Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 11 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về hợp nhất, thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu;

Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân tỉnh Lai Châu Ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình 399/TTr-SKHCN ngày 10/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp mới, sửa đổi, đóng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân tỉnh Lai Châu, cụ thể:

1. Cấp mới 15 mã định danh của các cơ quan, đơn vị (Có Phụ lục 1 kèm theo);

2. Sửa đổi 45 mã định danh của các cơ quan, đơn vị (Có Phụ lục 2 kèm theo);

3. Đóng (bãi bỏ) 39 mã định danh của các cơ quan, đơn vị (Có Phụ lục 3 kèm theo).

Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật lại mã định danh điện tử đã điều chỉnh trên LGSP và các hệ thống thông tin đảm bảo kết nối liên thông dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của Trung ương và địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH&CN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- V, KS, CB;
- Lưu: VT, VX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC 1

CẤP MỚI MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ

Email

Điện thoại

Ghi chú

I

Mã định danh của các đơn vị cấp 2

1

H35.36

Ban An toàn giao thông tỉnh

Tầng 2 - Tòa nhà số 01 - Khu hành chính các đơn vị sự nghiệp - tổ 23 - phường Đông Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu

batgt.@laichau.gov.vn

02133.791.838

 

II

Mã định danh của các đơn vị cấp 3, 4

1

Sở Khoa học và Công nghệ

1.1

H35.7.3

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

Tầng 6 - Toà nhà số 1 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu

lcict@laichau.gov.vn

02133.791.279

Đơn vị cấp 3

2

Sở Nội vụ

2.1

H35.2.3

Trung tâm Điều dưỡng người có công và Dịch vụ việc làm

Số 299 - Đường Nguyễn Trãi - Phường Quyết Thắng - Thành Phố Lai Châu - Tỉnh Lai Châu

ttdttncc.soldtbxh@laichau.gov.vn

02133.792.078

Đơn vị cấp 3

3

Sở Nông nghiệp và Môi trường

3.1

H35.12.10

Văn phòng đăng ký đất đai

Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

vpdkdd.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.795.575

Đơn vị cấp 3

3.1.1

H35.12.10.1

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

vpdktd.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.879.299

Đơn vị cấp 4

3.1.2

H35.12.10.2

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

vpdktu.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.787.566

Đơn vị cấp 4

3.1.3

H35.12.10.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Than Uyên

Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

vpdkthu.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.784.438

Đơn vị cấp 4

3.1.4

H35.12.10.4

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phong Thổ

Thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

vpdkpt.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.896.191

Đơn vị cấp 4

3.1.5

H35.10.10.5

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sìn Hồ

Khu 2, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

vpdksh.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.786.333

Đơn vị cấp 4

3.1.6

H35.12.10.6

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nậm Nhùn

Bản Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

vpdknn.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.910.008

Đơn vị cấp 4

3.1.7

H35.12.10.7

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mường Tè

Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

vpdkmt.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.881.668

Đơn vị cấp 4

3.2

H35.12.11

Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

ttqt.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.791.369

Đơn vị cấp 3

3.3

H35.12.12

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên

Tầng 5 - Toà nhà số 1 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu

ttkt.sonnmt@laichau.gov.vn

02133.790.010

Đơn vị cấp 3

4

Sở Xây dựng

4.1

H35.8.3

Ban Quản lý dự án và Bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông

Tầng 7 - nhà F - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

pqlbtctdb.soxd@laichau.gov.vn

02133.799.222

Đơn vị cấp 3

4.2

H35.8.4

Trung tâm Đăng kiểm và Quản lý Bến xe

Tổ 26, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

bxk.sogtvt@laichau.gov.vn

02133.878.152

Đơn vị cấp 3

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ

Trạng thái thay đổi

I

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2

1

H35.2

Sở Nội vụ

Tầng 1, 2, 3 - nhà D - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

2

H35.3

Sở Tư pháp

Tầng 3 - nhà E - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

3

H35.5

Sở Tài chính

Tầng 7, 8, 9 - nhà B - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

4

H35.7

Sở Khoa học và Công nghệ

Tầng 6, 7 - Nhà D - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

5

H35.8

Sở Xây dựng

Tầng 5, 6 - nhà F - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

6

H35.12

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tầng 1, 2, 3, - nhà F - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

7

H35.13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tầng 4, 5 - Nhà D - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

8

H35.18

Thanh tra tỉnh

Đường Nguyễn Lương Bằng, tổ 23, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

9

H35.19

Sở Dân tộc và Tôn giáo

Tầng 5 - nhà C - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

10

H35.22

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Số 005, đường Điện Biên Phủ, tổ 9, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc

11

H35.27

Trường Cao đẳng Lai Châu

Đường Võ Nguyên Giáp, xã Sùng Phài, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

II

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3, 4

1

Sở Tài chính

1.1

H35.5.1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Tư vấn, dịch vụ tài chính

Tầng 1, 4 - Toà nhà số 1 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

2

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2.1

H35.12.4

Chi cục Thuỷ lợi và tài nguyên nước

Tầng 3 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

2.2

H35.12.6

Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng nông lâm sản, thuỷ sản

Tầng 3, 4 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu.

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

3

UBND thành phố Lai Châu

3.1

H35.28.12

Phòng Nông nghiệp và Môi trường thành phố Lai Châu

Số 68, đường Võ Nguyên Giáp, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

3.2

H35.28.13

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thành phố Lai Châu

Số 68, đường Võ Nguyên Giáp, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

3.3

H35.28.17

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin thành phố Lai Châu

Số 68, đường Võ Nguyên Giáp, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

4

UBND huyện Tam Đường

4.1

H35.29.21

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

4.2

H35.29.22

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

4.3

H35.29.23

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

4.4

H35.29.24

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

5

UBND huyện Tân Uyên

5.1

H35.30.13

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tân Uyên

Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

5.2

H35.30.15

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Tân Uyên

Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

5.3

H35.30.19

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Tân Uyên

Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

5.4

H35.30.21

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Tân Uyên

Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

6

UBND huyện Than Uyên

6.1

H35.31.15

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Than Uyên

Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

6.2

H35.31.16

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Than Uyên

Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

6.3

H35.31.17

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Than Uyên

Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

6.4

H35.31.23

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Than Uyên

Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

7

UBND huyện Phong Thổ

7.1

H35.32.20

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Phong Thổ

Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

7.2

H35.32.25

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Phong Thổ

Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

7.3

H35.32.26

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Phong Thổ

Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

7.4

H35.32.27

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Phong Thổ

Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

8

UBND huyện Sìn Hồ

8.1

H35.33.25

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Sìn Hồ

Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

8.2

H35.33.27

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Sìn Hồ

Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

8.3

H35.33.31

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Sìn Hồ

Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

8.4

H35.33.32

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Sìn Hồ

Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

9

UBND huyện Nậm Nhùn

9.1

H35.34.16

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Nậm Nhùn

Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

9.2

H35.34.17

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Nậm Nhùn

Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

9.3

H35.34.20

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Nậm Nhùn

Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

9.4

H35.34.21

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Nậm Nhùn

Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc

10

UBND huyện Mường Tè

10.1

H35.35.17

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Mường Tè

Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

10.2

H35.35.19

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Mường Tè

Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

10.3

H35.35.23

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Mường Tè

Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

10.4

H35.35.24

Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Mường Tè

Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Thay đổi tên cơ quan

 

PHỤ LỤC 3

ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

8

Sở Giao thông Vận tải

8.1

H35.16.1

Ban Quản lý bảo trì công trình đường bộ

8.2

H35.16.2

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh

8.3

H35.16.3

Bến xe khách tỉnh

9

UBND thành phố Lai Châu

9.1

H35.28.11

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9.2

H35.28.16

Phòng Kinh tế

10

UBND huyện Tam Đường

10.1

H35.29.17

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

10.2

H35.29.18

Phòng Tài nguyên và Môi trường

11

UBND huyện Tân Uyên

11.1

H35.30.14

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

11.2

H35.30.16

Phòng Tài nguyên và Môi trường

12

UBND huyện Than Uyên

12.1

H35.31.18

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

12.2

H35.31.20

Phòng Tài nguyên và Môi trường

13

UBND huyện Phong Thổ

13.1

H35.32.21

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

13.2

H35.32.22

Phòng Tài nguyên và Môi trường

14

UBND huyện Sìn Hồ

14.1

H35.33.26

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

14.2

H35.33.28

Phòng Tài nguyên và Môi trường

15

UBND huyện Nậm Nhùn

15.1

H35.34.14

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.2

H35.34.15

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

16

UBND huyện Mường Tè

16.1

H35.35.18

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

16.2

H35.35.20

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 492/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản