Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 126/TTr-STP ngày 27 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch giải quyết. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo cấp xã | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ gồm: Danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên của công chức tư pháp - hộ tịch. | - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ, ý kiến đề xuất); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật. | 03 |
|
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định; - Văn thư đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Văn bản hoặc Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật đã ký và đóng dấu. | 1,5 |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Văn bản hoặc Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật. |
|
|
2. Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (mã số TTHC: 2.001449.000.00.00.H32)
Thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch giải quyết. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ gồm: Danh sách đề nghị cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. Số lượng hồ sơ: Không quy định. | - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ, ý kiến đề xuất); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. | 01 |
|
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định; - Văn thư đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Văn bản hoặc Quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật đã ký và đóng dấu. | 1,5 |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Văn bản hoặc Quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. |
|
|
1. Thủ tục công nhận hòa giải viên (mã số TTHC: 2.000373.000.00.00.H32)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch giải quyết. - Hồ sơ gồm: Danh sách đề nghị công nhận là hòa giải viên (Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN); Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai; Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức bỏ phiếu kín; Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu hòa giải viên bằng hình thức phát phiếu bầu đến hộ gia đình). | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ, ý kiến đề xuất); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định công nhận hòa giải viên. | 03 |
|
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định; - Văn thư đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Văn bản hoặc Quyết định công nhận hòa giải viên đã ký và đóng dấu. | 1,5 |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Văn bản hoặc Quyết định công nhận hòa giải viên. |
|
|
2. Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải (mã số TTHC: 2.000333.000.00.00.H32)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch giải quyết. - Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN); - Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu Tổ trưởng Tổ hòa giải (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu Tổ trưởng Tổ hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai; Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN trong trường hợp bầu Tổ trưởng Tổ hòa giải viên bằng hình thức bỏ phiếu kín). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ, ý kiến đề xuất); - Dự thảo văn bản hoặc Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải. | 03 |
|
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định; - Văn thư đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Văn bản hoặc Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải đã ký và đóng dấu. | 1,5 |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Văn bản hoặc Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải. |
|
|
3. Thủ tục thôi làm hòa giải viên (mã số TTHC: 2.000930.000.00.00.H32)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch giải quyết. - Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị ban hành Quyết định thôi làm hòa giải viên (Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN). Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên (Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ, ý kiến đề xuất); - Dự thảo Quyết định cho thôi làm hòa giải viên. | 03 |
|
| Bước 3 | Ký duyệt kết quả và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định; - Văn thư đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Quyết định cho thôi làm hòa giải viên đã ký và đóng dấu. | 1,5 |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Quyết định cho thôi làm hòa giải viên. |
|
|
4. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (mã số TTHC: 2.002080.000.00.00.H32 )
Thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch giải quyết. - Hồ sơ gồm: Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ Tổ hòa giải; số tiền đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên; chữ ký xác nhận của Tổ trưởng Tổ hòa giải. Xuất trình Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, giải quyết. | - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ, ý kiến đề xuất). | 02 |
|
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tài chính - kế toán | - Thẩm định hồ sơ; - Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, giải quyết. | Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả thẩm định hồ sơ, ý kiến đề xuất). | 01 |
|
| Bước 4 | Ký duyệt kết quả và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định; - Văn thư đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Văn bản hoặc ý kiến đồng ý thanh toán. | 1,5 |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
|
|
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Công văn 1074/UBND-NC hướng dẫn thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 6Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Nghị quyết liên tịch 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN hướng dẫn phối hợp thực hiện quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở do Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Công văn 1074/UBND-NC hướng dẫn thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 13Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra