- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4926/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3616 /TTr-SGTVT ngày 11/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
| 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 200.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
| 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 200.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 70.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
| - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kề từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
| Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện; | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
| 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 50.000 đồng/lần/ phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Không có. | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
| 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 200.000 đồng/lần/ phương tiện; | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
9 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
| 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Không có. | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | - Nhận hồ sơ: Không. - Trả kết quả: Có. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT | Tên TTHC/Mã số TTHC | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Mã số: 1.002030.000.00.00.H46 Thủ tục số 2 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
2 | Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Mã số: 2.000872.000.00.00.H46 Thủ tục số 6 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Mã số: 1.001919.000.00.00.H46 Thủ tục số 8 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Mã số: 1.001896.000.00.00.H46 Thủ tục số 9 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Mã số: 2.000847.000.00.00.H46 Thủ tục số 7 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Mã số: 2.000881.000.00.00.H46 Thủ tục số 3 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Mã số: 1.002007.000.00.00.H46 Thủ tục số 4 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Mã số: 1.001994.000.00.00.H46 Thủ tục số 5 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
9 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Mã số: 1.001826.000.00.00.H46 Thủ tục số 10 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
- 1Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý phương tiện và Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý phương tiện và Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
Quyết định 4926/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực