- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 19 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2018/QĐ-UBND NGÀY 12/02/2018 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số: 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 2989/TTr-STC ngày 19/9/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh; như sau:
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
Bổ sung Mục V của Phụ lục 1-Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | TT Hòa vinh-huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
10 | Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh |
|
|
|
|
- | Đường rộng 36 m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường rộng 20,5 m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường rộng 18,5 m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường rộng 15,5 m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 m | 1,0 |
|
|
|
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
Bổ sung Điểm 5.5 vào Khoản 5 Mục IV Phụ lục 2-Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn:
Số TT | Tên đường, đoạn đường phố, khu vực | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
5 | Xã Hòa Trị (vùng đồng bằng) |
|
|
|
|
5.5 | Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 |
|
|
|
|
- | Đường liên xã Hòa Thắng-Hòa Trị (đoạn qua khu dân cư thôn Phụng tường 1) | 1,2 |
|
|
|
- | Đường số 1: |
|
|
|
|
+ | Đoạn rộng 09 m | 1,2 |
|
|
|
+ | Đoạn rộng 05 m | 1,2 |
|
|
|
- | Đường số 2 và đường số 3 rộng 09 m | 1,2 |
|
|
|
3. UBND thị xã Sông Cầu:
Bổ sung vào Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh đất ở nông thôn đối với xã Xuân Hòa và xã Xuân Cảnh:
Bổ sung Điểm 4.6 Khoản 4 và Điểm 5.6 Khoản 5 Mục II Phụ lục 2-Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn:
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
4 | Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.6 | Đường giao thông nông thôn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ-Hòa Hội-Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh (đoạn qua xã Xuân Hòa) | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
5 | Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.6 | Đường giao thông nông thôn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ-Hòa Hội-Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh (đoạn qua xã Xuân Cảnh) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa, Phú Hòa, thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 10 năm 2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 42/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 6Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 69/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 11Quyết định 63/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 42/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 15Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18Quyết định 69/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 20Quyết định 63/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 21Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 47/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2018
- Ngày hết hiệu lực: 05/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực