Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2010/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA NGUỒN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 21/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai tại Tờ trình số 366/TTr-TNMT ngày 16 tháng 6 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định và các văn bản pháp luật có liên quan, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 


ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số: 47/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Bảng 1: ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TỶ LỆ 1:200.000

ĐVT: Đồng/100 km²

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng 

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=5*(1+…4)

7

8

9=6*7(8)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

10.168.128

1

Chuẩn bị

235.520

525.936

647.929

1.425.917

0,04

339.511

84.878

 

424.389

2

Tiến hành tra thực địa

4.622.080

525.936

647.929

1.425.917

0,84

6.805.897

1.701.474

 

8.507.372

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

677.120

525.936

647.929

1.425.917

0,12

989.094

247.273

 

1.236.367

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

6.756.985

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

259.400

946.391

470.483

1.057.222

0,08

457.328

 

9.147

466.474

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

409.579

946.391

470.483

1.057.222

0,12

706.470

 

14.129

720.600

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

1.337.958

946.391

470.483

1.057.222

0,41

2.352.337

 

47.047

2.399.384

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

286.705

946.391

470.483

1.057.222

0,09

509.374

 

10.187

519.561

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

805.505

946.391

470.483

1.057.222

0,24

1.399.288

 

27.986

1.427.274

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

95.568

946.391

470.483

1.057.222

0,03

169.791

 

3.396

173.187

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

955.684

946.391

470.483

1.057.222

0,03

1.029.907

 

20.598

1.050.505

TỔNG CỘNG

16.925.114

 

Bảng 2: ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TỶ LỆ: 1:100.000

ĐVT: Đồng/100 km²

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=5*(1+…4)

7

8

9=6*7(8)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000.056

1

Chuẩn bị

574.080

994.691

1.619.539

3.563.734

0,04

821.199

205.300

 

1.026.498

2

Tiến hành tra thực địa

11.569.921

994.691

1.619.539

3.563.734

0,84

16.759.410

4.189.853

 

20.949.263

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

1.678.080

994.691

1.619.539

3.563.734

0,12

2.419.436

604.859

 

3.024.295

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

14.593.529

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

668.979

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,08

1.153.874

 

23.077

1.176.952

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.023.947

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,12

1.751.290

 

35.026

1.786.316

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

3.331.241

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,41

5.816.331

 

116.327

5.932.657

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

723.589

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,09

1.269.097

 

25.382

1.294.479

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

2.006.936

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,24

3.461.623

 

69.232

3.530.855

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

245.747

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,03

427.583

 

8.552

436.135

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

245.747

2.242.784

1.176.294

2.642.116

0,03

427.583

 

8.552

436.135

TỔNG CỘNG

39.593.584

 

Bảng 3: ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TỶ LỆ: 1:50.000

ĐVT: Đồng/100 km²

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=5*(1+…4)

7

8

9=6*7(8)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

44.343.480

1

Chuẩn bị

1.030.400

1.266.764

2.915.083

6.416.136

0,04

1.454.319

363.580

 

1.817.899

2

Tiến hành tra thực địa

20.828.801

1.266.764

2.915.083

6.416.136

0,84

29.731.107

7.432.777

 

37.163.884

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

3.017.600

1.266.764

2.915.083

6.416.136

0,12

4.289.358

1.072.340

 

5.361.698

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

25.962.374

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

1.201.431

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,08

2.048.279

 

40.966

2.089.245

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.843.105

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,12

3.113.376

 

62.268

3.175.644

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

6.007.157

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,41

10.347.251

 

206.945

10.554.196

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.297.000

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,09

2.249.703

 

44.994

2.294.697

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

3.617.947

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,24

6.158.490

 

123.170

6.281.659

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

450.537

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,03

768.105

 

15.362

783.467

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

450.537

3.714.269

2.117.259

4.754.068

0,03

768.105

 

15.362

783.467

TỔNG CỘNG

70.305.855

 

Bảng 4: ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TỶ LỆ 1:25.000

ĐVT: Đồng/100 km²

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=5*(1+…4)

7

8

9=6*7(8)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

132.776.774

1

Chuẩn bị

3.385.600

3.083.848

647.929

20.675.878

0,04

4.361.906

1.090.477

 

5.452.383

2

Tiến hành tra thực địa

68.506.884

3.083.848

647.929

20.675.878

0,84

89.009.314

22.252.328

 

111.261.642

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

9.921.281

3.083.848

647.929

20.675.878

0,12

12.850.199

3.212.550

 

16.062.749

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

82.432.295

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

3.931.957

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,08

6.490.399

 

129.808

6.620.207

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

6.061.767

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,12

9.899.430

 

197.989

10.097.418

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

19.755.353

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,41

32.867.368

 

657.347

33.524.715

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

4.259.620

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,09

7.137.867

 

142.757

7.280.625

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

11.905.092

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,24

19.580.418

 

391.608

19.972.026

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

1.460.831

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,03

2.420.247

 

48.405

2.468.652

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

1.460.831

9.840.900

6.822.077

15.317.547

0,03

2.420.247

 

48.405

2.468.652

TỔNG CỘNG

215.209.069

 

Bảng 5: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI

ĐVT: Đồng/10 km chiều dài nguồn tiếp nhận

TT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=20%*6

8=25%*6

9 =6+7

1

Chuẩn bị (nội nghiệp)

378.323

2.103.582

828.220

1.157.250

0,06

623.666

124.733

 

748.400

2

Tổng hợp, xử lý số liệu (nội nghiệp)

744.036

2.103.582

828.220

1.157.250

0,11

1.193.832

238.766

 

1.432.598

3

Xác định các khu vực bảo vệ chất lượng nước trên bản đồ đã được quy định (nội nghiệp)

744.036

2.103.582

828.220

1.157.250

0,11

1.193.832

238.766

 

1.432.598

4

Xác định vị trí dự kiến của nguồn xả nước thải trên bản đồ (nội nghiệp)

315.269

2.103.582

828.220

1.157.250

0,05

519.722

103.944

 

623.666

5

Đánh giá sơ bộ đặc điểm của nguồn tiếp nhận (ngoại nghiệp)

941.508

2.103.582

828.220

1.157.250

0,14

1.513.976

 

378.494

1.892.470

6

Phân tích, xác định nguồn nước còn/ không có khả năng tiếp nhận nước thải (nội nghiệp)

933.198

2.103.582

828.220

1.157.250

0,14

1.505.665

301.133

 

1.806.798

7

Hoàn thiện, chỉnh lý tài liệu

504.431

2.103.582

828.220

1.157.250

0,07

790.665

158.133

 

948.798

8

Xây dựng báo cáo và các biểu, bảng đánh giá

744.036

2.103.582

828.220

1.157.250

0,11

1.193.832

238.766

 

1.432.598

9

Kiểm tra, nghiệm thu

744.036

2.103.582

828.220

1.157.250

0,11

1.193.832

238.766

 

1.432.598

10

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

744.036

2.103.582

828.220

1.157.250

0,11

744.036

148.807

 

744.036

 

TỔNG CỘNG

10.473.056

1.791.816

378.494

12.494.559

 

Bảng 6: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA NGUỒN NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

ĐVT: Đồng/10 km chiều dài nguồn tiếp nhận

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng 

Thành tiền

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=20%*6

9 =6+7

1

Chuẩn bị (nội nghiệp)

399.841

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,04

629.412

125.882

755.295

2

Tổng hợp, xử lý tài liệu (nội nghiệp)

762.196

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,07

1.163.947

232.789

1.396.736

3

Lập danh mục các nguồn xả nước thải, nguồn tiếp nhận nước thải (nội nghiệp)

762.196

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,07

1.163.947

232.789

1.396.736

4

Xác định vị trí các nguồn xả nước thải trên bản đồ (nội nghiệp)

362.355

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,03

534.534

106.907

641.441

5

Xác định các chất ô nhiễm đặc trưng có trong nguồn nước thải  (nội nghiệp)

612.256

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,05

899.221

 179.844

1.079.065

6

Đánh giá diễn biến lưu lượng nguồn tiếp nhận

912.136

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,08

1.371.280

274.256

1.645.536

7

Đánh giá diễn biến chất lượng nguồn tiếp nhận

912.136

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,08

1.371.280

274.256

1.645.536

8

Tính toán tải lượng tối đa của chỉ tiêu ô nhiễm cần đánh giá trong nguồn tiếp nhận

1.174.532

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,10

1.748.461

349.692

2.098.154

9

Tính toán tải lượng tối đa của chất ô nhiễm

1.374.452

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,12

2.063.168

412.634

2.475.801

10

Tính toán khả năng tiếp nhận nước thải

1.636.847

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,14

2.440.349

488.070

2.440.349

11

Hoàn thiện, chỉnh lý tài liệu

512.296

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,04

741.868

148.374

741.868

12

Xây dựng báo cáo và các biểu, bảng đánh giá

762.196

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,07

1.163.947

232.789

1.163.947

13

Kiểm tra, nghiệm thu

612.256

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,05

899.221

179.844

899.221

14

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

612.256

3.189.370

1.392.679

1.157.250

0,05

899.221

179.844

899.221

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

17.089.856

3.417.971

19.278.906

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 730.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBCC, VC. Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

- Đơn giá được xây dựng theo định mức kinh tế kỹ thuật tại Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Đơn giá không áp dụng cho một số công việc được nêu cụ thể trong Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Đơn giá điều tra đánh giá hiện trạng, khai thác sử dụng tài nguyên nước trên được áp dụng theo vùng có điều kiện chuẩn, vì thế đơn giá sẽ được tính lại nếu hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp của vùng điều tra, điều kiện địa hình, mật độ sông suối và tầng chứa nước khai thác khác với vùng điều kiện chuẩn quy định trong Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 47/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 47/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Ao Văn Thinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản