- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015 |
CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô thị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ
Nội dung định mức dự toán bao gồm: Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi công.
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công.
2. Mức hao phí nhân công:
Là mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc đó.
3. Mức hao phí máy (thiết bị) thi công:
Là mức hao phí máy cần thiết (kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
Kết cấu của định mức dự toán bổ sung bao gồm:
1. Thuyết minh và quy định áp dụng;
2. Định mức dự toán.
1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của định mức.
3. Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như: chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định mức.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ
CXBS.01.00 Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CXBS.01.01 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;
- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
CXBS.01.01 | Trồng cây xanh | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Cây trồng | cây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
- Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 m | cây | 4,0 | 4,0 | 3,0 | ||
- Cọc chống dài bq 2,5 m ( Þ giữa cây ≥ 6 cm) | cây | 4,0 | 4,0 | 3,0 | ||
- Bao bố | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
- Đinh | kg | 0,05 | 0,05 | 0,02 | ||
- Nước | m3 | 0,02 | 0,012 | 0,004 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 7,240 | 4,780 | 1,463 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 1,026 | 0,602 | 0,294 | ||
| 1 | 2 | 3 |
CXBS.01.02 Vận chuyển cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu đất (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
CXBS.01.02 | Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới | Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 0,1 | 0,08 | 0,06 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
- Cần cẩu bánh hơi >3T | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
- Ô tô tải 2 tấn | ca | 0,010 | 0,0075 | 0,006 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp theo.
CXBS.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
Đơn vị tính: 01cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Giếng nước bơm điện | Giếng nước Bơm xăng | ||||
CXBS.01.03 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Máy bơm điện 1,5KW - Máy bơm xăng 3CV |
công
ca ca |
0,695
0,0792 |
0,695
0,0396 |
| 1 | 2 |
Đơn vị tính: 01cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn | Nước máy | ||||
CXBS.01.03 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m3 |
m3
công
ca |
1,2
0,695
0,042 |
1,2
0,695 |
| 3 | 4 |
II/ Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng:
CXBS. 02.00 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
CXBS. 02.01 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m;
- Trồng cỏ vào các bồn;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CXBS.02.01 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Cỏ lá gừng - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m2 m3 kg
công |
1,0 0,015 2,0
0,05 |
| 1 |
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)
CXBS.02.02 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: bồn/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CXBS.02.02 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m3 |
m3
công
ca |
0,9
0,32
0,03 |
| 1 |
Ghi chú: Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ.
III. Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ:
CXBS.03.01 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m;
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng;
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 01 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (cm) | ||||||
15x15 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | 50x50 | 60x60 | 70x70 | ||||
CXBS.03.01 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa | Vật liệu: - Cây trồng - Dây nilon - Cọc chống - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây kg cây m3 kg
công |
1 - - 0,004 2
0,03 |
1 0,025 - 0,005 2,5
0,037 |
1 0,035 - 0,006 3,0
0,054 |
1 0,045 - 0,008 5,0
0,076 |
1 0,07 3 0,01 6,0
0,11 |
1 0,075 3 0,012 7,50
0,146 |
1 0,1 3 0,016 9,0
0,199 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CXBS.03.02 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại hoa | |
cây | giỏ | ||||
CXBS.03.02 | Trồng hoa công viên | Vật liệu: - Hoa cây - Hoa giỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây giỏ m3 kg
công |
2500 - 1,5 300
3,7 |
- 1600 1,5 300
3,7 |
| 1 | 2 |
CXBS.03.03 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CXBS.03.03 | Trồng cây hàng rào | Vật liệu: - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg
công |
4,000 1,50 300
4,0 |
| 1 |
CXBS.03.04 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng;
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trong phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CXBS.03.04 | Trồng cây lá màu, bồn cảnh | Vật liệu: - Cây lá màu - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
giỏ m3 kg
công |
1600 1,50 300
5,67 |
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn cảnh.
CXBS.03.05. Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;
- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cỏ lá gừng | Cỏ nhung | ||||
CXBS.03.05 | Trồng cỏ | Vật liệu: - Cỏ giống - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m2 m3 kg
công |
105 1,5 200
4,42 |
105 1,5 200
6,42 |
| 1 | 2 |
CXBS.03.06 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 01 chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước chậu (cm) | |||
30x30 | 50x50 | 70x70 | 80x80 | ||||
CXBS.03.06 | Trồng cây vào chậu | Vật liệu: - Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg m3
công |
1 0,0081 0,49 0,005
0,025 |
1 0,0375 2,25 0,005
0,04 |
1 0,1029 6,17 0,005
0,1 |
1 0,1536 9,22 0,01
0,15 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
CXBS. 03.07 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100 m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CXBS.03.07 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,99 - |
2,49
- 0,75 |
| 1 | 2 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máy
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CXBS.03.07 | Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
30,0
3,0 |
| 3 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CXBS.03.07 | Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
30,0
5,0
2,4 |
30,0
4,5
1,4 |
| 4 | 5 |
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.
CXBS.03.08 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CXBS.03.08 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,33 |
2,49
- 0,495 |
| 1 | 2 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CXBS. 03.08 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
10,0
3,00 |
|
|
|
| 3 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CXBS.03.08 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
10
2,49
0,75 |
10,0
2,24
0,465 |
|
|
|
| 4 | 5 |
- 1Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 80/2014/QĐ-UBND Quy định cụ thể về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá gieo tạo cây lâm nghiệp 02 năm tuổi giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Kế hoạch 1466/KH-UBND năm 2021 về trồng cây xanh phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 80/2014/QĐ-UBND Quy định cụ thể về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá gieo tạo cây lâm nghiệp 02 năm tuổi giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Kế hoạch 1466/KH-UBND năm 2021 về trồng cây xanh phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 482/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Ngọc Thới
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực