Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 03 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
2 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | |
3 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Yêu cầu trợ giúp pháp lý (Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước (TGPLNN). | Viên chức tại Bộ phận Một cửa thuộc Trung tâm TGPLNN | 1/2 giờ |
Bước 2 | Phân công viên chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN | 1/4 giờ |
Bước 3 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Báo cáo lãnh đạo Trung tâm về việc hồ sơ, vụ việc được thụ lý. | Viên chức Trung tâm TGPLNN | 02 giờ |
Bước 4 | - Duyệt hồ sơ, vụ việc được thụ lý. - Chuyển Văn thư Trung tâm TGPLNN. | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN | 1/2 giờ |
Bước 5 | - Vào Sổ hồ sơ được thụ lý. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Một cửa thuộc Trung tâm TGPLNN. | Văn thư Trung tâm TGPLNN | 1/4 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Viên chức tại Bộ phận Một cửa thuộc Trung tâm TGPLNN | 1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: | 1/2 ngày |
2. Thủ tục: Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
(Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN. | Viên chức tại Bộ phận Một cửa thuộc Trung tâm TGPLNN | 1/2 giờ |
Bước 2 | Phân công viên chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN | 1/4 giờ |
Bước 3 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. - Chuyển lãnh đạo Trung tâm. | Viên chức Trung tâm TGPLNN | 02 giờ |
Bước 4 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Trung tâm TGPLNN. | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN | 1/2 giờ |
Bước 5 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Một cửa thuộc Trung tâm TGPLNN. | Văn thư Trung tâm TGPLNN | 1/4 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Viên chức tại Bộ phận Một cửa thuộc Trung tâm TGPLNN | 1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: | 1/2 ngày |
3. Thủ tục: Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển Trung tâm TGPLNN xử lý hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công viên chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. - Chuyển lãnh đạo Trung tâm TGPLNN. | Viên chức Trung tâm TGPLNN | 01 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Trung tâm TGPLNN. | Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN | 01 ngày |
Bước 5 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư Trung tâm TGPLNN | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 03 ngày |
- 1Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 486/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra