ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4821/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỐNG NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1917/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 125,11 |
2 | Đất an ninh | 2 | 2,50 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 250,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 40,45 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 4 | 11,40 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 | 1,52 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 28 | 243,70 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 0,11 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8 | 7,78 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 1 | 0,02 |
| - Đất giao thông | 9 | 166,64 |
| - Đất thủy lợi | 7 | 67,51 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,36 |
| - Đất chợ | 1 | 0,30 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 4 | 96,00 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 0,51 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 5 | 15,96 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 40,48 |
12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 3 | 50,51 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 13 | 0,63 |
14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1 | 0,46 |
15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 45,00 |
Tổng | 74 | 924,25 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 70,0 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa được chuyển tiếp từ năm 2017), cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 5,00 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn 0,20 ha);
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác là 25,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác là 30,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số Iượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 125,11 | 55,11 |
2 | Đất an ninh | 2 | 2,50 | 2,50 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 250,00 | 250,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 40,45 | 30,45 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 27 | 158,73 | 149,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 0,11 | 0,11 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8 | 7,78 | 7,68 |
| - Đất giao thông | 8 | 81,67 | 72,08 |
| - Đất thủy lợi | 7 | 67,51 | 67,51 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,36 | 1,36 |
| - Đất chợ | 1 | 0,30 | 0,30 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 96,00 | 96,00 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 0,51 | 0,51 |
8 | Đất cơ sở tôn giáo | 5 | 15,96 | 14,47 |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 40,48 | 3,33 |
10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 13 | 0,63 | 0,63 |
11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1 | 0,46 | 0,46 |
12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 45,00 | 45,00 |
Tổng | 62 | 775,68 | 647,35 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 1 | 250,00 | 56,77 | - | - |
2 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1 | 1,50 | 0,47 | - | - |
3 | Đất giao thông | 1 | 26,00 | 7,55 | - | - |
4 | Đất thủy lợi | 2 | 51,20 | 6,00 | - | - |
5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2 | 0,14 | 0,14 | - | - |
Tổng | 7 | 328,84 | 70,93 | - | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 20.487,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | 991,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 605,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.711,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 16.984,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 138,76 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1,27 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 122,45 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 538,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.312,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | 59,14 |
2.2 | Đất an ninh | 11,30 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 579,73 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 40,45 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 26,74 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 54,81 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1.151,17 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 24,41 |
| - Đất cơ sở y tế | 5,49 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 57,19 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 10,62 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,21 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 129,51 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1.034,55 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,94 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,08 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 60,47 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 66,49 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 121,20 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,27 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 14,13 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,73 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 191,78 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 746,85 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 638,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | 70,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 228,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 332,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 3,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8,98 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,08 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 1,40 |
2.3 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,50 |
| Tổng | 647,35 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 678,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | 71,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 231,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 364,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,22 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 3,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 65,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 5,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 25,00 |
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 30,00 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Thống Nhất thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | 398,23 | |
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Công trình phòng thủ địa phương | Gia Tân 2 | 100,00 |
2 | Trụ sở Trung đội dân quân thường trực Khu công nghiệp Dầu Giây | Bàu Hàm 2 | 0,11 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
3 | Đồn công an khu vực 5 xã Kiệm Tân | Quang Trung | 0,50 |
4 | Phòng cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất | Bàu Hàm 2 | 2,00 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
5 | Cụm công nghiệp Hưng Lộc | Hưng Lộc | 40,45 |
| 4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
6 | Khu du lịch sinh thái Hồ Sen | Hưng Lộc | 4,72 |
7 | Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A | Xuân Thạnh | 4,65 |
8 | Trạm dừng chân Như Thảo | Xuân Thạnh | 2,00 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
9 | Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ | Gia Kiệm | 0,75 |
10 | Cơ sở sản xuất và chế biến đá mồ côi | Quang Trung | 0,77 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa |
|
|
11 | Nhà văn hóa xã | Gia Kiệm | 0,11 |
| 6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
12 | Trường mẫu giáo Tuổi Thơ | Gia Kiệm | 0,49 |
13 | Trường TH Xuân Thạnh (khu A1) | Xuân Thạnh | 1,05 |
| 6.3. Đất giao thông |
|
|
14 | Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết) | Lộ 25 | 28,36 |
15 | Đường Vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769 | Bàu Hàm 2 | 10,00 |
16 | Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL1A) | Bàu Hàm 2; Xuân Thạnh | 4,50 |
17 | Đường Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây | Xuân Thạnh | 84,97 |
18 | Đường Song hành phía đông Quốc Lộ 20 | Các xã | 26,00 |
19 | Đường tổ 8B đi trường THCS Ngô Quyền | Bàu Hàm 2 | 0,83 |
| 6.4. Đất thủy lợi |
|
|
20 | Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu Giây | Các xã | 7,46 |
21 | Hệ thống cấp nước tập trung | Lộ 25 | 0,10 |
22 | Hệ thống cấp nước tập trung | Bàu Hàm 2 | 0,15 |
| 6.5. Đất năng lượng |
|
|
23 | Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên | Các xã | 1,16 |
24 | Đường điện 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 | Gia Tân 1 | 0,20 |
| 6.6. Đất Chợ |
|
|
25 | Chợ Phan Bội Châu | Bàu Hàm 2 | 0,30 |
| 7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
26 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện | Xuân Thiện | 0,25 |
27 | Trụ sở công an xã Gia Tân 2 | Gia Tân 2 | 0,10 |
28 | Trụ sở công an xã Xuân Thiện | Xuân Thiện | 0,08 |
| 8. Đất tôn giáo |
|
|
29 | Chùa Tịnh Quang | Bàu Hàm 2 | 0,21 |
30 | Giáo xứ Minh Tín | Lộ 25 | 0,89 |
31 | Giáo xứ Bình Lộc | Xuân Thiện | 0,89 |
| 9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
32 | Nghĩa trang Nhất An Viên | Quang Trung | 40,48 |
| 10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
33 | SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2) | Gia Kiệm | 13,90 |
34 | Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2) | Gia Kiệm | 18,80 |
| 11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
35 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Trần Cao Vân | Bàu Hàm 2 | 0,04 |
36 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 2 | Gia Kiệm | 0,05 |
37 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 3 | Gia Kiệm | 0,05 |
38 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Bắc | Gia Kiệm | 0,04 |
39 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Kim | Gia Kiệm | 0,04 |
40 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 2 | Gia Tân 1 | 0,03 |
41 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2 | Gia Tân 3 | 0,07 |
42 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Gia Yên | Gia Tân 3 | 0,07 |
43 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tân Yên | Gia Tân 3 | 0,05 |
44 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê Lợi 1 | Quang Trung | 0,05 |
45 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1 | Quang Trung | 0,05 |
| 12. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
46 | Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2 | Quang Trung | 0,46 |
| B. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
| 526,02 |
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
47 | Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang | Gia Kiệm | 25,00 |
| 2. Đất khu công nghiệp |
|
|
48 | Khu dịch vụ, thương mại, logistics | Lộ 25 | 250,00 |
| 3. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
49 | Văn phòng giao dịch Viettel | Gia Tân 3 | 0,03 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
50 | Trường MN Dầu Giây | Bàu Hàm 2 | 0,64 |
51 | Trường MN Gia Tân 1 | Gia Tân 1 | 1,30 |
52 | Trường TH Gia Tân 1 | Gia Tân 1 | 1,30 |
53 | Trường THCS Gia Tân 1 | Gia Tân 1 | 1,30 |
54 | Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng) | Gia Tân 3 | 0,20 |
55 | Trường THCS Duy Tân | Gia Tân 3 | 1,50 |
| 4.2. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
56 | Giếng khoan quan trắc | Các xã | 0,02 |
| 4.3. Đất giao thông |
|
|
57 | Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT769 | Xuân Thạnh | 6,80 |
58 | Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ Núi Cúi | Gia Tân 1 | 1,98 |
59 | Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi | Gia Tân 1 | 3,20 |
| 4.4. Đất thủy lợi |
|
|
60 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây | Bàu Hàm 2 | 0,30 |
61 | Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng 78A - 78B | Lộ 25 | 5,00 |
62 | Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc | Xuân Thiện | 8,30 |
63 | Nạo vét và nâng cấp hành lang suối Reo | Các xã | 46,20 |
| 5. Đất ở tại nông thôn |
|
|
64 | Khu đất công ty Phú Việt Tín | Xuân Thạnh | 1,85 |
65 | Khu dân cư tái định cư | Lộ 25 | 25,00 |
66 | Khu dân cư Quang Trung (Cty cao su) | Quang Trung | 69,00 |
67 | Khu đất đấu giá | Các xã | 0,15 |
| 6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
68 | Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3 | Gia Tân 3 | 0,08 |
| 7. Đất tôn giáo |
|
|
69 | Niệm phật đường Quan Thế Âm | Xuân Thạnh | 0,34 |
70 | Trung tâm Mục vụ Núi Cúi | Gia Tân 1 | 13,63 |
| 8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
71 | Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3) | Bàu Hàm 2, Hưng Lộc | 17,81 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
72 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Nam | Gia Kiệm | 0,04 |
73 | Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Kim | Gia Kiệm | 0,05 |
| 10. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
74 | Hồ chứa nước Gia Đức | Bàu Hàm 2, Xuân Thạnh | 45,00 |
| III. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Trong đó, diện tích đất trồng lúa được chuyển tiếp từ năm 2017) |
| 70,00 |
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn (trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở nông thôn 0,20 ha) | Các xã | 5,00 |
2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Các xã | 5,00 |
3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | Các xã | 5,00 |
4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | Các xã | 25,00 |
5 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | Các xã | 30,00 |
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4821/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực