Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 07/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, K.T. (Nhungnth/T01 ,QĐ04/20b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.935.736

26.102.250

145,5

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

11.142.184

12.265.268

110,1

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

11.142.184

12.185.867

109,4

-

Thu viện trợ

 

7.818

 

-

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

71.583

 

2

Thu chuyển giao ngân sách các cấp

6.676.398

10.291.705

154,2

-

Bổ sung cân đối

4.864.277

5.655.251

116,3

-

Bổ sung có mục tiêu

1.812.121

4.636.454

255,9

3

Thu chuyển nguồn

117.154

3.287.854

 

4

Kết dư ngân sách

 

215.638

 

5

Thu vay của ngân sách địa phương

 

41.785

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

I

Chi cân đối NSĐP

18.267.236

25.803.415

141,3

1

Chi đầu tư phát triển

4.170.871

5.287.416

126,8

2

Chi thường xuyên

8.527.270

8.671.776

101,7

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

4

Chi dự phòng

341.160

 

 

5

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

1.779.263

5.496.843

308,9

6

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.391.462

6.283.641

185,3

7

Chi trả lãi vay

2.210

8.739

395,4

8

Chi trả nợ gốc vay NHPT

54.000

54.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.240.379

1.429.644

115,3

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

335.348

91,5

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

874.025

1.094.295

125,2

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.555.251

5.496.843

353,4

C

BỘI CHI NSĐP

 

41.785

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

Trong đó

So sánh (%)

Quyết toán

Thu ngân sách Trung ương

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

Tổng thu trên địa bàn

15.000.000

15.609.290

3.344.022

12.265.268

104,1

I

Thu cân đối ngân sách nhà nước

15.000.000

15.529.889

3.344.022

12.185.867

103,5

 

Thu nội địa

11.650.000

12.861.120

675.253

12.185.867

110,4

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

920.000

1.133.841

 

1.133.841

123,2

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa chương quản lý

50.000

50.917

 

50.917

101,8

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.190.000

4.074.849

 

4.074.849

97,3

4

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.850.000

1.421.010

50

1.420.960

76,8

5

Lệ phí trước bạ

370.000

480.093

 

480.093

129,8

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

18.599

 

18.599

124,0

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.180.000

1.126.164

 

1.126.164

95,4

8

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

476.089

277.109

198.979

82,8

9

Thu phí và lệ phí

200.000

267.301

23.585

243.715

133,7

10

Thu tiền sử dụng đất

1.548.000

2.208.634

 

2.208.634

142,7

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

380.000

864.813

 

864.813

227,6

12

Thu khác của ngân sách

206.000

272.435

100.475

171.960

132,2

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

150.000

448.813

274.033

174.780

299,2

14

Thu tại xã

4.000

4.037

 

4.037

100,9

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

13.526

 

13.526

112,7

 

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

3.350.000

2.668.769

2.668.769

 

79,7

II

Thu viện trợ

 

7.818

 

7.818

 

III

Thu các khoản huy động đóng góp

 

71.583

 

71.583

 

B

Vay của Ngân sách địa phương

290.500

41.785

 

41.785

 

C

Thu chuyển nguồn

117.154

3.287.854

 

3.287.854

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

215.638

 

215.638

 

E

Thu chuyển giao ngân sách

6.676.398

10.291.705

 

10.291.705

372,1

1

Bổ sung cân đối

4.864.277

5.655.251

 

5.655.251

116,3

2

Bổ sung có mục tiêu

1.812.121

4.636.454

 

4.636.454

255,9

 

Tổng cộng (A B C D E)

22.084.052

29.446.272

3.344.022

26.102.250

133,3

 

Biểu số 64/CK-NSNN

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.875.774

8.221.278

6.715.676

25.803.414

10.317.798

9.201.976

173

126

137

A

Chi cân đối ngân sách

11.856.132

5.274.903

6.642.409

12.593.287

4.709.308

7.883.978

106

89

119

I

Chi đầu tư phát triển

3.217.344

1.667.644

1.549.700

4.147.807

1.743.619

2.404.188

129

105

155

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

1.242.444

1.242.444

 

1.558.618

1.112.092

446.526

125

90

 

 

Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT

54.000

54.000

 

54.000

54.000

 

100

100

 

 

- Chi trả cty CPĐT phát triển Yên Bình

200.000

200.000

 

200.000

200.000

 

100

100

 

 

- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

139.000

139.000

 

138.018

 

138.018

99

 

 

 

- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy

20.000

20.000

 

20.000

 

20.000

100

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.548.000

122.700

1.425.300

1.949.790

119.012

1.830.778

126

97

128

 

Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất

122.700

122.700

 

113.601

113.601

 

93

93

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

12.638

 

12.638

105

 

 

4

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

290.500

290.500

 

12.515

12.515

 

4

4

 

5

Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước nhà đầu tư

124.400

 

124.400

614.246

500.000

114.246

494

 

92

II

Chi thường xuyên

8.294.418

3.373.504

4.982.094

8.435.741

2.964.689

5.471.051

102

88

110

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.624.032

1.011.344

2.612.688

3.354.512

669.697

2.684.815

93

66

103

2

Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

856.515

806.363

50.152

885.280

861.837

23.443

103

107

47

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.180

40.180

 

37.724

37.724

 

94

94

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

183.928

124.112

59.816

184.819

132.657

52.162

100

107

87

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

89.803

55.532

34.271

90.269

57.224

33.045

101

103

96

6

Chi bảo đảm xã hội

365.747

73.071

292.676

372.832

65.470

307.362

102

90

105

7

Chi sự nghiệp kinh tế

882.880

513.315

369.565

992.866

543.096

449.769

112

106

122

8

Chi quản lý hành chính

1.587.946

558.976

1.028.970

1.754.542

458.927

1.295.615

110

82

126

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

375.186

14.520

360.666

383.526

18.266

365.260

102

126

101

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

202.221

61.180

141.041

265.977

75.189

190.788

132

123

135

-

Chi quốc phòng

 

51.500

 

170.865

45.115

125.750

 

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

9.680

 

95.112

30.074

65.038

 

 

 

11

Chi khác ngân sách

85.980

53.731

32.249

113.394

44.603

68.791

132

83

213

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100

100

 

IV

Dự phòng ngân sách

341.160

232.755

108.405

 

 

 

 

 

 

V

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

2.210

 

2.210

8.739

 

8.739

395

 

395

B

Chi các chương trình mục tiêu

1.240.379

1.240.379

 

1.429.644

1.010.792

418.851

115

81

 

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

366.354

 

335.348

41.225

294.124

92

11

 

2

Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án

874.025

874.025

 

1.094.295

969.568

124.728

125

111

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm

1.779.263

1.705.996

73.267

5.496.843

4.597.697

899.146

309

270

1.227

D

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.391.462

 

 

6.283.641

4.600.746

1.682.895

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
 (Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A B)

10.567.942

13.137.518

124,3

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.819.720

2.819.720

100,0

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.748.222

10.317.798

133,2

I

Chi đầu tư phát triển

2.675.171

2.577.839

96,4

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

1.242.444

1.112.092

89,5

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

122.700

119.012

97,0

 

Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất 10%

122.700

113.601

92,6

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

 

 

4

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

290.500

12.515

4,3

5

Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước nhà đầu tư

 

500.000

 

6

Chi chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác

1.007.527

834.220

82,8

 

Chương trình Mục tiêu quốc gia

271.901

7.748

2,8

-

CTMTQG Nông thôn mới

198.200

7.748

3,9

-

CTMTQG Giảm nghèo

73.701

 

 

 

Chương trình hỗ trợ có mục tiêu, chương trình, dự án

735.626

826.472

112,3

-

Nguồn Trái phiếu Chính phủ

 

401.242

 

-

Hỗ trợ khác

 

362.475

 

-

Dự phòng NSTW

 

62.755

 

II

Chi thường xuyên

3.312.324

3.141.261

94,8

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.011.344

690.916

68,3

2

Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

806.363

870.680

108,0

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.180

37.724

93,9

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

124.112

134.905

108,7

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

55.532

57.224

103,0

6

Chi bảo đảm xã hội

73.071

85.668

117,2

7

Chi sự nghiệp kinh tế

513.315

660.270

128,6

8

Chi quản lý hành chính

558.976

458.927

82,1

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

14.520

19.366

133,4

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

61.180

80.979

132,4

-

Chi quốc phòng

51.500

45.115

87,6

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9.680

35.864

370,5

11

Chi khác ngân sách

53.731

44.603

83,0

III

Dự phòng ngân sách

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Chi trả lãi vay

 

 

 

VI

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

1.705.996

4.597.697

269,5

 

Biểu số 66/CK-NSNN

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIÉN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIẾN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

TỔNG SỐ

5.043.609

1.998.434

2.489.849

192.532

8.312

184.220

5.719.101

2.570.091

3.107.785

41.225

7.748

33.477

113,4

128,6

124,8

21,4

93,2

18,2

A

CÁC QUAN, TỔ CHỨC

3.774.661

1.092.280

2.489.849

192.532

8.312

184.220

4.716.730

1.964.193

2.711.312

41.225

7.748

33.477

125,0

179,8

108,9

21,4

93,2

18,2

A

Khối Quản lý Nhà nước

2.611.091

428.498

2.004.289

178.304

8.312

169.992

2.947.933

878.554

2.031.812

37.567

7.748

29.819

112,9

205,0

101,4

21,1

93,2

17,5

1

Văn phòng UBND tỉnh

70.261

16.735

53.526

 

 

 

74.652

21.404

53.248

 

 

 

106,2

127,9

99,5

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

35.037

 

35.037

 

 

 

35.037

 

35.037

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

3

Hỗ trợ đoàn ĐBQH

3.194

 

3.194

 

 

 

3.147

 

3.147

 

 

 

98,5

 

98,5

 

 

 

4

Sở Nội Vụ

65.089

10.000

54.887

202

 

202

58.253

5.885

52.167

201

 

201

89,5

58,9

95,0

99,4

 

99,4

5

Thanh tra tỉnh

15.245

2.198

13.047

 

 

 

15.245

2.198

13.047

 

 

 

100,0

100,0

100,0

 

 

 

6

Sở Tài chính

11.768

 

11.768

 

 

 

11.768

 

11.768

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

7

Sở Tư pháp

10.172

 

9.227

945

 

945

10.172

 

9.970

202

 

202

100,0

 

108,1

21,4

 

21,4

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.530

900

13.630

 

 

 

12.298

 

12.298

 

 

 

84,6

 

90,2

 

 

 

9

BQL các khu CN

45.913

 

45.913

 

 

 

548.693

502.780

45.913

 

 

 

1.195,1

 

100,0

 

 

 

10

Sở Khoa học & công nghệ

50.578

 

50.578

 

 

 

42.394

 

42 394

 

 

 

83,8

 

83,8

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

224.163

4.800

166.931

52.432

 

52.432

191.850

26.630

165.220

 

 

 

85,6

554,8

99,0

 

 

 

12

Thanh tra giao thông

7.223

 

6.261

962

 

962

7.218

 

7.218

 

 

 

99,9

 

115,3

 

 

 

13

Sở Xây dựng

7.920

 

7.920

 

 

 

7.703

 

7.703

 

 

 

97,3

 

97,3

 

 

 

14

Sở Văn Hóa Thể thao và Du lịch

153.596

23.848

125.824

3.924

 

3.924

161.465

36.197

123 348

1.919

 

1.919

105,1

151,8

98,0

48,9

 

48,9

15

Sở Lao động TB &XH

157.755

12.604

134.424

10.727

 

10.727

153.672

12.604

138.900

2.169

 

2.169

97,4

100,0

103,3

20,2

 

20,2

16

Sở Công Thương

111.623

83.869

27.754

 

 

 

102.609

74.869

27.740

 

 

 

91,9

89,3

100,0

 

 

 

17

Chi cục Quản lý Thị trường

428

 

428

 

 

 

428

 

428

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

393.326

160.404

196.336

36.586

6.000

30.586

318.980

89.145

211.114

18.721

5 436

13 285

81,1

55,6

107,5

51,2

90,6

43,4

19

Sở Tài Nguyên và Môi trường

113.006

35.687

76.219

1.100

 

1.100

89.459

14.178

75.281

 

 

 

79,2

39,7

98,8

 

 

 

20

Sở Y tế

507.202

13.301

448.852

45.048

 

45.048

483.130

13.535

467.382

2.213

 

2.213

95,3

101,8

104,1

4,9

 

4,9

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

549.394

61.162

471.762

16.470

 

16.470

545.767

64.820

478.662

2.285

 

2.285

99,3

106,0

101,5

13,9

 

13,9

22

Ban Dân tộc

10.395

 

7.462

2.933

 

2.933

10.007

 

7.074

2.933

 

2.933

96,3

 

94,8

100,0

 

100,0

23

Sở Thông tin & Truyền thông

37.440

2.990

27.476

6.975

2.312

4.663

48.171

14.309

26.937

6.925

2.312

4.613

128,7

478,6

98,0

99,3

100,0

98,9

24

Sở Ngoại vụ

15.833

 

15.833

 

 

 

15.815

 

15.815

 

 

 

99,9

 

99,9

 

 

 

B

Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội

63.921

5.159

54.021

4.741

-

4.741

64.885

3.426

60.969

490

-

490

101,5

66,4

112,9

10,3

 

10,3

1

UB Mặt trận tổ quốc tỉnh

11.163

322

10.691

150

 

150

11.163

322

10.841

 

 

 

100,0

100,0

101,4

 

 

 

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

10,368

 

10.008

360

 

360

10.361

 

10.191

170

 

170

99,9

 

101,8

47,2

 

47,2

3

Hội Cựu chiến binh

2.484

 

2.414

70

 

70

2.484

 

2.484

 

 

 

100,0

 

102,9

 

 

 

4

Hội Nông dân

6.352

 

6.102

250

 

250

9.462

 

9.142

320

 

320

149,0

 

149,8

128,0

 

128,0

5

Tỉnh đoàn Thanh niên

10.827

4.837

5.950

40

 

40

9.094

3.104

5.990

 

 

 

84,0

64,2

100,7

 

 

 

6

Hội Đông Y

1.349

 

1.349

 

 

 

1.322

 

1.322

 

 

 

98,0

 

98,0

 

 

 

7

Hội chữ Thập đỏ

2.269

 

2.269

 

 

 

2.269

 

2.269

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

8

Hội Văn học nghệ thuật

3.862

 

3.312

550

 

550

3.861

 

3.861

 

 

 

100,0

 

116,6

 

 

 

9

Hội Làm vườn

357

 

357

 

 

 

357

 

357

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

10

Hội Nhà báo

2.455

 

2.340

115

 

115

2.315

 

2.315

 

 

 

94,3

 

98,9

 

 

 

11

Hội người mù

528

 

528

 

 

 

528

 

528

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

12

Hội Nạn nhân chất độc da cam

380

 

380

 

 

 

330

 

330

 

 

 

86,8

 

86,8

 

 

 

13

Hội Người cao tuổi

462

 

462

 

 

 

462

 

462

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

14

Hội Cựu thanh niên xung phong

384

 

384

 

 

 

384

 

384

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

15

Hội Luật gia

253

 

253

 

 

 

253

 

253

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

16

Hội Khuyến học

299

 

299

 

 

 

299

 

299

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

17

Hội Sinh vật cảnh

100

 

100

 

 

 

100

 

100

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

18

Văn phòng ban ATGT

5.572

 

2.366

3.206

 

3.206

5.572

 

5.572

 

 

 

100,0

 

235,5

 

 

 

19

Liên hiệp hội khoa học

1.808

 

1.808

 

 

 

1.660

 

1.660

 

 

 

91,8

 

91,8

 

 

 

20

Hiệp Hội làng nghề

750

 

750

 

 

 

750

 

750

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

21

Hiệp Hội du lịch

50

 

50

 

 

 

50

 

50

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

22

Hội hữu nghị VN- Lào

1.142

 

1.142

 

 

 

1.102

 

1.102

 

 

 

96,5

 

96,5

 

 

 

23

Hội hữu nghị VN- Campuchia

27

 

27

 

 

 

27

 

27

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

24

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

329

 

329

 

 

 

329

 

329

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

25

Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

350

 

350

 

 

 

350

 

350

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

C

Khối Đảng

161.089

19.000

141.747

342

 

342

155.196

20.687

134.509

 

 

 

96,3

108,9

94,9

 

 

 

D

Các đơn vị sự nghiệp, khác

938.560

639.623

289.792

9.145

-

9.145

1.548.716

1.061.526

484.022

3.168

-

3.168

165,0

166,0

167,0

34,6

 

34,6

1

Đài Phát thanh truyền hình

57.224

 

57.224

 

 

 

57.224

 

57.224

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

2

Trường Chính trị tỉnh

13.436

 

13.436

 

 

 

12.606

 

12.606

 

 

 

93,8

 

93,8

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

42.115

 

42.115

3.000

 

3.000

41.256

 

41.256

 

 

 

98,0

 

98,0

 

 

 

4

Trường CĐ Sư phạm

28.803

 

28.803

 

 

 

28.801

 

28.801

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính

73.635

 

73.635

3.000

 

3.000

65.305

 

65.305

 

 

 

88,7

 

88,7

 

 

 

6

BQL các dự án ĐTXD DD và CN

7.062

4.562

2.500

 

 

 

11.362

9.363

1.999

 

 

 

160,9

205,2

79,9

 

 

 

7

BQL các dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

190.697

184.181

6.516

 

 

 

116.648

110.151

6.497

 

 

 

61,2

59,8

99,7

 

 

 

8

BQL Dự án các công trình giao thông

313.058

313.058

 

 

 

 

501.586

501.586

 

 

 

 

160,2

160,2

 

 

 

 

9

Ban Quản lý dự án Norrel

 

 

 

 

 

 

341

 

341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên

10.375

 

10.375

2.033

 

2.033

12.207

 

10.282

1.925

 

1.925

117,7

 

99,1

94,7

 

94,7

11

Quỹ Phát triển đất

2.000

 

2.000

 

 

 

115.601

113.601

2.000

 

 

 

5.780,1

 

100,0

 

 

 

12

Bộ Chỉ huy quân sự tinh

5.125

5.125

 

 

 

 

67.497

5.125

62.170

202

 

202

1.317,0

100,0

 

 

 

 

13

Công an tỉnh

88.905

47.520

41.385

762

 

762

72.545

36.944

35.399

202

 

202

81,6

77,7

85,5

26,5

 

26,5

14

Báo Thái Nguyên

2.000

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

 

 

15

UB Đoàn kết công giáo

297

 

297

 

 

 

297

 

297

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

16

Tiểu ban khu vực Sông Cầu

250

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

17

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh

3.708

 

3.708

 

 

 

3.633

 

3.633

 

 

 

98,0

 

98,0

 

 

 

18

TT Bảo trợ xã hội Hường Hà Nguyệt

100

 

100

 

 

 

81

 

81

 

 

 

80,6

 

80,6

 

 

 

19

TT Dạy nghề 20-10

 

 

 

100

 

100

100

 

-

100

 

100

 

 

 

100,0

 

100,0

20

TT Dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân

 

 

 

250

 

250

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

TT Thông tin tỉnh Thái Nguyên

5.431

 

5.431

 

 

 

5.338

 

5.338

 

 

 

98,3

 

98,3

 

 

 

22

Nhà khách VP UBND tỉnh Thái Nguyên

1.397

 

1.397

 

 

 

1.312

 

1.312

 

 

 

93,9

 

93,9

 

 

 

23

Hội Văn học các dân tộc thiểu số

100

 

100

 

 

 

100

 

100

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

24

Đại học Thái Nguyên

250

 

250

 

 

 

250

 

250

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

25

Cục Thống kê

70

 

70

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 20 - 03D

200

 

200

 

 

 

200

 

200

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

27

Công ty TNHH MTV thoát nước và PT hạ tầng đô thị

83.177

83.177

 

 

 

 

23.490

23.490

 

 

 

 

28,2

28,2

 

 

 

 

28

Các đơn vị khác

362.000

254.000

108.000

 

 

 

408.437

259.266

148.431

739

 

739

 

 

 

 

 

 

II

Huyện, thành phố, thị xã

906.155

906.155

 

 

 

 

605.898

605.898

 

 

 

 

66,9

66,9

 

 

 

 

1

Huyện Đại Từ

85.439

85.439

 

 

 

 

100.443

100.443

 

 

 

 

117,6

117,6

 

 

 

 

2

Huyện Định Hóa

72.833

72.833

 

 

 

 

95.023

95.023

 

 

 

 

130,5

130,5

 

 

 

 

3

Huyện Đồng Hỷ

39.610

39.610

 

 

 

 

45.529

45.529

 

 

 

 

114,9

114,9

 

 

 

 

4

Huyện Phú Lương

44.320

44.320

 

 

 

 

40.838

40.838

 

 

 

 

92,1

92,1

 

 

 

 

5

Huyện Phú Binh

22.693

22.693

 

 

 

 

25.156

25.156

 

 

 

 

110,9

110,9

 

 

 

 

6

Huyện Võ Nhai

116.213

116.213

 

 

 

 

124.275

124.275

 

 

 

 

106,9

106,9

 

 

 

 

7

TX Phổ Yên

24.434

24.434

 

 

 

 

23,800

23.800

 

 

 

 

97,4

97,4

 

 

 

 

8

TP Thái Nguyên

468.312

468.312

 

 

 

 

120.742

120.742

 

 

 

 

25,8

25,8

 

 

 

 

9

TP Sông Công

32.300

32.300

 

 

 

 

30.092

30.092

 

 

 

 

93,2

93,2

 

 

 

 

III

Bảo hiểm xã hội

362.793

 

 

 

 

 

396.473

 

396.473

 

 

 

109,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

Tổng số

3.391.462

2.819.720

571.742

4.600.746

2.819.720

1.781.026

135,7

100

311,5

1

Thành phố Thái Nguyên

143.773

93.925

49.848

218.831

93.925

124.906

152,2

100

250,6

2

Thành phố Sông Công

148.225

128.100

20.125

187.088

128.100

58.988

126,2

100

293,1

3

Thị xã Phổ Yên

320.939

288.902

32.037

442.941

288.902

154.039

138,0

100

480,8

4

Huyện Đại Từ

592.487

489.742

102.745

858.938

489.742

369.196

145,0

100

359,3

5

Huyện Định Hóa

541.059

450.412

90.647

714.122

450.412

263.710

132,0

100

290,9

6

Huyện Đồng Hỷ

380.079

314.783

65.296

507.749

314.783

192.966

133,6

100

295,5

7

Huyện Phú Bình

453.931

389.477

64.454

595.707

389.477

206.230

131,2

100

320,0

8

Huyện Phú Lương

364.186

299.127

65.059

473.010

299.127

173.883

129,9

100

267,3

9

Huyện Võ Nhai

446.783

365.252

81.531

602.360

365.252

237.108

134,8

100

290,8

 

Biểu số 68/CK-NSNN

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

 

Trong đó

 

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

Tổng số

1.240.379

1.007.527

232.852

1.429.644

1.193.608

236.035

115,3

118,5

101,4

A

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

366.354

271.901

94.453

335.348

242.408

92.940

91,5

89,2

98,4

1

CTMTQG giảm nghèo

261.300

198.200

63.100

104.384

73.103

31.281

39,9

36,9

49.6

2

CTMTQG nông thôn mới

105.054

73.701

31.353

230.965

169.306

61.659

219,9

229,7

196,7

B

Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án

874.025

735.626

138.399

1.094.295

951.200

143.095

125,2

129,3

103,4

I

Vốn xây dựng cơ bản

735.626

735.626

 

951.200

951.200

 

129,3

129,3

 

*

Vốn nước ngoài

205.156

205.156

 

114.332

114.332

 

55,7

55,7

 

*

Vốn trái phiếu chính phủ

238.900

238.900

 

525.970

525.970

 

220,2

220,2

 

*

Vốn trong nước

291.570

291.570

 

310.899

310.899

 

106,6

106,6

 

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

16.438

 

 

15.004

15.004

 

91,3

 

 

2

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

67.151

 

 

37.883

37.883

 

56,4

 

 

3

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

4.823

 

 

4.823

4.823

 

100,0

 

 

4

Chương trình quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

15.499

 

 

15.499

15.499

 

100,0

 

 

5

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

6.836

 

 

10.483

10.483

 

153,3

 

 

6

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

8.245

 

 

8.245

8.245

 

100,0

 

 

7

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

102.964

 

 

80.639

80.639

 

78,3

 

 

8

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

32.183

 

 

35.765

35.765

 

111,1

 

 

9

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

10.583

 

 

10.634

10.634

 

100,5

 

 

10

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.990

 

 

7.309

7.309

 

244,5

 

 

11

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

10.481

 

 

10.481

10.481

 

100,0

 

 

12

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

9.377

 

 

9.377

9.377

 

100,0

 

 

13

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

4.000

 

 

1.922

1.922

 

48,1

 

 

14

Chương trình Đầu tư phát triển kinh tế xã hội khu căn cứ cách mạng

 

 

 

79

79

 

 

 

 

15

Vốn dự phòng NSTW

 

 

 

62.755

62.755

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

138.399

 

138.399

143.095

 

143.095

103,4

 

103,4

*

Vốn ngoài nước

11.700

 

11.700

19.862

 

19.862

169,8

 

169,8

*

Vốn trong nước

126.699

 

126.699

123.233

 

123.233

97,3

 

97,3

1

Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật

550

 

550

550

 

550

100,0

 

100,0

2

Hỗ trợ các hội nhà báo

115

 

115

115

 

115

100,0

 

100,0

3

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

1.170

 

1.170

 

 

 

 

 

 

4

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

693

 

693

7.698

 

7.698

1.110,8

 

1.110,8

5

KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

32.062

 

32.062

4.780

 

4.780

14,9

 

14,9

6

KP Quản lý bảo trì đường bộ

38.239

 

38.239

52.429

 

52.429

137,1

 

137,1

7

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

7.190

 

7.190

7.119

 

7.119

99,0

 

99,0

8

Chương trình mục tiêu giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, cùng khó khăn

8.500

 

8.500

14.100

 

14.100

165,9

 

165,9

9

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

7.297

 

7.297

7.698

 

7.698

105,5

 

105,5

10

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

8.920

 

8.920

8.843

 

8.843

99,1

 

99,1

11

Chương trình mục tiêu phòng đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, chống tội phạm và ma túy

2.680

 

2.680

1.010

 

1.010

37,7

 

37,7

12

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

15.400

 

15.400

14.881

 

14.881

96,6

 

96,6

13

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.983

 

1.983

1.583

 

1.583

79,8

 

79,8

14

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

 

400

1.100

 

1.100

275,c

 

275,0

15

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.500

 

1.50C

1.327

 

1.327

88,5

 

88,5

 

PHỤ LỤC VIII

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dư nợ đầu năm (ngày 01/01)

Vay trong năm

Trả nợ trong năm

Dư nợ cuối năm (ngày 31/12)

Gốc

Lãi/Phí

Tổng

A

B

1

2

3

4

5

6=1 2-3

 

Tổng số

155.058

27.650

54.000

8.738

62.738

128.709

I

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

II

Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

III

Vay các tổ chức, tài chính tín dụng

90.000

 

54.000

 

54.000

36.000

1

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

90.000

 

54.000

 

54.000

36.000

2

Vay các tổ chức, tài chính tín dụng

 

 

 

 

 

 

IV

Vay lại vốn vay nước ngoài

65.058

27.650

-

8.738

8.738

92.709

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra

5.275

3.000

 

 

 

8.275

2

Chương trình đô thị miền núi Phía Bắc

56.283

9.692

 

1.315

1.315

65.976

3

Dự án Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên

 

 

 

7.423

7.423

 

4

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

3.500

6.663

 

 

 

10.163

5

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

-

8.295

 

 

 

8.295

 

Vay các tổ chức khác