Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế 02 thủ tục hành chính tại Mục 11 Phần I; thủ tục hành chính số 2, 3 tại Mục 13 Phần I; thủ tục hành chính tại Mục 4 Phần II và thủ tục hành chính tại Mục 3 phần III Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ -UBND ngày 05 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 04 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
1 | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.011647.H34 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x |
2 | 1.009478.000.00.00.H34 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | x | x | x |
|
|
|
|
|
| - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. |
|
|
|
2 | Lĩnh vực Nông nghiệp: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003371.000.00.00.H34 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x |
2 | 1.003618.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày (trước ngày 30/11 hàng năm) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ | x | x | x |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ bưu chính | |||||||
1 | Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003605.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày (trước ngày 30/11 hàng năm) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ | x | x | x |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ bưu chính | |||||||
1 | Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003596.000.00.00.H3 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày (trước ngày 30/11 hàng năm) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ | x | x | x |
Tổng cộng: 06 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 471/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra