung cấp từ các tỉnh, thành với hệ thống phân phối của Đồng Nai | 1 | Tp. Biên Hòa | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
|
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2023
Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
ĐVT: đồng
TT | NỘI DUNG | Tự cân đối/ KP khác | Chi từ KP Nông nghiệp | Chi từ KP XTTM |
I | HỘI CHỢ TRIỂN LÃM TRONG TỈNH |
|
|
|
1 | Tổ chức gian hàng chung trưng bày, quảng bá các sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh tại hội chợ trong tỉnh |
|
| 89.000.000 |
2 | Hội chợ xúc tiến thương mại - Sản phẩm OCOP và Ẩm thực Đồng Nai 2023 | Tự cân đối |
|
|
3 | Hội chợ mua sắm cuối năm Đồng Nai 2023 | Tự cân đối |
|
|
II | HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH |
| 699.920.000 | 2.171.000.000 |
1 | Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 8 tại tỉnh Đắk Lăk năm 2023 |
|
| 212.650.000 |
2 | Hội chợ Công thương vùng trọng điểm phía Nam |
|
| 245.800.000 |
3 | Hội chợ triển lãm Quốc tế VIETBUILD |
|
| 291.200.000 |
4 | Hội chợ thương mại Quốc tế Việt Nam 2023 - VIETNAM EXPO |
|
| 316.000.000 |
5 | Hội chợ Thương mại - Công nghiệp năm 2023 |
|
| 253.800.000 |
6 | Hội chợ triển lãm Nông nghiệp - Thương mại Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tổ chức | Hội ND |
| 181.180.000 |
7 | Hội chợ Triển lãm nông nghiệp quốc tế - AgroViet 2023 | Sở NN&PTNT | 170.700.000 |
|
8 | Hội chợ - Triển lãm Giống và Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh lần VIII năm 2023 | Sở NN&PTNT | 115.820.000 |
|
9 | Hội chợ Làng nghề và sản phẩm OCOP Việt Nam | Sở NN&PTNT | 166.700.000 |
|
10 | Hội chợ OCOP Quảng Ninh hè năm 2023 | Sở NN&PTNT | 166.700.000 |
|
11 | Hỗ trợ Doanh nghiệp, HTX, THT, cơ sở kinh doanh có sản phẩm OCOP, sản phẩm nông nghiệp tham gia gian hàng hội chợ triển lãm | Sở NN&PTNT | 80.000.000 |
|
12 | Hỗ trợ các đơn vị có sản phẩm mục tiêu tham gia vào HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng | |||
12,1 | Hỗ trợ các Hội, Hiệp hội tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng |
|
| 350.000.000 |
12,2 | Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng |
|
| 320.370.000 |
III | HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM VÀ GIAO THƯƠNG NƯỚC NGOÀI |
| - | 2.787.000.000 |
1 | Đoàn công tác của tỉnh xúc tiến thương mại tại Ấn Độ (6 cán bộ CCVC + 14 DN; 7 ngày) |
|
| 1.157.160.000 |
2 | Tổ chức gian hàng chung tỉnh Đồng Nai trưng bày các sản phẩm OCOP của tỉnh tham gia chương trình "Chợ Tết Công đoàn năm 2023" và chương trình "Tết sum vầy - Xuân gắn kết" tại Công viên - Quảng trường Amata, Khu Thương mại Amata, Quốc lộ 1A, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
|
| 99.980.000 |
3 | Hội chợ Quốc tế Campuchia |
|
| 339.860.000 |
4 | Hỗ trợ Hội doanh nhân trẻ tỉnh Đồng Nai tham gia gian hàng tại Trung Quốc | Hội DNT |
| 360.000.000 |
5 | Hỗ trợ Hiệp hội Gốm mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai tham gia hội chợ Spoga - Gafa tại CHLB Đức | HH Gốm |
| 400.000.000 |
6 | Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai tham gia gian hàng chung hội chợ DUBAI, UEA | HH Gỗ TCMN |
| 430.000.000 |
IV | KẾT NỐI GIAO THƯƠNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG NƯỚC |
| - | 743.000.000 |
1 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Bắc |
|
| 191.600.000 |
2 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Trung |
|
| 185.400.000 |
3 | Hội nghị phổ biến chương trình XTTM năm 2022 và các qui chế, qui hoạch, kế hoạch, đề án của ngành công thương tại TP Biên Hòa |
|
| 58.100.000 |
4 | Hội nghị Giao thương giữa doanh nghiệp Đồng Nai và các nhà nhập khẩu nước ngoài: Đài thọ vé máy bay, xe đưa đón, ăn, nghỉ cho 01 Tham tán thương mại; xe đưa đón, ăn, nghỉ cho 10 doanh nghiệp (3 ngày). |
|
| 257.900.000 |
5 | Tổ chức hội nghị giao thương ngành gỗ | HH Gỗ TCMN |
| 50.000.000 |
V | ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN |
| 61.240.000 |
|
1 | Tập huấn hỗ trợ đưa sản phẩm nông nghiệp lên sàn Thương mại điện tử | Sở NN&PTNT | 61.240.000 |
|
VI | HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NÔNG DÂN - NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN" |
| 111.200.000 | 366.000.000 |
1 | Kết nối giao thương giữa tổ hợp tác, HTX; tiểu thương chợ truyền thống trên địa bàn các huyện, thành phố với chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây (04 lần) |
|
| 149.600.000 |
2 | Hội nghị kết nối cung - cầu tại thành phố HCM |
|
| 216.400.000 |
3 | Hội nghị kết nối cung - cầu (02 đợt) | Sở NN&PTNT | 111.200.000 |
|
VII | HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NGƯỜI VIỆT NAM ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM" |
|
| 1.877.000.000 |
1 | Xây dựng điểm bán hàng "Tự hào hàng Việt" trên địa bàn các huyện |
|
| 255.000.000 |
2 | Duy trì điểm bán hàng Việt |
|
| 50.000.000 |
3 | Xây dựng "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP" |
|
| 85.000.000 |
4 | Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP" |
|
| 36.000.000 |
5 | Chuyến hàng Việt về các KCN và nhà máy |
|
| 133.236.000 |
6 | Phiên chợ Công Nhân |
|
| 379.900.000 |
7 | Tuần hàng Việt Nam |
|
| 190.000.000 |
8 | Phiên chợ hàng Việt về Nông thôn |
|
| 416.000.000 |
9 | Xuân chiến sỹ 2023 |
|
| 161.000.000 |
10 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Nam |
|
| 124.164.000 |
11 | Hội nghị Kết nối giao thương giữa các doanh nghiệp, nhà cung cấp từ các tỉnh, thành với hệ thống phân phối của Đồng Nai |
|
| 46.700.000 |
X | TỔNG CỘNG | X | 872.360.000 | 8.033.000.000 |
Ghi chú:
- Kinh phí từ nguồn Nông nghiệp: 872.360.000 đồng (bằng chữ: Tám trăm bảy mươi hai triệu ba trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn).
- Kinh phí từ nguồn Xúc tiến thương mại: 8.033.000.000 đồng (bằng chữ: Tám tỷ không trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn).
- 1Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc Ninh năm 2023
- 3Quyết định 469/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu năm 2023
- 4Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 496/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2023 tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 72/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 12/2019/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia kèm theo Quyết định 72/2010/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc Ninh năm 2023
- 9Quyết định 469/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu năm 2023
- 10Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 496/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2023 tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 497/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Thị Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực