Hệ thống pháp luật

BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4876/QĐ-BQP

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TÁI CẤU TRÚC THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG

Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình, một phần trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định số 3962/QĐ-BQP ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Các đồng chí Lãnh đạo BQP;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- VPBQP: CVP, PCVP (CCHC);
Cổng Thông tin điện tử BQP (để đăng tải);
- Lưu: VT, CCHC. S135.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng Lê Huy Vịnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4876/QĐ-BQP ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

DVC toàn trình

DVC một phần

Ghi chú

I

 

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1

1

1.013543

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

 

 

2

2

1.013541

Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng

X

 

 

3

3

1.013540

Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn)

X

 

 

4

4

1.013545

Thủ tục điều chỉnh cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

 

 

5

5

1.013544

Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

 

 

6

6

1.013542

Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn

X

 

 

7

7

1.013539

Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (đối với tổ chức, doanh nghiệp không thi công công trình quốc phòng, an ninh; không làm dịch vụ nổ mìn)

X

 

 

8

8

1.013538

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

X

 

 

9

9

1.013535

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

X

 

 

10

10

1.013533

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

X

 

 

11

11

1.013530

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

X

 

 

II

 

Lĩnh vực quản lý vùng trời

12

1

1.013558

Thủ tục cấp lại giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ

X

 

 

13

2

1.013557

Thủ tục cấp đổi giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ

X

 

 

14

3

1.013556

Thủ tục cấp phép cho cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ

X

 

 

15

4

1.013555

Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ

X

 

 

16

5

1.013285

Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình

X

 

 

17

6

1.013281

Thủ tục mở bãi cất hạ cánh trên boong tàu

X

 

 

18

7

1.013280

Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, các tòa nhà, công trình nhân tạo, nhà giàn, giàn khoan dầu khí

X

 

 

19

8

1.013279

Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, các tòa nhà, công trình nhân tạo, nhà giàn, giàn khoan dầu khí

X

 

 

20

9

1.013278

Thủ tục đóng sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước

X

 

 

21

10

1.013284

Thủ tục mở lại sân bay chuyên dùng

X

 

 

22

11

1.013283

Thủ tục đóng tạm thời sân bay chuyên dùng

X

 

 

23

12

1.013282

Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên boong tàu

X

 

 

24

13

1.013275

Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước

X

 

 

25

14

1.013273

Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ

X

 

 

26

15

1.013272

Thủ tục cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ

X

 

 

III

 

Lĩnh vực mật mã dân sự

27

1

1.013202

Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

X

 

 

28

2

1.013201

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

X

 

 

29

3

1.013199

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

X

 

 

30

4

1.013203

Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

X

 

 

31

5

1.013200

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

X

 

 

IV

 

Lĩnh vực báo chí

32

1

1.013559

Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị

X

 

 

33

2

1.013561

Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài vào Việt Nam qua đường liên doanh, hợp tác khoa học, sản xuất hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội

X

 

 

34

3

1.013560

Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài không thường trú tại Việt Nam hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị

X

 

 

V

 

Lĩnh vực quản lý biên giới

35

1

1.013590

Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh

X

 

 

36

2

1.013592

Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh

X

 

 

37

3

1.013591

Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh

X

 

 

38

4

1.013589

Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền

X

 

 

39

5

1.013574

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng

X

 

 

40

6

1.013571

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy

X

 

 

41

7

1.013569

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi

X

 

 

42

8

1.013568

Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục

X

 

 

43

9

1.013567

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu, thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng

X

 

 

44

10

1.013573

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng

X

 

 

45

11

1.013572

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng

X

 

 

46

12

1.013570

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó

X

 

 

47

13

1.013566

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng

X

 

 

48

14

1.013552

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng

X

 

 

49

15

1.013548

Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng

X

 

 

50

16

1.013517

Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu

X

 

 

51

17

1.013550

Thủ tục biên phòng điện tử trong cấp thị thực tại cửa khẩu biên giới đất liền và cảng biển

 

X

 

VI

 

Lĩnh vực khiếu nại

52

1

1.013554

Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại lần đầu cấp Bộ Quốc phòng

X

 

 

53

2

1.013536

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục, Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng và cấp tương đương

X

 

 

54

3

1.013537

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Cảnh sát biển Việt Nam, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và cấp tương đương

X

 

 

55

4

1.013534

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Bộ Quốc phòng

X

 

 

56

5

1.013532

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Học viện (trừ Học viện Quân y), Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện, Tổng công ty và cấp tương đương

X

 

 

57

6

1.013531

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Cảnh sát biển Việt Nam, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và cấp tương đương

X

 

 

58

7

1.013529

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục; Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng và cấp tương đương

X

 

 

59

8

1.013527

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Đồn biên phòng và cấp tương đương

X

 

 

60

9

1.013526

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương

X

 

 

61

10

1.013524

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương

X

 

 

VII

 

Lĩnh vực giải quyết tố cáo

62

1

1.013553

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Học viện, Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện và cấp tương đương

X

 

 

63

2

1.013549

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Cảnh sát biển Việt Nam, Bộ Tư lệnh 86 và cấp tương đương, Ban Cơ yếu Chính phủ

X

 

 

64

3

1.013547

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục, Cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng

X

 

 

65

4

1.013551

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Quân đoàn, Binh chủng, Binh đoàn, Vùng Hải quân, Vùng Cảnh sát biển và cấp tương đương

X

 

 

66

5

1.013521

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Đồn Biên phòng và cấp tương đương

X

 

 

67

6

1.013520

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Cục, Sư đoàn, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh và cấp tương đương

X

 

 

68

7

1.013519

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Bộ Quốc phòng

X

 

 

VIII

 

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

69

1

1.013633

Thủ tục đình chỉ hành nghề người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp

X

 

 

70

2

1.013632

Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp

 

X

 

71

3

1.013627

Thủ tục đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

X

 

 

72

4

1.013631

Thủ tục cấp mới giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp

 

X

 

73

5

1.013628

Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động sau khi bị đình chỉ

X

 

 

74

6

1.013626

Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn

X

 

 

75

7

1.013619

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp

 

X

 

76

8

1.013616

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp.

 

X

 

77

9

1.013615

Thủ tục thu hồi giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp

 

X

 

78

10

1.013624

Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

 

X

 

79

11

1.013620

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

 

X

 

80

12

1.013617

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

 

X

 

IX

 

Lĩnh vực Xe - máy quân sự

81

1

1.013132

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước

 

X

 

82

2

1.013131

Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo hồ sơ thiết kế đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định, phê duyệt

 

X

 

83

3

1.013130

Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài

 

X

 

84

4

1.013129

Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế mới

 

X

 

X

 

Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu

 

85

1

1.013128

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, cửa hàng kinh doanh xăng, dầu trên đất liền, trên sông, trên biển

X

 

 

86

2

1.013127

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT

X

 

 

87

3

1.013126

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương

X

 

 

88

4

1.013125

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ từ 50.000m3 trở lên, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng lớn hơn hoặc bằng 50.000 DWT

X

 

 

89

5

1.013124

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án dầu khí ngoài khơi

X

 

 

XI

 

Lĩnh vực Chính sách

90

1

2.002763

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp chết do tai nạn hoặc chết do ốm đau, tai nạn rủi ro đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

X

 

 

91

2

1.013170

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

 

X

 

92

3

1.013157

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

 

X

 

93

4

1.013160

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

 

X

 

94

5

1.013159

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

 

X

 

95

6

1.013155

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

 

X

 

96

7

1.013152

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

 

X

 

97

8

1.013151

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

 

X

 

98

9

1.013150

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

 

X

 

99

10

1.013148

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

 

X

 

100

11

1.013147

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

 

X

 

101

12

1.013149

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

 

X

 

102

13

1.013146

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

 

X

 

103

14

1.013145

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

 

X

 

104

15

1.013144

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

 

X

 

105

16

2.002762

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tai nạn đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

 

X

 

XII

 

Lĩnh vực bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự

106

1

3.000419

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu Việt Nam, người Việt Nam làm việc cho tổ chức nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh

X

 

 

107

2

3.000418

Thủ tục cấp phép cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh

X

 

 

108

3

3.000417

Thủ tục cấp giấy ra, vào có thời hạn 03 tháng cho người và phương tiện của cơ quan quản lý nhà nước tại Cảng quốc tế Cam Ranh; các tổ chức, doanh nghiệp ký hợp đồng dài hạn với Công ty Tân cảng - Petro Cam Ranh thường xuyên ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh

X

 

 

109

4

3.000416

Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh theo kế hoạch

X

 

 

XIII

 

Lĩnh vực công nghiệp quốc phòng, an ninh

110

1

1.014143

Thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc phòng, an ninh của cơ sở huy động trong các lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất chi tiết, phụ tùng, vật tư, bán thành phẩm sản phẩm quốc phòng, an ninh; nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao, công nghệ nền, công nghệ lõi; chuyển giao công nghệ cho cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt, cơ sở công nghiệp an ninh nòng cốt; cung ứng, dự trữ, bảo quản vật tư sản xuất quốc phòng, an ninh

X

 

 

111

2

1.014142

Thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc phòng, an ninh của cơ sở huy động trong các lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực; cung cấp sản phẩm, dịch vụ về quản trị doanh nghiệp, an toàn thông tin, công nghệ cao, công nghệ chiến lược

X

 

 

112

3

1.014141

Thủ tục tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ thanh toán và cấp tín dụng của tổ chức tín dụng

X

 

 

XIV

 

Lĩnh vực tuyển sinh quân sự

113

1

3.000423

Thủ tục đăng ký tuyển sinh đào tạo cán bộ ngành quân sự cơ sở

 

X

 

114

2

3.000421

Thủ tục tuyển sinh theo chế độ cử tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp

 

X

 

115

3

3.000422

Thủ tục tuyển sinh đào tạo trình độ đại học, cao đẳng quân sự hệ chính quy

 

X

 

XV

 

Lĩnh vực quản lý công nghệ thông tin

116

1

3.000420

Thủ tục xin thiết lập trang, cổng thông tin điện tử trên Internet của Bộ Quốc phòng

 

X

  

 

 

Tổng cộng:

84

32

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4876/QĐ-BQP năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình, một phần trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng

  • Số hiệu: 4876/QĐ-BQP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
  • Người ký: Lê Huy Vịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản