- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4731/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1250/TTr-SDL ngày 16 tháng 12 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 4731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Qyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế | |||||
1 | Cho phép tiếp nhận viện trợ phi dự án của cá nhân, tổ chức nước ngoài | 06 ngày | ½ ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
03 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
II. Lĩnh vực Lễ tân | |||||
2 | Cho phép phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh | 05 ngày | ½ ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
3 | Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 18 ngày | ½ ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
02 ngày | Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan “phối hợp” | ||||
Không quy định | Bước 3a. Công an tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
Bước 3b. Cơ quan chuyên môn liên quan giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | |||||
06 ngày | Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
4 | Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | 18 ngày | ½ ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
02 ngày | Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan. | ||||
Không quy định | Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
Bước 3b. Công an tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | |||||
Bước 3c. Cơ quan chuyên môn liên quan giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | |||||
06 ngày | Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
III. Lĩnh vực Lãnh sự | |||||
5 | Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho Doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Định | 25 ngày | ½ ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ | Quyết định số 4110/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
03 ngày | Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt nam ở Nước ngoài phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan | ||||
10 ngày | Bước 3a. Công an tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
10 ngày | Bước 3b. Cục Thuế tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
10 ngày | Bước 3c. Cục Hải quan tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
10 ngày | Bước 3d. Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
10 ngày | Bước 3e. Sở Lao động Thương binh và Xã hội giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
10 ngày | Bước 3f. Sở Công thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
| |||
10 ngày | Bước 3g. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
10 ngày | Bước 3h. Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt nam ở Nước ngoài được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
2,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
| Tổng số: 05 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 2Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Nai
- 7Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 6Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Nai
- 12Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực