- 1Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2014/QĐ-UBND và Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2014/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2476/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2014; và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5964/STP-VB ngày 27 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Bảng giá này được áp dụng để:
a) Làm cơ sở xác định giá trị tang vật vi phạm hành chính, làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt và thẩm quyền tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để bán đấu giá tang vật bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
c) Làm cơ sở xác định giá bán động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; và thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
STT | Tên gỗ (Tên khoa học) | Đơn giá trên m3 phân theo quy cách | ||||||||
Đường kính dưới 30 cm | Đường kính từ 30 đến 50 cm | Đường kính trên 50 cm | ||||||||
Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4 m | Dài trên 4m | Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | ||
I | Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble) | 20.000 | 22.000 | 24.000 | 26.000 | 28.000 | 30.000 | 31.000 | 35.000 | 40.000 |
Cẩm lai Đồng Nai (Dalbergia dongnaiensis) | ||||||||||
Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre) | ||||||||||
2 | Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre) | 16.000 | 18.000 | 20.000 | 22.000 | 24.000 | 26.000 | 27.000 | 28.000 | 30.000 |
Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre) | ||||||||||
Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz) | ||||||||||
Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd) | ||||||||||
3 | Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa) | 12.000 | 14.000 | 16.000 | 18.000 | 20.000 | 22.000 | 23.000 | 25.000 | 27.000 |
4 | Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill) | 4.200 | 5.200 | 5.600 | 6.000 | 6.300 | 6.500 | 6.600 | 7.100 | 7.300 |
5 | Muồng đen (Cassia siamea Lamk) | 4.100 | 4.300 | 4.500 | 4.700 | 4.800 | 5.000 | 5.300 | 5.600 | 5.900 |
6 | Mun sọc (Cassia siamea lamk) | 16.500 | 19.000 | 21.000 | 23.000 | 25.000 | 27.000 | 28.000 | 29.000 | 30.500 |
7 | Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas) | 9.500 | 10.500 | 11.000 | 11.500 | 12.000 | 12.500 | 13.000 | 14.000 | 14.500 |
8 | Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain) | 4.500 | 5.000 | 5.300 | 5.500 | 5.800 | 6.100 | 6.400 | 6.800 | 7.000 |
9 | Trai (Nam Bộ)(Fagraea fragrans Roxb) | 12.000 | 14.000 | 16.000 | 18.000 | 20.000 | 22.000 | 24.000 | 26.000 | 28.000 |
10 | Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre) | 22.000 | 24.000 | 26.000 | 28.000 | 30.000 | 32.000 | 34.000 | 37.000 | 42.000 |
Trắc đen (Dalbergia nigra Allen) | ||||||||||
Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre) | ||||||||||
Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre) | ||||||||||
11 | Các loại gỗ nhóm I khác | 3.500 | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 | |
II | Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Căm xe (Xilya dolabriformis Benth) | 4.500 | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.500 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 10.000 |
2 | Kiền kiền (Hopea pierrei Hance) | 4.000 | 4.500 | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.500 | 7.000 | 7.500 | 8.000 |
3 | Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)) | 3.500 | 4.000 | 4.500 | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.500 | 7.000 | 7.500 |
4 | Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev) | 3.000 | 3.500 | 4.000 | 4.500 | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.500 | 7.000 |
5 | Trai lý (Rươi) (Garcinia fagraeoides) | 3.600 | 4.000 | 4.200 | 4.500 | 4.900 | 5.300 | 5.700 | 6.000 | 6.500 |
6 | Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth) | 3.500 | 3.900 | 4.100 | 4.400 | 4.600 | 4.800 | 5.000 | 5.300 | 5.500 |
7 | Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam) | 3.400 | 3.700 | 4.000 | 4.300 | 4.500 | 4.700 | 4.900 | 5.100 | 5.300 |
8 | Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver) | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.500 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 10.000 | 11.000 |
9 | Các loại gỗ nhóm II khác. | 3.500 | 3.700 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.600 | 4.900 | 5.000 | 5.200 |
III | Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz) | 3.500 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.700 | 5.000 | 5.300 | 5.700 |
Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm) | ||||||||||
2 | Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall) | 3.400 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.600 | 4.900 | 5.200 | 5.500 |
3 | Chai (Shorea vulgaris Pierre) | 3.300 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.500 | 4.800 | 5.100 | 5.300 |
4 | Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz) | 3.200 | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.500 | 4.800 | 5.100 |
5 | Chò chỉ (Parashorea stellata Kury) | 3.100 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.600 | 4.800 |
6 | Giổi (Talauma giổi A.Chev) | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.500 | 4.800 | 5.100 | 5.500 | 6.000 |
7 | Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost) | 3.000 | 3.300 | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.500 | 4.700 |
8 | Tếch (Tectona grandis Linn) | 2.900 | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.600 |
9 | Vên Vên (Shorea hypochra Hance) | 2.800 | 3.100 | 3.300 | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.500 |
10 | Chua khét (Chukrasia Sp). | 3.500 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.700 | 5.000 | 5.300 | 5.600 |
11 | Các loại gỗ nhóm III khác. | 2.600 | 2.900 | 3.100 | 3.300 | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 |
IV | Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bời lời (Litsea sebifera Pers). | 2.600 | 2.800 | 2.900 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 3.900 |
2 | Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec) | 2.700 | 2.900 | 3.000 | 3.200 | 3.300 | 3.500 | 3.700 | 4.000 | 4.200 |
3 | Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King) | 2.600 | 2.700 | 2.900 | 3.000 | 3.100 | 3.300 | 3.400 | 3.600 | 3.700 |
4 | Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) | 2.450 | 2.600 | 2.700 | 2.900 | 3.000 | 3.200 | 3.300 | 3.500 | 3.700 |
5 | Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard) | 2.600 | 2.800 | 2.900 | 3.000 | 3.200 | 3.300 | 3.500 | 3.600 | 3.800 |
6 | Sến bo bo (Shorea hypochra Hance) | 2.700 | 2.800 | 3.000 | 3.100 | 3.200 | 3.400 | 3.500 | 3.700 | 3.800 |
7 | Thông ba lá (Pinus khasya Royle) | 2.300 | 2.500 | 2.600 | 2.700 | 2.900 | 3.000 | 3.200 | 3.300 | 3.400 |
8 | Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl) | 2.250 | 2.400 | 2.600 | 2.650 | 2.800 | 2.900 | 3.100 | 3.200 | 3.400 |
9 | Các loại gỗ nhóm IV khác. | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 | 2.700 | 2.800 | 3.000 | 3.100 | 3.300 |
V | Nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss) | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.700 | 2.900 | 3.100 | 3.300 |
2 | Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb) | 2.000 | 2.100 | 2.300 | 2.400 | 2.600 | 2.700 | 3.000 | 3.100 | 3.400 |
3 | Chò xót (Schima crenata Korth) | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 | 2.900 | 3.000 | 3.200 |
4 | Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre) | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.550 | 2.700 | 2.900 | 3.100 | 3.300 |
5 | Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco) | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 | 2.900 | 3.000 | 3.300 |
6 | Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre) | 2.000 | 2.100 | 2.300 | 2.400 | 2.600 | 2.700 | 3.000 | 3.100 | 3.400 |
7 | Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen) | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.450 | 2.600 | 2.900 | 3.000 | 3.300 |
8 | Muồng (Cassia sp) | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.400 | 2.600 | 2.900 | 3.000 | 3.300 |
9 | Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep) | 2.000 | 2.100 | 2.300 | 2.400 | 2.600 | 2.700 | 3.000 | 3.100 | 3.400 |
10 | Các loại gỗ nhóm V khác. | 1.800 | 1.900 | 2.100 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 3.100 |
VI | Nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz) | 1.800 | 2.000 | 2.100 | 2.300 | 2.500 | 2.800 | 3.000 | 3.300 | 3.600 |
2 | Trám hồng (Canarium sp) | 1.700 | 1.900 | 2.100 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 | 2.800 | 2.900 |
3 | Các loại gỗ nhóm VI khác. | 1.500 | 1.600 | 1.800 | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 |
VII | Nhóm VII | 1.500 | 1.600 | 1.800 | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 |
VIII | Nhóm VIII | 1.500 | 1.600 | 1.800 | 1.900 | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 2.600 |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
STT | Tên gỗ (Tên khoa học) | Đơn giá trên m3 phân theo quy cách | ||||||||
Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4 m | Dài trên 4m | Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | Dài dưới 2m | Dài từ 2m đến 4m | Dài trên 4m | ||
I | Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble) | 28.000 | 31.000 | 34.000 | 36.000 | 38.000 | 40.000 | 42.000 | 45.000 | 48.000 |
Cẩm lai Đồng Nai (Dalbergia dongnaiensis) | ||||||||||
Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre) | ||||||||||
2 | Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre) | 25.000 | 27.000 | 29.000 | 31.000 | 33.000 | 35.000 | 37.000 | 40.000 | 43.000 |
Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre) | ||||||||||
Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz) | ||||||||||
Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd) | ||||||||||
3 | Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa) | 17.000 | 19.500 | 22.500 | 25.500 | 28.000 | 30.000 | 32.000 | 35.000 | 38.000 |
4 | Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill) | 6.500 | 7.500 | 8.000 | 8.500 | 9.000 | 9.500 | 10.000 | 10.500 | 11.000 |
5 | Muồng đen (Cassia siamea Lamk) | 5.500 | 5.900 | 6.300 | 6.700 | 7.000 | 7.400 | 7.800 | 8.200 | 8.500 |
6 | Mun sọc (Cassia siamea lamk) | 26.000 | 28.000 | 30.000 | 32.000 | 34.000 | 36.000 | 38.000 | 40.500 | 43.500 |
7 | Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas) | 14.000 | 15.000 | 16.000 | 17.000 | 18.000 | 19.000 | 20.000 | 21.000 | 22.000 |
8 | Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain) | 6.000 | 6.500 | 7.000 | 7.500 | 8.000 | 8.500 | 9.000 | 9.500 | 10.000 |
9 | Trai (Nam Bộ)(Fagraea fragrans Roxb) | 17.500 | 20.000 | 23.000 | 26.000 | 29.000 | 31.000 | 33.000 | 35.000 | 38.000 |
10 | Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre) | 29.000 | 31.000 | 34.000 | 37.000 | 40.000 | 45.000 | 49.000 | 54.000 | |
Trắc đen (Dalbergia nigra Allen) | ||||||||||
Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre) | ||||||||||
Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre) | ||||||||||
11 | Các loại gỗ nhóm I khác | 5.300 | 5.800 | 6.500 | 7.500 | 8.500 | 10.000 | 11.500 | 14.000 | 16.000 |
II | Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Căm xe (Xilya dolabriformis Benth) | 7.000 | 8.000 | 8.500 | 9.000 | 9.500 | 10.500 | 11.500 | 12.500 | 14.000 |
2 | Kiền kiền (Hopea pierrei Hance) | 5.500 | 6.500 | 7.000 | 7.500 | 8.500 | 9.300 | 9.800 | 10.500 | 11.500 |
3 | Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)) | 4.900 | 5.500 | 6.200 | 6.900 | 7.700 | 8.300 | 9.000 | 9.700 | 10.500 |
4 | Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev) | 4.200 | 5.000 | 5.600 | 6.200 | 7.000 | 7.700 | 8.400 | 9.100 | 10.000 |
5 | Trai lý (Rươi) (Garcinia fagraeoides) | 5.000 | 5.500 | 5.900 | 6.300 | 6.800 | 7.500 | 8.000 | 8.500 | 9.000 |
6 | Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth) | 4.600 | 5.100 | 5.500 | 5.900 | 6.400 | 6.700 | 7.000 | 7.300 | 7.700 |
7 | Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam) | 4.400 | 4.800 | 5.100 | 5.600 | 6.200 | 6.500 | 6.800 | 7.100 | 7.400 |
8 | Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver) | 7.000 | 7.800 | 8.500 | 9.200 | 10.000 | 11.000 | 12.500 | 14.000 | 15.500 |
9 | Các loại gỗ nhóm II khác. | 4.300 | 4.700 | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.400 | 6.700 | 7.000 | 7.300 |
III | Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz) | 4.900 | 5.300 | 5.600 | 5.900 | 6.200 | 6.600 | 7.000 | 7.500 | 8.000 |
Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm) | ||||||||||
2 | Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall) | 4.700 | 5.000 | 5.300 | 5.600 | 6.000 | 6.400 | 6.800 | 7.200 | 7.700 |
3 | Chai (Shorea vulgaris Pierre) | 4.600 | 4.900 | 5.200 | 5.500 | 5.900 | 6.300 | 6.700 | 7.100 | 7.400 |
4 | Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz) | 4.500 | 4.800 | 5.100 | 5.400 | 5.750 | 6.000 | 6.300 | 6.700 | 7.100 |
5 | Chò chỉ (Parashorea stellata Kury) | 4.300 | 4.600 | 5.000 | 5.300 | 5.600 | 5.900 | 6.200 | 6.500 | 6.800 |
6 | Giổi (Talauma giổi A.Chev) | 5.200 | 5.500 | 5.800 | 6.000 | 6.300 | 6.800 | 7.300 | 7.800 | 8.400 |
7 | Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost) | 4.200 | 4.500 | 4.800 | 5.100 | 5.450 | 5.700 | 6.000 | 6.300 | 6.600 |
8 | Tếch (Tectona grandis Linn) | 4.000 | 4.300 | 4.600 | 4.900 | 5.300 | 5.600 | 5.900 | 6.200 | 6.500 |
9 | Vên Vên (Shorea hypochra Hance) | 3.900 | 4.200 | 4.500 | 4.800 | 5.200 | 5.500 | 5.700 | 6.000 | 6.300 |
10 | Chua khét (Chukrasia Sp). | 3.600 | 3.900 | 4.200 | 4.500 | 4.900 | 5.200 | 5.500 | 5.700 | 6.100 |
11 | Các loại gỗ nhóm III khác. | 3.500 | 3.800 | 4.100 | 4.400 | 4.800 | 5.100 | 5.400 | 5.600 | 6.000 |
IV | Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bời lời (Litsea sebifera Pers). | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.500 | 4.700 | 4.900 | 5.200 | 5.500 |
2 | Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec) | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.600 | 4.900 | 5.200 | 5.500 | 5.900 |
3 | Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King) | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.500 | 4.700 | 4.900 | 5.200 |
4 | Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.400 | 4.600 | 4.800 | 5.100 |
5 | Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard) | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.500 | 4.700 | 4.900 | 5.100 | 5.300 |
6 | Sến bo bo (Shorea hypochra Hance) | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.100 | 4.400 | 4.600 | 4.800 | 5.000 | 5.200 |
7 | Thông ba lá (Pinus khasya Royle) | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.200 | 4.300 | 4.500 | 4.700 |
8 | Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl) | 3.100 | 3.300 | 3.500 | 3.400 | 3.900 | 4.100 | 4.200 | 4.400 | 4.600 |
9 | Các loại gỗ nhóm IV khác | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.100 | 4.300 | 4.500 |
V | Nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss) | 2.700 | 2.900 | 3.100 | 3.300 | 3.500 | 3.700 | 3.900 | 4.300 | 4.600 |
2 | Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb) | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 | 4.400 | 4.700 |
3 | Chò xót (Schima crenata Korth) | 2.700 | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.100 | 4.500 |
4 | Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre) | 2.700 | 2.900 | 3.100 | 3.300 | 3.600 | 3.900 | 4.100 | 4.300 | 4.600 |
5 | Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco) | 2.600 | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.500 | 3.800 | 4.100 | 4.400 | 4.600 |
6 | Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre) | 2.800 | 2.900 | 3.200 | 3.300 | 3.600 | 3.900 | 4.200 | 4.500 | 4.800 |
7 | Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen) | 2.700 | 2.800 | 2.900 | 3.200 | 3.400 | 3.700 | 3.800 | 4.200 | 4.600 |
8 | Muồng (Cassia sp) | 2.500 | 2.700 | 2.900 | 3.100 | 3.300 | 3.600 | 3.900 | 4.200 | 4.500 |
9 | Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep) | 2.800 | 3.100 | 3.300 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.200 | 4.500 | 4.800 |
10 | Các loại gỗ nhóm V khác. | 2.400 | 2.600 | 2.900 | 3.000 | 3.200 | 3.500 | 3.700 | 4.000 | 4.400 |
VI | Nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz) | 2.500 | 2.700 | 3.000 | 3.200 | 3.500 | 3.800 | 4.000 | 4.500 | 5.000 |
2 | Trám hồng (Canarium sp) | 2.400 | 2.600 | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 | 3.800 | 4.000 |
3 | Các loại gỗ nhóm VI khác. | 2.000 | 2.200 | 2.400 | 2.600 | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 |
VII | Nhóm VII | 2.000 | 2.200 | 2.400 | 2.600 | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 |
VIII | Nhóm VIII | 2.000 | 2.200 | 2.400 | 2.600 | 2.800 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.600 |
STT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Mức giá (1.000 đ) | Ghi chú |
I | Trầm Hương |
|
|
|
1 | Loại 1 đến 3 | Kg | 5.000 |
|
2 | Loại 4 đến 5 | Kg | 3.000 |
|
3 | Loại 6 đến 8 | Kg | 2.000 |
|
II | Tinh dầu |
|
|
|
1 | Trầm | Lít | 60.000 |
|
2 | Xá Xị | Lít | 20.000 |
|
III | Lâm sản khác |
|
|
|
1 | Chai cục | Kg | 10 |
|
2 | Dầu chai | Kg | 15 |
|
3 | Nhựa Thông | Kg | 20 |
|
4 | Dầu Rái | Kg | 15 |
|
5 | Than hầm | Kg | 5 |
|
6 | Bột nhang | Kg | 5 |
|
7 | Gốc cây kiểng đường kính dưới 25 cm | Gốc | 1.000 |
|
8 | Tre | Cây | 12 |
|
9 | Nứa, Le | Cây | 6 |
|
10 | Lồ ô | Cây | 10 |
|
11 | Song mây (Song nước, Song bột) | Sợi | 10 |
|
12 | Củi đước (Đường kính từ 6cm trở lên, dài dưới 3m) | Ster | 600 |
|
Củi đước (Đường kính dưới 6 cm, dài dưới 3m) | Ster | 450 |
| |
13 | Cây đước đường kính lớn hơn 15cm, dài từ 3m trở lên) | Cây | 50 |
|
Cây đước (Đường kính dưới 15cm, dài từ 3m trở lên) | Cây | 25 |
| |
14 | Cây rừng ngập mặn | Ster | 200 |
|
15 | Cây chà là | Cây | 20 |
|
Đọt non của cây chà là | Đọt | 5 |
| |
16 | Thiên tuế | Cây | 500 |
|
STT | Tên loài | Đơn vị tính | Mức giá (1.000 đồng) | Ghi chú |
I | BỘ CÁNH DA |
|
|
|
1 | Chồn bay | Con | 600 |
|
II | BỘ KHỈ HẦU |
|
|
|
2 | Cu ly các loại | Con | 200 |
|
3 | Khỉ đuôi dài | Con | 600 |
|
4 | Khỉ Sư Tử | Con | 600 |
|
5 | Khỉ đuôi Lợn | Con | 400 |
|
6 | Khỉ Vàng | Con | 300 |
|
7 | Khỉ mặt đỏ | Con | 600 |
|
8 | Khỉ Mộc | Con | 600 |
|
9 | Voọc các loại | Con | 4.500 |
|
10 | Vượn các loại | Con | 3.600 |
|
11 | Tinh tinh | Con | 5.500 |
|
III | BỘ THÚ ĂN THỊT |
|
|
|
12 | Báo gấm | Con | 10.000 |
|
13 | Báo Hoa Mai | Con | 7.000 |
|
14 | Beo lửa | Con | 5.000 |
|
15 | Cáo lửa | Con | 500 |
|
16 | Cầy giông | Kg | 300 |
|
17 | Cầy mũi đỏ | Kg | 300 |
|
18 | Cầy vằn | Kg | 300 |
|
19 | Chồn Gấu | Con | 3.500 |
|
20 | Chó rừng | Con | 700 |
|
21 | Chồn vàng | Kg | 350 |
|
22 | Chồn mướp | Kg | 300 |
|
23 | Cầy vòi mốc | Kg | 300 |
|
24 | Cầy vòi hương | Kg | 400 |
|
25 | Chồn hương | Kg | 450 |
|
26 | Cầy vòi đốm | Kg | 250 |
|
27 | Hổ | Con | 20.000 |
|
28 | Gấu ngựa | Con | 20.000 |
|
29 | Gấu Chó | Con | 10.000 |
|
30 | Mèo rừng | Con | 2.000 |
|
31 | Triết các loại | Con | 200 |
|
32 | Sói đỏ | Con | 400 |
|
33 | Rái cá các loại | Con | 500 |
|
IV | BỘ MÓNG GUỐC |
|
|
|
34 | Bò rừng | Con | 10.000 |
|
35 | Bò Xám | Con | 15.000 |
|
36 | Bò Tót | Con | 30.000 |
|
37 | Cheo Cheo | Kg | 200 |
|
38 | Hươu vàng | Con | 10.000 |
|
39 | Hươu xạ | Con | 5.500 |
|
40 | Heo rừng | Kg | 100 |
|
41 | Mang | Kg | 120 |
|
42 | Mễn | Kg | 120 |
|
43 | Nai | Kg | 100 |
|
44 | Nai cà tong | Kg | 120 |
|
45 | Sao La | Con | 5.000 |
|
46 | Sơn Dương | Con | 5.000 |
|
47 | Trâu rừng | Con | 10.000 |
|
V | BỘ CÁ SẤU |
|
|
|
48 | Cá sấu các loại | Kg | 150 |
|
VI | BỘ THỎ RỪNG |
|
|
|
49 | Thỏ Vằn | Kg | 350 |
|
VII | BỘ HẠC |
|
|
|
50 | Cò các loại | Con | 20 |
|
51 | Diệc các loại | Con | 30 |
|
52 | Hạc cổ trắng | Con | 300 |
|
53 | Già đẫy các loại | Con | 250 |
|
54 | Quắm cánh xanh | Con | 60 |
|
55 | Quắm lớn | Con | 200 |
|
VIII | BỘ GÀ |
|
|
|
56 | Công | Con | 1.500 |
|
57 | Công Việt | Con | 250 |
|
58 | Gà tiền mặt đỏ | Con | 250 |
|
59 | Gà tiền mặt vàng | Con | 180 |
|
60 | Gà lôi các loại | Con | 250 |
|
61 | Gà rừng | Con | 100 |
|
62 | Ô tác | Con | 70 |
|
63 | Trĩ các loại | Con | 280 |
|
64 | Trích (gà nước) | Con | 100 |
|
IX | BỘ SẢ |
|
|
|
65 | Bìm bịp | Con | 100 |
|
66 | Cao cát | Con | 150 |
|
67 | Chim Cắt | Con | 40 |
|
68 | Chim đa đa | Con | 40 |
|
69 | Phướn | Con | 50 |
|
70 | Diều đầu trắng | Con | 150 |
|
71 | Diều hâu | Con | 180 |
|
72 | Diều hoa | Con | 180 |
|
73 | Đại bàng | Con | 900 |
|
74 | Hồng Hoàng | Con | 800 |
|
75 | Le Le | Con | 100 |
|
76 | Ó Biển | Con | 180 |
|
77 | Niệc các loại | Con | 400 |
|
78 | Vịt trời | Con | 50 |
|
79 | Quạ | Con | 60 |
|
X | BỘ CÓ VẢY |
|
|
|
80 | Cắc Ké | Con | 10 |
|
81 | Kỳ đà các loại | Kg | 200 |
|
82 | Giông | Kg | 100 |
|
83 | Rắn Hổ Chúa | Kg | 1.000 |
|
84 | Rắn Ráo trâu (Hổ Trâu, Hổ Hèo) | Kg | 400 |
|
85 | Rắn Hổ Ngựa (Sọc Dưa) | Kg | 300 |
|
86 | Rắn lục | Kg | 100 |
|
87 | Rắn Hổ Hành | Kg | 200 |
|
88 | Rắn Hổ Mây | Kg | 200 |
|
89 | Rắn Lãi (ráo thường) | Kg | 180 |
|
90 | Rắn trun | Kg | 150 |
|
91 | Rắn Hổ Mèo | Kg | 220 |
|
92 | Rắn Choàm quạp | Kg | 120 |
|
93 | Rắn nước, ri voi, ri cá | Kg | 80 |
|
94 | Rắn cạp nia | Kg | 250 |
|
95 | Rắn cạp nong (Mai gầm) | Kg | 250 |
|
96 | Rắn Hổ Mang (Rắn hổ đất) | Kg | 400 |
|
97 | Tắc Kè | Con | 25 |
|
98 | Trăn các loại | Kg | 200 |
|
99 | Thằn lằn núi | Kg | 50 |
|
100 | Tê tê các loại | Kg | 1.200 |
|
101 | Kỳ Tôm (rồng đất) | Kg | 200 |
|
102 | Kỳ sùng | Con | 9 |
|
103 | Kỳ nhông | Kg | 50 |
|
XI | BỘ CÓ ĐUÔI |
|
|
|
104 | Cá cóc Tam đảo | Kg | 100 |
|
XII | BỘ RÙA |
|
|
|
105 | Cua đinh | Kg | 350 |
|
106 | Ba ba | Kg | 250 |
|
107 | Rùa Bagờ | Kg | 300 |
|
108 | Rùa Cổ bự | Kg | 140 |
|
109 | Rùa Răng (càng Đước) | Kg | 250 |
|
110 | Rùa đầu to | Kg | 300 |
|
111 | Rùa đất các loại | Kg | 300 |
|
112 | Rùa hộp các loại | Kg | 300 |
|
113 | Rùa núi viền | Kg | 250 |
|
114 | Rùa núi vàng | Kg | 340 |
|
115 | Rùa trung bộ | Kg | 500 |
|
116 | Rùa Xanh (Rua tai đỏ) | Kg | 50 |
|
XIII | BỘ SẺ |
|
|
|
117 | Chích chòe các loại | Con | 100 |
|
118 | Chèo bẻo | Con | 50 |
|
119 | Họa Mi | Con | 120 |
|
120 | Chìa vôi | Con | 150 |
|
121 | Khướu các loại | Con | 100 |
|
122 | Sáo các loại | Con | 50 |
|
123 | Chim sẻ | Con | 5 |
|
124 | Chim lá mía | Con | 5 |
|
125 | Chim cu đất | Con | 30 |
|
126 | Yểng (Nhồng) | Con | 100 |
|
127 | Vành khuyên | Con | 60 |
|
128 | Chào mào | Con | 100 |
|
129 | Chim bồ chao | Con | 100 |
|
130 | Thanh tước | Con | 100 |
|
XIV | BỘ VẸT |
|
|
|
131 | Vẹt các loại | Con | 30 |
|
XV | BỘ BỒ NÔNG |
|
|
|
132 | Bồ nông các loại | Con | 150 |
|
133 | Vịt trời | Con | 50 |
|
XVI | BỘ CÚ |
|
|
|
134 | Cú lợn các loại | Con | 150 |
|
135 | Cú Mèo | Con | 150 |
|
136 | Dù dì | Con | 100 |
|
XVII | BỘ DƠI |
|
|
|
137 | Dơi ngựa | Con | 50 |
|
138 | Dơi quạ | Con | 50 |
|
XVIII | BỘ YẾN |
|
|
|
139 | Yến Hàng | Con | 60 |
|
140 | Yến Phụng | Con | 20 |
|
XIX | BỘ GẶM NHẤM |
|
|
|
141 | Don | Kg | 250 |
|
142 | Dúi | Kg | 200 |
|
143 | Nhím | Kg | 180 |
|
144 | Sóc bay các loại | Con | 120 |
|
145 | Hải ly | Con | 1.000 |
|
146 | Sóc | Con | 120 |
|
XX | BỘ CÁNH VẪY |
|
|
|
147 | Bướm các loại | Con | 5 |
|
148 | Đuông chà là | Con | 30 |
|
XXI | BỘ CÁNH CỨNG |
|
|
|
149 | Bổ củi | Con | 1 |
|
XXII | BỘ HÌNH NHỆN |
|
|
|
150 | Bò Cạp | Con | 6 |
|
151 | Nhện | Con | 2 |
|
152 | Rết | Con | 15 |
|
XXIII | BỘ SẾU |
|
|
|
153 | Sếu đầu đỏ | Con | 1.200 |
|
154 | Sếu xám | Con | 60 |
|
155 | Chim rẽ mỏ thìa | Con | 1.100 |
|
XXIV | LOẠI KHÁC |
|
|
|
156 | Sâu Keo | Kg | 300 |
|
157 | Địa Sâm | Kg | 30 |
|
- 1Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Bảng đơn giá các loại lâm sản để áp dụng trong việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý lâm sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên và cá tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quản lý, kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020
- 7Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2014/QĐ-UBND và Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 11Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2014/QĐ-UBND và Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 6Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Bảng đơn giá các loại lâm sản để áp dụng trong việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý lâm sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên và cá tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
- 6Nghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
- 7Nghị định 157/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
- 8Công văn 268/VP-CNN năm 2015 đính chính phụ lục của Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quản lý, kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020
- 10Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 47/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Thanh Liêm
- Ngày công báo: 01/01/2015
- Số công báo: Từ số 1 đến số 2
- Ngày hiệu lực: 21/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 08/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực