- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4804/QĐ-UBND | Gò Vấp, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 1298/TTr-TCKH ngày 31/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022 của quận Gò Vấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Tổng số phân giao |
A | B | 1 | 2 | 3 |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí |
|
| 40.959.000 |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
| 28.474.000 |
2.1 | Chi sự nghiệp |
|
| 28.474.000 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 28.474.000 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 0 |
2.2 | Chi quản lý hành chính |
|
| 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
| 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
| 0 |
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
| 12.485.000 |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
| 1.306.641.508 |
1 | Chi quản lý hành chính | 271.220.000 | 271.220.000 | 228.214.672 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
| 118.721.579 |
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 5.047.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
| 109.493.094 |
2 | Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
| 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
| 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
| 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 595.110.000 | 595.110.000 | 586.246.291 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 478.715.028 |
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 8.608.602 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 107.531.263 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 67.971.000 | 67.971.000 | 67.503.208 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 67.503.208 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 132.822.000 | 132.822.000 | 130.203.802 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 130.203.802 |
6 | Chi sự nghiệp kinh tế | 85.600.000 | 85.600.000 | 85.182.178 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 745.446 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 84.436.732 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 131.883.000 | 131.883.000 | 131.883.000 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 131.883.000 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 4.995.000 | 4.995.000 | 3.045.859 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 1.762.184 |
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 1.283.675 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
| 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 2.774.000 | 2.774.000 | 2.758.810 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 755.010 |
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 2.003.800 |
11 | Chi quốc phòng | 38.248.000 | 38.248.000 | 35.765.595 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 5.833.874 |
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 268.800 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 29.931.721 |
12 | Chi an ninh trật tự | 40.348.000 | 40.348.000 | 35.838.093 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 35.838.093 |
| Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
|
| 0 |
| Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
|
| 0 |
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
STT | Nội dung |
| |||||||||||||
Trường Mầm non Hoa Quỳnh | Trường Mầm non Hoa Lan | Trường Mầm non Họa Mi | Trường Mầm non Sơn Ca | Trường Mầm non Thủy Tiên | Trường Mầm non Hướng Dương | Trường Mầm non Sen Hồng | Trường Mầm non Hoa Sen | Trường Mầm non Hoàng Yến | Trường Mầm non Ngọc Lan | Trường Mầm non Quỳnh Hương | Trường Mầm non Nhật Quỳnh | Trường Mầm non Anh Đào | Trường Mầm non Hoa Hồng | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 328.680 | 567.360 | 501.840 | 407.160 | 374.400 | 539.280 | 316.080 | 403.200 | 571.680 | 404.640 | 289.440 | 519.120 | 1.190.880 | 603.000 |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 328.680 | 567.360 | 501.840 | 407.160 | 374.400 | 539.280 | 316.080 | 403.200 | 571.680 | 404.640 | 289.440 | 519.120 | 1.190.880 | 603.000 |
2.1 | Chi sự nghiệp | 328.680 | 567.360 | 501.840 | 407.160 | 374.400 | 539.280 | 316.080 | 403.200 | 571.680 | 404.640 | 289.440 | 519.120 | 1.190.880 | 603.000 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 328.680 | 567.360 | 501.840 | 407.160 | 374.400 | 539.280 | 316.080 | 403.200 | 571.680 | 404.640 | 289.440 | 519.120 | 1.190.880 | 603.000 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 4.793.083 | 5.817.540 | 7.542.821 | 6.062.541 | 5.371.857 | 6.127.002 | 5.130.880 | 3.969.458 | 7.481.562 | 4.736.850 | 4.401.598 | 6.354.994 | 10.506.436 | 6.415.322 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 4.647.720 | 5.738.796 | 7.048.178 | 5.945.092 | 5.004.498 | 5.674.535 | 4.888.051 | 3.921.205 | 6.437.819 | 4.479.818 | 4.193.154 | 5.859.996 | 10.334.070 | 5.809.096 |
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 55.500 | 95.500 | 85.500 | 69.250 | 64.500 | 91.500 | 54.250 | 68.250 | 97.000 | 68.000 | 49.500 | 88.000 | 195.000 | 101.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 145.363 | 78.744 | 494.643 | 117.449 | 367.359 | 452.467 | 242.829 | 48.254 | 1.043.744 | 257.032 | 208.444 | 494.998 | 172.367 | 606.225 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1038561 | 1038559 | 1038329 | 1037238 | 1037892 | 1043454 | 1043126 | 1043450 | 1043447 | 1043044 | 1043448 | 1080674 | 1069692 | 1043125 |
| Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 |
Nội dung |
| |||||||||||||
Trường Mầm non Hồng Nhung | Trường Mầm non Vàng Anh | Trường Mầm non Hương Sen | Trường Mầm non Hạnh Thông Tây | Trường Mầm non An Nhơn | Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ | Trường Mầm non Tường Vi | Trường Mầm non Sóc Nâu | Trường TH Nguyễn Thượng Hiền | Trường TH Trần Văn Ơn | Trường TH Phạm Ngũ Lão | Trường TH Hanh Thông | Trường TH Nguyễn Viết Xuân | Trường TH Trần Quốc Toản | |
B | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ phí | 773.280 | 711.720 | 440.640 | 898.200 | 442.800 | 611.640 | 286.920 | 720.720 |
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại | 773.280 | 711.720 | 440.640 | 898.200 | 442.800 | 611.640 | 286.920 | 720.720 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chi sự nghiệp | 773.280 | 711.720 | 440.640 | 898.200 | 442.800 | 611.640 | 286.920 | 720.720 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 773.280 | 711.720 | 440.640 | 898.200 | 442.800 | 611.640 | 286.920 | 720.720 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 8.217.171 | 6.861.693 | 4.771.580 | 7.010.884 | 4.078.817 | 5.979.896 | 2.597.400 | 6.826.577 | 13.094.696 | 8.056.192 | 7.124.061 | 8.954.598 | 9.993.858 | 7.232.814 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 8.217.171 | 6.499.066 | 4.404.417 | 6.967.035 | 4.078.817 | 5.832.132 | 2.571.517 | 6.417.251 | 12.868.619 | 7.257.071 | 5.943.849 | 8.716.847 | 9.833.110 | 6.977.108 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 128.750 | 120.500 | 74.250 | 150.000 | 74.250 | 100.000 | 46.000 | 122.500 | 227.100 | 137.500 | 115.300 | 171.800 | 207.600 | 141.800 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 362.627 | 367.163 | 43.850 | 0 | 147.764 | 25.883 | 409.325 | 226.077 | 799.121 | 1.180.212 | 237.750 | 160.747 | 255.706 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1071100 | 1037234 | 1080928 | 1118061 | 1120226 | 1120463 | 1122312 | 1124079 | 1069263 | 1067994 | 1067996 | 1069270 | 1038960 | 1038317 |
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 |
Nội dung |
| |||||||||||||||
Trường TH Kim Đồng | Trường TH Chi Lăng | Trường TH Minh Khai | Trường TH Lương Thế Vinh | Trường TH An Hội | Trường TH Lam Sơn | Trường TH Hồng Gấm | Trường TH Lê Hoàn | Trường TH Phan Chu Trinh | Trường TH Võ Thị Sáu | Trường TH Trần Quang Khải | Trường TH Hoàng Văn Thụ | Trường TH Lê Quý Đôn | Trường TH Lê Đức Thọ | |||
B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | ||
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi từ nguồn thu phí được để lại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 12.839.897 | 7.033.350 | 8.637.996 | 12.003.334 | 17.534.892 | 9.475.694 | 9.396.363 | 6.821.565 | 13.543.770 | 15.746.320 | 6.698.206 | 7.737.383 | 7.291.147 | 4.432.925 | ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 11.726.188 | 6.888.934 | 8.432.694 | 11.841.945 | 17.243.711 | 9.281.845 | 9.209.855 | 6.771.693 | 13.274.476 | 15.532.993 | 6.600.726 | 7.542.504 | 7.223.349 | 4.353.972 | ||
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 263.100 | 130.100 | 183.100 | 258.900 | 376.400 | 190.900 | 197.100 | 159.600 | 267.800 | 363.200 | 143.200 | 167.000 | 198.300 | 85.000 | ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.113.709 | 144.416 | 205.303 | 161.389 | 291.181 | 193.849 | 186.508 | 49.872 | 269.294 | 213.327 | 97.480 | 194.879 | 67.798 | 78.953 | ||
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1038325 | 1043444 | 1043446 | 1043449 | 1038322 | 1038319 | 1037138 | 1069269 | 1067990 | 1043443 | 1069268 | 1038958 | 1120707 | 1122167 | ||
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung | Trong đó | ||||||||||||||||
Trường TH Lê Văn Thọ | Trường GDCB khuyết tật Hy Vọng | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Trường THCS Gò Vấp | Trường THCS Quang Trung | Trường THCS Phạm Văn Chiêu | Trường THCS Phan Tây Hồ | Trường THCS An Nhơn | Trường THCS Nguyễn Du | Trường THCS Nguyễn Văn Nghi | Trường THCS Lý Tự Trọng | Trường THCS Thông Tây Hội | Trường THCS Trường Sơn | Trường THCS Nguyễn Trãi | Trường THCS Tân Sơn | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | Trường THCS Phan Văn Trị | |
B | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ phí |
|
| 1.007.100 | 636.120 | 1.070.280 | 1.351.080 | 1.513.080 | 1.206.900 | 1.077.300 | 939.060 | 1.141.560 | 744.660 | 522.720 | 1.533.600 | 1.058.940 | 1.045.980 | 426.060 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại | 0 | 0 | 1.007.100 | 636.120 | 1.070.280 | 1.351.080 | 1.513.080 | 1.206.900 | 1.077.300 | 939.060 | 1.141.560 | 744.660 | 522.720 | 1.533.600 | 1.058.940 | 1.045.980 | 426.060 |
Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 1.007.100 | 636.120 | 1.070.280 | 1.351.080 | 1.513.080 | 1.206.900 | 1.077.300 | 939.060 | 1.141.560 | 744.660 | 522.720 | 1.533.600 | 1.058.940 | 1.045.980 | 426.060 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 1.007.100 | 636.120 | 1.070.280 | 1.351.080 | 1.513.080 | 1.206.900 | 1.077.300 | 939.060 | 1.141.560 | 744.660 | 522.720 | 1.533.600 | 1.058.940 | 1.045.980 | 426.060 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 5.010.384 | 4.030.417 | 10.927.163 | 7.278.469 | 11.556.081 | 13.525.108 | 14.481.047 | 10.080.701 | 11.136.913 | 8.596.061 | 11.941.147 | 8.012.101 | 5.228.064 | 13.731.490 | 9.011.014 | 11.125.843 | 5.981.109 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 4.898.292 | 3.896.399 | 10.468.126 | 6.953.181 | 11.158.393 | 13.193.401 | 14.272.695 | 9.750.171 | 10.681.934 | 8.336.851 | 11.639.264 | 7.819.897 | 5.056.377 | 13.473.677 | 8.821.728 | 10.369.107 | 5.449.894 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 147.100 | 43.848 | 149.200 | 94.240 | 158.560 | 200.160 | 224.160 | 178.800 | 159.600 | 139.120 | 169.120 | 110.320 | 77.440 | 227.200 | 156.880 | 154.960 | 63.120 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 112.092 | 134.018 | 459.037 | 325.288 | 397.688 | 331.708 | 208.352 | 330.530 | 454.979 | 259.210 | 301.883 | 192.204 | 171.687 | 257.813 | 189.286 | 756.736 | 531.215 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1122166 | 1038803 | 1043128 | 1043130 | 1067963 | 1067964 | 1043127 | 1067966 | 1043129 | 1052167 | 1051807 | 1051800 | 1051801 | 1109860 | 1118001 | 1120706 | 1124016 |
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 |
Nội dung |
| |||||||||||||||
Trường TCN Quang Trung | Trung tâm GDNN- GDTX | Trường BDGD | Ban Bồi thường, GPMB | Trung tâm Văn hóa | Nhà Thiếu nhi | Trung tâm TDTT | Ban quản lý chợ Gò Vấp | Ban quản lý chợ An Nhơn | Ban quản lý chợ Hạnh Thông Tây | Ban quản lý chợ Xóm Mới | Ban quản lý chợ Tân Sơn Nhất | Văn phòng UBND | Phòng Tư pháp | Phòng Kinh tế | Phòng Tài chính - Kế hoạch | |
B | 60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ phí | 487.600 | 809.280 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600.000 | 50.000 | 180.000 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại | 487.600 | 809.280 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp | 487.600 | 809.280 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 487.600 | 809.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600.000 | 50.000 | 180.000 |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.440.500 | 2.451.343 | 2.559.676 | 3.933.304 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.591.096 | 1.738.068 | 1.472.281 | 3.139.789 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 214.500 | 84.500 | 65.000 | 143.000 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.849.405 | 713.275 | 1.087.395 | 793.515 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 7.652.410 | 5.624.999 | 1.625.577 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.978.260 | 5.576.507 | 1.429.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 82.524 | 70.610 | 17.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 4.674.150 | 48.492 | 195.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.573.672 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.573.672 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.374.000 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.374.000 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
| 791.488 | 0 | 0 | 0 | 132.062 | 163.066 | 92.046 | 217.435 | 140.837 | 296.400 | 0 | 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
| 0 |
|
|
| 132.062 | 163.066 | 92.046 | 217.435 | 140.837 |
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 791.488 |
|
|
|
|
|
|
|
| 296.400 | 0 | 0 | 0 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
| 1.232.508 | 1.369.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| 692.508 | 1.069.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
| 13.850 | 106.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
| 540.000 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
| 2.758.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| 755.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
| 15.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
| 2.003.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1038327 | 1127053 | 1038570 | 1085947 | 1071013 | 1038146 | 1038562 | 1068408 | 1065552 | 1065649 | 1065706 | 1065705 | 1038149 | 1038150 | 1038147 | 1038144 |
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 |
Nội dung |
| |||||||||||||||
Phòng Nội vụ | Thanh tra quận | Phòng văn hóa thông tin | Phòng Lao động - TBXH | Phòng Y tế | Phòng quản lý đô thị | Phòng Tài nguyên môi trường | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban MTTQ | Quận đoàn | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Hội Cựu Chiến binh | Hội Chữ Thập đỏ | Hội Người Cao tuổi | Phường 1 | Phường 3 | |
B | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 | 91 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
| 100.000 | 250.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
| 327.000 | 561.000 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
| 100.000 | 250.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
| 327.000 | 561.000 |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính | 6.070.480 | 2.583.115 | 2.032.509 | 3.625.890 | 2.443.857 | 10.072.823 | 4.066.971 | 3.209.161 | 3.382.343 | 3.721.532 | 2.430.162 | 1.093.080 | 769.844 | 172.299 | 8.252.975 | 12.218.695 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 2.934.654 | 1.748.052 | 1.422.575 | 2.295.478 | 1.662.479 | 8.577.411 | 3.640.685 | 2.813.535 | 2.520.939 | 2.138.602 | 2.114.162 | 911.280 |
|
| 3.865.309 | 5.002.785 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 130.000 | 78.000 | 58.500 | 104.000 | 71.500 | 422.500 | 169.000 | 117.000 | 71.500 | 84.500 | 65.000 | 32.500 |
|
| 190.400 | 207.200 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.135.826 | 835.063 | 609.934 | 1.330.412 | 781.378 | 1.495.412 | 426.286 | 395.625 | 861.403 | 1.582.930 | 316.000 | 181.800 | 769.844 | 172.299 | 4.387.666 | 7.215.910 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 2.851.850 | 0 | 0 | 0 | 82.133.321 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 2.851.850 | 0 | 0 | 0 | 82.133.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 6.749.437 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 256.000 | 337.000 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 6.749.437 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 256.000 | 337.000 |
Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 | 125.418.210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 141.500 | 174.500 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 125.418.210 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 141.500 | 174.500 |
Chi sự nghiệp kinh tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73.336.452 | 1.224.858 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 284.993 | 533.229 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73.336.452 | 1.224.858 | 0 |
|
|
|
|
|
| 284.993 | 533.229 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
| 131.883.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
| 131.883.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
| 443.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 443.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 314.625 | 387.142 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.800 | 16.800 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.367.108 | 1.902.027 |
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.799.551 | 2.893.250 |
Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1071014 | 1025159 | 1071257 | 1068399 | 1085951 | 1025011 | 1085846 | 1038145 | 1038567 | 1038570 | 1037996 | 1025024 | 1025025 | 1035855 | 1017743 | 1017744 |
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 |
Nội dung |
| |||||||||||||||
Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 16 | Phường 17 | BCH Quân sự quận | Công an quận | |
B | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 | 101 | 102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ phí | 432.000 | 633.000 | 562.800 | 456.800 | 477.800 | 477.800 | 488.000 | 704.000 | 704.000 | 249.000 | 437.800 | 342.000 | 554.000 | 454.000 |
| 3.394.000 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN | 432.000 | 633.000 | 562.800 | 456.800 | 477.800 | 477.800 | 488.000 | 704.000 | 704.000 | 249.000 | 437.800 | 342.000 | 554.000 | 454.000 |
| 3.394.000 |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính | 7.604.821 | 10.856.526 | 8.168.908 | 9.310.543 | 9.555.215 | 9.491.338 | 11.054.986 | 11.184.570 | 10.978.912 | 7.933.469 | 10.705.285 | 9.283.218 | 10.573.457 | 11.982.866 | 0 | 0 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 3.816.800 | 4.650.619 | 3.857.666 | 3.961.826 | 4.644.574 | 4.646.490 | 4.167.519 | 4.666.264 | 4.181.981 | 3.944.834 | 5.148.107 | 4.970.628 | 4.101.778 | 5.373.315 |
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 190.400 | 207.200 | 190.400 | 190.400 | 190.400 | 190.400 | 190.400 | 196.000 | 207.200 | 190.400 | 207.200 | 190.400 | 201.600 | 196.000 |
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.788.021 | 6.205.907 | 4.311.242 | 5.348.717 | 4.910.641 | 4.844.849 | 6.887.467 | 6.518.306 | 6.796.931 | 3.988.635 | 5.557.178 | 4.312.590 | 6.471.679 | 6.609.551 |
|
|
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 213.900 | 262.000 | 235.800 | 181.900 | 193.900 | 215.700 | 277.900 | 284.000 | 267.600 | 164.000 | 268.500 | 334.800 | 380.700 | 306.400 | 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 213.900 | 262.000 | 235.800 | 181.900 | 193.900 | 215.700 | 277.900 | 284.000 | 267.600 | 164.000 | 268.500 | 334.800 | 380.700 | 306.400 |
|
|
Chi bảo đảm xã hội | 113.000 | 206.100 | 49.700 | 136.252 | 147.504 | 127.004 | 183.952 | 162.000 | 162.428 | 127.000 | 107.000 | 158.200 | 246.752 | 168.700 | 0 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 113.000 | 206.100 | 49.700 | 136.252 | 147.504 | 127.004 | 183.952 | 162.000 | 162.428 | 127.000 | 107.000 | 158.200 | 246.752 | 168.700 |
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế | 155.635 | 371.849 | 261.885 | 307.627 | 507.729 | 493.445 | 546.188 | 701.207 | 1.012.893 | 270.283 | 745.815 | 393.980 | 708.620 | 452.158 | 1.040.000 | 0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 155.635 | 371.849 | 261.885 | 307.627 | 507.729 | 493.445 | 546.188 | 701.207 | 1.012.893 | 270.283 | 745.815 | 393.980 | 708.620 | 452.158 | 1.040.000 |
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 328.147 | 467.468 | 324.718 | 307.312 | 404.762 | 402.445 | 329.009 | 395.524 | 342.064 | 320.306 | 428.949 | 377.495 | 329.009 | 374.898 |
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 |
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.330.831 | 1.957.555 | 1.140.413 | 1.238.239 | 1.218.283 | 1.215.990 | 1.836.664 | 1.897.381 | 2.071.505 | 1.353.412 | 1.737.899 | 1.511.012 | 1.828.239 | 1.908.163 | 4.417.000 |
|
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 947.358 | 2.230.156 | 1.181.755 | 1.648.646 | 1.759.102 | 1.819.682 | 2.787.978 | 2.680.215 | 3.154.936 | 1.456.524 | 1.917.370 | 1.383.948 | 2.899.966 | 2.137.657 | 3.140.000 |
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN | 1019566 | 1018503 | 1087804 | 1051680 | 1086249 | 1086250 | 1051681 | 1051683 | 1051544 | 1051456 | 1086251 | 1051457 | 1051542 | 1051543 | 1053630 | 1053629 |
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 | 0121 |
- 1Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 kèm theo Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND "Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022"
- 3Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương 12 tháng năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 kèm theo Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND "Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022"
- 8Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương 12 tháng năm 2022, tỉnh Bình Phước
Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4804/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Quận Gò Vấp
- Người ký: Nguyễn Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực