Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 03 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 78/SNV-CCHC ngày 05 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 78 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể là:
1. Danh mục 28 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Danh mục 09 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Bảo vệ môi trường.
3. Danh mục 09 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Quản lý đất đai.
4. Danh mục 32 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục trưởng Chị cục Bảo vệ môi trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai, Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 472 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | |||||
Tổng số | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | UBND tỉnh | Ghi chú | ||
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp phép khai thác khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (Bản chính); - Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt (Bản chính) - Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bản sao); - Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò (Bản sao); - Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và Phương án phục hồi Môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao); - Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định Luật khoáng sản (Bản sao). | 35 | 1 | 26 | 1 | 7 |
|
2 | Xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính); - Báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính); - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính hoặc bản sao). | 30 | 1 | 23 | 1 | 5 |
|
3 | Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Bản chính); - Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng (Bản chính); - Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng (Bản chính); - Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Bản chính); - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định Luật khoáng sản tính đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng (Bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao); - Giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Bản sao). | 30 | 1 | 23 | 1 | 5 |
|
4 | Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản (Bản chính); - Giấy phép khai thác khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính); - Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính); - Đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản (Bản chính) - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính hoặc bản sao). | 28 | 1 | 21 | 1 | 5 |
|
5 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Đề án thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) - Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam trong trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài (Bản sao); - Văn bản xác nhận về vốn chủ sở hữu theo quy định (Bản sao). | 30 | 1 | 20 | 2 | 7 |
|
6 | Xin gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo (Bản chính); - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản sao). | 30 | 1 | 23 | 1 | 5 |
|
7 | Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại Luật Khoáng sản (Bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Bản sao); - Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam trong trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp nước ngoài (Bản sao). | 30 | 1 | 23 | 1 | 5 |
|
8 | Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo trong trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò (Bản chính); - Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính); - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản sao). | 28 | 1 | 21 | 1 | 5 |
|
9 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản (Bản chính); - Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo Quyết định phê duyệt (Bản chính); - Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo phương án phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận (Bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao). | 15 | 1 | 8 | 1 | 5 |
|
10 | Xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Bản chính); - Báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính); - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định Luật Khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản sao). | 15 | 1 | 8 | 1 | 5 |
|
11 | Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Bản chính); - Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Bản chính); - Báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả lại giấy phép (Bản chính); - Đề án đóng cửa mỏ (Bản chính); - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản sao). | 15 | 1 | 8 | 1 | 5 |
|
12 | Thẩm định và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (1 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Bản chính); - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan (Bản chính); - Phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản (Bản chính); - Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính); - Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản sao); - Dữ liệu của tài liệu ghi trên đĩa CD (01 bộ). | 60 | 1 | 50 | 2 | 7 |
|
13 | Xin đóng cửa mỏ (03 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản (Bản chính); - Giấy phép khai thác khoáng sản (Bản chính); - Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (Bản chính); - Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ (Bản chính); - Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ (Bản sao). | 30 | 1 | 23 | 1 | 5 |
|
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01/NDĐ) (01 bản chính); - Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm trở lên (Mẫu số 02/NDĐ); thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm (Mẫu số 04/NDĐ); (01 bản chính). | 13 | 1 | 6 | 1 | 5 |
|
2 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn/thay đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép Mẫu số 01- a/GĐNDĐ) (01 bản chính); - Giấy phép đã được cấp (01 bản sao); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (01 bản chính); - Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (Mẫu số 01- b/) (01 bản chính); - Trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép, hồ sơ cần có thêm các mục sau: + Đề án thăm dò nước dưới đất trong trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu số 01- c/GĐNDĐ) (01 bản chính). | 13 | 1 | 6 | 1 | 5 |
|
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 05/NDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) (01 bản chính); - Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 (01 bản chính); - Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm (Mẫu số 07/NDĐ); báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm (Mẫu số 09/NDĐ); báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Mẫu số 10/NDĐ) (01 bản chính); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (01 bản chính); - Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính của một trong các loại giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; + Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Trường hợp nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất. | 15 | 1 | 8 | 1 | 5 |
|
4 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn/thay đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép (01 bản chính); - Giấy phép đã được cấp (01 bản sao); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (01 bản chính); - Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (Mẫu số 02- b/GĐNDĐ) (01 bản chính); - Trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép, hồ sơ cần có thêm các mục sau: + Đề án khai thác nước dưới đất trong trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu số 02- c/GĐNDĐ) (01 bản chính). | 13 | 1 | 6 | 1 | 5 |
|
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01/NM) (01 bản chính); - Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước mặt tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 (01 bản chính); - Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác (Mẫu số 02/NM); báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng đối với trường hợp đang có công trình khai thác (Mẫu số 03/NM)(01 bản chính); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (01 bản chính); - Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt công trình khai thai thác. Văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được UBND cấp có thẩm quyền xác nhận với trường hợp đất nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép (01 bản sao). | 28 | 1 | 21 | 1 | 5 |
|
6 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn/thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Mẫu số 03- a/GĐNM) (01 bản chính); - Giấy phép đã được cấp (01 bản sao); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (01 bản chính); - Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (Mẫu số 03-b/GĐNM) (01 bản chính); - Trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt, hồ sơ cần có thêm các mục sau: + Đề án khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu số 03-c/GĐNM) kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép (01 bản chính). | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01/XNT) (01 bản chính); - Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải (Mẫu số 02/XNT); trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước thì phải có báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mẫu số 03/XNT), (01 bản chính); - Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 (01 bản chính); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật (01 bản sao); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận nước thải theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (01 bản chính); - Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải. Văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được UBND cấp có thẩm quyền xác nhận với trường hợp đất nơi đặt công trình nước thải không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép (01 bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao). | 28 | 1 | 21 | 1 | 5 |
|
8 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn/thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu số 04- a/GĐXNT ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) (01 bản chính); - Giấy phép đã được cấp (01 bản sao); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (01 bản chính); - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu số 04- b/GĐXNT) (01 bản chính); - Đề án xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu số 04-c/GĐXNT) (01 bản chính). | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo mẫu số 01a- M); - Quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy đăng ký hoạt động kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép; - Văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; - Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (theo Mẫu số 01c). | 15 | 1 | 8 | 1 | 5 |
|
10 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu số 02a- M); - Bản sao giấy phép đã được cấp; - Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (theo Mẫu số 02b); - Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu trên, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm: + Văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Bản sao có chứng thực hoặc Bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp, trường hợp chỉ có Bản sao chụp thì phải kèm Bản chính để đối chiếu) và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; + Bản khai kinh nghiệm chuyên môn (theo Mẫu số 01c) của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật. | 10 | 1 | 3 | 1 | 5 |
|
11 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu số 02đ); - Giấy phép đã bị rách nát, hư hỏng. | 10 | 1 | 3 | 1 | 5 |
|
III | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (theo mẫu) - Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 6; Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Giấy phép đầu tư đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 6; Bản công chứng Hợp đồng đo đạc và bản đồ đối với tổ chức quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hợp đồng lao động của người phụ trách kỹ thuật chính và của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ; bản khai quá trình công tác (theo mẫu); - Giấy tờ pháp lý chứng nhận về sở hữu thiết bị công nghệ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép. | 5 | 1 | 3 | 1 |
|
|
2 | Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (theo mẫu); - Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép theo mẫu; - Các tài liệu, hồ sơ về nhân lực và thiết bị công nghệ được bổ sung so với thời điểm được cấp phép - Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp. | 5 | 1 | 3 | 1 |
|
|
3 | Thẩm định phương án Kinh tế- Kỹ thuật đo đạc và bản đồ (04 bộ hồ sơ kèm file dữ liệu) gồm: - Công văn đề nghị thẩm định phương án. - Phương án kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ. | 15 | 1 | 13 | 1 |
|
|
4 | Thẩm định kết quả phương án Kinh tế - Kỹ thuật đo đạc và bản đồ (thành phần hồ sơ theo phương án đã được duyệt, kèm file dữ liệu bản đồ) - Công văn đề nghị thẩm định. - Sản phẩm của Phương án kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ | 15 | 1 | 13 | 1 |
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | |||||
Tổng số | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo đơn vị | UBND tỉnh | Ghi chú | ||
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (01 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản của chủ dự án đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thực hiện theo mẫu (01 bản). - Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Hình thức trang bìa, trang phụ bìa và yêu cầu về cấu trúc và nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường thực hiện theo mẫu (09 bản). - Dự án đầu tư (01 bản) (báo cáo nghiên cứu khả thi). - Đối với trường hợp Dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, ngoài các văn bản trên, phải kèm theo một (01) bản sao quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, quyết định phê duyệt hoặc giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường hoặc văn bản chứng minh bản cam kết bảo vệ môi trường đã được đăng ký của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang vận hành. - Đối với trường hợp Dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đi vào vận hành phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, ngoài các văn bản trên, phải kèm theo một (01) bản sao quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án trước đó. | 30 | 1 | 28 | 1 |
|
|
2 | Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (01 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án thực hiện theo mẫu (01 bản); - Quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (01 bản sao); - Báo cáo kết quả thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án thực hiện theo mẫu (05 bản). Trường hợp dự án nằm trên địa bàn từ hai (02) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên, chủ dự án phải gửi thêm số lượng báo cáo bằng số lượng các tỉnh tăng thêm để phục vụ công tác kiểm tra; - Phụ lục kèm theo với số lượng bằng số lượng báo cáo kết quả thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Các tài liệu của phụ lục thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP . | 20 | 1 | 18 | 1 |
|
|
3 | Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết (01 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu (01 bản); - Đề án bảo vệ môi trường chi tiết được đóng thành quyển, có bìa và trang phụ bìa theo mẫu và một (01) bản được ghi trên đĩa CD (05 bản); - Một trong các văn bản sau: dự án đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi của cơ sở hoặc văn bản tương đương theo quy định của pháp luật về đầu tư (chỉ yêu cầu đối với cơ sở quy định tại điểm e khoản 1 Điều 3 Thông tư 01/2012/TT-BTNMT). | 30 | 1 | 28 | 1 |
|
|
4 | Xác nhận việc thực hiện Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết (01 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án Bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu (01 bản); - Báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu (05 bản). | 20 | 1 | 18 | 1 |
|
|
5 | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường (01 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường được lập theo mẫu (01 bản); - Dự án cải tạo, phục hồi môi trường kèm theo các bản vẽ liên quan (07 bản) (nếu có). | 30 | 1 | 28 | 1 |
|
|
6 | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (01 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung được lập theo mẫu (01 bản); - Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung kèm theo các bản vẽ liên quan (07 bản) (nếu có). | 30 | 1 | 28 | 1 |
|
|
7 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (02 bộ hồ sơ) gồm: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập cơ sở, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương (01 bản sao); - Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết Bảo vệ môi trường hay Phiếu xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Quyết định phê duyệt hoặc Giấy xác nhận Đề án Bảo vệ môi trường hoặc bất kỳ giấy tờ về môi trường nào khác của cơ quan có thẩm quyền (01bản sao) (nếu có); - Kết quả phân tích để chứng minh các chất thải thuộc loại * phát sinh tại cơ sở (01 bản sao) (trừ các mã từ 19 12 01 đến 19 12 04) không vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2009/BTNMT để đăng ký là các chất thải thông thường tại Điểm 3.2 của Đơn); - Báo cáo ĐTM và Giấy xác nhận về việc thực hiện báo cáo ĐTM và yêu cầu của Quyết định phê duyệt, Bản cam kết Bảo vệ môi trường hay Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Đề án Bảo vệ môi trường và tất cả các hồ sơ, giấy tờ pháp lý về môi trường liên quan đến việc đầu tư các công trình bảo vệ môi trường phục vụ việc tự xử lý CTNH (01bản sao) (chỉ áp dụng đối với trường hợp có công trình tự xử lý CTNH); - Bản giải trình các điểm sửa đổi, bổ sung (01 bản) (trường hợp cấp lại Sổ đăng ký). | 20 | 1 | 18 | 1 |
|
|
8 | Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy tờ trình bày theo cấu trúc như phần B1, Phụ lục 2 của Thông tư 12/2011/TT-BTNMT . | 25 | 1 | 18 | 1 | 5 |
|
9 | Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy tờ trình bày theo cấu trúc như phần B2, Phụ lục 2 của Thông tư 12/2011/TT-BTNMT . | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 472 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | |||||
Tổng số | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo đơn vị | UBND tỉnh | Ghi chú | ||
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||||
1 | Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế (02 bộ hồ sơ riêng bản đồ thì 07 bản) gồm: - Đơn xin giao, thuê đất (bản chính); - Giấy phép thành lập Doanh nghiệp và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức trong nước (bản sao); - Bản trích lục Bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất (bản chính); - Văn bản thỏa thuận địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định (bản sao); - Ý kiến của UBND huyện về khu đất xin giao thuê (bản sao); - Phương án về bồi thường giải phóng mặt bằng đã được thẩm định và phê duyệt theo quy định (bản sao); -Thông báo thu hồi đất (bản sao); - Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (bản sao); - Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài (bản sao); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (bản sao); - Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ thăm dò khai thác mỏ đối với trường hợp khai thác khoáng sản đối với trường hợp khai thác khoảng sản (bản sao) - Trích sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Văn bản đề nghị giao đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy nhiệm đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh (bản sao) - Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được UBND tỉnh xét duyệt đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo (bản sao) - Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân bay, khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa (bản sao) | 13 | 1 | 8 | 1 | 3 |
|
2 | Thu hồi đất để giải phóng mặt bằng theo quy hoạch (02 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản chủ trương thu hồi đất của UBND tỉnh (bản sao); - Bản trích lục Bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất xin giao (bản chính); - Dự án về bồi thường giải phóng mặt bằng đã được thẩm định và phê duyệt theo quy định (bản sao); - Thông báo thu hồi đất (bản sao); - Quyết định phê duyệt quy hoạch, bản đồ quy hoạch (bản sao); - Văn bản đề nghị của tổ chức được UBND tỉnh giao nhiệm vụ việc Bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy hoạch (bản sao). | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
3 | Thu hồi và giao đất, thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng (02 bộ hồ sơ riêng bản đồ thì 7 bản) gồm: - Đơn xin giao, thuê đất (bản chính); - Giấy phép thành lập Doanh nghiệp và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức trong nước (bản sao); - Bản trích lục Bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất xin giao, thuê (bản chính); - Văn bản thỏa thuận địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định (bản sao); - Văn bản xác nhận của UBND xã hoặc huyện về việc khu đất đã được bồi thường giải phóng mặt bằng hoặc khu đất không thuộc diện phải thực hiện bồi thường mặt bằng (bản sao); - Dự án đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (bản sao); - Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư hoặc Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường với trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài (bản sao); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (bản sao); - Giấy phép khai thác khoáng sản và bản đồ thăm dò khai thác mỏ đối với trường hợp khai thác khoáng sản đối với trường hợp khai thác khoảng sản (bản sao); - Trích sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Văn bản đề nghị giao đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Thủ trưởng đơn vị được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy nhiệm đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh (bản sao); - Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tôn giáo được UBND tỉnh xét duyệt đối với trường hợp sử dụng đất vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo (bản sao); - Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với những nơi có vị trí liên quan quốc phòng, cửa sông, cửa biển, sân bay, khu quân sự, di tích lịch sử, văn hóa (bản sao). | 25 | 1 | 17 | 2 | 5 |
|
4 | Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đã được UBND tỉnh thu hồi đất và đã giải phóng mặt bằng (02 bộ hồ sơ riêng bản đồ thì 07 bản) gồm: - Quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh (bản sao); - Bản trích lục bản đồ địa chính hoặc bản trích đo bản đồ địa chính khu đất (bản chính); - Văn bản xác nhận của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường về việc đã hoàn thành công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư đối với khu đất dự kiến giao hoặc cho thuê đất (bản sao). | 6 | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
5 | Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất (02 bộ hồ sơ riêng bản đồ thì 07 bản) gồm: - Đơn xin giao đất hoặc thuê đất (bản chính); - Quyết định thành lập tổ chức đối với tổ chức ngoài công lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao); - Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất hoặc Tờ khai nguồn gốc nhà đất (bản chính); - Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch (bản sao); - Quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc các giấy tờ liên quan việc giao nhà, xưởng, đất trước đây nếu có (bản sao); - Bản trích lục bản đồ địa chính khu đất hoặc bản trích đo bản đồ địa chính khu đất (bản chính); - Phương án sản xuất kinh doanh (bản chính); - Chứng từ chứng nhận đã thực hiện nghĩa vụ tài chính trong quá trình sử dụng đất (bản sao). | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (02 bộ hồ sơ) gồm: - Tờ trình xin chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức (bản chính); - Văn bản đồng ý cho phép thực hiện dự án đầu tư của UBND tỉnh ( bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao); - Dự án đầu tư đã được thẩm định và phê duyệt theo quy định (bản sao). | 30 | 1 | 23 | 1 | 5 |
|
7 | Gia hạn sử dụng đất (02 bộ hồ sơ) gồm: - Tờ trình xin gia hạn sử dụng đất (bản chính); - Dự án bổ sung về sản xuất kinh doanh đã được xét duyệt (bản chính); - Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính (bản sao); - Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã hết hạn (bản sao); - Quyết định cho phép gia hạn khai thác khoáng sản đối với trường hợp khai thác khoáng sản (bản sao); nếu có. | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
8 | Thẩm định về nhu cầu sử dụng đất (10 bộ hồ sơ) gồm: - Văn bản chấp thuận địa điểm của cấp có thẩm quyền (bản sao); - Văn bản dự án kèm theo toàn bộ các phụ lục của dự án (bản sao); - Dự án của chủ đầu tư (bản sao); - Bản đồ chính khu đất (bản chính). | 7 | 1 | 5 | 1 |
|
|
9 | Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản hoặc trúng đấu giá tài sản (02 bộ hồ sơ riêng bản đồ thì 07 bản) gồm: - Đơn xin giao đất hoặc thuê đất (bản chính); - Quyết định thành lập tổ chức đối với tổ chức ngoài công lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao); - Dự án đầu tư hoặc phương án sản xuất kinh doanh (bản chính); - Hợp đồng chuyển nhượng tài sản (bản sao); - Biên bản bàn giao tài sản (bản sao); - Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức chuyển nhượng (bản sao); - Bản đồ địa chính khu đất (bản chính). | 20 | 1 | 13 | 1 | 5 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 472 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | |||||
Tổng số | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo đơn vị | UBND tỉnh | Ghi chú | ||
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||||
1
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức đã có Quyết định giao đất, cho thuê đất của UBND Tỉnh (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất (Đối với trường hợp Quyết định giao đất, cho thuê đất quá thời hạn 01 năm) (02 bản chính - theo mẫu) - Quyết định giao đất hoặc Quyết định cho thuê đất (01 bản chính + 01 bản sao); - Bản đồ địa chính khu đất kèm theo Quyết định giao đất, cho thuê đất (01 bản chính + 01 bản sao); - Hợp đồng thuê đất (nếu thuê đất) (02 bản sao); - Biên bản bàn giao đất trên thực địa (02 bản sao); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) (tiền sử dụng đất, thuê đất) (02 bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (02 bản sao). | 25
| 01
| 17
| 5
| 2
|
|
2
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng đối với trường hợp tổ chức sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Tờ khai lệ phí trước bạ tài sản (02 bản chính); - Bản vẽ hiện trạng nhà, công trình (02 bản chính); - Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai (01 bản chính + 01 bản sao); - Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, công trình theo quy định của pháp luật (nếu có – 01 bản chính + 01 bản sao); - Trường hợp chứng nhận rừng sản xuất là rừng trồng thì nộp thêm các giấy tờ sau: + Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng; + Hợp đồng, văn bản về việc mua bán, tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật. + Bản án hoặc quyết định của Tòa án Nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đã được thi hành; + Đối với tổ chức trong nước thực hiện dự án trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có - bản sao). | 25
| 01
| 17
| 5
| 2
|
|
3
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Tờ kê khai hiện trạng quản lý sử dụng đất (01 bản chính - theo mẫu); - Quyết định giao nhà đất của UBND Tỉnh (nếu có - bản chính). | 25
| 01
| 17
| 05
| 2
|
|
4
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất (nếu có) (01 bản chính + 01 bản sao); - Tờ khai sử dụng đất (02 bản chính theo mẫu); - Văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo có cơ sở tôn giáo xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính); - Tờ trình của UBND huyện, thị xã, thành phố Huế về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo (02 bản chính). | 25
| 01
| 17
| 5
| 2
|
|
5
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an về vị trí đóng quân hoặc địa điểm công trình (01 bản sao); - Bản sao Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh mà có tên đơn vị xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hoặc quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản vẽ địa chính khu đất kèm theo quyết định); hoặc giấy tờ xác minh là đất tiếp quản; hoặc có tên trong sổ địa chính của xã, phường, thị trấn được UBND xã, phường, thị trấn xác nhận đã sử dụng ổn định và không có tranh chấp. | 25
| 1
| 17
| 5
| 2
|
|
6
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu công trình có sử dụng đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Văn bản công nhận kết quả trúng đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất (01 bản chính + 01 bản sao); - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất (01 bản chính + 01 bản sao); - Biên bản bàn giao đất trên thực địa (02 bản sao); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (02 bản sao). - Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh (02 bản sao) | 10
| 1
| 4
| 3
| 2
|
|
7
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho HTX nông nghiệp (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao); - Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất (01 bản chính - theo mẫu); - Phương án sử dụng đất (01 bản chính - theo mẫu). | 25
| 1
| 17
| 5
| 2
|
|
8
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng (không có giấy tờ) (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 của Luật Đất đai (nếu có) (01 bản chính + 01 bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (02 bản sao); - Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất (02 bản chính - theo mẫu); - Quyết định của UBND tỉnh về việc xử lý đất của tổ chức đó (nếu có) (02 bản sao). | 25
| 1
| 17
| 5
| 2
|
|
9
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức thuê, thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp, làng nghề (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Bản vẽ khu đất xin giao lại, xin thuê lại đất (01 bản chính); - Quyết định giao lại đất hoặc hợp đồng thuê đất của BQL khu công nghiệp, khu kinh tế (01 bản sao); - Biên bản bàn giao đất trên thực địa (01 bản sao); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) (01 bản sao); - Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (01 bản sao); - Văn bản đề nghị của BQL khu công nghiệp, khu kinh tế về việc đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản sao). | 5
| 0,5
| 3,5
| 1
|
|
|
10
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp hòa giải thành về tranh chấp đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh; quyết định hoặc bản án của tòa án; tổ chức mới hình thành thông qua việc sáp nhập hoặc chia tách phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức bị chia tách hoặc sáp nhập (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Một trong các văn bản gồm: Biên bản kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận; Thỏa thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp; Quyết định hành chính giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; Trích lục bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân; Quyết định chia tách hoặc sát nhập tổ chức của cơ quan có thẩm quyền (01 bản chính + 01 bản sao). - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (02 bản sao) - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có – 02 bản sao). | 25
| 1
| 17
| 5
| 2
|
|
11
| Cấp Giấy chứng nhận do tách thửa hoặc hợp thửa (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn xin tách thửa, hợp thửa đất (01 bản chính - theo mẫu) - Giấy chứng nhận QSDĐ (01 bản chính); - Bản vẽ hiện trạng vị trí thửa đất (01 bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) (01 bản sao); Trường hợp tách thửa thì nộp thêm các giấy tờ sau: - Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu). | 10
| 0,5
| 4,5
| 3
| 2
|
|
12
| Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận đã cấp do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng (02 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy chứng nhận đã cấp (01 bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao). | 15
| 1
| 9
| 3
| 2
|
|
13
| Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Giấy tờ chứng minh đã đăng tin mất Giấy chứng nhận ba (03) lần trong thời gian không quá mười (10) ngày trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương. Trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn thì không phải có giấy tờ chứng minh đã đăng tin mất giấy nhưng phải có giấy xác nhận của UBND cấp xã về việc thiên tai, hỏa hoạn đó (01 bản chính + 01 bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (02 bản sao). | 15
| 1
| 9
| 3
| 2
|
|
14
| Xác nhận thay đổi thông tin về số hiệu thửa đất, tên đơn vị hành chính nơi có đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( 01 bản chính - theo mẫu); - Giấy chứng nhận đã cấp (01 bản chính); - Các giấy tờ pháp lý (nếu có) có liên quan đến sự thay đổi thông tin về số hiệu, tên đơn vị hành chính nơi có đất (01 bản chính). | 10
| 1
| 9
|
|
|
|
15
| Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy chứng nhận đã cấp (01 bản chính); - Các giấy tờ pháp lý (nếu có) có liên quan đến việc đính chính (nếu có) (01 bản chính). | 3
| 0,5 | 1,5 | 1
| (2)
| Cấp mới GCN thêm 2 ngày |
16
| Đăng ký biến động do đổi tên; thay đổi diện tích thửa đất; thay đổi về hạn chế quyền, nghĩa vụ tài chính; biến động về nhà ở, công trình xây dựng, rừng trồng đã chứng nhận sở hữu (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy chứng nhận QSDĐ (01 bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao); - Bản vẽ hiện trạng nhà, đất (đối với trường hợp biến động về diện tích đất, công trình trên đất) (01 bản chính); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) (01 bản sao); - Giấy tờ theo quy định của pháp luật đối với trường hợp nội dung biến động phải được phép của cơ quan có thẩm quyền (01 bản chính + 01 bản sao). | 15
| 1
| 14
|
|
|
|
17
| Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản trên đất hoặc Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (01 bản chính + 01 bản sao); - Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di chúc hoặc biên bản phân chia thừa kế hoặc bản án, quyết định giải quyết tranh chấp của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế là người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho) (01 bản chính + 01 bản sao); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (02 bản sao - nếu có); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (02 bản sao) Ghi chú: Trường hợp chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất thì phải có văn bản đồng ý của người sử dụng đất về việc chuyển nhượng, tặng cho tài sản gắn liền với đất. | 9
| 1
| 8
| (3)
| (2)
| Cấp mới thêm 5 ngày
|
18
| Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản trên đất (01 bản chính); - Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản trên đất (01 bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao) Ghi chú: Trường hợp chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất thì phải có văn bản đồng ý của người sử dụng đất về việc cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất | 2 (12)
| 0,5 (1)
| 1,5 (6)
| (3)
| (2)
| Cấp mới thêm 10 ngày
|
19
| Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính); - Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu. | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
| Chưa có GCN là 3 ngày
|
20
| Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản uỷ quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu; Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp thêm Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định. | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
| Chưa có GCN là 3 ngày
|
21
| Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (nếu có) (01 bản chính); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản uỷ quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu; Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp thêm Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
| Chưa có GCN là 3 ngày
|
22
| Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (02 bản chính - theo mẫu); - Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính); - Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản uỷ quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu. Trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định, và người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì nộp Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) thay cho Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
| Nếu chưa có GCN là 3 ngày
|
23
| Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung đã thế chấp đã đăng ký (02 bản chính - theo mẫu); - Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu. | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
|
|
24
| Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (02 bản chính) - Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo (01 bản chính) - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu. | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
|
|
25
| Sửa chữa sai sót trong nội dung đã đăng ký thế chấp (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót tài sản đã thế chấp (02 bản chính) - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính); - Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản chính); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu. | 1
| 0,5
| 0,5
|
|
|
|
26
| Xóa đăng ký thế chấp (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính); - Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp (01 bản chính); - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu. | 1
| 0,5
| 0,5 |
|
|
|
27
| Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản trên đất (01 bản chính); - Hợp đồng thế chấp, hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản trên đất hoặc bản án hoặc quyết định thi hành án hoặc quyết định kê biên bán đấu giá của cơ quan thi hành án (01 bản chính); - Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) (01 bản sao); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao). | 10
| 1
| 9
|
|
|
|
28
| Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 bản chính – theo mẫu) - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính + 01 bản sao) - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (02 bản sao) | 12
| 1
| 11
|
|
|
|
29
| Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính - theo mẫu); - Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản trên đất (01 bản chính); - Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản trên đất (01 bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao) Ghi chú: Trường hợp góp vốn bằng quyền sở hữu tài sản trên đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất thì phải có văn bản đồng ý của người sử dụng đất về việc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất. | 2 (12)
| 0,5 (1)
| 1,5 (6)
| (3)
| (2)
| Cấp mới thêm 10 ngày
|
30
| Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận chấm dứt góp vốn (01 bản chính); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp. | 2
| 0,5
| 1,5
|
|
|
|
31
| Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bộ hồ sơ) gồm: - Hợp đồng đã được xác nhận thanh lý hợp đồng hoặc hợp đồng và văn bản thanh lý hợp đồng kèm theo (01 bản chính); - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp (01 bản chính). | 2
| 0,5
| 1,5
|
|
|
|
32
| Cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo (01 bộ hồ sơ) gồm: - Đơn yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo đã đăng ký (1 bản chính) - Văn bản ủy quyền (nếu có - 1 bản chính) | 1
| 0,5
| 0,5 (2)
|
|
| Trường hợp phức tạp không quá 3 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2006 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2488/QĐ-UB năm 2003 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 4685/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2006 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2488/QĐ-UB năm 2003 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 4685/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 472/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra