Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4702/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2136/TTr-SYT ngày 15/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
2 | Thủ tục điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
3 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | 500.000 đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Có |
4 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/201 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
5 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
6 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
7 | Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | - Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) 1.000.000 đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Có |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
| Có |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
| Có |
10 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
| Có |
11 | Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 5 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
12 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 95 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
| Có |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | - Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị. - Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
| Có |
15 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Có |
16 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Có |
17 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
18 | Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
19 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | 1.800.000 đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Có |
21 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
22 | Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | Chưa có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Có |
23 | Thủ tục điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới | 100.000 đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Có |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-QBI-212922-TT TTHC số 9, phần II Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 | Thủ tục duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - Dược, trung tâm cai nghiện | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
2 | T-QBI-282305-TT TTHC số 02, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu | |
3 | T-QBI-282314-TT TTHC số 03, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu | |
4 | T-QBI-282317-TT TTHC số 04, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP), trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | |
5 | T-QBI-282323-TT TTHC số 05, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
|
6 | T-QBI-282359-TT TTHC số 12, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược | |
7 | T-QBI-282378-TT TTHC số 16, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | |
8 | T-QBI-282383-TT TTHC số 17, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế | |
9 | T-QBI-282402-TT TTHC số 01, phần II, mục II Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho người quản lý chuyên môn của cơ sở kinh doanh thuốc trong trường hợp người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược | |
10 | T-QBI-282404-TT TTHC số 02, phần II, mục II Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với trường hợp xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược | |
11 | T-QBI-282408-TT TTHC số 03, phần II, mục II Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
12 | T-QBI-282725-TT TTHC số 02, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định | |
13 | T-QBI-282726-TT TTHC số 03, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc | |
14 | T-QBI-282727-TT TTHC số 04, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
15 | T-QBI-282729-TT TTHC số 06, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt | |
16 | T-QBI-282730-TT TTHC số 07, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt | |
17 | T-QBI-282731-TT TTHC số 08, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc | |
18 | T-QBI-282732-TT TTHC số 09, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc |
|
19 | T-QBI-282723-TT TTHC số 01, phần II, mục A Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam có trụ sở sản xuất thuốc đóng tại địa bàn tỉnh Quảng Bình | |
20 | T-QBI-282724-TT TTHC số 01, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam bao gồm cả cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài đối với các hình thức kinh doanh gồm: Sản xuất thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc, dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nhập khẩu thuốc |
- 1Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 3432/QĐ-CT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng và lĩnh vực dược phẩm được bãi bỏ
- 3Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2416/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật dược do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 3432/QĐ-CT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng và lĩnh vực dược phẩm được bãi bỏ
- 10Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra