ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2017/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 28 tháng 9 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3845/TTr-STC ngày 25 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) trên địa bàn tỉnh Bến Tre do ngân sách nhà nước bảo đảm.
b) Mức chi các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn khác) trên địa bàn tỉnh Bến Tre không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường được thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Các nội dung khác quy định về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2017. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, yêu cầu các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phản ánh kịp thời cho Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tế tại địa phương./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
STT | Nội dung chi | ĐVT | Mức chi | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Lập nhiệm vụ dự án |
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | Nhiệm vụ | 2.000 |
|
1.2 | Lập dự án | Dự án | 5.000 |
|
1.3 | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
| Áp dụng quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 | Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
| Không tính chi Hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 | |
| Thành viên, thư ký | Người/buổi | 300 | |
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 300 | |
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án, đề án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết). | Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 | Lập mẫu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 400 |
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 50 |
|
| - Tổ chức | Phiếu | 100 |
|
4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày/công | 100 |
|
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ | Báo cáo | 3.000 |
|
| - Dự án | Báo cáo | 10.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500 |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 |
|
| - Ủy viên, thư ký hội đồng | Người/buổi | 300 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
|
| - Bài nhận xét của Ủy viên phản biện | Bài viết | 500 |
|
| - Bài nhận xét của Ủy viên HĐ (nếu có) | Bài viết | 300 |
|
| - Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 300 |
|
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) |
|
|
|
| - Người chủ trì | Người/buổi hội thảo | 400 |
|
| - Thư ký hội thảo | 200 |
| |
| - Đại biểu được mời tham dự | 100 |
| |
| - Báo cáo tham luận | Bài viết | 300 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 400 |
|
| - Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200 |
|
8.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 600 |
|
| - Thành viên, thư ký | Người/buổi | 400 |
|
| - Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện | Bài viết | 500 |
|
| - Nhận xét đánh giá của Ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 400 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 100 |
|
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã. |
|
|
|
9.1 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A 1 (2,34) theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viện chức và lực lượng vũ trang nhân dân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
9.2 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | Người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,37 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
10 | Chi giải thưởng môi trường |
|
|
|
| - Tổ chức |
| 8.000 |
|
| - Cá nhân |
| 5.000 |
|
- 1Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nhiệm vụ chi, mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nhiệm vụ chi, mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 47/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực