- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4959/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng tại cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức tập huấn, hướng dẫn và cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4959/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 01/ĐKKT-XĐKTT-HTCPMT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND cấp xã; Công an cấp xã; Công an cấp huyện; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Quy trình đồng thời, song song của cơ quan khác | ||||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc | A - Quy trình giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Công an cấp xã | ||
Bước A1 | Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Trưởng Công an cấp xã giải quyết. | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: - Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho người dân. - Chụp 02 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ sung vào hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các đơn vị, bộ phận sau: Chuyển đến Công chức Văn hóa - Xã hội đối với hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng. Chuyển đến Công an cấp xã để thực hiện hoặc để chuyển cho Công an cấp huyện (qua đội Cảnh sát QLHC về TTXH) đối với hồ sơ xóa đăng ký thường trú. | 04 giờ làm việc | Bước A2 | Trưởng Công an cấp xã phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã. | 01 ngày làm việc |
Bước A3 | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã chuyển trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc | B - Quy trình giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Công an cấp huyện | ||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt văn bản, kèm hồ sơ trả lại Công chức Văn hóa - Xã hội. | 02 ngày làm việc | Bước B1 | Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú, chuyển hồ sơ đến Công an cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. | 02 ngày làm việc | Bước B2 | Cán bộ Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Lãnh đạo Công an cấp huyện giải quyết. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định, cấp nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). | 04 giờ làm việc | Bước B3 | Lãnh đạo Công an cấp huyện phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bước B4 | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện chuyển trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH kiểm tra hồ sơ, ký nháy Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH. | 01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 10 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Bước 11 | Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội để trả cho người dân | 02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 12 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
|
|
|
Bước 13 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: - Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 02 giờ làm việc |
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số 02/ĐKKT-XĐKTT-HMTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTg NGÀY 08/11/2005 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 188/2007/QĐ-TTg NGÀY 06/12/2007
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND xã, phường, thị trấn; Công an cấp xã, Công an cấp huyện; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Quy trình đồng thời, song song của cơ quan khác | ||||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc | A - Quy trình giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Công an cấp xã | ||
Bước A1 | Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Trưởng Công an cấp xã giải quyết. | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: - Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho người dân. - Chụp 02 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ sung vào hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các đơn vị, bộ phận sau: Chuyển đến Công chức Văn hóa - Xã hội đối với hồ sơ hưởng mai táng phí. Chuyển đến Công an cấp xã để thực hiện hoặc để chuyển cho Công an cấp huyện (qua đội Cảnh sát QLHC về TTXH) đối với hồ sơ xóa đăng ký thường trú. | 04 giờ làm việc | Bước A2 | Trưởng Công an cấp xã phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách | 02 ngày làm việc | Bước A3 | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã chuyển trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách chuyển lại Công chức Văn hóa - Xã hội và niêm yết công khai danh sách | 15 ngày làm việc | B - Quy trình giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Công an cấp huyện | ||
Bước 5 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. | 02 ngày làm việc | Bước B1 | Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú, chuyển hồ sơ đến Công an cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách kèm hồ sơ trả lại công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày làm việc | Bước B2 | Cán bộ Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Lãnh đạo Công an cấp huyện giải quyết. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. | 2,5 ngày làm việc | Bước B3 | Lãnh đạo Công an cấp huyện phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định, cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). | 04 giờ làm việc | Bước B4 | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện chuyển trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định hưởng mai phí trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ | 10 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký nháy Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 12 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Bước 13 | Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội | 2,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 14 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Bước 15 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: - Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 48 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số 03/ĐKKT-XĐKTT-HMTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg NGÀY 09/11/2011 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2015/QĐ-TTg NGÀY 14/10/2015
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND cấp xã; Công an cấp xã, Công an cấp huyện; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Quy trình đồng thời, song song của cơ quan khác | ||||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc | A - Quy trình giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Công an cấp xã | ||
Bước A1 | Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Trưởng Công an cấp xã giải quyết. | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: - Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho người dân. - Chụp 02 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ sung vào hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các đơn vị, bộ phận sau: Chuyển đến Công chức Văn hóa - Xã hội đối với hồ sơ hưởng mai táng phí. Chuyển đến Công an cấp xã để thực hiện hoặc để chuyển cho Công an cấp huyện (qua đội Cảnh sát QLHC về TTXH) đối với hồ sơ xóa đăng ký thường trú. | 04 giờ làm việc | Bước A2 | Trưởng Công an cấp xã phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | 03 ngày làm việc | Bước A3 | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã chuyển trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ và chuyển lại công chức Văn hóa - Xã hội | 02 ngày làm việc | B - Quy trình giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Công an cấp huyện | ||
Bước B1 | Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú, chuyển hồ sơ đến Công an cấp huyện | 02 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 03 ngày làm việc | Bước B2 | Cán bộ Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Lãnh đạo Công an cấp huyện giải quyết. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định, cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). | 04 giờ làm việc | Bước B3 | Lãnh đạo Công an cấp huyện phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ | 10 ngày làm việc | Bước B4 | Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện chuyển trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký nháy quyết định và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 10 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn bản, chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Bước 11 | Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội | 03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 12 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Bước 13 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: - Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 34 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số 04/ĐKKT-HTCPMT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: - Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho người dân. - Chụp 01 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ sung vào hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt văn bản, kèm hồ sơ trả lại Công chức Văn hóa - Xã hội. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định, cấp nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH kiểm tra hồ sơ, ký nháy Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH. | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội để trả cho người dân | 02 ngày làm việc |
Bước 12 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: - Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Quy trình số 05/ĐKKT-HMTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTg NGÀY 08/11/2005 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 188/2007/QĐ-TTg NGÀY 06/12/2007
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: - Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho người dân. - Chụp 01 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ sung vào hồ sơ hưởng mai táng phí, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách chuyển lại Công chức Văn hóa - Xã hội và niêm yết công khai danh sách | 15 ngày làm việc |
Bước 5 | Công chức Văn hóa - Xã hội lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách kèm hồ sơ trả lại công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định, cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định hưởng mai phí trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ | 10 ngày làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký nháy Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH | 05 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội | 2,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 15 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: - Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 48 ngày làm việc |
Quy trình số 06/ĐKKT-HMTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg NGÀY 09/11/2011 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2015/QĐ-TTg NGÀY 14/10/2015
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện đăng ký khai tử. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: - Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho người dân. - Chụp 01 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ sung vào hồ sơ hưởng mai táng phí, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ và chuyển lại công chức Văn hóa - Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định, cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký nháy quyết định và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn bản, chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: - Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 34 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi về thực hiện liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi về thực hiện liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng tại cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4959/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực