- 1Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 51/2022/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 1Quyết định 14/2023/QĐ-UBND kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực trong năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2022/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
KÉO DÀI THỜI HẠN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LAI CHÂU, GIAI ĐOẠN 2011-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 51/2022/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020. Cụ thể như sau:
1. Kéo dài thời hạn thực hiện Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND đến khi Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 (hoặc Quy hoạch tỉnh) được phê duyệt.
2. Điều chỉnh khoản 1 mục III Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND như sau:
“1. Quy hoạch 3 loại rừng
Điều chỉnh diện tích đất lâm nghiệp từ 680.299,8 ha xuống 589.395 ha, giảm 90.904,8 ha, trong đó: Rừng đặc dụng 41.275 ha; rừng phòng hộ điều chỉnh từ 360.893.3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443,3 ha; rừng sản xuất điều chỉnh từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, Cụ thể:
a) Rừng đặc dụng: 41.275 ha, điều chỉnh một số vị trí cụ thể, tổng diện tích không thay đổi.
- Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp và quy hoạch có liên quan, trong đó: Diện tích vùng lõi, vùng đệm vườn Quốc gia Hoàng Liên tại huyện Tân Uyên 11,4 ha; diện tích rừng đặc dụng của huyện Mường Tè 81,1 ha.
- Bổ sung từ quy hoạch rừng phòng hộ vào quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha, trong đó: Bổ sung vào diện tích vùng lõi, vùng đệm vườn Quốc gia Hoàng Liên 11,39 ha; bổ sung vào diện tích rừng đặc dụng của huyện Mường Tè 81,11 ha.
b) Rừng phòng hộ: Điều chỉnh từ 360.893,3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443.3 ha. Cụ thể:
- Rừng phòng hộ đầu nguồn từ 304.593,3 ha xuống 226.571 ha, giảm 78.022.3 ha; trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha (có rừng 34,51 ha; chưa có rừng 57,99 ha); chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 86.562,57 ha (có rừng 28.101,83, chim có rừng 58.460,74 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 1.787,56 ha (có rừng 560,21, chưa có rừng 1.227,35 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 10.420,33 ha.
- Rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp phòng hộ khu vực biên giới từ 54.600 ha xuống 40.614 ha, giảm 13.986 ha, trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 15.516,89 ha (có rừng 5.037,43, chưa có rừng 10.479,46 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 317,99 ha (có rừng 100,51 ha, chưa có rừng 217,48 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 1.848,88 ha.
- Rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp bảo vệ môi trường từ 1.700 ha xuống 1.265 ha, giảm 435 ha, trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 482,62 ha (có rừng 156,68, chưa có rừng 325,94 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 9,68 ha (có rừng 3,13 ha, chưa có rừng 6,55 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 57,3 ha.
c) Rừng sản xuất: Điều chỉnh từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, trong đó:
- Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, vườn cây vườn rừng từ 81.452 ha xuống 80.767 ha, giảm 685 ha, cụ thể:
Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu giấy, ván dăm, ván ghép thanh 80.767 ha (không thay đổi).
Đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng từ 685 ha xuống 0 ha, giảm 685 ha, chuyển sang đất trống quy hoạch rừng sản xuất.
- Đất có rừng tự nhiên, rừng trồng cần bảo vệ từ 117.949,8 ha lên 191.992 ha, tăng 74.042,2 ha, trong đó: Chuyển từ quy hoạch rừng phòng hộ sang 33.295,94 ha; chuyển từ đất trống được khoanh nuôi tái sinh tự nhiên và trồng rừng mới lên thành rừng sang 41.558,93 ha; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 812,67 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp chưa sử dụng từ 78.729,7 ha xuống 6.911 ha, giảm 71.818,7 ha, trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng phòng hộ 12.326,51 ha; chuyển sang đất có rừng tự nhiên, rừng trồng 41.558,93 ha; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 2.995,95 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 76.213,6 ha phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng phòng hộ sang 56.939,63 ha; chuyển từ ngoài quy hoạch 3 loại rừng vào 3.651,66 ha; chuyển từ đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng sang 685 ha.
(Chi tiết danh mục các công trình, dự án có diện tích đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng được cập nhật đến thời điểm phê duyệt tại Phụ lục 01; diện tích đất lâm nghiệp của tỉnh và các huyện, thành phố sau điều chỉnh tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Diện tích rừng khi đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng tiếp tục được quản lý, bảo vệ, theo dõi cập nhật diễn biến rừng, xử lý vi phạm (nếu có) và áp dụng các chính sách có liên quan theo quy định đối với loại rừng tương ứng đến khi được chuyển mục đích sử dụng rừng.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ DIỆN TÍCH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐƯỢC CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh)
TT | Các công trình, dự án đề xuất đưa ra ngoài QH ba loại rừng | Địa điểm thực hiện | Diện kiến (ha) | Phân theo chức năng rừng (ha) | |||||||||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||||||||||
Cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chưa có rừng | Cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chưa có rừng | Cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chưa có rừng | ||||
| Tổng cộng |
| 6.016,35 | 92,50 | 34,51 |
| 57,99 | 2.115,23 | 627,37 | 36,48 | 1.451,38 | 3.808,62 | 440,08 | 372,59 | 2.993,95 |
I | Huyện Mường Tè |
| 1.070,61 | 81,10 | 34,51 |
| 46,59 | 380,14 | 124,54 | 0,44 | 255,16 | 609,37 | 125,87 | 5,07 | 478,43 |
1 | Cụm điểm tựa phòng ngự tuyến biên giới | Ka Lăng | 7,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,90 | 0,07 | 2,80 | 5,03 |
2 | Đường dây 220KV Pắc Ma - Mường Tè | TT.Mường Tè, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San | 14,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,73 | 7,40 |
| 7,33 |
3 | Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện Chà Dì) | Bum Tở | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,01 | 0,05 |
4 | Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện) | Vàng San | 0,10 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
| 0,05 | 0,02 |
| 0,03 |
5 | Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | TT.Mường Tè, Bum Tở | 5,06 |
|
|
|
| 0,60 |
|
| 0,60 | 4,46 |
| 0,02 | 4,44 |
6 | Kè bảo vệ khu dân cư bản Nậm Củm | Bum Nưa | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa các công trình thủy lợi nhỏ, xã Pa Ủ | Pa Ủ | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 | 0,03 |
| 0,85 |
8 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phin, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Vị trí móng cột 35 kV Cở Lò - Nậm Phìn) | Mường Tè | 0,16 |
|
|
|
| 0,08 | 0,04 |
| 0,04 | 0,08 |
|
| 0,08 |
9 | Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suồng, xã Vàng San, huyện Mường Tè | Vàng San | 9,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,86 |
|
| 9,86 |
10 | Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vàng San | Vàng San | 2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,59 |
|
| 2,59 |
11 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện Suối Voi) | Can Hồ | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 | 0,28 |
| 0,10 |
12 | Nâng cấp đường giao thông đến bản A Mại xã Pa Vệ Sủ | Pa Vệ Sủ | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 | 0,15 |
| 0,47 |
13 | Công trình Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè và công trình Cứng hóa đường giao thông Km 13 - bản Pa Thắng - TT xã Thu Lũm | Thu Lũm | 22,51 |
|
|
|
| 22,51 | 15,89 | 0,38 | 6,24 |
|
|
|
|
14 | Thủy điện A Mé 1 | Tà Tổng | 6,16 | 6,16 | 2,31 |
| 3,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thủy điện A Mé 2 | Tà Tổng | 18,37 | 18,37 | 2,84 |
| 15,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thủy điện Ka Lăng | Ka Lăng, Thu Lũm | 20,22 |
|
|
|
| 17,57 | 5,12 |
| 12,45 | 2,65 | 2,62 |
| 0,03 |
17 | Thủy điện Ka Lăng B | Ka Lăng | 10,57 |
|
|
|
| 8,10 | 0,48 |
| 7,62 | 2,47 | 0,25 |
| 2,22 |
18 | Thủy điện Kha Ứ | Tà Tống | 4,39 | 4,39 | 0,81 |
| 3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thủy điện Là Pơ | Thu Lũm | 18,78 |
|
|
|
| 17,64 |
|
| 17,64 | 1,14 |
|
| 1,14 |
20 | Thủy điện Là Si 1 | Ka Lăng, Thu Lũm, Tá Bạ | 1,07 |
|
|
|
| 0,49 |
|
| 0,49 | 0,58 |
|
| 0,58 |
21 | Thủy điện Là Si 3 | Ka Lăng, Thu Lũm | 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,37 |
|
| 1,37 |
22 | Thủy điện Nậm Lằn 1 | Ka Lăng, Tá Bạ | 6,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,45 |
|
| 6,45 |
23 | Thủy điện Nậm Luồng 1 | Tà Tổng | 5,12 |
|
|
|
| 1,32 |
|
| 1,32 | 3,80 | 0,02 |
| 3,78 |
24 | Thủy điện Nậm Ma 1A, 1B, 1C | Mù Cả | 4,40 |
|
|
|
| 0,24 |
|
| 0,24 | 4,16 |
|
| 4,16 |
25 | Thủy điện Nậm Nhọ 1 | Vàng San | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,46 |
|
| 2,46 |
26 | Thủy điện Nậm Xí Lùng 1A | Pa Vệ Sủ | 6,80 |
|
|
|
| 6,80 |
|
| 6,80 |
|
|
|
|
27 | Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B | Pa Vệ Sủ | 11,69 |
|
|
|
| 11,69 |
|
| 11,69 |
|
|
|
|
28 | Thủy điện Nhù Cả | Ka Lăng, Tá Bạ | 8,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,43 | 0,46 |
| 7,97 |
29 | Thủy điện Thu Lũm | Thu Lũm | 15,81 |
|
|
|
| 15,81 |
|
| 15,81 |
|
|
|
|
30 | Thủy điện Thu Lũm 1 | Thu Lũm | 3,65 |
|
|
|
| 3,65 |
|
| 3,65 |
|
|
|
|
31 | Thủy điện Xi Nế | Mù Cả | 38,43 | 17,73 | 13,25 |
| 4,48 |
|
|
|
| 20,70 | 14,39 |
| 6,31 |
32 | Thủy điện Kha Ứ 1 | Nậm Khao, Tà Tổng | 15,56 | 12,41 | 4,79 |
| 7,62 |
|
|
|
| 3,15 | 0,87 |
| 2,28 |
33 | Thủy điện Nậm Hản 1 | Mường Tè, Nậm Khao | 16,53 |
|
|
|
| 14,55 |
|
| 14,55 | 1,98 |
|
| 1,98 |
34 | Thủy điện Nậm Luồng 1A | Tà Tổng | 8,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,49 | 3,72 |
| 4,77 |
35 | Thủy điện Là Si 1A | Tá Bạ, Thu Lũm | 5,65 |
|
|
|
| 4,37 |
|
| 4,37 | 1,28 |
|
| 1,28 |
36 | Thủy điện Nậm Củm | Bum Nưa, Pa Vệ Sủ | 7,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,42 |
|
| 7,42 |
37 | Thủy điện Nậm Củm 1 | Pa Ủ | 4,87 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,22 | 4,65 |
|
| 4,65 |
38 | Thủy điện Nậm Củm 2 | Pa Ủ | 9,18 |
|
|
|
| 2,46 |
|
| 2,46 | 6,72 |
|
| 6,72 |
39 | Thủy điện Nậm Củm 3 | Pa Ủ | 23,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,07 |
|
| 23,07 |
40 | Thủy điện Nậm Củm 4 | Mường Tè | 75,17 |
|
|
|
| 67,30 | 45,02 |
| 22,28 | 7,87 | 3,46 |
| 4,41 |
41 | Thủy điện Nậm Củm 5 | Pa Ủ | 14,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,40 |
|
| 14,40 |
42 | Thủy điện Nậm Củm 7 | Mường Tè | 1,04 |
|
|
|
| 0,67 |
|
| 0,67 | 0,37 |
|
| 0,37 |
43 | Thủy điện Nậm Lằn | Ka Lăng | 12,66 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,66 |
|
| 12,66 |
44 | Thủy điện Nậm Luồng | Can Hồ, Tà Tổng | 14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,07 |
|
| 14,07 |
45 | Thủy điện Nậm Ma 2A, 2B, 3 | Mù Cả | 13,33 |
|
|
|
| 12,16 |
|
| 12,16 | 1,17 |
|
| 1,17 |
46 | Thủy điện Nậm Xí Lung 2 | Pa Vệ Sủ | 18,33 |
|
|
|
| 9,96 |
|
| 9,96 | 8,37 |
|
| 8,37 |
47 | Thủy điện Nậm Xí Lung 2A | Pa Vệ Sủ | 12,19 |
|
|
|
| 5,14 |
|
| 5,14 | 7,05 |
|
| 7,05 |
48 | Thủy điện Pắc Ma | Mường Tè, Ka Lăng, Mù Cả | 61,58 | 3,32 |
|
| 3,32 | 4,36 |
|
| 4,36 | 53,90 |
|
| 53,90 |
49 | Thủy điện Xà Hồ | Pa Ủ | 9,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,08 | 4.23 |
| 4,85 |
50 | Thủy điện Kho Hà | Pa Ủ | 15,88 |
|
|
|
| 15,27 |
|
| 15,27 | 0,61 |
|
| 0,61 |
51 | Thủy điện Ma Nọi | Pa Ủ | 8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,18 |
|
| 8,18 |
52 | Thủy điện Hà Nê | Pa Ủ | 13,95 |
|
|
|
| 13,95 |
|
| 13,95 |
|
|
|
|
53 | Thủy điện Thọ Gụ | Tá Bạ | 15,62 |
|
|
|
| 9,22 |
|
| 9,22 | 6,40 |
|
| 6,40 |
54 | Thủy điện Thọ Gụ 1 | Tá Bạ, Pa Ủ | 8,97 |
|
|
|
| 8,97 |
|
| 8,97 |
|
|
|
|
55 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bàn (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện và trạm biến áp A Chè) | Thu Lũm, Ka Lăng | 0,38 |
|
|
|
| 0,28 | 0,20 |
| 0,08 | 0,10 | 0,06 |
| 0,04 |
56 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện và trạm biến áp Cờ Lò) | Mường Tè | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 | 0,04 |
| 0,23 |
57 | Trạm biến áp, móng cột 100kv Nậm Cấu - Vàng San | TT.Mường Tè, Bum Tở, Vàng San | 1,16 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,33 | 0,83 |
|
| 0,83 |
58 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường Tè - Xã Pa Vệ Sủ) | Bum Nưa, Pa Vệ Sủ | 14,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,12 | 4,12 |
| 10,00 |
59 | Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng. Nhân dân trồng) | Bum Tở | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 | 1,66 | 0,82 | 1,52 |
60 | Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới. Nhân dân trồng) | Bum Tở | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,86 |
|
| 1,86 |
61 | Đường giao thông liên vùng từ bản Mo Chi – bản Cờ Lò, xã Pa Ủ - bản Nậm Phìn, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè. | Mường Tè, Pa Ủ | 44,47 |
|
|
|
| 23,33 | 11,35 |
| 11,98 | 21,14 | 8,82 |
| 12,32 |
62 | Đường đến điểm ĐCĐC Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè | Can Hồ | 16,96 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,96 | 13,74 |
| 3,22 |
63 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường Tè - Trung tâm xã Vàng San) | Vàng San, Bum Nưa, TT. Mường Tè | 7,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,34 | 0,09 |
| 7,25 |
64 | Cứng hóa đường từ các bản Nhóm Pố - Vạ Pù đến trung tâm xã Tá Bạ | Pa Ủ, Tá Bạ | 8,82 |
|
|
|
| 3,72 | 1,92 |
| 1,80 | 5,10 | 2,17 |
| 2,93 |
65 | Đường giao thông liên vùng Pa Vệ Sủ - Pa Ủ, huyện Mường Tè | Pa Vệ Sử, Pa Ủ | 30,94 |
|
|
|
| 30,94 | 23,83 |
| 7,11 |
|
|
|
|
66 | Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra mốc 52, huyện Nậm Nhùn; đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Pạ - khu vực mốc 34, huyện Mường Tè; | Tá Bạ | 17,18 |
|
|
|
| 8,00 | 6,68 |
| 1,32 | 9,18 | 6,03 |
| 3,15 |
67 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm xã Mường Tè - Xã Pa Ủ) | Mường Tè, Pa Ủ | 20,09 |
|
|
|
| 2,83 | 1,71 | 0,06 | 1,06 | 17,26 | 2,56 |
| 14,70 |
68 | Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn - Mốc 17 | Ka Lăng, Mù Cả | 31,96 | 10,48 | 10,40 |
| 0,08 | 16,86 | 9,41 |
| 7,45 | 4,62 | 0,63 | 0,04 | 3,95 |
69 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến Ngã ba Nậm Lằn - Trung tâm xã Tá Bạ) | Tá Bạ, Ka Lăng | 11,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,29 | 0,83 |
| 10,46 |
70 | Cứng hóa đường từ các bản Xà Hồ, Pa Ủ, Hà Xi đến trung tâm xã Pa Ủ | Pa Ủ | 55,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55,64 | 30,44 |
| 25,20 |
71 | Cứng hóa đường từ các bản Sín Chải A B, Chà Gá đến trung tâm xã Pa Vệ Sủ | Pa Vệ Sử | 6,94 |
|
|
|
| 6,91 | 0,45 |
| 6,46 | 0,03 |
|
| 0,03 |
72 | Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè | Tá Bạ | 25,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,40 | 16,10 |
| 9,30 |
73 | Công trình Cấp điện nông thôn đến các bản Các xã Tà Tổng (A Mé); Pa Vệ Sù (Chà Gá, Sín Chải C); Mù Cả (Mò Su); Tá Pạ (Là Si; Vạ Pù) và công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè | Mù Cà, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tá Bạ, Tà Tổng | 1,35 | 0,39 | 0,11 |
| 0,28 | 0,44 | 0,12 |
| 0,32 | 0,52 | 0,12 |
| 0,40 |
74 | Công trình Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (vị trí móng cột 35 kV) | Ka Lăng, Thu Lũm | 0,37 |
|
|
|
| 0,31 | 0,21 |
| 0,10 | 0,06 | 0,03 |
| 0,03 |
75 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nậm Khao | Nậm Khao | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
| 0,38 |
76 | Dự án Nhà máy điện gió Tà Tổng tại huyện Mường Tè | Tà Tổng | 95,59 | 7,85 |
|
| 7,85 |
|
|
|
| 87,74 |
|
| 87,74 |
77 | Dự án thủy điện Kha Ứ 2 | Tà Tổng, Nậm Khao | 8,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,81 |
|
| 8,81 |
78 | Dự án thủy điện Nậm Củm 6 | Pa Ủ, Mường Tè | 4,34 |
|
|
|
| 0,67 |
|
| 0,67 | 3,67 |
|
| 3,67 |
79 | Dự án thủy điện Nậm Voi | Can Hồ | 6,72 |
|
|
|
| 6,38 | 1,88 |
| 4,50 | 0,34 | 0,03 |
| 0,31 |
80 | Sắp xếp ổn định dân cư vùng biên giới bản A Chè, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè | Thu Lũm | 0,43 |
|
|
|
| 0,43 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
81 | Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè | Bum Tở | 7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,45 |
| 1,38 | 6,07 |
82 | Dự án thủy điện Nậm Cấu | Bum Tở | 3,82 |
|
|
|
| 2,42 |
|
| 2,42 | 1,40 |
|
| 1.40 |
83 | Dự án thủy điện Nậm Cấu Thượng | Pa Vệ Sủ | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,20 |
|
| 2,20 |
84 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục Trạm BA Cờ Lò-Nậm Phìn) | Xã Mường Tè | 0,27 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,05 | 0,22 | 0,04 |
| 0,18 |
85 | Dự án thủy điện Nậm Hản 2 | Xã Mường Tè, xã Nậm Khao | 5,78 |
|
|
|
| 1,09 | 0,18 |
| 0,91 | 4,69 | 0,35 |
| 4,34 |
II | Huyện Nậm Nhùn |
| 385,47 |
|
|
|
| 232,20 | 47,35 |
| 184,85 | 153,27 | 28,90 | 0,05 | 124,32 |
1 | Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô | Mường Mô | 2,53 |
|
|
|
| 1,44 | 0,60 |
| 0,84 | 1,09 | 0,52 | 0,02 | 0,55 |
2 | Đường xuống bến đò Mường Mô | Mường Mô | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,01 | 0,09 |
3 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay) | Hua Bum, Nậm Hàng | 2,93 |
|
|
|
| 2,93 | 0,67 |
| 2,26 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2 | Trung Chải | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,13 |
| 0,27 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải | Nậm Ban, Trung Chải | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 | 1,23 |
| 1,27 |
6 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng | Nậm Hàng | 2,15 |
|
|
|
| 2,15 | 0,28 |
| 1,87 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao | Pú Đao, Nậm Hàng | 2,03 |
|
|
|
| 1,82 | 0,26 |
| 1,56 | 0,21 | 0,02 |
| 0,19 |
8 | Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn | TT. Nậm Nhùn | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,02 |
|
9 | Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1 | Nậm Ban | 2,07 |
|
|
|
| 0,66 | 0,02 |
| 0,64 | 1,41 | 0,09 |
| 1,32 |
10 | Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng | Hua Bum | 3,04 |
|
|
|
| 3,04 | 0,43 |
| 2,61 |
|
|
|
|
11 | Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà | Nậm Chà | 3,13 |
|
|
|
| 3,13 | 1,80 |
| 1,33 |
|
|
|
|
12 | Mỏ đá đen Lai Châu | Trung Chải, Nậm Ban | 67,37 |
|
|
|
| 14,06 |
|
| 14,06 | 53,31 | 8,57 |
| 44,74 |
13 | Thủy điện Nậm Cuổi 1B | Nậm Hàng | 5,21 |
|
|
|
| 5,21 |
|
| 5,21 |
|
|
|
|
14 | Thủy điện Hua Bun | Nậm Ban | 38,22 |
|
|
|
| 38,22 |
|
| 38,22 |
|
|
|
|
15 | Thủy điện Nậm Bụm 1A | Hua Bum | 6,19 |
|
|
|
| 4,88 |
|
| 4,88 | 1,31 |
|
| 1,31 |
16 | Thủy điện Nậm Cuổi | Hua Bum, Nậm Ban, Nậm Pì | 39,20 |
|
|
|
| 24,43 |
|
| 24,43 | 14,77 |
|
| 14,77 |
17 | Thủy điện Nậm Cuổi 1 | Hua Bum, Nậm Hàng | 12,33 |
|
|
|
| 12,33 |
|
| 12,33 |
|
|
|
|
18 | Thủy điện Nậm Cuổi 1A | Hua Bum | 4,78 |
|
|
|
| 4,78 |
|
| 4,78 |
|
|
|
|
19 | Thủy điện Nậm Cuổi 2A | Hua Bum, Nậm Pì, Nậm Ban | 1,72 |
|
|
|
| 1,72 |
|
| 1,72 |
|
|
|
|
20 | Thủy điện Nậm Pảng 2 | Nậm Ban | 0,92 |
|
|
|
| 0,92 |
|
| 0,92 |
|
|
|
|
21 | Cụm thủy điện Nậm Nghẹ và Nậm Nghẹ 1A | Hua Bum | 28,92 |
|
|
|
| 25,70 |
|
| 25,70 | 3,22 |
|
| 3,22 |
22 | Thủy điện Huổi Văn | Nậm Hàng | 3.82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,82 |
|
| 3,82 |
23 | Thủy điện Nậm Ngà | Nậm Chà | 23,09 |
|
|
|
| 23,09 | 11,33 |
| 11,76 |
|
|
|
|
24 | Đường dây 110Kv Nậm Pồ - Trạm 500/220/110kV | Nậm Manh | 20,41 |
|
|
|
| 5,57 | 5,01 |
| 0,56 | 14,84 | 10,92 |
| 3,92 |
25 | Khai hoang sản xuất Nậm Nó 1 - xã Trung Chải | Trung Chải | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
26 | Giao thông liên thôn bản Huổi Van - Lồng Ngài - Nậm Lay | Hua Bum, Nậm Hàng | 43,34 |
|
|
|
| 25,95 | 14,73 |
| 11,22 | 17,39 | 6,09 |
| 11,30 |
27 | Thủy điện Nậm Chà 1 | Nậm Chà | 22,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,94 |
|
| 22,94 |
28 | Thủy điện Nậm Chà 2 | Nậm Chà | 4,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,37 |
|
| 4,37 |
29 | Thủy điện Nậm Nhé 1 | Nậm Chà | 11,90 |
|
|
|
| 10,82 | 10,24 |
| 0,58 | 1,08 | 0,36 |
| 0,72 |
30 | Bãi khai hoang sản xuất Bản Nậm Pì, xã Pú Đao | Pú Đao | 6,49 |
|
|
|
| 6,49 |
|
| 6,49 |
|
|
|
|
31 | Đường giao thông đi bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh | Nậm Manh | 14,39 |
|
|
|
| 7,48 | 0,51 |
| 6,97 | 6,91 | 0,97 |
| 5,94 |
32 | Dự án thủy điện Nậm Vạc | Nậm Ban | 3,68 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,10 | 3,58 |
|
| 3,58 |
33 | Giao thông nông thôn Pa Cheo - Dền Tháng | Hua Bum | 5,07 |
|
|
|
| 5,07 | 1,43 |
| 3,64 |
|
|
|
|
34 | Đường điện 3 bản xã Nậm Pì (Pá Sập, Pá Đởn, Nậm Vời) | Nậm Pì | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | 0,04 |
| 0,03 |
|
|
|
|
III | Huyện Phong Thổ |
| 906,23 |
|
|
|
| 378,56 | 64,94 | 5,61 | 308,01 | 527,67 | 37,27 | 63,67 | 426,73 |
1 | Bãi rác thải tập trung xã Mù Sang, Sì Lở Lầu | Mù Sang, Sì Lở Lầu | 0,79 |
|
|
|
| 0,79 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường tuần tra biên giới mốc 70- mốc 79 | Sì Lở Lầu, Mồ Sì San | 13,66 |
|
|
|
| 13,66 | 10,91 |
| 2,75 |
|
|
|
|
3 | Chân cột điện tuyến Nậm Xe | Bản Lang, Khống Lào, Mường So | 0,44 |
|
|
|
| 0,33 |
| 0,02 | 0,31 | 0,11 |
| 0,02 | 0,09 |
4 | Chốt trực dân quân Ma Li Pho | Ma Li Pho | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 |
|
| 0,97 |
5 | Công an xã Sì Lở Lầu | Sì Lở Lầu | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | 0,03 |
| 0,05 |
|
|
|
|
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp khu vực ngã 3 Mường So | Mường So | 12,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,16 |
|
| 12,16 |
7 | Đất ở nông thôn xã Khổng Lào | Khổng Lào, Hoang Thèn | 1,38 |
|
|
|
| 0,38 |
|
| 0,38 | 1,00 |
| 0,06 | 0,94 |
8 | Đất ở nông thôn xã Lản Nhì Thàng | Lản Nhì Thàng | 12,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,02 |
|
| 12,02 |
9 | Đất ở nông thôn xã Ma Li Pho | Ma Li Pho | 6,92 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,92 |
| 3,44 | 3,48 |
10 | Đất ở nông thôn xã Sì Lở Lầu | Sì Lở Lầu | 5,32 |
|
|
|
| 5,32 |
|
| 5,32 |
|
|
|
|
11 | Đầu tư xây dựng công trình GĐ 2 khu KTQP Phong Thổ (hạng mục đường trung tâm bản Sểnh Sang - San Cha | Dào San | 10,10 |
|
|
|
| 10,10 | 1,24 |
| 8,86 |
|
|
|
|
12 | Đồn Biên phòng Sin Suối Hồ | Sin Suối Hồ | 5,46 |
|
|
|
| 5,46 | 0,02 |
| 5,44 |
|
|
|
|
13 | Đường giao thông liên bản Hoang Thèn xã Hoang Thèn - Bàn tả Phìn xã Ma Li Pho | Ma Li Pho, Hoang Thèn | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 | 0,32 |
| 0,09 |
14 | Đường giao thông mốc số 82 Phong Thổ | Dào San, Tung Qua Lìn | 18,99 |
|
|
|
| 18,46 | 18,26 |
| 0,20 | 0,53 | 0,53 |
|
|
15 | Đường giao thông từ bản Sểnh Sàng A đi San Cha - Ma Can GĐ 2 | Dào San | 0,89 |
|
|
|
| 0,89 | 0,04 |
| 0,85 |
|
|
|
|
16 | Đường vào ĐBP Vàng ma chải trung tâm xã Vàng Ma Chải | Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử | 12,71 |
|
|
|
| 12,71 | 7,63 | 0,81 | 4,27 |
|
|
|
|
17 | Đường giao thông vùng chè xã Hoang Thèn | Hoang Thèn | 0,98 |
|
|
|
| 0,39 | 0,28 |
| 0,11 | 0,59 | 0,55 |
| 0,04 |
18 | Đường GT liên bản Dền Thàng - Vàng Thẳm - Pà Chải - Po chà - Hoàng liên sơn 1.2 | Nậm Xe | 2,51 |
|
|
|
| 0,24 |
| 0,01 | 0,23 | 2,27 |
|
| 2,27 |
19 | Đường GTNT các bản xã Ma Li Pho | Ma Li Pho | 2,17 |
|
|
|
| 2,17 | 0,12 |
| 2,05 |
|
|
|
|
20 | Đường GTNT Chảng Phàng - Hoàng Chu Văn | Sin Suối Hồ | 0,66 |
|
|
|
| 0,66 | 0,11 |
| 0,55 |
|
|
|
|
21 | Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu | Sin Suối Hồ | 0,69 |
|
|
|
| 0,69 | 0,32 |
| 0,37 |
|
|
|
|
22 | Đường ra khu sản xuất các bản xã Lản Nhì Thàng | Lản Nhì Thàng | 2,59 |
|
|
|
| 0,51 |
|
| 0,51 | 2,08 | 1,03 |
| 1,05 |
23 | Đường ra khu sản xuất các bản xã Ma Li Pho | Ma Li Pho | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 | 0,03 |
| 0,18 |
24 | Đường ra xây kè mốc 72 (2) và tuyến chống xói lở bảo vệ bờ suối Phin Ho khu vực mốc 73 (2) biên giới | Sì Lở Lầu | 1,14 |
|
|
|
| 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
25 | Đường từ trung tâm xã Sin Suối Hồ vào đồn biên phòng và bản Van Hồ 2 | Sin Suối Hồ, Nậm Xe | 5,28 |
|
|
|
| 5,28 | 0,03 | 0,07 | 5,18 |
|
|
|
|
26 | Đường vùng chè bản Can Hồ xã Sin Suối Hồ | Sin Suối Hồ | 2,06 |
|
|
|
| 2,06 | 0,17 |
| 1,89 |
|
|
|
|
27 | Mỏ đất hiếm Nậm Xe | Nậm Xe | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
| 0,10 | 0,71 |
28 | Khu công nghiệp Mường So | Mường So, Lản Nhì Thàng | 186,74 |
|
|
|
|
|
|
|
| 186,74 | 0,31 | 32,63 | 153,80 |
29 | Khu du lịch Chè cổ thu | Hoang Thèn | 4,76 |
|
|
|
| 4,76 | 4,76 |
|
|
|
|
|
|
30 | Khu du lịch thác trái tim | Sin Suối Hồ | 13,11 |
|
|
|
| 13,11 | 13,11 |
|
|
|
|
|
|
31 | Mỏ đá dolomit Bản Lang | Bản Lang | 18,45 |
|
|
|
| 13,47 |
|
| 13,47 | 4,98 |
| 4,46 | 0,52 |
32 | Mỏ đá Hồng Thu Mông 4, xã Lản Nhì Thàng | Lản Nhì Thàng | 7,98 |
|
|
|
| 2,02 |
|
| 2,02 | 5,96 |
|
| 5,96 |
33 | Mỏ đá Hữu Hảo | Thị trấn | 1,87 |
|
|
|
| 1,87 |
|
| 1,87 |
|
|
|
|
34 | Mỏ đá Thanh Thế | Thị trấn | 2,64 |
|
|
|
| 2,64 |
|
| 2,64 |
|
|
|
|
35 | Khai thác, chế biến quặng đất hiếm mỏ Bắc Nậm Xe | Nậm Xe | 188,63 |
|
|
|
| 28,41 |
|
| 28,41 | 160,22 | 31,35 |
| 128,87 |
36 | Mở rộng thị trấn Phong Thổ | TT. Phong Thổ, Mường So | 65,53 |
|
|
|
| 37,75 |
| 4,66 | 33,09 | 27,78 |
| 10,92 | 16,86 |
37 | Mương thủy lợi Can Thiền (Sì lèng Chải) | Lản Nhì Thàng | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 | 0,32 |
|
|
38 | Nâng cấp đường GTNT cầu Km 2 - U Gia | Huổi Luông | 1,13 |
|
|
|
| 0,66 |
|
| 0,66 | 0,47 | 0,04 |
| 0,43 |
39 | Nâng cấp đường tuần tra biên giới cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải | Ma Ly Pho, Mù Sang | 18,16 |
|
|
|
| 18,10 | 1,99 |
| 16,11 | 0,06 |
|
| 0,06 |
40 | Nghĩa trang nghĩa địa bàn | Mù Sang | 1,09 |
|
|
|
| 1,09 |
|
| 1,09 |
|
|
|
|
41 | Nhà máy chế biến nông lâm sản | Mường So | 3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,99 |
| 3,99 |
|
42 | Nhà máy gạch không nung | Mường So | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
| 0,19 |
43 | Phòng học đa chức năng Trường TH Khổng Lào | Khổng Lào | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,33 |
44 | Sân bóng đá Sì Lở Lầu | Sì Lở Lầu | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
45 | Sân lễ hội gầu Tào | Dào San | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
46 | Sân thể thao bản Ma Ly Pho | Ma Li Pho | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
47 | Sân thể thao bản Pờ Ma Hồ | Ma Li Pho | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
| 0,13 |
48 | Sân thể thao bản Sòn Thầu 1 | Ma Li Pho | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,22 |
49 | Sân thể thao bản Tả Phìn | Ma Li Pho | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,12 |
50 | Sân vận động Mù Sang | Mù Sang | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
51 | Sân vận động trung tâm xã Ma Li Pho | Ma Li Pho | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
| 0,02 | 0,36 |
52 | Thao trường dân quân xã Mồ Sì San | Mồ Si San | 1,25 |
|
|
|
| 1,25 | 1,04 |
| 0,21 |
|
|
|
|
53 | Thao trường huấn luyện cấp huyện | Mường So | 2,65 |
|
|
|
| 0,53 |
|
| 0,53 | 2,12 |
|
| 2,12 |
54 | Thao trường huấn luyện cụm Dào San | Dào San, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | 2,33 |
| 0,67 |
|
|
|
|
55 | Thủy điện An Hưng | Ma Li Pho, Hoang Thèn | 3,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,04 |
| 1,37 | 1,67 |
56 | Thủy điện Chàng Phàng | Sin Suối Hồ | 8,23 |
|
|
|
| 8,23 |
|
| 8,23 |
|
|
|
|
57 | Thủy điện Ma Li Pho | Ma Li Pho | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,73 |
|
| 0,73 |
58 | Thủy điện Mán Tiển | Dào San, Bản Lang | 4,65 |
|
|
|
| 0,40 |
|
| 0,40 | 4,25 | 0,49 |
| 3,76 |
59 | Thủy điện Nậm Lon | Bản Lang | 4,06 |
|
|
|
| 4,06 |
|
| 4,06 |
|
|
|
|
60 | Thủy điện Nậm Lụm | Dào San, Bản Lang | 3,67 |
|
|
|
| 3,67 |
|
| 3,67 |
|
|
|
|
61 | Thủy điện Nậm Lụm 3 | Bản Lang | 2,18 |
|
|
|
| 0,72 |
|
| 0,72 | 1,46 |
|
| 1,46 |
62 | Thủy điện Nậm Lụm 1 | Dào San | 11,66 |
|
|
|
| 11,66 |
|
| 11,66 |
|
|
|
|
63 | Thủy điện Nậm Lụm 2 | Bản Lang, Dào San | 15,56 |
|
|
|
| 8,19 |
|
| 8,19 | 7,37 |
|
| 7,37 |
64 | Thủy điện Nậm Xe | Nậm Xe | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
65 | Thủy điện Nậm Xe 2 | Nậm Xe | 0,31 |
|
|
|
| 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
66 | Thủy điện Pa Vây Sử 2 | Pa Vây Sử | 12,33 |
|
|
|
| 11,88 |
|
| 11,88 | 0,45 |
|
| 0,45 |
67 | Thủy điện Pa Vây Sử 1 | Pa Vây Sử | 13,15 |
|
|
|
| 13,15 |
|
| 13,15 |
|
|
|
|
68 | Thủy điện Po Chà | Nậm Xe | 0,26 |
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,25 | 0,01 |
|
| 0,01 |
69 | Thủy điện Tả Páo Hồ 1A | Mồ Si San, Sì Lở Lầu | 37,31 |
|
|
|
| 37,31 |
|
| 37,31 |
|
|
|
|
70 | Thủy điện Tả Páo Hồ 1b | Sì Lở Lầu, Mồ Sì San | 12,98 |
|
|
|
| 8,70 |
|
| 8,70 | 4,28 |
|
| 4,28 |
71 | Thủy điện Ta Pao Hồ 2 | Sì Lở Lầu, Vàng Ma Chải | 4,92 |
|
|
|
| 4,92 |
|
| 4,92 |
|
|
|
|
72 | Thủy điện Tô Y Phìn 1 | Lản Nhì Thàng | 23,56 |
|
|
|
| 17,04 |
|
| 17,04 | 6,52 |
|
| 6,52 |
73 | Thủy điện Tô Y Phìn 2 | Mường So, Lản Nhì Thàng | 8,54 |
|
|
|
| 8,54 | 0,08 |
| 8,46 |
|
|
|
|
74 | Thủy điện Van Hồ | Nậm Xe, Sin Suối Hồ | 7,78 |
|
|
|
| 7,78 |
|
| 7,78 |
|
|
|
|
75 | Thủy điện Vàng Ma Chải 2 | Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử | 4,86 |
|
|
|
| 4,86 |
|
| 4,86 |
|
|
|
|
76 | Thủy điện Vàng Ma Chải 3 | Vàng Ma Chải, Mù Sang | 0,89 |
|
|
|
| 0,89 |
|
| 0,89 |
|
|
|
|
77 | Trạm biến áp 220kV Phong Thổ | Làn Nhì Thàng | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| 0,15 | 0,13 |
78 | Trạm Biên Phòng Lùng Than | Mù Sang | 0,32 |
|
|
|
| 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
|
|
79 | Trạm Y tế xã Mù Sang | Mù Sang | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
80 | Trụ sở công an xã Ma Li Pho | Ma Li Pho | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
| 0,13 |
|
81 | Trụ sở công an xã Mồ Sì San | Mồ Sì San | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
82 | Trụ sở công an xã Mù Sang | Mù Sang | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
83 | Trụ sở công an xã Pa Vây Sử | Pa Vây Sử | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
84 | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và tinh dầu Quế | Mường So | 13,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,82 |
|
| 13,82 |
85 | Trụ sở công an xã Sin Suối Hồ | Sin Suối Hồ | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
86 | Xây dựng tuyến đường thủy lợi Nậm Le 2 | Huổi Luông | 0,61 |
|
|
|
| 0,61 | 0,40 |
| 0,21 |
|
|
|
|
87 | Mỏ chì kẽm Nậm Sa | Huổi Luông | 2,10 |
|
|
|
| 2,10 |
|
| 2,10 |
|
|
|
|
88 | Dự án khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Mường So | Mường So | 2,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,81 |
|
| 2,81 |
89 | Dự án Nhà máy sản xuất, kinh doanh đất hiếm Cacbonat và oxit tổng số từ quặng đất hiếm ở Việt Nam | Nậm Xe | 4,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,95 |
|
| 4,95 |
90 | Trụ sở Công an huyện Phong Thổ | Thị trấn | 2,66 |
|
|
|
| 2,66 |
|
| 2,66 |
|
|
|
|
91 | Trang trại chăn nuôi thị trấn Phong Thổ | Thị trấn | 6,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,90 |
| 3,53 | 3,37 |
92 | Trang trại chăn nuôi xã Huổi Luông | Huổi Luông | 3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,53 |
|
| 3,53 |
93 | Trang trại chăn nuôi xã Nậm Xe | Nậm Xe | 21,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,29 |
|
| 21,29 |
94 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Khu Bình An (bản Mán Tiển) | Bản Lang | 4,13 |
|
|
|
| 4,13 |
|
| 4,13 |
|
|
|
|
95 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Phong Thổ đến cầu Phiêng Đanh | Thị trấn, Mường So | 2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,90 |
| 2,16 | 0,74 |
96 | Đường giao thông bản Má Nghé xã Bản Lang - bản Hô Sco Chải xã Khổng Lào - Lèng Seo Chin xã Hoang Thèn | Khổng Lào, Bản Lang | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 | 2,30 |
|
|
97 | Đường giao thông bản Can Hô xã Sin Suối Hồ - bản Po Trà - bản Hoàng Liên Sơn 2 xã Nậm Xe | Nậm Xe | 8,83 |
|
|
|
| 3,08 |
| 0,04 | 3,04 | 5,75 |
| 0,59 | 5,16 |
98 | Nâng cấp, cải tạo đường đến trung tâm xã Tung Qua Lìn | Tung Qua Lìn, Dào San | 1,33 |
|
|
|
| 1,33 | 0,68 |
| 0,65 |
|
|
|
|
99 | Mỏ đá vôi dolomit Nậm Xe | Nậm Xe | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
| 0,10 | 0,71 |
IV | Huyện Sìn Hồ |
| 133,54 |
|
|
|
| 102,92 | 16,34 | 9,27 | 77,31 | 30,62 | 8,17 |
| 22,45 |
1 | Đường điện Pa Phang 1 - Phìn Hồ | Phìn Hồ | 4,72 |
|
|
|
| 4,72 | 1,59 |
| 3,13 |
|
|
|
|
2 | Dự án tuyến đường Nậm Hái | Tả Phìn | 0,93 |
|
|
|
| 0,93 | 0,76 |
| 0,17 |
|
|
|
|
3 | Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha huyện Sìn Hồ | Nậm Cha | 1,71 |
|
|
|
| 1,04 |
| 1,00 | 0,04 | 0,67 | 0,65 |
| 0,02 |
4 | Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha | Làng Mô | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,14 | 1,04 |
| 0,10 |
5 | Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ | Làng Mô | 0,58 |
|
|
|
| 0,58 | 0,30 |
| 0,28 |
|
|
|
|
6 | Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I-bản Nậm Tần Mông-Mốc 56 huyện Sìn Hồ | Pa Tần | 8,10 |
|
|
|
| 7,26 | 4,30 |
| 2,96 | 0,84 |
|
| 0,84 |
7 | Đường từ trung tâm xã đến bản Phi Én | Chăn Nưa | 15,03 |
|
|
|
| 0,80 | 0,62 |
| 0,18 | 14,23 | 4,81 |
| 9,42 |
8 | Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô | Làng Mô | 1,64 |
|
|
|
| 1,64 | 0,67 |
| 0,97 |
|
|
|
|
9 | Đường từ bản Ha Vu Chứ đến bản Thà Giàng Phô | Tủa Sín Chải | 3,77 |
|
|
|
| 3,77 | 1,84 |
| 1,93 |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 128 | TT. Sìn Hồ, Tả Ngào, Lang Mô, Sà Dề Phin | 11,72 |
|
|
|
| 11,72 | 3,97 | 0,77 | 6,98 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp đường từ TL 129 - Hồng Thu Trồ - Trung Sung A - Nà Kế 2 | Hồng Thu | 2,79 |
|
|
|
| 2,79 | 1,02 |
| 1,77 |
|
|
|
|
12 | Thủy điện Pa Tần 2 | Pa Tần | 8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,20 |
|
| 8,20 |
13 | Thủy điện Nậm cầy | Sà Dề Phìn | 7,56 |
|
|
|
| 6,77 |
|
| 6,77 | 0,79 |
|
| 0,79 |
14 | Thủy điện Naậm Chản 1 | Pa Tần | 0,43 |
|
|
|
| 0,43 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
15 | Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ | Pa Tần | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,19 | 0,78 |
| 0,41 |
16 | Thủy điện Pa Tần 1 | Pa Tần | 7,26 |
|
|
|
| 5,60 |
|
| 5,60 | 1,66 |
|
| 1,66 |
17 | Thủy điện Suối Ngang | Hồng Thu, Pa Tần | 11,17 |
|
|
|
| 11,17 |
|
| 11,17 |
|
|
|
|
18 | Đường từ bản Hồng Thứ Hán Lìa đến bản Tia Chí Lư | Tủa Sín Chải | 3,01 |
|
|
|
| 2,03 | 1,27 |
| 0,76 | 0,98 | 0,89 |
| 0,09 |
19 | Dự án Xây dựng nhà máy chế biến chè và trồng chè tại huyện Sìn Hồ | Phìn Hồ, Sà Dề Phìn | 11,29 |
|
|
|
| 10,37 |
|
| 10,37 | 0,92 |
|
| 0,92 |
20 | Dự án trồng, chế biến dược liệu và du lịch sinh thái huyện Sìn Hồ | Xã Sà Dề Phin | 31,30 |
|
|
|
| 31,30 |
| 7,50 | 23,80 |
|
|
|
|
V | Huyện Tam Đường |
| 349,99 |
|
|
|
| 89,16 | 52,97 | 5,73 | 30,46 | 260,83 | 169,12 | 20,33 | 71,38 |
1 | Đường Hồ Thầu kết nối đi bộ lên đỉnh Putaleng | Hồ Thầu | 9,61 |
|
|
|
| 8,73 | 8,73 |
|
| 0,88 | 0,51 |
| 0,37 |
2 | Xây dựng Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường | Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm | 8,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,01 | 1,01 | 0,81 | 6,19 |
3 | Đường Tả Lèng đi vùng chè cổ | Tả Lèng | 20,68 |
|
|
|
| 15,64 | 15,64 |
|
| 5,04 | 4.33 | 0,01 | 0,70 |
4 | Đường từ bản Phìn Ngan Xỉn Chải đến trung tâm xã Tả Lèng | Tả Lèng | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 | 0,19 |
|
|
5 | Điểm du lịch sinh thái số 1 | Sơn Bình | 10,06 |
|
|
|
| 10,06 |
|
| 10,06 |
|
|
|
|
6 | Điểm du lịch sinh thái số 2 | Sơn Bình | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
7 | Công trình đảm bảo cho đường hầm sở chỉ huy cơ bản (AC-01) | Bản Hon | 6,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,45 | 6,45 |
|
|
8 | Di chuyển kho vũ khí đạn tỉnh | Nùng Nàng | 20,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,23 | 20,15 |
| 0,08 |
9 | DA mỏ đất hiếm Đông Pao, huyện Tam Đường | Bản Hon | 41,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41,98 | 32,94 |
| 9,04 |
10 | DA Thủy điện Nậm Đích 2 | Khun Há | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 1,54 | 0,46 |
11 | Dự án du lịch thác trắng đèo Hoàng Liên Sơn | Sơn Bình | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án khai thác khoáng sản đất hiếm thuộc khu vực phía Tây Nam và Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon | Bản Hon | 41,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41,13 | 37,16 | 0,24 | 3,73 |
13 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn tại xã Thèn Sin | Thèn Sin | 11,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,14 |
| 0,33 | 10,81 |
14 | Dự án xây dựng đường đi bộ lên đỉnh Putaleng, Tả Liên Sơn | Tả Lèng | 0,61 |
|
|
|
| 0,38 | 0,38 |
|
| 0,23 | 0,17 | 0,06 |
|
15 | Du lịch nghỉ dưỡng, thể thao giải trí tại xã Nùng Nàng | Nùng Nàng | 62,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 62,83 | 55,50 |
| 7,33 |
16 | Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên | Sơn Bình | 27,02 |
|
|
|
| 27,02 | 17,61 | 4,70 | 4,71 |
|
|
|
|
17 | Khoáng sản Bình Lư | Bình Lư | 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,65 |
| 1,60 | 0,05 |
18 | Khoáng sản sét làm VLXD tại mỏ sét Noong Luống | Bình Lư | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,22 |
|
| 1,22 |
19 | Khu du lịch sinh thái đèo Giang ma | Giang Ma | 2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,52 | 2,20 |
| 0,32 |
20 | Mỏ đá Nà Cơ | Bản Giang | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
21 | Mỏ đồng Khun Há | Khun Há | 3,83 |
|
|
|
| 3,83 | 1,43 |
| 2,40 |
|
|
|
|
22 | Thủy điện Nậm Mu 2 | Bình Lư | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 | 0,02 | 0,38 | 0,36 |
23 | Thao trường lực lượng vũ trang tỉnh Lai Châu | Nùng Nàng | 4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,99 |
|
| 4,99 |
24 | Thủy điện Châu Sa | Khun Há | 0,07 |
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
25 | Thủy điện Chu Va 2 | Sơn Bình | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
26 | Thủy điện Chu Va 2A | Sơn Bình | 0,56 |
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,50 | 0,06 |
|
| 0,06 |
27 | Thủy điện Hồ Thầu 1 | Hồ Thầu | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,22 | 0,35 |
| 0,87 |
28 | Thủy điện Hồ thầu 2 | Hồ Thầu | 4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,12 | 4,12 |
|
|
29 | Thủy điện Hồ Thầu 3 | Hồ Thầu | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
| 0,49 |
30 | Thủy điện Nậm Han | Thèn Sin | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
| 1,08 |
31 | Thủy điện Nậm Thi 1 | Sơn Bình | 8,48 |
|
|
|
| 8,48 | 6,52 | 0.38 | 1,58 |
|
|
|
|
32 | Thủy điện Đông Pao | Bản Hon | 10,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,82 |
|
| 10,82 |
33 | Trường bắn thị trấn Tam Đường | Thị trấn | 11,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,62 | 0,17 | 10,24 | 1,21 |
34 | Quy hoạch phân khu quần thể khu du lịch nghỉ dưỡng Vườn Địa Đàng Sơn Bình huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Sơn Bình | 13,46 |
|
|
|
| 13,46 | 2,52 | 0,20 | 10,74 |
|
|
|
|
35 | Xây dựng đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) | Thèn Sin | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,50 | 0,34 | 2,25 | 9,91 |
36 | Xây dựng 02 trận địa 12 mm7 | Thị trấn | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
| 0,25 | 0,02 |
37 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xã Bình Lư | Bình Lư | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,23 |
| 1,96 | 1,27 |
38 | Xây dựng các bãi đổ thải đảm bảo giao thông | Giang Ma, Sơn Bình | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
39 | Xây dựng công trình chiến đấu xã Bản Hon | Bản Hon | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,58 | 1,58 |
|
|
40 | Xử lý điểm đen KM 74 75 QL4D | Sơn Bình | 0,37 |
|
|
|
| 0,37 | 0,01 | 0,36 |
|
|
|
|
|
41 | Xử lý điểm đen mất an toàn GT đoạn Km 40 800 - Km44 600 trên tuyến QL 4D | Giang Ma | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,72 | 0,06 | 0,66 |
|
42 | Xử lý điểm đen mất an toàn GT đoạn Km 47 00 - Km47 600 trên tuyến QL 4D | Giang Ma | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 | 0,84 |
|
|
43 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông Km68 | Sơn Bình | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
44 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại KM76 00 và Km88 400/QL 4D | Sơn Bình | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
VI | Huyện Tân Uyên |
| 1.457,08 | 11,40 |
|
| 11,40 | 217,07 | 112,54 | 7,07 | 97,46 | 1.228,61 | 21,31 | 129,81 | 1.077,49 |
1 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Pắc Ta | Pắc Ta | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
| 0,65 |
|
2 | Trồng và phát triển cây Mắc Ca kết hợp với các loại cây nông lâm nghiệp khác (Hạng mục: Nhà làm việc, kho hội trường) | Nậm Sỏ | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
| 0,34 |
3 | Trường mầm non Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta | Pắc Ta | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
| 0,22 | 0,01 |
4 | Trường Tiểu học Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta | Pắc Ta | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,08 | 0,04 |
5 | Mở rộng Trường THCS Nậm Cần | Nậm Cần | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
| 0,28 |
6 | Trường Mầm non Nậm Cần - Điểm trường Nà Phát | Nậm Cần | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,02 |
7 | Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên | Hố Mít | 1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,61 |
|
| 1,61 |
8 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,69 |
| 0,30 | 0,39 |
9 | 2 Trụ sở làm việc Công an xã Pắc Ta | Pắc Ta | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,30 |
10 | Thủy điện Nậm Be Hạ | Mường Khoa, Phúc Khoa | 3,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,51 |
| 0,18 | 3,33 |
11 | Thủy điện Nậm Cha 1 | Mường Khoa | 7,16 |
|
|
|
| 2,21 | 2,21 |
|
| 4,95 | 0,63 |
| 4,32 |
12 | Thủy điện Nậm Cha 2 | Mường Khoa, Nậm Cần | 10,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,41 |
| 1,65 | 8,76 |
13 | Thủy điện Nậm ít | Nậm Sỏ | 8,47 |
|
|
|
| 1,33 | 1,16 |
| 0,17 | 7,14 | 0,19 |
| 6,95 |
14 | Thủy điện Hua Be | Phúc Khoa, TT. Tân Uyên | 7,78 | 4,76 |
|
| 4,76 | 0,62 |
|
| 0,62 | 2,40 |
|
| 2,40 |
15 | Thủy điện Nậm Mít Luông | Pắc Ta | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 |
|
| 0,88 |
16 | Thủy điện Phiêng Khon | Mường Khoa | 2,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,34 |
|
| 2,34 |
17 | Thủy điện Hô So | Mường Khoa | 2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,82 | 0,35 |
| 2,47 |
18 | Thủy điện Phiêng Lúc | Mường Khoa, Nậm Cần, Thân Thuộc | 45,87 |
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,30 | 45,57 |
|
| 45,57 |
19 | Quần thể danh lam, thắng cảnh Khu hang động Pu Lán Bó xã Trung Đồng | Trung Đồng | 3,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,07 | 3,07 |
|
|
20 | Bãi thu gom, xử lý rác tập trung của xã Tà Mít | Nậm Sỏ | 0,18 |
|
|
|
| 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
21 | Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
| 0,02 | 0,46 |
22 | Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta | Pắc Ta | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
| 0,21 | 0,08 |
23 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân bản Bút Dưới | Trung Đồng | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
| 0,27 |
24 | Mỏ đất xã Phúc Khoa | Phúc Khoa | 3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,43 |
| 1,19 | 2.24 |
25 | Khai thác cát làm vật liệu thông thường xã Pắc Ta | Pắc Ta | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
26 | Khu khai thác cát huyện Tân Uyên (Hua Chăng 2; Nậm Be; Nậm Bon; Suối Lĩnh; Phiêng Lúc; Nậm Mít Luông; Phiêng Khon) | TT. Tân Uyên, Hố Mít, Mường Khoa, Pắc Ta | 0,47 |
|
|
|
| 0,43 |
|
| 0,43 | 0,04 |
|
| 0,04 |
27 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Cang A | Pắc Ta | 4,30 |
|
|
|
| 4,30 |
|
| 4,30 |
|
|
|
|
28 | Mỏ đá Phiêng Phát | Trung Đồng | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,87 |
|
| 1,87 |
29 | Trồng và phát triển chè xã Mường Khoa | Mường Khoa | 74,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74,33 |
|
| 74,33 |
30 | Trang trại chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 1 - ĐT 107) | Pắc Ta | 55,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55,75 |
| 7,52 | 48,23 |
31 | Trang tại chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 2 - ĐT 107) | Pắc Ta | 29,07 |
|
|
|
| 3,74 |
| 3,28 | 0,46 | 25,33 |
| 24,53 | 0,80 |
32 | Khu Nông nghiệp công nghệ cao thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên (Giai đoạn 1) | TT. Tân Uyên | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,11 |
|
33 | Khu huấn luyện dân quân xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
| 0,92 | 0,58 |
34 | Căn cứ A của huyện | Mường Khoa | 3,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,08 |
|
| 3,08 |
35 | Căn cứ B số 1 của tỉnh | Pắc Ta | 98,75 |
|
|
|
| 98,75 | 97,09 |
| 1,66 |
|
|
|
|
36 | Dân cư Bản Nậm Khăn | Tà Mít | 0,54 |
|
|
|
| 0,54 |
|
| 0,54 |
|
|
|
|
37 | Đất ở bản Nà Ngò Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,98 |
|
| 1,98 |
38 | Đầu tư dự án khai thác đá granit làm vật liệu xây dựng thông thường và đá quazit đi kèm tại mỏ đá xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên |
| 1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,94 |
|
| 1,94 |
39 | Dự án Trồng và phát triển chè xã Pắc Ta | Pắc Ta | 17,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,21 |
| 8,66 | 8,55 |
40 | Dự án Trồng và phát triển chè xã Thân Thuộc | Thân Thuộc | 34,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,33 |
| 0,96 | 33,37 |
41 | Đường 133 | Nậm Cần, Thân Thuộc | 12,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,21 |
|
| 12,21 |
42 | Đường dược liệu Mường Khoa | Mường Khoa | 1,34 |
|
|
|
| 0,89 | 0,83 |
| 0,06 | 0,45 | 0,26 |
| 0,19 |
43 | Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Pắc Ta | Pắc Ta | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,88 | 0,08 | 0,06 | 1,74 |
44 | Đường giao thông vùng quế xã Nậm Sỏ | Nậm Cần, Nậm Sỏ,... | 10,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,80 | 3,50 | 0,50 | 6,80 |
45 | Đường Hua Cần Hua Cha Nọi | Nậm Cần | 23,50 |
|
|
|
| 5,50 | 2,35 | 1,00 | 2,15 | 18,00 | 4,20 | 0,57 | 13,23 |
46 | Nâng cấp QL32-Bản Mường-Nậm Cung - Hua So | Thân thuộc, Mường Khoa | 8,60 |
|
|
|
| 2,10 | 0,70 |
| 1,40 | 6,50 | 2,70 |
| 3,80 |
47 | Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Nậm Cần, Tà Mít | Thân Thuộc, Nậm Cần,... | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | 0,26 |
|
|
48 | Đường giao thông vùng quế xã Tà Mít huyện Tân Uyên | Tà Mít,... | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
49 | Đường giao thông vùng cây ăn quà xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 8,32 |
|
|
|
| 4,50 |
| 2,00 | 2,50 | 3,82 | 1,82 |
| 2,00 |
50 | Đường giao thông vùng quế các xã Tà Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta | Tà Mít,... | 4,29 |
|
|
|
| 1,79 | 1,00 | 0,79 |
| 2,50 | 1,50 |
| 1,00 |
51 | Đường trung tâm xã Hố Mít- suối lĩnh a- bản lầu- Bản Thào A- Thào B- Bản K2 | Hố Mít,... | 8,25 |
|
|
|
| 3,10 | 0,30 |
| 2,80 | 5,15 | 0,40 |
| 4,75 |
52 | Đường sản xuất xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 27,03 |
|
|
|
| 11,50 |
|
| 11,50 | 15,53 |
|
| 15,53 |
53 | Đường Nậm Sỏ-Ui Dạo - Ui Thái | Nậm Sỏ | 25,40 |
|
|
|
| 14,30 |
|
| 14,30 | 11,10 |
|
| 11,10 |
54 | Đường kết nối xã Chiềng khay huyện Quỳnh nhai, tỉnh Sơn La đến xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên | Nậm Sỏ | 13,17 |
|
|
|
| 4,86 |
|
| 4,86 | 8,31 |
|
| 8,31 |
55 | Đường sản xuất xã Mường Khoa | Mường Khoa | 13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,50 |
|
| 13,50 |
56 | Đường Nà Còi - Hô Cha | Mường Khoa | 16,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,20 |
|
| 16,20 |
57 | Đường trung tâm xã Hố Mít (giai đoạn 2) | Pắc Ta | 0,37 |
|
|
|
| 0,03 | 0,02 |
| 0,01 | 0,34 | 0,23 | 0,02 | 0,09 |
58 | Khu dân cư bản Nậm Đanh (dọc 2 bên đường từ trường cấp 2 đến trạm y tế) | Nậm Sỏ | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,48 |
|
| 1,48 |
59 | Mỏ đá Quỳnh Trang | Thân Thuộc | 2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,31 |
|
| 2,31 |
60 | Nghĩa trang nhân dân trung tâm xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| 0,10 | 0,09 |
61 | Phát triển mô hình trang trại tập chung 1 (50ha) | Nậm Sỏ | 32,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 32,95 |
|
| 32,95 |
62 | Phát triển mô hình trang trại tập chung 2 (100ha) | Nậm Sỏ | 22,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,45 |
|
| 22,45 |
63 | Sắp xếp ổn định | Tà Mít | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
64 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Hô Bon | Phúc Khoa | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,03 | 0,14 |
65 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản ít Luông Đán Tuyển | Nậm Sỏ | 3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,42 |
|
| 3,42 |
66 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Lầu B | Hố Mít | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,17 |
67 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Nà Lào (Nà Phát) | Nậm Cần | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,91 |
| 0,25 | 0,66 |
68 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Nậm Đanh | Nậm Sỏ | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,88 |
| 0,31 | 1,57 |
69 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Khăn | Tà Mít | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
70 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Phiêng Phát | Trung Đồng | 4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,06 |
|
| 4,06 |
71 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Sơn Hà (Hoàng Hà) | Pắc Ta | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,01 |
|
| 2,01 |
72 | Suối nước nóng | Pắc Ta | 49,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49,29 |
| 48,87 | 0,42 |
73 | Suối nước nóng bản Nà Ban | Mường Khoa, Thân Thuộc | 129,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 129,51 |
| 17,09 | 112,42 |
74 | Suối nước nóng Trung Đồng | Trung Đồng, Thân Thuộc | 65,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65,97 |
| 1,54 | 64,43 |
75 | Tạo quỹ Đất ở khu dân cư mới bản ít Chom | Tà Mít | 3,47 |
|
|
|
| 3,47 |
|
| 3,47 |
|
|
|
|
76 | Tạo quỹ Đất trồng cây hàng năm khác xã Pắc Ta | Pắc Ta | 10,19 |
|
|
|
| 10,19 |
|
| 10,19 |
|
|
|
|
77 | Tạo quỹ Đất trồng cây lâu năm | Trung Đồng | 18,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18,48 |
| 0,71 | 17,77 |
78 | Tạo quỹ đất Trồng và phát triển chè xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 245,90 |
|
|
|
| 15,12 |
|
| 15,12 | 230,78 |
|
| 230,78 |
79 | Thủy điện Mít Luông | Hố Mít, Pắc Ta | 4,27 |
|
|
|
| 0,77 |
|
| 0,77 | 3,50 |
| 0,12 | 3,38 |
80 | Thủy điện Nà Ui | Nậm Sỏ | 7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,60 | 0,07 | 0,03 | 7,50 |
81 | Thủy điện Nậm Be 2 | Phúc Khoa, TT. Tân Uyên | 4,72 | 2,10 |
|
| 2,10 | 2,09 |
|
| 2,09 | 0,53 |
|
| 0,53 |
82 | Thủy điện Nậm Bon 1 | Phúc Khoa | 4,55 | 4,54 |
|
| 4.54 | 0,01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
83 | Thủy điện Nậm Khăn | Tà Mít | 24,29 |
|
|
|
| 24,29 | 6,88 |
| 17,41 |
|
|
|
|
84 | Trại lợn đường 107 | Tà Mít | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,39 |
|
| 1,39 |
85 | Trang trại chăn nuôi | Pắc Ta | 2,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,95 |
| 2,95 |
|
86 | Trang trại chăn nuôi 2 | Pắc Ta | 19,66 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,66 |
| 9,19 | 10,47 |
87 | Trang trại chăn nuôi tập trung bản Ít Luông | Nậm Sỏ | 21,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,24 |
|
| 21,24 |
88 | Trồng và phát triển chuối xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 146,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| 146,84 |
| 0,27 | 146,57 |
89 | Trường THPT Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,16 |
|
| 2,16 |
90 | Xây dựng bến thủy Huổi Pha | Nậm Cần | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 | 0,05 |
| 0,51 |
91 | Xây dựng Khu dân cư mới bản Nậm Đanh | Nậm Sỏ | 7,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,77 |
|
| 7,77 |
92 | Xây dựng Mỏ đá Ngam Ca | Nậm Cần | 7,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,64 |
|
| 7,64 |
93 | Xây dựng nhà máy chưng cất tinh dầu Quế Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,86 |
|
| 2,86 |
VII | Huyện Than Uyên |
| 1.591,23 |
|
|
|
| 658,38 | 184,69 | 8,18 | 465,51 | 932,85 | 27,69 | 137,24 | 767,92 |
1 | Bãi rác thải tập trung xã Phúc Than | Phúc Than | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| 0,17 | 0,11 |
2 | Bãi xử lý rác thải rắn công nghiệp thông thường, vật liệu xây dựng huyện Than Uyên | Mường Cang | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,33 |
3 | Đất ở Bản Cán Na 1 | Tà Hừa | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,25 |
4 | Đất ở Bản Chế Hạng | Khoen On | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
| 0,19 |
5 | Đất ở Bản Co Cai | Ta Gia | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,17 |
6 | Đất ở Bản Củng | Ta Gia | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,15 |
7 | Đất ở Bản Gia | Ta Gia | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
8 | Đất ở Bản Hua Chít | Tà Hừa | 0,89 |
|
|
|
| 0,46 |
|
| 0,46 | 0,43 |
|
| 0,43 |
9 | Đất ở Bản Huổi Bắc | Pha Mu | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
10 | Đất ở Bàn Huổi Cầy | Ta Gia | 2,49 |
|
|
|
| 2,49 |
|
| 2,49 |
|
|
|
|
11 | Đất ở Bản Khì | Tà Hừa | 3,57 |
|
|
|
| 2,08 |
|
| 2.08 | 1,49 |
|
| 1,49 |
12 | Đất ở Bản Khoang | Mường Mít | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,58 |
|
| 0,58 |
13 | Đất ở Bản Mè | Ta Gia | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
| 1,10 |
14 | Đất ở Bản Mở | Khoen On | 1,71 |
|
|
|
| 0,39 |
|
| 0,39 | 1,32 |
|
| L32 |
15 | Đất ở Bản Nam | Ta Gia | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0*07 |
16 | Đất ở Bản Ngã Ba | Mường Kim | 0,12 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,04 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
17 | Đất ở Bản ở Bản Khem | Ta Gia | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
| 0,59 |
18 | Đất ở Bản Pá Khoang | Pha Mu | 2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,06 |
|
| 2,06 |
19 | Đất ở Bản Pu Cay | Pha Mu | 1,42 |
|
|
|
| 1,03 |
|
| 1,03 | 0,39 |
|
| 0,39 |
20 | Đất ở Bản Vè | Mường Mít | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,19 |
|
| 1,19 |
21 | Bến xe huyện Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
| 0,41 | 0,41 |
22 | Nâng cấp và mở rộng QL 279 đoạn qua huyện Than Uyên | Tà Hừa | 2,64 |
|
|
|
| 0,70 | 0,03 |
| 0,67 | 1,94 | 0,02 |
| 1,92 |
23 | Cải tạo, nâng cấp QL 32 đoạn qua huyện Than Uyên | Mường Kim | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
|
|
24 | Căn cứ chiến đấu giả định huyện Than Uyên | TT. Than Uyên | 2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,49 |
| 2,49 |
|
25 | Xây dựng chợ trung tâm xã Pha Mu | Pha Mu | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,03 |
26 | Dãn dân bản Chế Hạng | Khoen On | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
|
| 0,47 |
27 | Dãn dân bản Sàng | Khoen On | 0,88 |
|
|
|
| 0,59 |
|
| 0,59 | 0,29 |
|
| 0,29 |
28 | Đất cơ sở tôn giáo Phúc Than | Phúc Than | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
| 0,56 |
|
29 | Đất ở bản Co Cai | Ta Gia | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
| 0.48 |
30 | Đất ở bản Co Nọi | Mường Cang | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 020 |
| 0,20 |
|
31 | Đất ở bản Hát Nam, Mường | Mường Mít | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,89 |
|
| 0,89 |
32 | Đất ở bản Hỳ | Ta Gia | 0,45 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,10 | 0,35 |
|
| 0,35 |
33 | Đất ở bản Nam | Ta Gia | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
| 0,16 |
34 | Đất ở bản Vè | Mường Mít | 3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,27 |
|
| 3,27 |
35 | Đất ở tại nông thôn bản Nà Dân | Mường Kim | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,68 |
|
| 0,68 |
36 | Trục đường thị trấn Than Uyên đi xã Mường Mít | Mường Mít | 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,37 |
|
| 1,37 |
37 | Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư xã Mường Than |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,14 |
38 | Đất ở xen kẹp trong khu dân cư xã Phúc Than | Phúc Than | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,03 |
| 0,45 | 0,58 |
39 | Điểm trường mầm non bản Pá Chít Tấu | Tà Hừa | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
40 | Dọc đường vành đai di QL279 | Mường Than | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
| 0,09 | 0,39 |
41 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT_XH khu 10 thị trấn Than Uyên (chạy song song với quy hoạch bến xe mới) | TT. Than Uyên | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,06 |
|
42 | Dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới là 20,5 ha Đất cây xanh là 8,5 ha Đất giao thông 9,5 ha Đất thủy lợi 1,14 ha) | TT. Than Uyên | 19,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,16 |
| 9,97 | 9,19 |
43 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 10, thị trấn Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới 10,5 ha Đất cây xanh 5,0 ha Đất giao thông 7.5 ha Đất thủy lợi 1 ha) | TT. Than Uyên | 13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,34 |
| 9,20 | 4,14 |
44 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 6, thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 10,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,25 |
| 7,79 | 2,46 |
45 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 8, thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 10,96 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,96 |
| 4,50 | 6,46 |
46 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 9, thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
| 0,31 | 0,45 |
47 | Đường giao thông vùng chè xã Ta Gia, Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | Ta Gia, Khoen On | 3,22 |
|
|
|
| 0,51 |
|
| 0,51 | 2,71 | 0,44 |
| 2,27 |
48 | Đường giao thông vùng Chè xã Pha Mu, Tà Hừa huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | Pha Mu, Tà Hừa | 7,74 |
|
|
|
| 1,57 |
|
| 1,57 | 6,17 | 0,86 |
| 5,31 |
49 | Đường giao thông vùng Quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên | Ta Gia, Mường Kim | 1,26 |
|
|
|
| 0,59 |
|
| 0,59 | 0,67 |
|
| 0,67 |
50 | Đường lên nghĩa địa bàn Pá Khôm | Pha Mu, Tà Hừa | 1,86 |
|
|
|
| 1,81 | 0,06 |
| 1,75 | 0,05 |
|
| 0,05 |
51 | Đường nối từ bãi đỗ khu bến thuyền bản Pù Quải (đường 279 cũ) đi xã Mường Mít | Mường Cang, Mường Mít | 2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,72 | 1,08 | 0,18 | 1,46 |
52 | Đường sản xuất Pá Khoang nối đường 107 xã Pha Mu | Pha Mu | 7,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,29 | 0,71 |
| 6,58 |
53 | Đường phục vụ sản xuất bản Nà Phát xã Phúc Than | Phúc Than | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
| 0,49 |
54 | Đường phục vụ sản xuất nối từ bản Huổi Khiết Mường kim đi Pá Liềng 1 Tà Mung | Mường Kim, Tà Mung | 2,21 |
|
|
|
| 2,21 | 0,08 |
| 2,13 |
|
|
|
|
55 | Đường phục vụ trồng cây gỗ lớn Mường Mít | Mường Mít | 1,10 |
|
|
|
| 0,48 |
|
| 0,48 | 0,62 |
|
| 0,62 |
56 | Đường sản xuất bản Hua Than xã Mường Than | Mường Than | 3,56 |
|
|
|
| 3,35 | 2,27 |
| 1,08 | 0,21 | 0,06 |
| 0,15 |
57 | Đường phục vụ sản xuất bản Nà Phát xã Phúc Than | Phúc Than | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,68 | 0,60 |
| 0,08 |
58 | Đường sản xuất bản Nậm Sáng đi Nậm Vai xã Phúc Than | Phúc Than | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
59 | Đường sản xuất Huối Co Lìu bản Nam xã Ta Gia | Ta Gia | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
| 0,40 |
60 | Đường sản xuất kết nối khu 6 với khu du lịch sinh thái khu 9 thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,60 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,04 | 0,56 | 0,07 | 0,25 | 0,24 |
61 | Đường sản xuất từ bản Huổi Cầy đi Noong Quài xã Ta Gia | Ta Gia | 2,72 |
|
|
|
| 2,72 | 0,43 |
| 2,29 |
|
|
|
|
62 | Đường sản xuất từ Hua Đán đi Noong Quang | Khoen On | 3,43 |
|
|
|
| 3,27 | 1,83 |
| 1,44 | 0,16 | 0,03 |
| 0,13 |
63 | Đường sản xuất từ Tàng Lỏng – Huổi Luồng - Đông Mạt - Phiêng Mạt bản Gia xã Ta Gia | Ta Gia, Tà Hừa | 3,49 |
|
|
|
| 2,08 | 0,10 |
| 1,98 | 1,41 | 0,20 |
| 1,21 |
64 | Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên | Mường Than, TT. Than Uyên | 13,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,44 |
| 7,83 | 5,61 |
65 | Khai hoang vùng trồng lúa nước | Khoen On | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
|
| 2,40 |
66 | Khu công viên tâm linh tại thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 16,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,99 | 0,76 | 7,08 | 9,15 |
67 | Khu công viên tâm linh tại xã Phúc Than | Phúc Than | 19,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,23 |
| 13,84 | 5,39 |
68 | Khu di tích lịch sử cách mạng bản Lướt | Mường Kim | 3,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,34 |
| 0,71 | 2,63 |
69 | Khu du lịch sinh thái hồ Bản Chát | Pha Mu | 245,05 |
|
|
|
| 245,05 | 166,96 |
| 78,09 |
|
|
|
|
70 | Khu quần thể hang động bản Mè | Ta Gia | 8,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,48 | 1,71 |
| 6,77 |
71 | Khu quần thể hang động Thẳm Nánh | Mường Mít, Ta Gia | 8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,20 | 5,66 |
| 2,54 |
72 | Khu vui chơi, giải trí công cộng và cây xanh cảnh quan | Mường Than, TT. Than Uyên | 30,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,27 | 0,37 | 21,51 | 8,39 |
73 | Mỏ đá Phương Nhung | Phúc Than | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
| 0,05 | 0,32 |
74 | Mỏ đất xã Phúc Than | Phúc Than | 6,93 |
|
|
|
| 5,06 |
| 2,69 | 2,37 | 1,87 |
| 0,88 | 0,99 |
75 | Mở rộng hội trường trung tâm huyện Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,04 | 0,11 |
76 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 2,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,03 |
| 0,29 | 1,74 |
77 | Quy hoạch đất sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Than Uyên | Khoen On, Mường Cang. TT. Than Uyên | 6,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,40 | 0,02 | 1,74 | 4,64 |
78 | Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Than Uyên đi bãi đỗ xe Pù Quải xã Mường Cang và đi bản Thẩm Phé xã Mường Kim | Mường Cang, Mường Kim | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 | 0,15 |
| 0,60 |
79 | Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Pha, xã Mường Kim | Mường Kim | 4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,01 | 0,20 |
| 3,81 |
80 | Nâng cấp đường nội bàn Hát Nam và đường nội đồng Huổi Lò bản Lào, xã Mường Mít | Mường Mít | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 | 0,12 | 0,17 | 0,47 |
81 | Nâng cấp đường từ QL 32 Km345 300 đi Mường Mít huyện Than Uyên | TT. Than Uyên, Mường Mít, Mường Than | 6,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,64 | 0,45 | 0,31 | 5,88 |
82 | Nâng cấp tuyến đường liên vùng từ trung tâm xã Tà Mung đi bản Tà Lồm, Hua Đán, bản Mùi 1,2 xã Khoen On nối tỉnh lộ 106 | Khoen On, Tà Mung | 2,95 |
|
|
|
| 2,40 | 0,16 |
| 2,24 | 0,55 | 0,17 |
| 0,38 |
83 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Khoen On | Khoen On, Tà Mung | 11,91 |
|
|
|
| 5,09 | 1,39 |
| 3,70 | 6,82 | 1,85 |
| 4,97 |
84 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Mường Mít | Mường Mít | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 | 0,33 |
| 0,74 |
85 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Pha Mu | Pha Mu | 4,65 |
|
|
|
| 3,80 | 2,30 |
| 1,50 | 0,85 | 0,64 |
| 0,21 |
86 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Ta Gia | Ta Gia | 32,64 |
|
|
|
| 4,85 | 0,86 |
| 3,99 | 27,79 | 6,12 |
| 21,67 |
87 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Hừa | Tà Hừa | 34,65 |
|
|
|
| 10,28 | 3,00 |
| 7,28 | 24,37 | 1,51 |
| 22,86 |
88 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Mung | Tà Mung | 10,74 |
|
|
|
| 5,36 | 2,07 |
| 3,29 | 5,38 | 1,07 |
| 4,31 |
89 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục các bản xã Tà Hừa | Tà Hừa | 2,92 |
|
|
|
| 0,19 | 0,19 |
|
| 2,73 | 0,92 |
| 1,81 |
90 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Cang | Mường Cang | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,56 | 0,48 | 0,08 | 1,00 |
91 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Mít | Mường Mít | 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,21 | 0,24 |
| 0,97 |
92 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bàn các bản xã Pha Mu | Pha Mu | 11,22 |
|
|
|
| 9,69 | 2,80 | 0,02 | 6,87 | 1,53 | 0,84 |
| 0,69 |
93 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Tà Mung | Tà Mung, Khoen On | 1,07 |
|
|
|
| 0,89 | 0,08 |
| 0,81 | 0,18 |
|
| 0,18 |
94 | Nghĩa trang nhân dân bản bản Pá Khoang, xã Pha Mu | Pha Mu | 1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,69 |
| 0,82 | 0,87 |
95 | Nghĩa trang nhân dân Bản Cáp Na 1 - Pu Thong Sàn, xã Tà Hừa | Tà Hừa | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
|
| 0,71 |
96 | Nghĩa trang nhân dân bản Co Cai, xã Ta Gia | Ta Gia | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
97 | Nghĩa trang nhân dân bản Hát Nam, xã Mường Mít | Mường Mít | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,17 |
98 | Nghĩa trang nhân dân bản Noong Ma, xã Tà Hừa | Tà Hừa | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
| 1,10 |
99 | Nghĩa trang nhân dân bản Pa Chít Tấu, xã Tà Hừa | Tà Hừa | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
100 | Nghĩa trang nhân dân bản Pá Khôm, xã Pha Mu | Pha Mu | 0,28 |
|
|
|
| 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
101 | Nhà văn hóa - sân thể thao tại khu 10, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới) | TT. Than Uyên | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
| 0,63 |
|
102 | Nhà văn hóa - sân thể thao tại khu 7, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới) | TT. Than Uyên | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,68 |
| 0,65 | 0,03 |
103 | Nhà văn hóa - sân thể thao tại khu 8, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới) | TT. Than Uyên | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| 0,27 | 0,05 |
104 | Đất ở Phiêng Cẩm | Mường Cang | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
| 0,50 | 0,26 |
105 | Đất ở Pù Quải | Mường Cang | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,15 |
106 | Quy hoạch vùng Nông nghiệp khác xã Pha Mu | Pha Mu | 29,31 |
|
|
|
| 29,31 |
|
| 29,31 |
|
|
|
|
107 | Quy hoạch vùng Nông nghiệp khác xã Phúc Than | Phúc Than | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 |
| 1,01 | 2,09 |
108 | Thao trường huấn luyện 1 huyện Than Uyên | Hua Nà, Mường Cang | 3,50 |
|
|
|
| 3,50 |
|
| 3,50 |
|
|
|
|
109 | Thủy điện Mường Kim 3 | Mường Kim | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
| 0,08 | 0,66 |
110 | Thủy điện Mường Mít | Mường Mít | 14,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,08 |
|
| 14,08 |
111 | Thủy điện Nậm Lưng | Mường Kim | 6,93 |
|
|
|
| 6,93 |
|
| 6,93 |
|
|
|
|
112 | Thủy điện Nậm Mở 1A | Khoen On, Tà Mung | 20,15 |
|
|
|
| 20,15 |
|
| 20,15 |
|
|
|
|
113 | Thủy điện Nậm Mở 2 | Khoen On, Tà Mung | 34,48 |
|
|
|
| 28,64 |
|
| 28,64 | 5,84 |
|
| 5,84 |
114 | Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến nông sản huyện Than Uyên. Trong đó: Đất rừng sản xuất 63,37 ha; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 23,63 ha; Đất nông nghiệp | Phúc Than | 89,80 |
|
|
|
| 68,50 |
|
| 68,50 | 21,30 |
|
| 21,30 |
115 | Trạm phát sóng Vinaphone | Pha Mu | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
116 | Trồng cây lâu năm | Tà Hừa, Tà Mung, Mường Cang, Pha Mu, Phúc Than, Mường Mít | 598,88 |
|
|
|
| 139,79 |
| 5,43 | 134,36 | 459,09 |
| 4,36 | 454,73 |
117 | Trụ sở UBND thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 |
| 0,72 | 0,16 |
118 | Trụ sở Viện kiểm sát huyện | TT. Than Uyên | 1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,36 |
| 0.87 | 0,49 |
119 | Trục đường Tre Bó, bản Mường | Mường Mít | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,24 | 0,01 |
| 1,23 |
120 | Trung tâm hành chính mới huyện Than Uyên | TT. Than Uyên | 6,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,01 |
| 5,32 | 0,69 |
121 | Xây dựng chuồng trại chăn nuôi tập trung thị trấn Than Uyên (03 vị trí) | TT. Than Uyên | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
| 0,95 |
122 | Xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (Trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở) Than Uyên | TT. Than Uyên | 3,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,65 |
| 3,12 | 0,53 |
123 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ (khu du lịch đồi thông Than Uyên) | TT. Than Uyên | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
| 0,14 | 0,39 |
124 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ khu 9 (giáp xã Mường Mít) | TT. Than Uyên | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
| 0,32 |
125 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Khoen On | Khoen On, Mường Mit | 6,24 |
|
|
|
| 0,91 |
|
| 0,91 | 5,33 |
|
| 5,33 |
126 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Mường Cang | Mường Cang | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,05 |
127 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Ta Gia | Ta Gia | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,28 |
|
| 1,28 |
128 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Tà Hừa | Tà Hừa | 1,58 |
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,17 | 1,41 |
|
| 1,41 |
129 | Xây dựng khu dân cư mới theo quy hoạch chung thị trấn | TT. Than Uyên | 3,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,49 |
| 1,29 | 2,20 |
130 | Xây dựng khu đô thị mới phía Bắc thị trấn Than Uyên (Tổng quy mô 114,20 ha, trong đó: Đất ở mới 47.48 ha) | Mường Than | 43,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,08 |
| 21,63 | 21,45 |
131 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại khu 4 | Mường Cang, TT. Than Uyên | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,87 |
| 1,07 | 0,80 |
132 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại khu 9, khu 10 (vị trí sát quy hoạch bến xe mới huyên Than Uyên) | TT. Than Uyên | 5,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,77 |
| 3,18 | 2,59 |
133 | Xây dựng Trạm y tế thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,02 | 0,23 |
134 | Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm xã Phúc Than (gần trạm điện) | Phúc Than | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
135 | Trụ sở công an thị trấn Than Uyên | TT. Than Uyên | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
| 0,17 | 0,07 |
136 | Xây dựng trụ sở công an xã Pha Mu | Pha Mu | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 | 0,08 |
| 0,16 |
|
|
|
|
137 | Dự án Trồng rừng gắn với xây dựng khu du lịch sinh thái đèo Khau Co | Phúc Than | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
138 | Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Mường Mít, Ta Gia | Ta Gia, Mường Mít | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
| 0,46 |
139 | Đường ra khu sản xuất bản Noong Quang xã Khoen On | Xã Khoen On | 2,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,39 |
|
| 2,39 |
140 | Dự án đảo du lịch hồ thủy điện Bản Chát | Pha Mu | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,28 |
|
| 6,28 |
141 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xã Mường Mít | Xã Mường Mít | 64,98 |
|
|
|
| 34,26 |
|
| 34,26 | 30,72 |
|
| 30,72 |
142 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ Pá Khôm, xã Pha Mu | Xã Pha Mu | 4,20 |
|
|
|
| 4,20 |
|
| 4,20 |
|
|
|
|
VIII | Các công trình, dự án liên huyện |
| 122,20 |
|
|
|
| 56,80 | 24,00 | 0,18 | 32,62 | 65,40 | 21,75 | 16,42 | 27,23 |
1 | Đường điện 220kV Phong Thổ - Than Uyên | Phong Thổ, Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường, TP Lai Châu | 2,95 |
|
|
|
| 0,40 |
|
| 0,40 | 2,55 | 1,22 | 0,51 | 0,82 |
2 | Đường giao thông tỉnh lộ 130 | Phong Thổ, Tam Đường | 3,70 |
|
|
|
| 1,22 |
| 0,17 | 1,05 | 2,48 | 0,34 | 0,47 | 1,67 |
3 | Thủy điện Nậm Voi | Nậm Nhùn, Mường Tè | 17,15 |
|
|
|
| 8,71 | 1,11 |
| 7,60 | 8,44 | 7,28 |
| 1,16 |
4 | Thiên đường Mắc ca | Tam Đường, Thành phố Lai Châu | 14,89 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,89 |
| 8,90 | 5,99 |
5 | Dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc vốn vay ADB và chính phủ úc tài trợ | Than Uyên, Tân Uyên | 37,43 |
|
|
|
| 12,48 | 2,50 | 0,01 | 9,97 | 24,95 | 12,16 | 4,43 | 8,36 |
6 | Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ - Bát Xát | Phong Thổ, Tam Đường | 46,08 |
|
|
|
| 33,99 | 20,39 |
| 13,60 | 12,09 | 0,75 | 2,11 | 9,23 |
- 1Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh với các Sở, Ngành, các đơn vị lực lượng vũ trang và chính quyền địa phương trong công tác quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng và bảo tồn đa dạng sinh học trong lâm phận Vườn Quốc gia Sông Thanh do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- 3Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 4Công văn 3292/GDĐT-VP năm 2015 về điều chỉnh nội dung chia cụm thi đua năm học 2015-2016 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Chỉ thị 33/CT-UBND năm 2022 về tổ chức “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” nhân dịp Xuân Quý Mão và tăng cường công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND về kéo dài và sửa đổi mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020
- 9Quyết định 14/2023/QĐ-UBND kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 10Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực trong năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 1Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 2Quyết định 14/2023/QĐ-UBND kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 3Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực trong năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 1Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh với các Sở, Ngành, các đơn vị lực lượng vũ trang và chính quyền địa phương trong công tác quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng và bảo tồn đa dạng sinh học trong lâm phận Vườn Quốc gia Sông Thanh do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- 9Nghị quyết 51/2022/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 10Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 11Công văn 3292/GDĐT-VP năm 2015 về điều chỉnh nội dung chia cụm thi đua năm học 2015-2016 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Chỉ thị 33/CT-UBND năm 2022 về tổ chức “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” nhân dịp Xuân Quý Mão và tăng cường công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 13Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND về kéo dài và sửa đổi mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 15Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020
- Số hiệu: 47/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực