- 1Quyết định 16/2008/QĐ-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 25/2009/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 39/2010/TT-BTNMT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 47/2011/TT-BTNMT quy chuẩn quốc gia về môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tài nguyên nước 2012
- 6Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 7Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Thông tư 04/2016/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Luật Thủy lợi 2017
- 15Thông tư 31/2017/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Thông tư 78/2017/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 21Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 22Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2022/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG CÁC NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 13/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 77/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 31/2017/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;
Căn cứ Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 705/TTr-TNMT ngày 28 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2022.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN VÙNG CÁC NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Quy định này quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải làm cơ sở để áp dụng các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải và nước mặt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trong nước và ngoài nước (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có liên quan đến hoạt động xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu
Trong quy định này, các từ ngữ và ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
1. Nguồn nước thải là nguồn nước được thải ra từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân.
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ là các tổ chức, cá nhân có phát sinh nước thải xả vào các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi chung là cơ sở).
3. Nguồn tiếp nhận nước thải là hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; sông, suối, khe, rạch, kênh, mương, hồ, ao, đầm, ngòi.
4. Ký hiệu Cột A, Cột B tương ứng với Cột A, Cột B của giá trị C (giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải) tại các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải.
5. Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương, ngòi; dung tích của hồ, ao, đầm.
QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI
Điều 4. Quy định về phân vùng tiếp nhận nước thải đối với nguồn tiếp nhận
1. Hệ thống sông Thương, sông Lục Nam, các sông, suối, kênh, mương, ngòi và các hồ chứa trên địa bàn tỉnh được phân vùng theo mục đích sử dụng, khả năng tiếp nhận của nguồn nước tại khu vực tiếp nhận nước thải và xác định chi tiết theo các Phụ lục 1, 2, 3, 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh không thuộc phân vùng tiếp nhận nước thải được nêu tại khoản 1 Điều này thì áp dụng hệ số Kq = 0,9 (ứng với các sông, suối, khe, rạch, kênh, mương) và Kq = 0,6 (ứng với các hồ, ao, đầm và thủy vực khác).
Điều 5. Quy định điều kiện xả nước thải vào nguồn tiếp nhận đối với một số trường hợp cụ thể
1. Cơ sở phải xử lý nước thải đạt Cột A trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này), nguồn tiếp nhận nước thải thuộc vùng hạn chế phát thải (vùng đệm của Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, khu rừng bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ, hồ Cấm Sơn; vườn Cò thuộc xã Đào Mỹ; vườn Cò tại Trường Đại học Nông lâm; hệ thống khu di tích; các khu đô thị loại IV trở lên) .
2. Cơ sở phải xử lý nước thải đạt Cột A nhân thêm với hệ số 0,5 trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải thuộc vùng bảo vệ nghiêm ngặt (thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, khu bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn và hồ Cấm Sơn).
3. Cơ sở phải xử lý nước thải đạt cột A đối với các thông số môi trường hết khả năng tiếp nhận xác định tại cột (11) Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải, các thông số môi trường khác áp dụng theo cột (10) Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này (trừ trường hợp quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều này).
4. Nước thải phát sinh từ hoạt động của các cơ sở sau đây phải được xử lý đạt Cột A trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải, không phân biệt mục đích sử dụng của nguồn nước (trừ các trường hợp: cơ sở đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung; cơ sở nuôi trồng thủy sản; cơ sở có hệ thống xử lý nước thải phát sinh từ quá trình vệ sinh bồn bể định kỳ tách riêng với hệ thống xử lý nước thải; cơ sở xả nước làm mát không sử dụng clo hoặc hóa chất khử trùng để diệt vi sinh vật; cơ sở xả nước tháo khô mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; cơ sở thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này):
a) Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (bao gồm cả các cơ sở bên trong được miễn trừ đấu nối, xả trực tiếp nước thải ra môi trường);
b) Dự án, cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội có lưu lượng xả nước thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên;
c) Dự án, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường có lưu lượng xả nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.
1. Các cơ sở đang hoạt động thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định này phải hoàn thành việc thu gom, xử lý nước thải đạt Cột A trước ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Các cơ sở đang hoạt động trước ngày Quy định này có hiệu lực:
a) Trường hợp yêu cầu phân vùng tiếp nhận nước thải ít nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tại Quy định này thì phải thực hiện theo Quy định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2025;
b) Trường hợp yêu cầu phân vùng tiếp nhận nước thải nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tại Quy định này thì được khuyến khích giữ nguyên áp dụng. Trường hợp có yêu cầu thay đổi để được thực hiện theo Quy định này, Chủ cơ sở phải báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất, cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại) để được xem xét, chấp thuận trước khi triển khai áp dụng.
Điều 7. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
1. Tổ chức, cá nhân xả nước thải vào nguồn nước phải tuân thủ các quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh và các yêu cầu khác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước và môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
3. Các Sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm thực hiện Quy định này.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Quy định này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc vấn đề mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh (bằng văn bản) về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC CỦA SÔNG, SUỐI, KÊNH, NGÒI
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên sông, suối, kênh, ngòi | Tên gọi khác | Đoạn sông, suối, kênh, ngòi | Địa phận huyện, TP | Hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°) | Chiều dài (km) | QCVN 08- MT:2015 | Lưu lượng (Q) m3/s | Hệ số (Kq) | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Sông Thương |
| Từ thượng nguồn đến điểm hợp lưu sông Máng, xã Quế Nham, huyện Tân Yên | Lạng Giang, Tân Yên | 2371976; 0430219 | 2359040; 0414787 | 89 | A2 | 21,00 | 0,9 |
Từ điểm hợp lưu sông Máng, xã Quế Nham, huyện Tân Yên đến xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang | Tân Yên, TP. Bắc Giang | 2359040; 0414787 | 2350942; 0417723 | A2 | 11,50 | 0,9 | ||||
Từ xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang đến điểm hợp lưu sông Lục Nam | TP. Bắc Giang, Yên Dũng | 2350942; 0417723 | 2344622; 0428475 | A2 | 7,46 | 0,9 | ||||
Từ điểm hợp lưu sông Lục Nam đến điểm hợp lưu sông Cầu | Yên Dũng | 2344622; 0428475 | 2336858; 0427047 | A2 | 16,50 | 0,9 | ||||
II | Sông Lục Nam |
| Từ thượng lưu đến cầu An Châu, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động (trước điểm hợp lưu sông Rãng) | Sơn Động | 2365413; 0498425 | 2358931; 0484236 | 133 | A2 | 2,70 | 0,9 |
Từ cầu An Châu, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động đến thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn | Sơn Động, Lục Ngạn | 2358931; 0484236 | 2363202; 0453992 | A2 | 6,54 | 0,9 | ||||
Từ thị trấn Chũ đến xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | Lục Ngạn | 2363202; 0453992 | 2360756; 0447602 | A2 | 6,60 | 0,9 | ||||
Từ xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn đến thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | Lục Nam | 2360756; 0447602 | 2356798; 0437956 | A2 | 6,47 | 0,9 | ||||
Từ thị trấn Đồi Ngô đến điểm hợp lưu sông Thương | Lục Nam, Yên Dũng | 2356798; 0437956 | 2344514; 0428626 | A2 | 6,40 | 0,9 | ||||
III | Sông, suối, kênh, ngòi |
| ||||||||
1 | Ngòi Cầu Sim | Suối Hoàng Thanh | Từ điểm hợp lưu sông Thương đến thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | Việt Yên, TP. Bắc Giang | 2353836; 0415219 | 2355508; 0407441 | 33 | B1 | 1,08 | 0,9 |
Từ thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên đến xã Việt Tiên, huyện Việt Yên | Việt Yên | 2355508; 0407441 | 2356773; 0404420 | B1 | 1,08 | 0,9 | ||||
Từ xã Việt Tiến, huyện Việt Yên đến Thượng lưu | Việt Yên, Hiệp Hòa | 2356773; 0404420 | 2367546; 0397577 | B1 | 1,08 | 0,9 | ||||
2 | Ngòi Bún |
| Từ điểm hợp lưu sông Thương đến điểm hợp lưu kênh T3 và kênh T6 (cách cầu Yên Khê, xã Song Khê, TP. Bắc Giang 100 m) | TP. Bắc Giang | 2352848; 0415737 | 2352357; 0414987 | 15,6 | B1 | 1,67 | 0,9 |
Kênh T6 từ điểm hợp lưu với kênh T3 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc Giang | TP. Bắc Giang | 2352357; 0414987 | 2351201; 0413456 | B1 | 1,53 | 0,9 | ||||
Kênh T3 từ điểm hợp lưu với kênh T6 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc Giang | TP. Bắc Giang | 2352357; 0414987 | 2351201; 0413456 | B1 | 1,30 | 0,9 | ||||
Kênh T6 từ cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc Giang đến xã Vân Trung, huyện Việt Yên | TP. Bắc Giang, Việt Yên | 2351201; 0413456 | 2350837; 0410027 | B1 | 1,16 | 0,9 | ||||
Kênh T6 từ xã Vân Trung đến xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | Việt Yên | 2350837; 0410027 | 2352345; 0408957 | B1 | 0,97 | 0,9 | ||||
3 | Sông Cổ Mân | Ngòi Mân | Từ thượng lưu đến điểm hợp lưu nhánh kênh Ngòi Thảo và Ngòi Cầu Sàn tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng | Yên Dũng, Lục Nam | 2360732; 0423264 | 2354286; 0426692 | 15 | B1 | 0,98 | 0,9 |
Từ điểm hợp lưu với sông Lục Nam đến điểm hợp lưu nhánh tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng | Lạng Giang, Yên Dũng | 2349605; 0429226 | 2354286; 0426692 | 23 | B1 | 0,32 | 0,9 | |||
4 | Sông Máng | Kênh Chính | Từ xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên đến điểm hợp lưu với sông Thương | Tân Yên | 2360719; 0405943 | 2359040; 0414787 | 26 | B1 | 5,80 | 0,9 |
Từ thượng nguồn đến xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên | Tân Yên | 2371630; 0399650 | 2360719; 0405943 | B1 | 5,80 | 0,9 | ||||
5 | Kênh Giữa | sông Cầu Đồng | Từ thượng nguồn đến điểm giao đường tỉnh 292 | Lạng Giang | 2371976; 0430219 | 2369468; 0423166 | 25,8 | B1 | 0,25 | 0,9 |
Từ điểm giao ĐT292 đến xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng | Lạng Giang, Yên Dũng | 2369468; 0423166 | 2356133; 0421031 | B1 | 0,25 | 0,9 | ||||
6 | Sông Cầu Lồ |
| Từ điểm giao đường tỉnh 293 đến điểm hợp lưu sông Lục Nam | Lục Nam | 2354091; 0434371 | 2349976; 0431028 | 17 | B1 | 4,875 | 0,9 |
Từ thượng nguồn đến điểm giao đường tỉnh 293 | Lục Nam | 2356201; 0434086 | 2354091; 0434371 | B1 | 0,214 | 0,9 | ||||
7 | Sông Nước Vàng | Sông Om | Từ thượng nguồn suối nước Vàng, suối Đồng Rì... đến điểm hợp lưu suối Nước Vàng, suối Bài,... thị trấn Tây Yên Tử | Sơn Động | 2343026; 0476538 | 2346417; 0476068 | 28 | A2 | 0,64 | 0,9 |
Từ điểm hợp lưu các suối Nước Vàng, suối Bài,... thị trấn Tây Yên Tử đến điểm hợp lưu sông Lục Nam, xã Tuấn Đạo | Sơn Động | 2346417; 0476068 | 2356513; 0475927 | A2 | 0,528 | 0,9 | ||||
8 | Suối Đông Đỉnh | Sông Bò | Toàn tuyến | Lục Nam | 2350823; 0458929 | 2358684; 0448313 | 32 | B1 | 1,2 | 0,9 |
9 | Kênh Tiêu Nam |
| Từ thị trấn Nham Biền đến điểm hợp lưu sông Thương, xã Tiến Dũng, huyện Yên Dũng | Yên Dũng | 2343913; 0421217 | 2346769; 0424162 | 15,8 | B1 | 0,44 | 0,9 |
Từ thị trấn Nham Biền đến xã Tư Mại, huyện Yên Dũng | Yên Dũng | 2343913; 0421217 | 2341869; 0423561 | B1 | 2,28 | 0,9 | ||||
Từ xã Tư Mại, huyện Yên Dũng đến điểm hợp lưu sông Thương, xã Đức Giang, huyện Yên Dũng | Yên Dũng | 2341869; 0423561 | 2343857; 0427836 | B1 | 1,38 | 0,9 | ||||
10 | Sông Rãng | Sông Bè | Toàn tuyến | Sơn Động | 2357954; 0481390 | 2345264, 0486156 | 33 | A2 | 1,85 | 0,9 |
11 | Sông Sỏi |
| Toàn tuyến | Yên Thế | 2370014; 0414535 | 2386189; 0401557 | 39,2 | A2 | 0,86 | 0,9 |
12 | Sông Đinh Đèn | sông Cẩm Đàn, sông Thảo | Từ thượng nguồn (xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn) đến cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động) | Sơn Động, Lục Ngạn | 2372045; 0473538 | 2365000; 0476543 | 55 | A2 | 2,59 | 0,9 |
Từ cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn) đến điểm hợp lưu sông Lục Nam | Sơn Động | 2365000; 0476543 | 2357570; 0477904 | |||||||
13 | Ngòi Phú Khê | Ngòi Cầu Đồng | Toàn tuyến | Tân Yên | 2371682; 0400139 | 2360302; 0415663 | 34 | B1 | 0,975 | 0,9 |
14 | Kênh Trôi - Ngọ Khổng |
| Từ thượng nguồn đến trạm bơm Xuân Cẩm, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 2368601; 0394444 | 2355552; 0389059 | 21,5 | B1 | 5,85 | 0,9 |
Từ Trạm bơm Xuân Cẩm đến trước hợp lưu sông Cầu | Hiệp Hòa | 2355552; 0389059 | 2351630; 0394351 | 10 | B1 | 0,36 | 0,9 | |||
Từ kênh 1B, xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa đến cống Yên Ninh, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 2364989 0392094 | 2352673; 0395631 | 15,09 | B1 | 1,88 | 0,9 | |||
Từ kênh N3, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa đến Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | Hiệp Hòa, Việt Yên | 2366744; 0393842 | 2353107; 0405289 | 21 | B1 | 0,29 | 0,9 |
Ghi chú:
- Ký hiệu Cột A2, B1 tương ứng với các giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt quy định tại QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt ban hành kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Q là lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương tiếp nhận nước thải.
PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC CỦA HỒ, ĐẬP CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên hồ, đập | Địa điểm (xã, phường, huyện) | V (triệu m3) | Hệ số (Kq) | QCVN 08- MT:2015/ BTNMT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đập, hồ chứa nước lớn (dung tích từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m) | ||||
1 | Hồ Khuôn Thần | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | 16,10 | 0,8 | A2 |
2 | Hồ Làng Thum | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 8,140 | 0,6 | A2 |
3 | Hồ Cây Đa | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 2,550 | 0,6 | A2 |
4 | Hồ Suối Mỡ | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 2,242 | 0,6 | A2 |
5 | Hồ Khe Hắng | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | 2,240 | 0,6 | B1 |
6 | Hồ Đồng Cốc | Xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn | 2,053 | 0,6 | B1 |
7 | Hồ Trại Muối | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | 1,761 | 0,6 | B1 |
8 | Hồ Khuôn Vố | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 1,490 | 0,6 | B1 |
9 | Hồ Đá Mài | Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | 1,460 | 0,6 | B1 |
10 | Hồ Khe Sàng | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 1,456 | 0,6 | B1 |
11 | Hồ Khe Chão | Xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 1,287 | 0,6 | A2 |
12 | Hồ Hàm Rồng | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | 1,113 | 0,6 | B1 |
13 | Hồ Dộc Bấu | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,990 | 0,6 | B1 |
14 | Hồ Khe Đặng | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | 0,799 | 0,6 | A2 |
15 | Hồ Khe Cát | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 1,310 | 0,6 | A2 |
16 | Hồ Lòng Thuyền | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | 0,575 | 0,6 | B1 |
17 | Hồ Khoanh Song | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,106 | 0,6 | B1 |
18 | Hồ Suối Nứa | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 6,277 | 0,6 | A2 |
19 | Hồ Đá Ong | Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế | 6,710 | 0,6 | B1 |
20 | Hồ Cầu Rễ | Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế | 5,400 | 0,6 | A2 |
21 | Hồ Suối Cấy | Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | 5,000 | 0,6 | A2 |
22 | Hồ Cầu Cài | Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế | 1,100 | 0,6 | B1 |
23 | Hồ Quỳnh | Xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên Thế | 4,700 | 0,6 | B1 |
24 | Hồ Cấm Sơn | Xã Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn, Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn | 307,0 | 1 | A2 |
II | Đập, hồ chứa nước vừa (dung tích từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m) | ||||
1 | Hồ Bầu Lầy | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | 2,664 | 0,6 | A2 |
2 | Hồ Hố Cao | Xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 1,735 | 0,6 | B1 |
3 | Hồ Chùa Ông | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 1,250 | 0,6 | A2 |
4 | Hồ Ba Bãi | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,250 | 0,6 | B1 |
5 | Hồ Cửa Cốc | Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 1,150 | 0,6 | B1 |
6 | Hồ Va Khê | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 0,910 | 0,6 | B1 |
7 | Hồ Khe Ráy | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 1,270 | 0,6 | B1 |
8 | Hồ Đồng Man | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,615 | 0,6 | A2 |
9 | Hồ Khuôn Thắm | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,539 | 0,6 | B1 |
10 | Hồ Đá Cóc | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 0,290 | 0,6 | B1 |
11 | Hồ Khe Áng | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | 0,500 | 0,6 | A2 |
12 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | 0,543 | 0,6 | B1 |
13 | Hồ Cầu Cháy | Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | 1,210 | 0,6 | B1 |
14 | Hồ Chùa Sừng | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 1,146 | 0,6 | A2 |
15 | Hồ Chồng Chềnh | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,634 | 0,6 | B1 |
16 | Hồ Ngạc Hai | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 1,800 | 0,6 | A2 |
17 | Hồ Suối Ven | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 0,670 | 0,6 | A2 |
III | Đập, hồ chứa nhỏ (dung tích từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m) | ||||
1 | Hồ Lân | Xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | 0,098 | 0,6 | B1 |
2 | Hồ Núi Rót | Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | 0,160 | 0,6 | B1 |
3 | Hồ Cửa Hang | Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | 0,064 | 0,6 | B1 |
4 | Hồ Hố Thủy | Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
5 | Hồ Đền Quan | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,055 | 0,6 | B1 |
6 | Hồ Đập Thượng | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,100 | 0,6 | B1 |
7 | Hồ Hố Đá | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,060 | 0,6 | B1 |
8 | Hồ Bia | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,065 | 0,6 | B1 |
9 | Hồ Hố Cọ | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,065 | 0,6 | B1 |
10 | Hồ Đồng Hác | Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | 0,100 | 0,6 | B1 |
11 | Hồ Đồng Bờ | Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
12 | Hồ Đồng bên | Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | 0,060 | 0,6 | B1 |
13 | Hồ Đồng Tè | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | 0,085 | 0,6 | B1 |
14 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | 0,120 | 0,6 | B1 |
15 | Hồ Chín Suối | Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
16 | Hồ Cầu Cúp | Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
17 | Hồ Đèo Bản | Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | 0,065 | 0,6 | B1 |
18 | Hồ Hố Cọ | Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
19 | Hồ Hố Đá | Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | 0,065 | 0,6 | B1 |
20 | Hồ Hố Vị | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
21 | Hồ Hố Cầu | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
22 | Hồ Lưu Phan | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
23 | Hồ Gốc Si | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,088 | 0,6 | B1 |
24 | Hồ Cối Gạo | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,065 | 0,6 | B1 |
25 | Hồ Tân Gia | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,060 | 0,6 | B1 |
26 | Hồ Bãi Chợ | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
27 | Hồ Hin | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
28 | Hồ Đồng Lẩm | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
29 | Hồ Bò Đái | Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế | 0,060 | 0,6 | B1 |
30 | Hồ Ông Duyên | Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
31 | Hồ Ông Soong | Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,060 | 0,6 | B1 |
32 | Hồ Nhà Trẻ | Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,060 | 0,6 | B1 |
33 | Hồ Bản Cảng | Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,120 | 0,6 | B1 |
34 | Hồ Thần Phù | Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế | 0,055 | 0,6 | B1 |
35 | Hồ Rừng Tổ | Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế | 0,055 | 0,6 | B1 |
36 | Hồ Làng Mạ | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
37 | Hồ Bờ Mèo | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 0,050 | 0,6 | B1 |
38 | Hồ Hố Mai | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 0,065 | 0,6 | B1 |
39 | Khe Riểu | Xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 0,120 | 0,6 | B1 |
40 | Cống Chinh | Xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 0,150 | 0,6 | B1 |
41 | Hồ Nà Trắng | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,200 | 0,6 | B1 |
42 | Hồ Khe Liềng | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,300 | 0,6 | B1 |
43 | Hồ Đồng Bây | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,22 | 0,6 | B1 |
44 | Hồ Cò Lìu | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,25 | 0,6 | B1 |
45 | Hồ Đồng Bài | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,30 | 0,6 | B1 |
46 | Hồ Đồng Dương | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,31 | 0,6 | B1 |
47 | Hồ Giữa Làng | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,20 | 0,6 | B1 |
48 | Hồ Nhà Luông | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | 0,23 | 0,6 | B1 |
49 | Hồ Cây Đa | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,12 | 0,6 | B1 |
50 | Hồ Khuôn Ngoát | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
51 | Hồ Đồng Bang | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
52 | Hồ Úng Cại | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động | 0,21 | 0,6 | B1 |
53 | Hồ Heng | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động | 0,22 | 0,6 | B1 |
54 | Hồ Ao Phe | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động | 0,24 | 0,6 | B1 |
55 | Hồ Tồ Đầm | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,30 | 0,6 | B1 |
56 | Hồ Gốc Thị | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
57 | Hồ Khuôn Đã | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
58 | Hồ Xóm Giữa | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
59 | Hồ Đồng Ram | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,23 | 0,6 | B1 |
60 | Hồ Đồng Thủm | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
61 | Hồ Bầu Lầy | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,23 | 0,6 | B1 |
62 | Hồ Đào Tuấn | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
63 | Hồ Đá Trồng | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
64 | Hồ Cống Nứa | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | 0,16 | 0,6 | B1 |
65 | Hồ Rộc Cói | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | 0,16 | 0,6 | B1 |
66 | Hồ Quát | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | 0,18 | 0,6 | B1 |
67 | Hồ thôn Hai | Xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,08 | 0,6 | B1 |
68 | Hồ Noong | Xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,21 | 0,6 | B1 |
69 | Hồ giữa thôn Vá | Xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,22 | 0,6 | B1 |
70 | Hồ Đồng Trắng | Thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động | 0,24 | 0,6 | B1 |
71 | Hồ Khe Vín | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | 0,30 | 0,6 | B1 |
72 | Hồ Khe Khoang | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
73 | Hồ Khe Liện | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
74 | Hồ Thâm Tặc | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
75 | Hồ Đồng Mằn | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động | 0,23 | 0,6 | B1 |
76 | Hồ Khe Rặt | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động | 0,60 | 0,6 | B1 |
77 | Hồ Thung | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
78 | Hồ Tầm Lấm | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
79 | Đập Gốc Tranh | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | 0,21 | 0,6 | B1 |
80 | Hồ Thùng Đấu | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | 0,22 | 0,6 | B1 |
81 | Hồ Ao Rang | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | 0,24 | 0,6 | B1 |
82 | Hồ Ao Be | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | 0,30 | 0,6 | B1 |
83 | Hồ Ao Lay | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | 0,50 | 0,6 | B1 |
84 | Hồ Lọ | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
85 | Hồ Nà cái | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
86 | Hồ Khun | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | 0,23 | 0,6 | B1 |
87 | Hồ Ao Khưởn | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
88 | Hồ Khe Áng | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
89 | Hồ Gốc Ruối | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
90 | Hồ Đồng Ngang | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | 0,21 | 0,6 | B1 |
91 | Hồ Khuân Tưa | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,22 | 0,6 | B1 |
92 | Hồ Nà Dùng | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,30 | 0,6 | B1 |
93 | Hồ Nà Làng | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
94 | Hồ Khuân Hoàng | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
95 | Hồ Cầu Đống | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
96 | Hồ Cầu Tiếc | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 0,23 | 0,6 | B1 |
97 | Hồ Ao Ngái | Xã An Châu, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
98 | Hồ Ao Phe | Xã An Châu, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
99 | Hồ Nà Tậu | Xã An Châu, huyện Sơn Động | 0,05 | 0,6 | B1 |
100 | Hồ Câm Cang | Xã An Châu, huyện Sơn Động | 0,30 | 0,6 | B1 |
101 | Hồ thôn Lừa | Xã An Châu, huyện Sơn Động | 0,06 | 0,6 | B1 |
102 | Rộc Quan | Xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động | 0,09 | 0,6 | B1 |
103 | Hồ Vật Phú | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
104 | Hồ Thanh Văn 2 | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
105 | Hồ Phật Trì | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
106 | Hồ Khuôn Lương | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
107 | Hồ Hiệp Tân | Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
108 | Hồ Kép 2A | Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
109 | Hồ Tư Hai | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
110 | Hồ 40 | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
111 | Hồ 41 | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,25 | 0,6 | B1 |
112 | Hồ Bắc 2 | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
113 | Hồ Khanh Thum | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
114 | Hồ thôn Ổi | Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
115 | Hồ làng Nghĩa | Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
116 | Hồ Dọc Song | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
117 | Hồ Mỏ Quạ | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
118 | Hồ Dọc Đình | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
119 | Hồ Cầu Lậu | Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
120 | Hồ Duông | Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
121 | Hồ Cáp | Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
122 | Hồ Suối Nứa | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
123 | Hồ Ba Chân | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
124 | Hồ Ao Keo | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
125 | Hồ Cửa Rừng | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
126 | Hồ Đèo Trượt | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
127 | Hồ Chão Mới | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
128 | Hồ Vành Dây | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
129 | Hồ Hạ Long | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
130 | Hồ Núi Lều | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
131 | Hồ Tân Tiến | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
132 | Hồ Khanh Thông | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
133 | Hồ Ao Đá | Xã Trù Hưu, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
134 | Hồ Khuân Nà | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
135 | Hồ Kim Thạch | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
136 | Hồ Quế | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
137 | Hồ Khuân Dẽo | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
138 | Hồ Trại Giữa | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
139 | Hồ làng Xang | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
140 | Hồ Dọc Ba | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
141 | Hồ Thung | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
142 | Hồ Khe Kìm | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
143 | Hồ Đồng Bụt | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
144 | Hồ Khả Lã | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
145 | Hồ Cửa Rừng | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
146 | Hồ Đồng Láy | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
147 | Hồ Cà Phê | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
148 | Hồ Lại Tân | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
149 | Hồ Làng La | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
150 | Hồ Rừng Khuân | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
151 | Hồ Ao Chiêng | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
152 | Hồ Đồng Dòng | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
153 | Hồ Trúc Bạch | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
154 | Hồ Bé Ngẫn | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 0,16 | 0,6 | B1 |
155 | Hồ Cầu Đá | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
156 | Hồ Hang Lọng 1 | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
157 | Hồ Nghè thần | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
158 | Hồ Cầu Súm | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
159 | Hồ Khanh | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
160 | Hồ Giếng Dù | Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
161 | Hồ Con Cua | Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
162 | Hồ Cóc | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | 0,16 | 0,6 | B1 |
163 | Hồ Bóm | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
164 | Hồ Đồng Tương | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
165 | Hồ Cá 2 | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | 0,15 | 0,6 | B1 |
166 | Ao Ma | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
167 | Hồ Ía | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
168 | Hồ Dạn | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
169 | Hồ Cấm | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
170 | Hồ Ao Hoa | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
171 | Hồ Giữa Làng 1 | Xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
172 | Hồ Mác Giang | Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
173 | Hồ Phú Hà | Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
174 | Hồ Thuận B | Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
175 | Hồ Trại Mới | Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
176 | Hồ Gai Trên | Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
177 | Hồ Gai Dưới | Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
178 | Hồ Biềng | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
179 | Hồ Cầu Meo | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
180 | Hồ Rừng Già | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
181 | Hồ Khuôn Chung | Xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
182 | Hồ Khuân Riềng | Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,30 | 0,6 | B1 |
183 | Hồ Khuân Thước | Xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn | 0,20 | 0,6 | B1 |
184 | Hồ Đèo Váng | Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
185 | Hồ Na Hem | Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn | 0,40 | 0,6 | B1 |
186 | Hồ Liên Khuyên | Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 0,15 | 0,6 | B1 |
187 | Hồ Chùa Nghè | Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 0,15 | 0,6 | B1 |
188 | Hồ Hố Trúc | Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | 0,23 | 0,6 | B1 |
189 | Hồ Mỏ Quạ | Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | 0,4 | 0,6 | B1 |
190 | Hồ Hồ Nước | Xã Đan Hội, huyện Lục Nam | 0,35 | 0,6 | B1 |
191 | Hồ Ao Bèo | Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,22 | 0,6 | B1 |
192 | Hồ Bãi Dạn | Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,15 | 0,6 | B1 |
193 | Hồ Thọ Sơn | Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | 0,21 | 0,6 | B1 |
194 | Hồ Chồi | Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | 0,11 | 0,6 | B1 |
195 | Hồ Cây Trám 1 | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,16 | 0,6 | B1 |
196 | Hồ Cây Trám 2 | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,15 | 0,6 | B1 |
197 | Hồ Khe Xuốm | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,18 | 0,6 | B1 |
198 | Hồ Nghè Ngón | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,20 | 0,6 | B1 |
199 | Hồ Đồng Láng | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,22 | 0,6 | B1 |
200 | Hồ Lõng Viện | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,18 | 0,6 | B1 |
201 | Hồ Khe Hưu | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,15 | 0,6 | B1 |
202 | Hồ Cầy Dầy | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,28 | 0,6 | B1 |
203 | Hồ Khoanh Ỏi | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,14 | 0,6 | B1 |
204 | Hồ Búi Mai | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,16 | 0,6 | B1 |
205 | Hồ Hoa Lai | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,30 | 0,6 | B1 |
206 | Hồ Ao Bèo | Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,12 | 0,6 | B1 |
207 | Hồ Chiêm | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 0,25 | 0,6 | B1 |
208 | Hồ Quất Sơn | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 0,15 | 0,6 | B1 |
209 | Hồ Đồng Cống | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 0,13 | 0,6 | B1 |
210 | Hồ Ngạc | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 0,20 | 0,6 | B1 |
211 | Hồ Am Sang 1 | Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | 0,35 | 0,6 | B1 |
212 | Hồ Am Sang 2 | Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | 0,40 | 0,6 | B1 |
213 | Hồ Non Thuyền | Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 0,0924 | 0,6 | B1 |
214 | Hồ Giếng Lẽ | Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 0,072 | 0,6 | B1 |
215 | Hồ Búi Dứa | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,056 | 0,6 | B1 |
216 | Hồ Bờ Cặp | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,087 | 0,6 | B1 |
217 | Hồ Đồng Sắn 1 | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,090 | 0,6 | B1 |
218 | Hồ Na Đủ 2 | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,050 | 0,6 | B1 |
219 | Hồ Ao Lẩm | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,090 | 0,6 | B1 |
220 | Hồ Ngõ Đá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,060 | 0,6 | B1 |
221 | Hồ Cầu Hoài | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,070 | 0,6 | B1 |
222 | Hồ Trạm xá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,053 | 0,6 | B1 |
223 | Hồ Nước Trắng | Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên | 0,300 | 0,6 | B1 |
224 | Hồ con Đá Ong | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | 0,060 | 0,6 | B1 |
225 | Hồ Làng Gián | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | 0,050 | 0,6 | B1 |
226 | Hồ Bờ Tân | Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 0,375 | 0,6 | B1 |
227 | Hồ Đồng Cốc | Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 0,075 | 0,6 | B1 |
228 | Hồ Khe Õng | Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 0,085 | 0,6 | B1 |
229 | Hồ Hang Dầu | Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng | 0,073 | 0,6 | B1 |
230 | Hồ Đùng Đùng | Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng | 0,058 | 0,6 | B1 |
231 | Hồ Quỳnh | Xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng | 0,160 | 0,6 | B1 |
Ghi chú:
- Ký hiệu Cột A2, B1 tương ứng với các giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt quy định tại QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt ban hành kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường .
- V là dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm.
PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA HỆ THỐNG SÔNG, SUỐI, KÊNH, NGÒI
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên sông suối, kênh, ngòi | Tên gọi khác | Đoạn sông, suối, kênh, ngòi | Địa phận huyện, TP | Hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°) | Chiều dài | Cột áp dụng Quy chuẩn xả nước thải vào nguồn nước | Thông số nguồn nước hết khả năng tiếp nhận | |
Điểm đầu | Điểm cuối | (km) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) | (10) | (11) |
I | Sông Thương |
| Từ thượng nguồn đến điểm hợp lưu sông Máng, xã Quế Nham, huyện Tân Yên | Lạng Giang, TP. Bắc Giang | 2371976; 0430219 | 2359040; 0414787 | 89 | A |
|
Từ điểm hợp lưu sông Máng, xã Quế Nham, huyện Tân Yên đến xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang | TP. Bắc Giang | 2359040; 0414787 | 2350942; 0417723 | A |
| ||||
Từ xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang đến điểm hợp lưu sông Lục Nam | TP. Bắc Giang, Yên Dũng | 2350942; 0417723 | 2344622; 0428475 | A |
| ||||
Từ điểm hợp lưu sông Lục Nam đến điểm hợp lưu sông Thương | Yên Dũng | 2344622; 0428475 | 2336858; 0427047 | A |
| ||||
II | Sông Lục Nam |
| Từ thượng lưu đến cầu An Châu, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động (trước điểm hợp lưu sông Rãng) | Sơn Động | 2365413; 0498425 | 2358931; 0484236 | 133 | A |
|
Từ cầu An Châu, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động đến thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn | Sơn Động, Lục Ngạn | 2358931; 0484236 | 2363202; 0453992 | A |
| ||||
Từ thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn đến xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | Lục Ngạn | 2363202; 0453992 | 2360756; 0447602 | A |
| ||||
Từ xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn đến thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | Lục Nam | 2360756; 0447602 | 2356798; 0437956 | A |
| ||||
Từ thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam đến điểm hợp lưu sông Thương | Lục Nam, Yên Dũng | 2356798; 0437956 | 2344514; 0428626 | A |
| ||||
III | Các nhánh sông, suối, kênh, ngòi |
| |||||||
1 | Ngòi Cầu Sim | Suối Hoàng Thanh | Từ điểm hợp lưu sông Thương đến thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | Việt Yên, TP. Bắc Giang | 2353836; 0415219 | 2355508; 0407441 | 33 | B | COD |
Từ thị trấn Bích Động đến xã Việt Tiến, huyện Việt Yên | Việt Yên, Tân Yên | 2355508; 0407441 | 2356773; 0404420 | B | BOD, COD | ||||
Từ xã Việt Tiến, huyện Việt Yên đến Thượng lưu | Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa | 2356773; 0404420 | 2367546; 0397577 | B |
| ||||
2 | Ngòi Bún |
| Từ điểm hợp lưu sông Thương đến điểm hợp lưu kênh T3 và kênh T6 (cách cầu Yên Khê, xã Song Khê, TP. Bắc Giang 100 m) | TP. Bắc Giang | 2352848; 0415737 | 2352357; 0414987 | 15,1 | B |
|
Kênh T6 từ điểm hợp lưu với kênh T3 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm XuYên, xã Song Khê, TP Bắc Giang | TP. Bắc Giang | 2352357; 0414987 | 2351201; 0413456 | B |
| ||||
Kênh T3 từ điểm hợp lưu với kênh T6 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc Giang | TP. Bắc Giang | 2352357; 0414987 | 2351201; 0413456 | B | BOD, COD | ||||
Kênh T6 từ cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc Giang đến xã Vân Trung, huyện Việt Yên | TP. Bắc Giang, Việt Yên | 2351201; 0413456 | 2350837; 0410027 | B | BOD, COD | ||||
Kênh T6 từ xã Vân Trung đến xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | Việt Yên | 2350837; 0410027 | 2352345; 0408957 | B | COD | ||||
3 | Sông Cổ Mân | Ngòi Mân | Từ thượng lưu đến điểm hợp lưu nhánh kênh Ngòi Thảo và Ngòi Cầu Sàn tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng | Lạng Giang, Yên Dũng | 2360732; 0423264 | 2354286; 0426692 | 15 | B | BOD, COD, Amoni |
Từ điểm hợp lưu với sông Lục Nam đến điểm hợp lưu nhánh tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng | Yên Dũng, Lục Nam | 2349605; 0429226 | 2354286; 0426692 | 23 | B | BOD, Amoni | |||
4 | Sông Máng | Kênh Chính | Từ xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên đến điểm hợp lưu với sông Thương | Tân Yên | 2360719; 0405943 | 2359040; 0414787 | 26 | B | BOD |
Từ thượng nguồn đến xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên | Tân Yên | 2371630; 0399650 | 2360719; 0405943 | B |
| ||||
5 | Kênh Giữa | Sông Cầu Đồng | Từ thượng nguồn đến điểm giao đường tỉnh 292 | Lạng Giang | 2371976; 0430219 | 2369468; 0423166 | 25,8 | B | BOD, COD, Amoni |
Từ điểm giao ĐT292 đến xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng | Lạng Giang, Yên Dũng | 2369468; 0423166 | 2356133; 0421031 |
| |||||
6 | Sông Cầu Lồ |
| Từ điểm giao đường tỉnh 293 đến điểm hợp lưu sông Lục Nam | Lục Nam | 2354091; 0434371 | 2349976; 0431028 | 17 | B |
|
Từ thượng nguồn đến điểm giao đường tỉnh 293 | Lục Nam | 2356201; 0434086 | 2354091; 0434371 | B | BOD, COD | ||||
7 | Sông Nước Vàng | Sông Om | Toàn tuyến | Sơn Động | 2343026; 0476538 | 2356513; 0475927 | 28 | A |
|
8 | Suối Đông Đỉnh | Sông Bò | Toàn tuyến | Lục Nam | 2350823; 0458929 | 2358684; 0448313 | 32 | B |
|
9 | Kênh Tiêu Nam |
| Từ thị trấn Nham Biền đến điểm hợp lưu sông Thương, xã Tiến Dũng, huyện Yên Dũng | Yên Dũng | 2343913; 0421217 | 2346769; 0424162 | 15,8 | B |
|
Từ thị trấn Nham Biền đến xã Tư Mại, huyện Yên Dũng | Yên Dũng | 2343913; 0421217 | 2341869; 0423561 | B | Amoni | ||||
Từ xã Tư Mại, huyện Yên Dũng đến điểm hợp lưu sông Thương, xã Đức Giang, huyện Yên Dũng | Yên Dũng | 2341869; 0423561 | 2343857; 0427836 | B |
| ||||
10 | Sông Rãng | Sông Bè | Toàn tuyến | Sơn Động | 2357954; 0481390 | 2345264, 0486156 | 33 | A |
|
11 | Sông Sỏi |
| Toàn tuyến | Yên Thế | 2370014; 0414535 | 2386189; 0401557 | 39,2 | A |
|
12 | Sông Đinh Đèn | Sông Thảo, sông Cẩm Đàn | Từ thượng nguồn (xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn) đến cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động) | Sơn Động, Lục Ngạn | 2372045; 0473538 | 2365000; 0476543 | 55 | A |
|
Từ cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn) đến điểm hợp lưu sông Lục Nam | Sơn Động | 2365000; 0476543 | 2357570; 0477904 | A |
| ||||
13 | Ngòi Phú Khê | Ngòi Cầu Đồng | Toàn tuyến | Tân Yên | 2371682; 0400139 | 2360302; 0415663 | 34 | B | Amoni, T-N |
14 | Kênh Trôi - Ngọ Khổng |
| Từ thượng nguồn đến trạm bơm Xuân Cẩm, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 2368601; 0394444 | 2355552; 0389059 | 21,5 | B |
|
Từ Trạm bơm Xuân Cẩm đến trước hợp lưu sông Cầu | Hiệp Hòa | 2355552; 0389059 | 2351630; 0394351 | 10 | B |
| |||
Từ kênh 1B, xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa đến cống Yên Ninh, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 2364989 0392094 | 2352673; 0395631 | 15,09 | B |
| |||
Từ kênh N3, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa đến Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | Hiệp Hòa, Việt Yên | 2366744; 0393842 | 2353107; 0405289 | 21 | B | BOD, COD, Amoni |
PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA HỆ THỐNG ĐẬP, HỒ CHỨA
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên hồ, đập | Địa điểm (xã, phường, huyện) | Cột áp dụng Quy chuẩn xả nước thải vào nguồn nước |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đập, hồ chứa nước lớn (dung tích từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m) | ||
1 | Hồ Khuôn Thần | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | A |
2 | Hồ Làng Thum | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | A |
3 | Hồ Cây Đa | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | A |
4 | Hồ Suối Mỡ | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | A |
5 | Hồ Khe Hắng | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | B |
6 | Hồ Đồng Cốc | Xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn | B |
7 | Hồ Trại Muối | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
8 | Hồ Khuôn Vố | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | B |
9 | Hồ Đá Mài | Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | B |
10 | Hồ Khe Sàng | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | B |
11 | Hồ Khe Chão | Xã Long Sơn, huyện Sơn Động | A |
12 | Hồ Hàm Rồng | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | B |
13 | Hồ Dộc Bấu | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
14 | Hồ Khe Đặng | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | A |
15 | Hồ Khe Cát | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | A |
16 | Hồ Lòng Thuyền | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | B |
17 | Hồ Khoanh Song | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
18 | Hồ Suối Nứa | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | A |
19 | Hồ Đá Ong | Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế | B |
20 | Hồ Cầu Rễ | Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế | A |
21 | Hồ Suối Cấy | Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | A |
22 | Hồ Cầu Cài | Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế | B |
23 | Hồ Quỳnh | Xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên Thế | B |
24 | Hồ Cấm Sơn | Xã Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn, cấm Sơn, huyện Lục Ngạn | A |
II | Đập, hồ chứa nước vừa (dung tích từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m) | ||
1 | Hồ Bầu Lầy | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | A |
2 | Hồ Hố Cao | Xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | B |
3 | Hồ Chùa Ông | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | A |
4 | Hồ Ba Bãi | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | B |
5 | Hồ Cửa Cốc | Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | B |
6 | Hồ Va Khê | Xã Đông Phú, huyện Lục Nam | B |
7 | Hồ Khe Ráy | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | B |
8 | Hồ Đồng Man | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | A |
9 | Hồ Khuôn Thắm | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
10 | Hồ Đá Cóc | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | B |
11 | Hồ Khe Áng | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | A |
12 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | B |
13 | Hồ Cầu Cháy | Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | B |
14 | Hồ Chùa Sừng | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | A |
15 | Hồ Chồng Chềnh | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | B |
16 | Hồ Ngạc Hai | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | A |
17 | Hồ Suối Ven | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | A |
III | Đập, hồ chứa nhỏ (dung tích từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m) | ||
1 | Hồ Lân | Xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | B |
2 | Hồ Núi Rót | Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | B |
3 | Hồ Cửa Hang | Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | B |
4 | Hồ Hố Thủy | Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | B |
5 | Hồ Đền Quan | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | B |
6 | Hồ Đập Thượng | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | B |
7 | Hồ Hố Đá | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | B |
8 | Hồ Bia | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | B |
9 | Hồ Hố Cọ | Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | B |
10 | Hồ Đồng Hác | Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | B |
11 | Hồ Đồng Bờ | Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | B |
12 | Hồ Đồng Bên | Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế | B |
13 | Hồ Đồng Tè | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | B |
14 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | B |
15 | Hồ Chín Suối | Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | B |
16 | Hồ Cầu Cúp | Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | B |
17 | Hồ Đèo Bản | Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | B |
18 | Hồ Hố Cọ | Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | B |
19 | Hồ Hố Đá | Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | B |
20 | Hồ Hố Vị | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | B |
21 | Hồ Hố Cầu | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | B |
22 | Hồ Lưu Phan | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | B |
23 | Hồ Gốc Si | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | B |
24 | Hồ Cối Gạo | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | B |
25 | Hồ Tân Gia | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | B |
26 | Hồ Bãi Chợ | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | B |
27 | Hồ Hin | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | B |
28 | Hồ Đồng Lẩm | Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | B |
29 | Hồ Bò Đái | Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế | B |
30 | Hồ Ông Duyên | Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | B |
31 | Hồ Ông Soong | Xã Tam Tiến- huyện Yên Thế | B |
32 | Hồ Nhà Trẻ | Xã Tam Tiến- huyện Yên Thế | B |
33 | Hồ Bản Cảng | Xã Tam Tiến- huyện Yên Thế | B |
34 | Hồ Thần Phù | Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế | B |
35 | Hồ Rừng Tổ | Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế | B |
36 | Hồ Làng Mạ | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | B |
37 | Hồ Bờ Mèo | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | B |
38 | Hồ Hố Mai | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | B |
39 | Khe Riểu | Xã Long Sơn, huyện Sơn Động | B |
40 | Cống Chinh | Xã Long Sơn, huyện Sơn Động | B |
41 | Hồ Nà Trắng | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
42 | Hồ Khe Liềng | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
43 | Hồ Đồng Bây | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
44 | Hồ Cò Lìu | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
45 | Hồ Đồng Bài | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
46 | Hồ Đồng Dương | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
47 | Hồ Giữa Làng | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
48 | Hồ Nhà Luông | Xã An Lạc, huyện Sơn Động | B |
49 | Hồ Cây Đa | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
50 | Hồ Khuôn Ngoát | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
51 | Hồ Đồng Bang | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
52 | Hồ Úng Cại | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động | B |
53 | Hồ Heng | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động | B |
54 | Hồ Ao Phe | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động | B |
55 | Hồ Tồ Đầm | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
56 | Hồ gốc thị | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
57 | Hồ Khuôn Đã | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
58 | Hồ xóm Giữa | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
59 | Hồ Đồng Ram | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
60 | Hồ Đồng Thủm | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
61 | Hồ Bầu Lầy | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
62 | Hồ Đào Tuấn | Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | B |
63 | Hồ Đá Trồng | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | B |
64 | Hồ Cống Nứa | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | B |
65 | Hồ Rộc Cói | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | B |
66 | Hồ Quát | Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động | B |
67 | Hồ thôn Hai | Xã An Bá, huyện Sơn Động | B |
68 | Hồ Noong | Xã An Bá, huyện Sơn Động | B |
69 | Hồ giữa thôn Vá | Xã An Bá, huyện Sơn Động | B |
70 | Hồ Đồng Trắng | Thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động | B |
71 | Hồ Khe Vín | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | B |
72 | Hồ Khe Khoang | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | B |
73 | Hồ Khe Liện | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | B |
74 | Hồ Thâm Tặc | Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động | B |
75 | Hồ Đồng Mằn | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động | B |
76 | Hồ Khe Rặt | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động | B |
77 | Hồ Thung | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động | B |
78 | Hồ Tầm Lấm | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | B |
79 | Đập Gốc Tranh | Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | B |
80 | Hồ Thùng Đấu | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | B |
81 | Hồ Ao Rang | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | B |
82 | Hồ Ao Be | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | B |
83 | Hồ Ao Lay | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | B |
84 | Hồ Lọ | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | B |
85 | Hồ Nà cái | Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động | B |
86 | Hồ Khun | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | B |
87 | Hồ Ao Khưởn | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | B |
88 | Hồ Khe Áng | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | B |
89 | Hồ Gốc Ruối | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | B |
90 | Hồ Đồng Ngang | Xã Yên Định, huyện Sơn Động | B |
91 | Hồ Khuân Tưa | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
92 | Hồ Nà Dùng | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
93 | Hồ Nà Làng | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
94 | Hồ Khuân Hoàng | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
95 | Hồ Cầu Đống | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
96 | Hồ Cầu Tiếc | Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | B |
97 | Hồ Ao Ngái | Xã An Châu, huyện Sơn Động | B |
98 | Hồ Ao Phe | Xã An Châu, huyện Sơn Động | B |
99 | Hồ Nà Tậu | Xã An Châu, huyện Sơn Động | B |
100 | Hồ Câm Cang | Xã An Châu, huyện Sơn Động | B |
101 | Hồ thôn Lừa | Xã An Châu, huyện Sơn Động | B |
102 | Rộc Quan | Xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động | B |
103 | Hồ Vật Phú | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | B |
104 | Hồ Thanh Văn 2 | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | B |
105 | Hồ Phật Trì | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | B |
106 | Hồ Khuôn Lương | Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn | B |
107 | Hồ Hiệp Tân | Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | B |
108 | Hồ Kép 2A | Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | B |
109 | Hồ Tư Hai | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
110 | Hồ 40 | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
111 | Hồ 41 | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
112 | Hồ Bắc 2 | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
113 | Hồ Khanh Thum | Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
114 | Hồ thôn Ổi | Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn | B |
115 | Hồ làng Nghĩa | Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn | B |
116 | Hồ Dọc Song | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
117 | Hồ Mỏ Quạ | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
118 | Hồ Dọc Đình | Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
119 | Hồ Cầu Lậu | Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn | B |
120 | Hồ Duông | Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn | B |
121 | Hồ Cáp | Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn | B |
122 | Hồ Suối Nứa | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | B |
123 | Hồ Ba Chân | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | B |
124 | Hồ Ao Keo | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | B |
125 | Hồ Cửa Rừng | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | B |
126 | Hồ Đèo Trượt | Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn | B |
127 | Hồ Chão Mới | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
128 | Hồ Vành Dây | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
129 | Hồ Hạ Long | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
130 | Hồ Núi Lều | Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
131 | Hồ Tân Tiến | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | B |
132 | Hồ Khanh Thông | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | B |
133 | Hồ Ao Đá | Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | B |
134 | Hồ Khuân Nà | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | B |
135 | Hồ Kim Thạch | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | B |
136 | Hồ Quế | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | B |
137 | Hồ Khuân Dẽo | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | B |
138 | Hồ Trại Giữa | Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn | B |
139 | Hồ làng Xang | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | B |
140 | Hồ Dọc Ba | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | B |
141 | Hồ Thung | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | B |
142 | Hồ Khe Kìm | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | B |
143 | Hồ Đồng Bụt | Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | B |
144 | Hồ Khả Lã | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | B |
145 | Hồ Cửa Rừng | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | B |
146 | Hồ Đồng Láy | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | B |
147 | Hồ Cà Phê | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | B |
148 | Hồ Lại Tân | Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | B |
149 | Hồ Làng La | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | B |
150 | Hồ Rừng Khuân | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | B |
151 | Hồ Ao Chiêng | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | B |
152 | Hồ Đồng Dòng | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | B |
153 | Hồ Trúc Bạch | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | B |
154 | Hồ Bé Ngẫn | Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | B |
155 | Hồ Cầu Đá | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
156 | Hồ Hang Lọng 1 | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
157 | Hồ Nghè Thần | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
158 | Hồ Cầu Súm | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
159 | Hồ Khanh | Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
160 | Hồ Giếng Dù | Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn | B |
161 | Hồ Con Cua | Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn | B |
162 | Hồ Cóc | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | B |
163 | Hồ Bóm | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | B |
164 | Hồ Đồng Tương | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | B |
165 | Hồ Cá 2 | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | B |
166 | Ao Ma | Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn | B |
167 | Hồ Ía | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | B |
168 | Hồ Dạn | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | B |
169 | Hồ Cấm | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | B |
170 | Hồ Ao Hoa | Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | B |
171 | Hồ Giữa Làng 1 | Xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn | B |
172 | Hồ Mác Giang | Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn | B |
173 | Hồ Phú Hà | Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn | B |
174 | Hồ Thuận B | Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn | B |
175 | Hồ Trại Mới | Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | B |
176 | Hồ Gai Trên | Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | B |
177 | Hồ Gai Dưới | Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | B |
178 | Hồ Biềng | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | B |
179 | Hồ Cầu Meo | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | B |
180 | Hồ Rừng Già | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | B |
181 | Hồ Khuôn Chung | Xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn | B |
182 | Hồ Khuân Riềng | Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
183 | Hồ Khuân Thước | Xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn | B |
184 | Hồ Đèo Váng | Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn | B |
185 | Hồ Na Hem | Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn | B |
186 | Hồ Liên Khuyên | Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | B |
187 | Hồ Chùa Nghè | Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | B |
188 | Hồ Hố Trúc | Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | B |
189 | Hồ Mỏ Quạ | Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | B |
190 | Hồ Hồ Nước | Xã Đan Hội, huyện Lục Nam | B |
191 | Hồ Ao Bèo | Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | B |
192 | Hồ Bãi Dạn | Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | B |
193 | Hồ Thọ Sơn | Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | B |
194 | Hồ Chồi | Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | B |
195 | Hồ Cây Trám 1 | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | B |
196 | Hồ Cây Trám 2 | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | B |
197 | Hồ Khe Xuốm | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | B |
198 | Hồ Nghè Ngón | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | B |
199 | Hồ Đồng Láng | Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | B |
200 | Hồ Lõng Viện | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
201 | Hồ Khe Hưu | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
202 | Hồ Cầy Dầy | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
203 | Hồ Khoanh ỏi | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
204 | Hồ Búi Mai | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
205 | Hồ Hoa Lai | Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | B |
206 | Hồ Ao Bèo | Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | B |
207 | Hồ Chiêm | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | B |
208 | Hồ Quất Sơn | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | B |
209 | Hồ Đồng Cống | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | B |
210 | Hồ Ngạc | Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | B |
211 | Hồ Am Sang 1 | Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | B |
212 | Hồ Am Sang 2 | Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | B |
213 | Hồ non Thuyền | Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | B |
214 | Hồ Giếng Lẽ | Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | B |
215 | Hồ Búi Dứa | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | B |
216 | Hồ Bờ Cặp | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | B |
217 | Hồ Đồng Sắn 1 | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | B |
218 | Hồ Na Đủ 2 | Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | B |
219 | Hồ Ao Lẩm | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | B |
220 | Hồ Ngõ Đá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | B |
221 | Hồ Cầu Hoài | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | B |
222 | Hồ Trạm Xá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | B |
223 | Hồ Nước Trắng | Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên | B |
224 | Hồ con Đá Ong | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | B |
225 | Hồ Làng Gián | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | B |
226 | Hồ Bờ Tân | Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | B |
227 | Hồ Đồng Cốc | Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | B |
228 | Hồ Khe Õng | Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | B |
229 | Hồ Hang Dầu | Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng | B |
230 | Hồ Đùng Đùng | Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng | B |
231 | Hồ Quỳnh | Xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng | B |
- 1Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực sông Ba và sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2030
- 4Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải của các con sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 16/2008/QĐ-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 25/2009/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 39/2010/TT-BTNMT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 47/2011/TT-BTNMT quy chuẩn quốc gia về môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tài nguyên nước 2012
- 6Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 7Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Thông tư 04/2016/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Luật Thủy lợi 2017
- 15Thông tư 31/2017/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực sông Ba và sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Thông tư 78/2017/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 22Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 23Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2030
- 24Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 25Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 26Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải của các con sông là nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 48/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực