- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 3Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 4Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 05/2012/TT-BNV sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2023/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bình Định do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP và Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 83/TTr-SNV ngày 06/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2017.
Điều 3. Hội đồng Tuyển dụng công chức tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Cơ quan tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Nhu cầu tuyển dụng | Ghi chú | |||||
Vị trí việc làm | Mã số ngạch công chức | Số lượng cần tuyển | Trình độ | Chuyên ngành đào tạo | Ngoại ngữ | Tin học | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 371 |
|
|
|
|
|
|
| 212 |
|
|
|
|
| ||
1 | VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng | Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
2 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
2.1 | Khối văn phòng |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
2.2 | Ban Tiếp công dân |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tiếp công dân | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Lưu trữ | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
3 | THANH TRA TỈNH |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Thanh tra kinh tế xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế Xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1 | Đại học | Luật Kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
4 | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
4.1 | Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Kinh tế phát triển | Bậc 3 | Cơ bản |
|
Quản lý doanh nghiệp | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Quản lý quy hoạch và xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Kiến trúc | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
4.2 | Văn phòng đại diện Ban Quản lý tại Khu Công nghiệp, Khu kinh tế tỉnh | Quản lý tài nguyên và môi trường | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản lý tài nguyên và môi trường | Bậc 3 | Cơ bản |
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
5 | BAN DÂN TỘC |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật Kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
|
| Tổng hợp báo cáo công tác thống kê dân tộc | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Theo dõi đầu tư hạ tầng, thực hiện chính sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kỹ thuật công trình xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
6 | SỞ TƯ PHÁP |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Bậc 2 |
|
|
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Kiểm tra, thẩm định văn bản | 01.003 | 1 | Thạc sỹ | Luật học | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Quản lý hành chính tư pháp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
7 | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý về gia đình | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý thể dục, thể thao | 01.003 | 1 | Đại học | Thể dục thể thao | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Hệ thống thông tin kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Kế hoạch - tài chính | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Lưu trữ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Lưu trữ |
|
|
| ||
8 | SỞ DU LỊCH |
|
| 7 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý du lịch | 01.003 | 1 | Đại học | Việt Nam học, ngành Văn hóa - Du lịch | Cử nhân Anh văn | Cơ bản |
| ||
01.003 | 1 | Đại học | Ngôn ngữ Anh | Bậc 2 ngoại ngữ khác | Cơ bản |
| |||
01.003 | 1 | Đại học | Quản lý văn hóa | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
Thông tin truyền thông du lịch | 01.003 | 1 | Đại học | Điện tử viễn thông | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | Cơ bản |
| |
Kế toán | 06.031 | 1 | Kế toán | Cơ bản |
| ||||
9 |
|
| 6 |
|
|
|
|
| |
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế vận tải biển | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Tổng hợp kinh tế xã hội | 01.003 | 1 | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý đăng ký kinh doanh | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
10 | SỞ Y TẾ |
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
| Quản lý nghiệp vụ dược | 01.003 | 1 | Đại học | Dược học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10.1 | Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý nghiệp vụ y | 01.003 | 1 | Đại học | Bác sĩ y học dự phòng hoặc Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Bác sĩ y học dự phòng hoặc Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý tài chính - kế toán | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
Văn thư | 02.008 | 1 | Trung cấp | Hành chính văn thư | Bậc 1 | Cơ bản |
| ||
10.2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý ngộ độc thực phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
11 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý về đào tạo nghề | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản lý giáo dục | Bậc 3 | Cơ bản |
|
Quản lý tài chính - kế toán | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý kế hoạch - thống kê | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Phòng, chống tệ nạn xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Công tác xã hội | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý tiền lương | 01.003 | 1 | Đại học | Luật Tài chính | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
|
| Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý về bảo hiểm xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Bảo hiểm | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em | 01.003 | 1 | Đại học | Công tác xã hội | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
12 | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
| 24 |
|
|
|
|
|
12.1 | Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
|
| 14 |
|
|
|
|
|
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học hoặc Quản trị nhân sự | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Văn thư | 02.008 | 1 | Trung cấp | Văn thư - Lưu trữ | Bậc 1 | Cơ bản |
| ||
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Luật hành chính | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Pháp chế | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính chuyên ngành Thanh tra | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý thương mại - dịch vụ | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Kinh doanh thương mại | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
1 | Đại học | Kinh tế hoặc Kinh doanh thương mại | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý quy hoạch - kế hoạch | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản lý kinh tế | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Quản lý tài chính - Kế toán | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Quản lý về năng lượng | 01.003 | 2 | Đại học | Kỹ thuật điện | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
|
| Quản lý công nghiệp | 01.003 | 2 | Đại học | Quản lý công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Kỹ thuật môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường | 01.003 | 1 | Đại học | Địa chất | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
12.2 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Các phòng chuyên môn | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý thị trường | 21.189 | 1 | Đại học | Hành chính chuyên ngành thanh tra | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
| Các Đội Quản lý thị trường | Quản lý thị trường | 21.189 | 4 | Đại học | Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị doanh nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2 | Đại học | Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán kiểm toán hoặc Kinh tế đối ngoại | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
1 | Đại học | Công nghệ sinh học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
13 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
| 59 |
|
|
|
|
|
13.1 | Khối văn phòng sở và các phòng chuyên môn | Quản lý tổ chức nhân sự | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Luật kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
| Chi cục Thủy sản | Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy | 01.003 | 1 | Đại học | Khai thác thủy sản | Bậc 2 | Cơ bản |
|
13.2 |
| sản |
| 1 | Đại học | Điện tử viễn thông | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá | 01.003 | 2 | Đại học | Kỹ thuật tàu thủy | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1 | Đại học | Công nghệ chế tạo máy | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01.003 | 2 | Đại học | Nuôi trồng thủy sản | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý tài chính | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế và Quản lý | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Thủ quỹ | 06.035 | 1 | Trung cấp | Kế toán | Bậc 1 | Cơ bản |
| ||
13.3 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật | 09.319 | 2 | Đại học | Bảo vệ thực vật | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Nông học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
1 | Đại học | Sinh học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Văn thư | 02.008 | 1 | Trung cấp | Văn thư - Lưu trữ | Bậc 1 | Cơ bản |
| ||
13.4 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10.226 | 2 | Đại học | Lâm nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
3 | Đại học | Lâm sinh | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
9 | Đại học | Quản lý tài nguyên rừng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
13.5 | Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm | 1 | Đại học | Chế biến lâm sản | Bậc 2 | Cơ bản |
| |
|
|
| 10.228 | 3 | Trung cấp | Kiểm lâm; Lâm nghiệp; Lâm sinh hoặc Quản lý tài nguyên rừng | Bậc 1 | Cơ bản |
|
Kế toán | 06.031 | 6 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản | Tuyển dụng tại các Hạt kiểm lâm, Đội KLCĐ và PCCCR | ||
06a.031 | 2 | Cao đẳng | Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán | Bậc 1 | Cơ bản | ||||
06.032 | 2 | Trung cấp | Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán | Bậc 1 | Cơ bản | ||||
13.6 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 09.316 | 2 | Đại học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1 | Đại học | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||||
1 | Đại học | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||||
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
13.7 | Chi cục Thủy lợi | Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | 01.003 | 3 | Đại học | Thủy nông, cải tạo đất; Kỹ thuật tài nguyên nước hoặc Kỹ thuật công trình thủy lợi | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản lý xây dựng | Bậc 3 | Cơ bản |
| |||
Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão | 01.003 | 1 | Đại học | Thủy văn môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
13.8 | Chi cục Phát triển nông thôn | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý kinh tế hợp tác | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
14 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng sở và các phòng chuyên môn | Quản lý công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Bậc 2 |
|
|
Quản lý kế hoạch - tài chính | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế đầu tư | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
15 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
| 11 |
|
|
|
|
|
15.1 | Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin hoặc Tin học | Bậc 2 |
|
| ||
Quản lý công nghệ | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ và quản lý môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý kế hoạch - tài chính | 01.003 | 2 | Đại học | Kế toán hoặc Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1 | Thạc sĩ | Tài chính - ngân hàng | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý công nghệ | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ sinh học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
15.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Theo dõi thông tin hỏi - đáp hàng rào kỹ thuật trong thương mại | 01.003 | 1 | Đại học | Tiếng Anh | Bậc 2 ngoại ngữ khác | Cơ bản |
|
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Sinh học thực nghiệm | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Quản lý đo lường | 01.003 | 1 | Đại học | Cơ - Điện tử hoặc Điện tử viễn thông | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
16 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
| 16 |
|
|
|
|
|
16.1 | Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán kiểm toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
|
| Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý tài nguyên nước, xả thải | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ hóa học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý tổng hợp về biển và hải đảo | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế phát triển | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1 | Đại học | Công nghệ môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
16.2 | Chi cục Biển và Hải đảo | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính kế toán hoặc Hành chính học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
|
| Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính kế toán hoặc Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
16.3 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Kiểm soát ô nhiễm môi trường | 01.003 | 1 | Đại học | Khoa học môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý đa dạng sinh học | 01.003 | 1 | Đại học | Sinh học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị doanh nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai | 01.003 | 1 | Đại học | Địa chính hoặc Quản lý đất đai | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
16.4 | Chi cục Quản lý đất đai | Thẩm định giá đất | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
17 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý hạ tầng giao thông | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
|
| Quản lý vận tải | 01.003 | 1 | Đại học | Khai thác vận tải | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1 | Đại học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
01.003 | 1 | Đại học | Luật kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
1 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||||
1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
18 |
|
| 7 |
|
|
|
|
| |
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý kiến trúc - quy hoạch | 01.003 | 1 | Đại học | Kiến trúc sư ngành quy hoạch vùng và đô thị | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Đại học | Kiến trúc sư công trình | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Thanh tra xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2 | Đại học | Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
1 | Đại học | Kỹ thuật xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
19 | SỞ NGOẠI VỤ |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Phiên dịch | 01.003 | 1 | Đại học | Tiếng Anh | Bậc 2 ngoại ngữ khác | Cơ bản |
|
|
|
| 01.003 | 1 | Đại học | Tiếng Trung | Bậc 2 ngoại ngữ khác | Cơ bản |
|
Lễ tân, đối ngoại | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản | Thông thạo tiếng Thái | ||
Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Bậc 2 |
|
| ||
Hành chính một cửa | 01.004 | 1 | Cao đẳng | Hành chính - Văn thư | Bậc 1 | Cơ bản |
| ||
20 | SỞ NỘI VỤ |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
20.1 | Khối văn phòng Sở | Công nghệ thông tin | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Bậc 2 |
|
|
Quản trị công sở | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
20.2 | Ban Tôn giáo | Quản lý xây dựng các công trình tín ngưỡng, tôn giáo | 01.003 | 1 | Đại học | Kỹ thuật xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
21 |
|
| 9 |
|
|
|
|
| |
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý công sản | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
| Khối văn phòng và các phòng chuyên môn | Quản lý tài chính doanh nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Kinh tế học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý dự án đầu tư | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Bậc 3 | Cơ bản |
| |||
|
| Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Lưu trữ | 01.004 | 1 | Cao đẳng | Lưu trữ | Bậc 1 | Cơ bản |
| ||
22 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Khối Văn phòng Sở | Quản lý nhân sự, chế độ chính sách | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
|
| 159 |
|
|
|
|
| ||
1 | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
1.1 | Văn phòng HĐND và UBND | Công nghệ thông tin và quản trị mạng | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ phần mềm | Bậc 2 |
|
|
01.003 | 1 | Thạc sĩ | Khoa học máy tính | Bậc 3 |
|
| |||
01.003 | 1 | Đại học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
01.003 | 1 | Đại học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
01.003 | 1 | Đại học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý văn thư - lưu trữ | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1.2 | Phòng Nội vụ | Quản lý văn thư - lưu trữ | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý thi đua - khen thưởng | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1.4 | Phòng Y tế | Quản lý an toàn thực phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý dược, mỹ phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Dược học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
1.5 | Phòng Kinh tế | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | Cơ bản |
|
1.6 | Phòng Tư pháp | Hành chính tư pháp | 01.003 | 2 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa thông tin | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý đất đai hoặc địa chính | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1.9 | Phòng Quản lý đô thị | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế - Kế hoạch | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý đô thị | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý đô thị | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
2 | THỊ XÃ AN NHƠN |
|
| 16 |
|
|
|
|
|
2.1 | Văn phòng HĐND và UBND | Theo dõi kinh tế ngành | 01.003 | 1 | Đại học | Quy hoạch đô thị | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
2.2 | Phòng Nội vụ | Cải cách hành chính | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Bậc 2 | - |
|
Quản lý văn thư - lưu trữ | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
2.3 | Phòng Tư pháp | Hành chính tư pháp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật hình sự | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế Đầu tư hoặc Kinh tế phát triển | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
2.5 | Phòng Kinh tế | Quản lý thương mại | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh doanh thương mại | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý nông nghiệp (theo dõi hợp tác xã nông nghiệp) | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý nông nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh hoặc Kinh tế nông nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
2.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý văn hóa | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2.7 | Thanh tra | Thanh tra kinh tế xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2.8 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý đô thị | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý đô thị | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2.9 | Phòng Y tế | Quản lý dược, mỹ phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Dược học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
3 | HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
| 18 |
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 2 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Kế toán kiểm toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
3.2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 01.003 | 1 | Đại học | Địa chính hoặc Quản lý đất đai | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý môi trường | 01.003 | 1 | Đại học | Kỹ thuật môi trường hoặc Quản lý môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
3.3 | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| |
Tiếp công dân | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học, chuyên ngành Thanh tra | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Chuyên trách giúp HĐND | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
3.4 | Phòng Kinh tế | Quản lý về nông nghiệp | 01.003 | 2 | Đại học | Nông học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý khoa học công nghệ | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Bậc 2 |
|
| ||
3.5 | Phòng Lao động - TB và XH | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
3.6 | Phòng Y tế | Quản lý nghiệp vụ y, y tế cơ sở và dự phòng | 01.003 | 1 | Bác sĩ | Đa khoa | Bậc 2 | Cơ bản |
|
3.7 | Quản lý tiền lương, chế độ chính sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
| |
3.8 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật điện, Điện tử | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4 | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
4.1 | Văn phòng HĐND và UBND | Theo dõi kinh tế ngành | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế đầu tư | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4.2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý về thương mại | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị doanh nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
|
| Quản lý về xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4.3 | Phòng Tư pháp | Hành chính tư pháp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chính sách người có công | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4.5 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế nông nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý về trồng trọt | 01.003 | 1 | Đại học | Nông học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
4.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4.7 | Phòng Nội vụ | Quản lý văn thư - lưu trữ | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
4.8 | Thanh tra huyện | Giải quyết khiếu nại tố cáo | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
5 | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
5.1 | Văn phòng HĐND và UBND | Theo dõi kinh tế ngành | 01.003 | 1 | Đại học | Hệ thống thông tin kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
01.003 | 1 | Đại học | Quản lý công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
5.2 | Phòng Nội vụ | Quản lý biên chế, tiền lương | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý thi đua - khen thưởng | 01.003 | 1 | Đại học | Báo chí | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
5.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 2 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
5.4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý thương mại | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
5.5 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Quản lý về trồng trọt | 01.003 | 1 | Đại học | Nông học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh hoặc Kinh tế nông nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
5.6 | Phòng Tư pháp | Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | 01.003 | 2 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
5.7 | Thanh tra huyện | Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
5.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý môi trường và sinh thái | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý đất đai | 01.003 | 1 | Đại học | Quản lý đất đai hoặc Địa chính | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
5.9 | Phòng Y tế | Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý dược, mỹ phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ hóa | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
5.10 | Phòng Lao động - TB và XH | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
6 | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 9 |
|
|
|
|
|
6.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
|
6.2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Quản lý về lâm nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế nông lâm | Bậc 2 | Cơ bản |
|
6.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính, ngân sách | 01.003 | 2 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
6.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản lý đất đai | Bậc 3 | Cơ bản |
|
6.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý thương mại | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế đầu tư | Bậc 2 | Cơ bản |
|
6.6 | Phòng Tư pháp | Hành chính tư pháp; theo dõi thi hành pháp luật | 01.003 | 2 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
6.7 | Phòng Y tế | Quản lý an toàn thực phẩm | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Bậc 2 | Cơ bản |
|
7 | HUYỆN AN LÃO |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
7.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý thi đua - khen thưởng | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Cải cách hành chính | 01.003 | 1 | Đại học | Luật kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
7.2 | Hành chính tư pháp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| |
7.3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý giao thông vận tải | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường hoặc Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý kinh tế | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán kiểm toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
7.4 | Phòng Lao động - TB và XH | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán hoặc Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
7.5 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán hoặc Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 | 1 | Đại học | Kỹ thuật xây dựng công trình | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
7.6 | Thanh tra huyện | Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng hoặc Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
7.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
8 | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 14 |
|
|
|
|
|
8.1 | Phòng Tư pháp | Hành chính tư pháp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật Dân sự | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | 01.003 | 1 | Đại học | Luật Dân sự | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
8.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
8.3 | Phòng Nội vụ | Quản lý tổ chức, biên chế và hội | 01.003 | 1 | Đại học | Hành chính học chuyên ngành tổ chức và quản lý nhân sự | Bậc 2 | Cơ bản |
|
8.4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý giao thông vận tải | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng cầu đường | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Kỹ thuật điện, điện tử | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
8.5 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Quản lý về lâm nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Lâm nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý về thủy lợi | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng công trình thủy lợi | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
8.6 | Văn phòng HĐND và UBND | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Thạc sĩ | Quản lý hành chính công | Bậc 3 | Cơ bản |
| ||
Quản lý văn thư - lưu trữ | 01.003 | 1 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
8.7 | Phòng Lao động - TB và XH | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
|
9 | HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 18 |
|
|
|
|
|
9.1 | Phòng Nội vụ | Quản lý tôn giáo | 01.003 | 1 | Đại học | Văn hóa học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý biên chế, hội và chế độ chính sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
9.2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý thể dục, thể thao | 01.003 | 1 | Đại học | Thể dục thể thao chuyên ngành Giáo dục thể chất | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý văn hóa và du lịch | 01.003 | 1 | Đại học | Văn hóa du lịch | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
9.3 | Thanh tra huyện | Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Kỹ thuật xây dựng công trình | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Luật học | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
9.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
9.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý môi trường | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ môi trường | Bậc 2 | Cơ bản |
|
9.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ nhiệt lạnh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
9.7 | Phòng Lao động - TB và XH | Công tác xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Xã hội học | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 01.003 | 1 | Đại học | Ngữ văn | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
Tiền lương và bảo hiểm | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
|
| Quản lý lao động việc làm và dạy nghề | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
9.8 | Văn phòng HĐND và UBND | Theo dõi kinh tế ngành | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế chuyên ngành Kinh tế đầu tư | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
9.9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Quản lý thủy lợi | 01.003 | 1 | Đại học | Xây dựng thủy lợi | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10 | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
10.1 | Phòng Tư pháp | Hành chính tư pháp | 01.003 | 1 | Đại học | Luật Kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10.2 | Thanh tra huyện | Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10.3 | Phòng Giáo dục và Đầu tư | Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10.4 | Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
10.5 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
|
11 | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
| 17 |
|
|
|
|
|
11.1 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý xây dựng | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
1 | Đại học | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
11.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính - ngân sách | 01.003 | 2 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
2 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||||
11.3 | Phòng Lao động - TB và XH | Bảo trợ xã hội | 01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Chính sách tiền lương | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
11.4 | Phòng Nội vụ | Quản lý biên chế, tiền lương | 01.003 | 1 | Đại học | Kinh tế | Bậc 2 | Cơ bản |
|
Quản lý thi đua - khen thưởng | 01.003 | 1 | Đại học | Khoa học máy tính | Bậc 2 |
|
| ||
11.5 | Thanh tra | 01.003 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| |
11.6 | Văn phòng HĐND và UBND | Theo dõi kinh tế ngành | 01.003 | 1 | Đại học | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Bậc 2 | Cơ bản |
|
01.003 | 1 | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
| |||
Kế toán | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán | Bậc 2 | Cơ bản |
| ||
11.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 01.003 | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Bậc 2 | Cơ bản |
|
11.8 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Quản lý về thủy lợi | 01.003 | 1 | Thạc sỹ | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi | Bậc 3 | Cơ bản |
|
- 1Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND
- 2Quyết định 37/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2018
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 3Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 4Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 05/2012/TT-BNV sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND
- 8Quyết định 37/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND
- 9Quyết định 587/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2018
- 10Quyết định 2023/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bình Định do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018
- Số hiệu: 484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định