- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 04/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245 /TTr-TNMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo.
(Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp được xác nhận bởi Chủ tịch UBND huyện Việt Yên và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường)
Thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất gồm 10 bản được lưu tại: Văn phòng UBND tỉnh (01 bản), Sở Tài nguyên và Môi trường (03 bản), UBND huyện Việt Yên (06 bản).
Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất gồm 10 bản được lưu tại: Văn phòng UBND tỉnh (01 bản); Sở Tài nguyên và Môi trường (03 bản); UBND huyện Việt Yên (06 bản).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài ngu yên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm : Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định phê duyệt, phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trước đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Việt Yên
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2022 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X. Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,33 |
| 1.250,86 | 1.279,85 | 1.140,16 | 917,57 | 945,67 | 478,97 | 967,19 | 1.230,94 | 798,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.336,91 | 54,60 | 241,82 | 455,12 | 841,95 | 587,59 | 689,87 | 74,46 | 246,27 | 834,61 | 415,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.622,43 | 60,22 | 205,00 | 218,43 | 434,71 | 369,08 | 447,52 | 57,56 | 62,99 | 526,02 | 323,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.124,34 | 91,14 | 170,71 | 145,78 | 431,46 | 285,48 | 444,23 | 55,40 | 62,58 | 525,93 | 272,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 469,93 | 5,03 | 12,43 | 6,62 | 96,01 | 15,83 | 44,76 | 5,75 | 1,46 | 27,42 | 21,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 912,03 | 9,77 | 2,33 | 23,85 | 146,38 | 19,01 | 81,33 | 0,59 | 0,01 | 151,76 | 38,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 292,62 | 3,13 |
|
|
|
|
|
| 174,24 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 346,02 | 3,71 |
|
| 26,86 |
| 10,70 |
|
| 29,61 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.613,68 | 17,28 | 21,44 | 202,00 | 123,86 | 161,64 | 101,45 | 10,56 | 7,59 | 99,79 | 31,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80,19 | 0,86 | 0,62 | 4,21 | 14,13 | 22,03 | 4,12 |
|
|
| 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.715,34 | 45,12 | 1.008,47 | 823,39 | 298,11 | 329,32 | 255,22 | 404,50 | 720,31 | 395,41 | 367,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 96,07 | 1,25 |
| 2,03 | 4,59 |
|
|
| 52,12 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,04 | 0,08 | 0,20 | 3,69 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 867,25 | 11,24 | 276,82 |
|
|
|
| 60,30 | 214,04 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,01 | 1,28 | 21,88 |
| 27,83 |
|
| 37,20 |
|
| 10,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,05 | 0,52 | 3,68 | 3,00 | 0,13 | 0,65 | 0,70 |
| 0,27 | 0,35 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,18 | 1,04 | 11,32 | 15,51 | 3,51 |
|
| 7,57 | 3,01 | 0,56 | 1,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,85 | 0,19 |
|
| 1,00 | 0,46 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,32 | 1,16 | 4,82 | 26,42 |
| 5,98 |
| 0,07 | 5,10 |
| 0,15 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.488,91 | 45,22 | 391,76 | 402,39 | 158,59 | 174,55 | 155,04 | 163,21 | 275,46 | 295,36 | 130,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.388,58 | 68,46 | 324,99 | 248,89 | 109,96 | 112,13 | 88,13 | 140,99 | 237,72 | 121,87 | 71,66 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,35 | 12,39 | 19,20 | 21,29 | 26,50 | 43,57 | 28,40 | 8,71 | 21,12 | 26,00 | 40,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 37,87 | 1,09 | 5,23 | 6,43 | 1,58 | 2,07 | 2,18 | 0,45 | 0,99 | 1,05 | 2,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,43 | 0,27 | 0,54 | 5,99 |
| 0,27 | 0,28 | 0,11 | 0,17 | 0,19 | 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 144,33 | 4,14 | 10,92 | 66,01 | 3,05 | 6,04 | 3,27 | 2,78 | 4,08 | 4,97 | 3,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 217,08 | 6,22 | 1,85 | 26,82 | 4,92 | 3,46 | 24,88 | 1,80 | 0,34 | 123,59 | 2,48 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 18,76 | 0,54 | 1,96 | 0,12 | 0,12 | 0,04 | 0,02 | 0,05 | 4,97 | 0,65 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,02 | 0,09 | 0,14 | 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 11,42 | 0,15 | 0,42 |
|
|
|
| 0,65 | 0,08 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,24 | 0,12 | 0,21 | 5,33 | 0,06 |
| 0,11 |
|
| 0,19 | 0,42 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,79 | 0,50 | 4,97 | 3,88 | 2,50 | 0,94 | 2,24 | 0,26 | 1,23 | 3,93 | 1,39 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tan g lễ, nhà hỏa táng | NTD | 169,61 | 2,20 | 17,55 | 17,07 | 8,60 | 5,81 | 5,36 | 5,35 | 4,60 | 12,42 | 6,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,68 | 0,28 | 3,83 | 0,43 | 1,23 | 0,21 | 0,15 | 0,87 | 0,13 | 0,50 |
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,16 | 0,02 |
|
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 136,90 | 1,77 | 10,77 | 60,97 |
|
|
| 2,16 |
|
| 60,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.802,73 | 23,37 |
|
| 89,58 | 129,82 | 95,07 | 130,96 | 148,58 | 96,86 | 144,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 562,42 | 7,29 | 279,35 | 269,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,27 | 0,20 | 1,46 | 6,87 | 0,19 | 1,10 | 0,38 | 0,87 | 0,32 | 0,89 | 0,66 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,34 | 0,43 | 4,93 | 4,63 | 1,00 | 1,05 | 0,68 | 1,76 | 1,40 | 0,96 | 1,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,29 | 3,93 |
| 8,26 | 6,61 | 14,03 |
|
| 19,70 |
| 18,67 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,49 | 1,02 | 0,37 | 20,48 | 5,09 | 1,47 | 3,16 | 0,33 | 0,30 | 0,44 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,01 | 1,12 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,08 | 0,29 | 0,58 | 1,34 | 0,09 | 0,65 | 0,59 | 0,01 | 0,61 | 0,92 | 15,67 |
(Tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2022 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,33 |
| 1.446,18 | 901,29 | 545,51 | 590,43 | 1.481,00 | 1.845,88 | 985,69 | 295,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.336,91 | 54,60 | 1.060,31 | 185,40 | 193,24 | 255,58 | 1.031,40 | 1.352,17 | 713,75 | 157,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.622,43 | 60,22 | 611,95 | 81,28 | 139,33 | 226,79 | 596,10 | 757,79 | 444,03 | 120,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.124,34 | 91,14 | 596,86 | 81,03 | 100,75 | 184,61 | 480,54 | 715,42 | 450,25 | 120,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 469,93 | 5,03 | 116,67 | 67,21 | 2,49 | 2,40 | 8,04 | 0,31 | 30,22 | 10,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 912,03 | 9,77 | 133,29 | 0,37 | 17,43 | 0,25 | 74,88 | 142,16 | 74,11 | 5,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 292,62 | 3,13 | 26,14 |
|
|
|
| 92,24 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 346,02 | 3,71 | 38,50 |
| 13,70 |
| 141,86 | 70,50 | 14,29 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.613,68 | 17,28 | 123,47 | 35,30 | 20,29 | 24,74 | 198,49 | 286,57 | 144,40 | 20,36 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80,19 | 0,86 | 10,28 | 1,24 |
| 1,39 | 12,04 | 2,60 | 6,69 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.715,34 | 45,12 | 382,15 | 712,16 | 352,25 | 333,11 | 446,42 | 491,44 | 258,12 | 137,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 96,07 | 1,25 | 2,35 |
|
|
| 19,66 | 15,33 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,04 | 0,08 |
| 1,50 | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 867,25 | 11,24 |
| 272,83 |
| 43,27 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,01 | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
| 2,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,05 | 0,52 |
| 27,03 |
| 4,15 |
| 0,09 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,18 | 1,04 | 0,03 | 6,35 | 0,29 | 11,71 | 4,10 | 12,86 | 0,65 | 1,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,85 | 0,19 |
|
|
|
| 0,10 | 13,29 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,32 | 1,16 |
| 5,76 |
| 4,29 | 11,43 | 11,35 | 13,97 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.488,91 | 45,22 | 193,77 | 199,52 | 179,63 | 134,52 | 226,75 | 215,38 | 147,64 | 44,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.388,58 | 68,46 | 112,85 | 145,47 | 150,84 | 90,57 | 157,19 | 164,03 | 92,76 | 18,53 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,35 | 12,39 | 55,97 | 25,05 | 11,32 | 9,07 | 34,66 | 16,07 | 31,83 | 12,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 37,87 | 1,09 | 0,76 | 2,04 | 3,27 | 0,72 | 2,56 | 4,11 | 1,25 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,43 | 0,27 | 0,13 | 0,16 | 0,14 | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,14 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 144,33 | 4,14 | 4,02 | 3,20 | 4,19 | 12,17 | 5,18 | 5,54 | 2,57 | 2,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 217,08 | 6,22 | 1,64 | 0,93 | 1,97 | 2,68 | 5,76 | 8,59 | 4,95 | 0,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 18,76 | 0,54 | 0,32 | 9,49 | 0,20 | 0,29 | 0,04 | 0,10 | 0,26 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,02 | 0,02 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 11,42 | 0,15 | 9,53 | 0,15 |
| 0,26 |
|
| 0,33 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,24 | 0,12 | 0,32 | 0,12 | 0,72 | 0,05 | 0,27 | 0,13 | 1,05 | 0,28 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,79 | 0,50 | 2,76 | 4,12 | 0,43 | 1,48 | 2,30 | 3,95 | 1,00 | 1,40 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 169,61 | 2,20 | 5,44 | 8,48 | 6,00 | 16,21 | 18,40 | 12,40 | 11,45 | 8,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất chợ | DCH | 9,68 | 0,28 |
| 0,31 | 0,52 | 0,75 | 0,21 | 0,31 |
| 0,22 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,16 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 136,90 | 1,77 |
|
| 0,40 | 2,55 |
|
|
| 0,05 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.802,73 | 23,37 | 111,11 | 147,35 | 166,48 | 108,30 | 138,24 | 181,31 | 72,72 | 41,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 562,42 | 7,29 |
|
|
| 13,94 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,27 | 0,20 | 0,29 | 0,81 | 0,30 | 0,03 | 0,22 | 0,26 | 0,58 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,34 | 0,43 | 3,54 | 1,19 | 1,87 | 1,17 | 0,56 | 5,26 | 0,99 | 1,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,29 | 3,93 | 69,82 | 49,83 |
| 9,18 | 21,30 | 23,53 | 15,83 | 46,52 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,49 | 1,02 | 1,24 |
| 3,03 | 0,02 | 24,07 | 12,77 | 5,73 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,08 | 0,29 | 3,72 | 3,74 | 0,02 | 1,74 | 3,17 | 2,26 | 13,82 | 0,15 |
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.897,27 | 178,17 | 288,68 | 23,77 | 85,89 | 26,31 | 195,40 | 292,16 | 61,03 | 151,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.542,33 | 150,65 | 250,91 | 17,08 | 72,96 | 15,30 | 176,91 | 218,38 | 22,62 | 141,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.493,68 | 150,65 | 216,26 | 17,08 | 72,96 | 15,30 | 176,91 | 218,38 | 22,62 | 141,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 100,22 | 13,76 | 23,69 | 1,66 | 2,24 | 2,73 | 10,93 | 3,30 | 7,00 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 71,13 | 1,69 | 6,13 | 0,85 | 2,08 | 3,41 | 0,73 | 30,40 | 2,80 | 2,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 33,26 |
|
|
|
|
|
| 32,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/P NN | 70,49 |
|
| 3,13 |
| 4,37 |
|
| 25,37 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 79,32 | 12,07 | 7,95 | 1,06 | 8,09 | 0,505 | 6,83 | 8,08 | 3,24 | 4,14 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,52 |
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 41,17 | 0,32 | 0,36 | 2,18 | 3,05 | 1,33 | 0,84 | 1,13 | 0,62 | 0,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,80 |
|
| 0,40 | 1,38 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,20 | 0,42 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 11,60 | 0,12 | 0,16 | 0,40 | 0,92 | 0,85 | 0,37 | 0,42 | 0,28 | 0,43 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,67 | 0,20 | 0,20 | 0,18 | 0,75 | 0,18 | 0,12 | 0,31 | 0,14 | 0,12 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 16,57 | 1,00 | 2,00 | 0,10 | 1,23 | 0,10 | 3,40 | 2,86 | 0,10 | 1,50 |
(Tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.897,27 | 10,17 | 163,85 | 204,57 | 71,88 | 49,48 | 53,54 | 26,86 | 13,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.542,33 | 7,18 | 145,99 | 193,31 | 51,76 | 25,36 | 21,24 | 22,37 | 9,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.493,68 | 7,18 | 145,99 | 193,31 | 50,76 | 25,36 | 17,24 | 13,37 | 9,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 100,22 | 0,90 | 10,20 | 2,21 | 10,43 | 2,40 | 1,58 | 1,75 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 71,13 | 1,39 | 1,93 | 5,46 | 1,66 | 2,78 | 4,69 | 1,20 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 33,26 |
|
|
|
|
| 1,26 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/P NN | 70,49 | 0,20 |
|
|
| 15,00 | 22,32 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 79,32 | 0,50 | 5,74 | 3,59 | 8,02 | 3,94 | 2,45 | 1,44 | 1,69 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 41,17 | 16,42 | 1,05 | 2,67 | 1,37 | 2,03 | 3,09 | 2,90 | 0,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,80 | 0,80 | 0,46 | 0,95 | 0,58 | 0,96 | 0,98 | 1,32 | 0,30 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 11,60 | 2,55 | 0,39 | 0,86 | 0,56 | 0,87 | 0,88 | 1,20 | 0,34 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,67 | 3,17 | 0,20 | 0,86 | 0,23 | 0,20 | 1,23 | 0,38 | 0,20 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 9,90 | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 16,57 | 0,10 | 1,34 | 1,63 | 0,81 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.766,53 | 130,86 | 250,35 | 11,56 | 82,11 | 26,80 | 189,61 | 293,80 | 65,81 | 153,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.724,13 | 126,99 | 246,65 | 11,43 | 80,88 | 25,20 | 183,21 | 287,44 | 56,73 | 150,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.386,43 | 99,89 | 210,08 | 4,99 | 68,64 | 15,30 | 166,02 | 216,08 | 22,32 | 140,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.337,51 | 99,62 | 175,43 | 4,99 | 68,64 | 15,30 | 166,02 | 216,08 | 22,32 | 140,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 94,15 | 13,69 | 22,69 | 1,66 | 2,24 | 2,73 | 9,93 | 3,30 | 7,00 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68,11 | 1,69 | 6,00 | 0,85 | 2,08 | 3,41 | 0,73 | 28,83 | 2,80 | 2,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33,26 |
|
|
|
|
|
| 32,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,38 |
|
| 3,13 |
| 3,26 |
|
| 21,37 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 76,27 | 11,72 | 7,88 | 0,81 | 7,40 | 0,50 | 6,53 | 7,23 | 3,24 | 4,10 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,40 | 3,87 | 3,70 | 0,13 | 1,23 | 1,60 | 6,40 | 6,36 | 9,08 | 2,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,85 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 7,35 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,11 | 1,40 | 1,85 | 0,10 | 1,23 | 0,10 | 6,40 | 6,36 | 0,10 | 1,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,80 | 0,69 | 1,00 | 0,10 | 1,23 | 0,10 | 4,10 | 1,62 | 0,10 | 1,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 2,30 | 4,74 |
| 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,87 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,12 |
|
| 0,03 |
| 1,50 |
|
| 1,63 | 0,14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,12 | 1,77 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.766,53 | 9,93 | 162,90 | 202,38 | 65,63 | 45,91 | 44,01 | 17,69 | 14,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.724,13 | 9,83 | 159,47 | 200,57 | 63,82 | 45,81 | 43,68 | 17,59 | 13,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.386,43 | 6,84 | 141,61 | 189,31 | 47,20 | 21,69 | 12,38 | 14,10 | 9,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.337,51 | 6,84 | 141,61 | 189,31 | 46,20 | 21,69 | 8,38 | 5,10 | 9,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 94,15 | 0,90 | 10,20 | 2,21 | 7,43 | 2,40 | 1,58 | 0,75 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68,11 | 1,39 | 1,93 | 5,46 | 1,66 | 2,78 | 3,69 | 1,20 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33,26 |
|
|
|
|
| 1,26 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,38 | 0,20 |
|
|
| 15,00 | 22,32 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 76,27 | 0,50 | 5,74 | 3,59 | 7,52 | 3,94 | 2,45 | 1,44 | 1,69 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,40 | 0,10 | 3,43 | 1,81 | 1,81 | 0,10 | 0,33 | 0,10 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,11 | 0,10 | 2,84 | 1,81 | 1,81 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,80 | 0,10 | 1,20 | 1,10 | 0,96 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
| 1,64 | 0,30 | 0,85 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,87 |
|
| 0,41 |
|
|
|
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,12 |
| 0,59 |
|
|
| 0,23 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Bích Sơn | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hoàng Ninh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 483/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 483/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực