Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2016/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

(Chi tiết danh mục các loại cây trồng theo biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy (để b/cáo);
- TT HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VPUB: LĐVP, các CV liên quan;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

DANH MỤC

GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên loại cây, quy cách

Tiêu chuẩn phân loại

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Cây dược liệu

 

 

 

 

Xạ đen, tam thất, đinh lăng, mạch môn, lạc tiên, Atisô, Thiên niên kiện, sài đất …..

Mới gieo trồng

m2

5.000

Cây còn non chưa cho thu hoạch

8.000

Cây sắp cho thu hoạch

10.000

Cây đang cho thu hoạch

15.000

2

Rau sắng cây

 

 

 

 

Đường kính < 2cm

 

cây

45.000

 

Đường kính từ 2cm đến < 6cm

 

cây

82.000

 

Đường kính từ 6cm đến < 8cm

 

cây

145.000

 

Đường kính từ 8cm đến < 10cm

 

cây

170.000

 

Đường kính từ 10cm đến < 20cm

 

cây

190.000

3

Đào cảnh

 

 

 

 

Đường kính < 2cm, chiều cao 0,5m

Cây ươm

cây

40.000

 

Đường kính từ 2cm đến < 6cm

Cây mới trồng

cây

65.000

 

Đường kính từ 6cm đến < 8cm

Cây cao <1m

cây

110.000

 

Đường kính từ 8cm đến < 10cm

Cây cao >1m

cây

170.000

 

Đường kính từ 10cm đến < 20cm

 

cây

200.000