Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4788/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1523-TB/TU ngày 05/12/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương về Đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 266/HĐND-VP ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 267/HĐND-VP ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương v/v điều chỉnh, bổ sung phương án tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3669/TTr-STC ngày 12/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Đối với xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, tiếp tục giao cho các cơ quan, thực hiện theo đề xuất của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3669/TTr-STC ngày 12/12/2019.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Đối tượng sử dụng | Chủng loại xe chuyên dùng | Số lượng xe hiện có | Số lượng xe đơn vị đề nghị | Số lượng tối đa (xe) | Giá mua tối đa (triệu đồng/xe) | |
Nhiệm vụ đặc thù | Chủng loại | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 91 | 132 | 130 |
|
|
| 89 | 113 | 111 |
| ||
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Xe đưa đón các Đoàn các tỉnh và Trung ương đến thăm và làm việc tại địa phương | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
2 | Ban Bảo vệ CSSKCB | Xe cứu thương |
| 1 | 1 | 1 | 1,200 |
3 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi cục Thú Y | Xe chở vacxin, phòng chống dịch | Bán tải | 1 | 1 | 1 | 750 |
3.2 | Chi cục Kiểm lâm | Xe phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra hoạt động rừng, khai thác gỗ trái phép | Bán tải | 2 | 2 | 2 | 750 |
Xe tải | 1 | 1 | 1 | 500 | |||
3.3 | Chi cục Bảo vệ thực vật | Xe chuyên dùng chở thuốc bảo vệ thực vật, vacxin phòng chống dịch bệnh | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
3.4 | Ban Quản lý Rừng | Xe phục vụ công tác kiểm tra rừng, phòng chống cháy rừng | Xe chữa cháy | 1 | 1 | 1 | 3,500 |
Bán tải | 1 | 1 | 1 | 750 | |||
3.5 | Chi cục Thủy lợi | Xe phòng chống mưa lũ, thiên tai | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
4 | Đài phát thanh và Truyền hình | Xe truyền hình lưu động |
| 1 | 1 | 1 | 35,000 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động (xe dự phòng) | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 | ||
5 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trung tâm đào tạo huấn luyện thể thao | Xe chở vận động viên, huấn luyện viên đi tập luyện và thi đấu | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
5.2 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | Xe tuyên truyền lưu động |
| 1 | 1 | 1 |
|
Xe chở máy móc, thiết bị, âm thanh, ánh sáng, sân khấu | xe tải | 2 | 2 | 2 | 450 | ||
Xe chở diễn viên, đạo diễn đi biểu diễn | 29 chỗ | 2 | 2 | 2 | 1,350 | ||
5.3 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | Xe chiếu phim lưu động | 2 | 2 | 2 | 360 | |
5.4 | Nhà hát chèo | Xe chở diễn viên đi biểu diễn | 35 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,800 |
Xe chở máy móc, thiết bị, âm thanh, ánh sáng, sân khấu | xe tải | 1 | 1 | 1 | 600 | ||
5.5 | Bảo tàng tỉnh | Xe chở hiện vật đi trưng bày | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
5.6 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | Xe đưa đón giáo viên, học sinh đi biểu diễn, học tập, tham gia hội thi tại các tỉnh | Xe 29 chỗ | 0 | 1 | 1 | 1,350 |
5.1 | Thư viện tỉnh | Xe chở sách | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
6 | Ban An toàn giao thông tỉnh | Xe tuyên truyền lưu động | Xe gắn thiết bị tuyên truyền | 1 | 1 | 1 | 800 |
7 | Sở Lao động Thương binh & XH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Trung tâm dịch vụ việc làm | Xe tập lái | 52 | 60 | 60 | 800 | |
7.2 | Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội | Xe cứu thương |
| 0 | 1 | 1 | 1,200 |
7.3 | Trung tâm điều dưỡng người có công | Xe cứu thương |
| 1 | 1 | 1 | 1,200 |
|
| Xe đưa đón người có công | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
8 | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Thanh tra giao thông | Xe thanh tra giao thông | Có biển nhận biết | 7 | 7 | 7 | 850 |
Xe vận chuyển tang vật vi phạm An toàn giao thông | Xe tải | 0 | 1 | 1 | 300 | ||
8.2 | Trạm Kiểm soát tải trọng | Xe kiểm tra, kiểm soát tải trọng | Xe gắn thiết bị kiểm tra tải trọng | 2 | 2 | 2 | 1,400 |
Xe kiểm tra, xử lý vi phạm hành lang ATGT đường bộ | Bán tải | 0 | 3 | 2 | 750 | ||
8.3 | Ban quản lý dự án Giao thông nông thôn Hải Dương | Xe phục vụ kiểm tra các dự án giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
9 | Đại học Hải Dương | Xe vận chuyển trang thiết bị dạy học | Xe tải | 2 | 2 | 1 | 360 |
10 | Trường Cao đẳng Hải Dương | Xe đưa đón học sinh, giáo viên đi học tập,nghiên cứu thực tế và tham gia hội thi | 35 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,800 |
11 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Nhà Thiếu nhi tỉnh | Xe chở thanh, thiếu nhi đi tập luyện và biểu diễn | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
11.2 | Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ Hải Dương | Xe phục vụ tổ chức các hoạt động hỗ trợ thanh niên công nhân trên địa bàn tỉnh | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Xe phục vụ công tác kiểm tra các dự án, công trình xây dựng cơ bản | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
13 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
13.1 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | Xe chở nguyên liệu, vật tư, thiết bị thực hành phục vụ dạy nghề tại chỗ cho nông dân tại nông thôn | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
14 | Sở Nội vụ (Văn phòng Sở) | Xe phục vụ vận chuyển tài liệu lịch sử; luân chuyển hiện vật về thi đua khen thưởng | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
15 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương | Xe đưa đón học sinh, giáo viên và phục vụ công tác tuyển sinh | 29 chỗ | 0 | 1 | 1 | 1,350 |
16 | Hội Chữ thập đỏ | Xe cứu thương |
| 1 | 1 | 1 | 1,200 |
|
| 2 | 19 | 19 |
| ||
1 | UBND thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản thành phố | Xe phục vụ vận chuyển máy móc, thiết bị, kiểm tra các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Hải Dương | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
1.2 | Đội Kiểm tra Quy tắc quản lý đô thị | Xe kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị | Bán tải | 1 | 2 | 2 | 750 |
Xe chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu; tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị; hỗ trợ phường xã cưỡng chế vi phạm về xây dựng, đất đai, trật tự đô thị và vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hải Dương | Xe tải | 0 | 2 | 2 | 500 | ||
2 | UBND thành phố Chí Linh |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đội quản lý trật tự đô thị | Xe kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị | Bán tải | 1 | 2 | 2 | 750 |
3 | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã | Xe thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt | 0 | 01 xe/huyện | 01 xe/huyện | 1,700 |
- 1Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 67/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 67/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
Quyết định 4788/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt phương án quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 4788/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra