ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật quy hoạch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Sóc Trăng theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên dự án quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch | Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc) | Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt quy hoạch |
1 | Đề án quy hoạch địa điểm kinh doanh karaoke vũ trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Giai đoạn 2006 - 2020 | Số 1996/QĐHC- CTUBND ngày 12/12/2006 |
2 | Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Từ năm 2012 - năm 2020 | Số 661/QĐHC- CTUBND ngày 11/07/2012 |
3 | Quy hoạch phát triển và quy hoạch nguồn nhân lực ngành Giáo dục và đào tạo tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Giai đoạn 2015 - 2020 | Số 156/QĐTC- CTUBND ngày 04/5/2013 |
4 | Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Từ năm 2012 - năm 2020 | Số 11/QĐTC- CTUBND ngày 06/01/2012 |
5 | Dự án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Giai đoạn 2011- 2020 | Số 61/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 |
6 | Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Số 1024/QĐHC- CTUBND ngày 09/10/2012 |
7 | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Giai đoạn 2014 - 2020 | Số 78/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
8 | Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Giai đoạn 2012 - 2020 | Số 815/QĐHC- CTUBND ngày 17/8/2012 |
9 | Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Số 1268/QĐHC- CTUBND ngày 20/11/2014 |
10 | Quy hoạch hệ thống kho và cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 | Giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Số 3200/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
11 | Rà soát, điều chỉnh bổ sung Quy hoạch hệ thống giống thủy sản tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | 2010-2020 | Số 119/QĐHC- CTUBND ngày 25/2/2013 |
12 | Rà soát, bổ sung xây dựng quy hoạch chi tiết và phát triển bền vững nuôi tôm nước lợ tỉnh Sóc Trăng vào quy hoạch thủy sản tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020, và tầm nhìn đến năm 2030 | Giai đoạn 2010-2020 | Số 362/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
13 | Quy hoạch xây dựng hệ thống cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2013 - 2020 | 2010-2020 | Số 841/QĐHC- CTUBND ngày 12/8/2014 |
14 | Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2009-2015 định hướng đến năm 2020 | 2010-2015 | Số 814/QĐHC- CTUBND ngày 30/6/2009 |
15 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2009-2015 định hướng đến năm 2020 | 2010-2020 | Số 34/QĐHC- CTUBND ngày 22/01/2013 |
- 1Quyết định 661/QĐHC-CTUBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 3Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp văn phòng tăng cường năng lực đơn vị chuẩn đoán dịch bệnh thú y thủy sản của tỉnh và huyện; dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự nghiệp phát triển bền vững”, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 1605/QÐ-UBND.HC năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể của tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch do tỉnh Lào Cai ban hành
- 7Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định về phê duyệt quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, du lịch, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ đã được quyết định phê duyệt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp văn phòng tăng cường năng lực đơn vị chuẩn đoán dịch bệnh thú y thủy sản của tỉnh và huyện; dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự nghiệp phát triển bền vững”, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 1605/QÐ-UBND.HC năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể của tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 11Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 13Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định về phê duyệt quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 14Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, du lịch, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ đã được quyết định phê duyệt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực