Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 02/TTr-SVHTTDL ngày 09/01/2023 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 09/BC-VPUB ngày 10/01/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp cùng Sở Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
A1. Di sản Văn hóa | |||||
1. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp chàm , Ninh Thuận | Không | Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 |
2. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn | - Như trên - | Không | - Như trên - |
3. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
4. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
5. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 03 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | - Như trên - | Không | - Như trên - |
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
7. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 70 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
8. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 110 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Như trên - | Không | - Như trên - |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Như trên - | Không | - Như trên - |
11. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
12. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | - Như trên - | Không | - Như trên - |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - 05 ngày làm việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng - 10 ngày làm việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A2. Điện ảnh | |||||
15. | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm | |||||
16. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
17. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
18. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
19. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ 20 ngày đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL | - Như trên - | Không | - Như trên - |
20. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
21. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
22. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
23. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
24. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
25. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
26. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
27. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A4. Nghệ thuật biểu diễn | |||||
28. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Như trên - |
29. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
30. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
31. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A5. Văn hóa | |||||
32. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
33. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
34. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
35. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
36. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
37. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
38. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 3.000.000 đồng/Giấy phép. | - Như trên - |
39. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Như trên - |
40. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Như trên - |
41. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A6. Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa | |||||
42. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. - 10 ngày làm việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác - 12 ngày làm việc trong trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu | - Như trên - | Không | - Như trên - |
43. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
44. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính | - Như trên - |
45. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Như trên - |
A7. Thư Viện | |||||
46. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | - Như trên - | Không | Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện |
47. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | - Như trên - | Không | Nghị định số 93/2020/NĐ-CP; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL |
48. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A8. Gia đình | |||||
49. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
50. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
51. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | Như trên |
52. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
53. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
54. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
55. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
56. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
57. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
58. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
59. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
60. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
B. THỂ DỤC THỂ THAO | |||||
61. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của CLB thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 1.000.000đ/ Giấy chứng nhận | - Như trên - |
62. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
63. | Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 200.000đ/ Giấy chứng nhận | - Như trên - |
64. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 100.000đ/ giấy chứng nhận | - Như trên - |
65. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
66. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
67. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
68. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | 1.000.000đ/ Giấy chứng nhận | - Như trên - |
69. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
70. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
71. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
72. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
73. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
74. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
75. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
76. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
77. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
78. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
79. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
80. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
81. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
82. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
83. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
84. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
85. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
86. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
87. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
88. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
89. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
90. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
91. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
92. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
93. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
94. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
95. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
C. DU LỊCH | |||||
C1. Lữ hành | |||||
96. | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
97. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 3.000.000 đồng | - Như trên - |
98. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 1.500.000 đồng | - Như trên - |
99. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 2.000.000 đồng | - Như trên - |
100. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
101. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
102. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
103. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | Không | - Như trên - |
104. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | - Như trên - | 200.000 đồng/thẻ | - Như trên - |
105. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | - Như trên - | Không | - Như trên - |
106. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam | - Như trên - | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
107. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
108. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
109. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam - 13 ngày làm việc trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
110. | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
111. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | 650.000 đồng/Thẻ | - Như trên - |
112. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
113. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
114. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
115. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
C2. Dịch vụ du lịch khác | |||||
116. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
117. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
118. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
119. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
120. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
121. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | - 1.500.000 đồng công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng công nhận 3 sao | - Như trên - |
122. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ. | - Như trên - | không | Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
123. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Như trên - | không | - Như trên - |
124. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ. | - Như trên - | không | - Như trên - |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
A1. Văn hóa cơ sở | |||||
1. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. |
2. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | - Như trên - | - Như trên - |
3. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
4. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
5. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
6. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
A2. Thư viện | |||||
7. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. |
8. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
9. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
A3. Gia đình | |||||
10. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
11. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
12. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
15. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp huyện | Không | - Như trên - |
III. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
A1. Văn hóa cơ sở | |||||
1. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị | UBND cấp xã | Không | Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022 của Bộ VHTT&DL |
2. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị | UBND cấp xã | Không | - Như trên - |
3. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo | UBND cấp xã | Không | - Như trên - |
A2. Thư viện | |||||
4. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | UBND cấp xã | Không | Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp xã | Không | - Như trên - |
6. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp xã | Không | - Như trên - |
B. THỂ DỤC THỂ THAO | |||||
7. | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | UBND cấp xã | Không | Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- 1Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 161/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng, điện ảnh và văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 161/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng, điện ảnh và văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 49/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra