Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về hợp nhất, thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân tỉnh Lai Châu Ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình 399/TTr-SKHCN ngày 10/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp mới, sửa đổi, đóng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân tỉnh Lai Châu, cụ thể:
1. Cấp mới 15 mã định danh của các cơ quan, đơn vị (Có Phụ lục 1 kèm theo);
2. Sửa đổi 45 mã định danh của các cơ quan, đơn vị (Có Phụ lục 2 kèm theo);
3. Đóng (bãi bỏ) 39 mã định danh của các cơ quan, đơn vị (Có Phụ lục 3 kèm theo).
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật lại mã định danh điện tử đã điều chỉnh trên LGSP và các hệ thống thông tin đảm bảo kết nối liên thông dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của Trung ương và địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CẤP MỚI MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | | Điện thoại | Ghi chú |
I | Mã định danh của các đơn vị cấp 2 | |||||
1 | H35.36 | Ban An toàn giao thông tỉnh | Tầng 2 - Tòa nhà số 01 - Khu hành chính các đơn vị sự nghiệp - tổ 23 - phường Đông Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu | batgt.@laichau.gov.vn | 02133.791.838 |
|
II | Mã định danh của các đơn vị cấp 3, 4 | |||||
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
1.1 | H35.7.3 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | Tầng 6 - Toà nhà số 1 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu | lcict@laichau.gov.vn | 02133.791.279 | Đơn vị cấp 3 |
2 | Sở Nội vụ | |||||
2.1 | H35.2.3 | Trung tâm Điều dưỡng người có công và Dịch vụ việc làm | Số 299 - Đường Nguyễn Trãi - Phường Quyết Thắng - Thành Phố Lai Châu - Tỉnh Lai Châu | ttdttncc.soldtbxh@laichau.gov.vn | 02133.792.078 | Đơn vị cấp 3 |
3 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | |||||
3.1 | H35.12.10 | Văn phòng đăng ký đất đai | Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | vpdkdd.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.795.575 | Đơn vị cấp 3 |
3.1.1 | H35.12.10.1 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | vpdktd.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.879.299 | Đơn vị cấp 4 |
3.1.2 | H35.12.10.2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | vpdktu.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.787.566 | Đơn vị cấp 4 |
3.1.3 | H35.12.10.3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Than Uyên | Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | vpdkthu.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.784.438 | Đơn vị cấp 4 |
3.1.4 | H35.12.10.4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phong Thổ | Thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | vpdkpt.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.896.191 | Đơn vị cấp 4 |
3.1.5 | H35.10.10.5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sìn Hồ | Khu 2, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | vpdksh.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.786.333 | Đơn vị cấp 4 |
3.1.6 | H35.12.10.6 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nậm Nhùn | Bản Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu | vpdknn.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.910.008 | Đơn vị cấp 4 |
3.1.7 | H35.12.10.7 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | vpdkmt.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.881.668 | Đơn vị cấp 4 |
3.2 | H35.12.11 | Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | ttqt.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.791.369 | Đơn vị cấp 3 |
3.3 | H35.12.12 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên | Tầng 5 - Toà nhà số 1 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu | ttkt.sonnmt@laichau.gov.vn | 02133.790.010 | Đơn vị cấp 3 |
4 | Sở Xây dựng | |||||
4.1 | H35.8.3 | Ban Quản lý dự án và Bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông | Tầng 7 - nhà F - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | pqlbtctdb.soxd@laichau.gov.vn | 02133.799.222 | Đơn vị cấp 3 |
4.2 | H35.8.4 | Trung tâm Đăng kiểm và Quản lý Bến xe | Tổ 26, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | bxk.sogtvt@laichau.gov.vn | 02133.878.152 | Đơn vị cấp 3 |
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Trạng thái thay đổi |
I | MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 | |||
1 | H35.2 | Sở Nội vụ | Tầng 1, 2, 3 - nhà D - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
2 | H35.3 | Sở Tư pháp | Tầng 3 - nhà E - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
3 | H35.5 | Sở Tài chính | Tầng 7, 8, 9 - nhà B - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
4 | H35.7 | Sở Khoa học và Công nghệ | Tầng 6, 7 - Nhà D - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
5 | H35.8 | Sở Xây dựng | Tầng 5, 6 - nhà F - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
6 | H35.12 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tầng 1, 2, 3, - nhà F - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
7 | H35.13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tầng 4, 5 - Nhà D - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
8 | H35.18 | Thanh tra tỉnh | Đường Nguyễn Lương Bằng, tổ 23, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
9 | H35.19 | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Tầng 5 - nhà C - Trung tâm Hành chính, Chính trị tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
10 | H35.22 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | Số 005, đường Điện Biên Phủ, tổ 9, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và thay đổi địa chỉ trụ sở làm việc |
11 | H35.27 | Trường Cao đẳng Lai Châu | Đường Võ Nguyên Giáp, xã Sùng Phài, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
II | MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3, 4 | |||
1 | Sở Tài chính | |||
1.1 | H35.5.1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Tư vấn, dịch vụ tài chính | Tầng 1, 4 - Toà nhà số 1 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | |||
2.1 | H35.12.4 | Chi cục Thuỷ lợi và tài nguyên nước | Tầng 3 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
2.2 | H35.12.6 | Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng nông lâm sản, thuỷ sản | Tầng 3, 4 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu. | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
3 | UBND thành phố Lai Châu | |||
3.1 | H35.28.12 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường thành phố Lai Châu | Số 68, đường Võ Nguyên Giáp, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
3.2 | H35.28.13 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thành phố Lai Châu | Số 68, đường Võ Nguyên Giáp, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
3.3 | H35.28.17 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin thành phố Lai Châu | Số 68, đường Võ Nguyên Giáp, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
4 | UBND huyện Tam Đường | |||
4.1 | H35.29.21 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
4.2 | H35.29.22 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
4.3 | H35.29.23 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
4.4 | H35.29.24 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
5 | UBND huyện Tân Uyên | |||
5.1 | H35.30.13 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tân Uyên | Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
5.2 | H35.30.15 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Tân Uyên | Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
5.3 | H35.30.19 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Tân Uyên | Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
5.4 | H35.30.21 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Tân Uyên | Tổ dân phố 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
6 | UBND huyện Than Uyên | |||
6.1 | H35.31.15 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Than Uyên | Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
6.2 | H35.31.16 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Than Uyên | Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
6.3 | H35.31.17 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Than Uyên | Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
6.4 | H35.31.23 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Than Uyên | Khu 2, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
7 | UBND huyện Phong Thổ | |||
7.1 | H35.32.20 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Phong Thổ | Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
7.2 | H35.32.25 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Phong Thổ | Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
7.3 | H35.32.26 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Phong Thổ | Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
7.4 | H35.32.27 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Phong Thổ | Tổ Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
8 | UBND huyện Sìn Hồ | |||
8.1 | H35.33.25 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Sìn Hồ | Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
8.2 | H35.33.27 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Sìn Hồ | Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
8.3 | H35.33.31 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Sìn Hồ | Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
8.4 | H35.33.32 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Sìn Hồ | Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
9 | UBND huyện Nậm Nhùn | |||
9.1 | H35.34.16 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Nậm Nhùn | Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
9.2 | H35.34.17 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Nậm Nhùn | Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
9.3 | H35.34.20 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Nậm Nhùn | Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
9.4 | H35.34.21 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Nậm Nhùn | Tổ dân phố Pá Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan và địa chỉ trụ sở làm việc |
10 | UBND huyện Mường Tè | |||
10.1 | H35.35.17 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Mường Tè | Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
10.2 | H35.35.19 | Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Mường Tè | Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
10.3 | H35.35.23 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện Mường Tè | Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
10.4 | H35.35.24 | Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Mường Tè | Khu 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Thay đổi tên cơ quan |
PHỤ LỤC 3
ĐÓNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị |
8 | Sở Giao thông Vận tải | |
8.1 | H35.16.1 | Ban Quản lý bảo trì công trình đường bộ |
8.2 | H35.16.2 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh |
8.3 | H35.16.3 | Bến xe khách tỉnh |
9 | UBND thành phố Lai Châu | |
9.1 | H35.28.11 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.2 | H35.28.16 | Phòng Kinh tế |
10 | UBND huyện Tam Đường | |
10.1 | H35.29.17 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10.2 | H35.29.18 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
11 | UBND huyện Tân Uyên | |
11.1 | H35.30.14 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
11.2 | H35.30.16 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | UBND huyện Than Uyên | |
12.1 | H35.31.18 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
12.2 | H35.31.20 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 | UBND huyện Phong Thổ | |
13.1 | H35.32.21 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
13.2 | H35.32.22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
14 | UBND huyện Sìn Hồ | |
14.1 | H35.33.26 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
14.2 | H35.33.28 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
15 | UBND huyện Nậm Nhùn | |
15.1 | H35.34.14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.2 | H35.34.15 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | UBND huyện Mường Tè | |
16.1 | H35.35.18 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
16.2 | H35.35.20 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 492/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra