Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4687/2007/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NINH GIANG, HUYỆN NINH GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ - CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT - BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng, ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ - CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2006/NQ - HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 7 về Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn cấp tỉnh về đặt tên, đổi tên đường phố và công cộng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định đặt tên cho 06 đường, 13 phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang.
Thuyết minh chi tiết cho các đường, phố được nêu trong phụ lục đính kèm .
Điều 2. UBND huyện Ninh Giang phải tổ chức gắn biển tên đường, phố có tên tại Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin, Chủ tịch UBND huyện Ninh Giang, Chủ tịch UBND thị trấn Ninh Giang và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH VÀ THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NINH GIANG, HUYỆN NINH GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4687/2007/QĐ - UBND ngày 26/12//2007 của UBND tỉnh về đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang)
I- ĐẶT TÊN 06 ĐƯỜNG
1. Đường khúc Thừa Dụ:
- Điểm đầu: đường Nguyễn Lương Bằng;
- Điểm cuối: Đường Lê Thanh Nghị;
- Mặt đường nhựa; chiều dài 1.900m; chiều rộng: 7,5 –12,2m.
2. Đường Lê Thanh Nghị:
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Lương Bằng;
- Điểm cuối: Nối đường 17D đi Hải Phòng
- Mặt đường nhựa; chiều dài: 1.850m; chiều rộng: 6-8m;
3. Đường Thanh Niên:
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Lương Bằng;
- Điểm cuối: Nối đường Khúc Thừa Dụ.
- Mặt đường Bê tông; Chiều dài: 1.750m; Chiều rộng: 7m;
4. Đường Đoàn Kết:
- Điểm đầu: Đường Khúc Thừa Dụ; Điểm cuối: Nối đê Đồng Tâm.
- Mặt đường cấp phối; Chiều dài: 1.050m; Chiều rộng: 7m;
5. Đường Nguyễn Lương Bằng:
- Điểm đầu: Ngã ba đường Lê Thanh Nghị và phố Cống Sao;
- Điểm cuối: Nối Quốc lộ 37 đi Hải Dương.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 1.000m; Chiều rộng: 12,6m;
6. Đường Hồng Châu:
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Lương Bằng;
- Điểm cuối: Đường đi xã Hiệp Lực.
- Mặt đường nhựa: Chiều dài: 1.500m; Chiều rộng: 8 - 12m.
II- ĐẶT TÊN 13 PHỐ
1. Phố Võ Thị Sáu:
- Điểm đầu: Phố Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Phố Nguyễn Thái Học.
- Mặt đường nhựa: Chiều dài: 200m; Chiều rộng: 5,6m.
2. Phố Mạc Thị Bưởi:
- Điểm đầu: Phố Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Phố Nguyễn Thái Học.
- Mặt đường nhựa: Chiều dài:150m; Chiều rộng: 6,5m.
3. Phố Đồng Xuân:
- Điểm đầu: Đường Hồng Châu; Điểm cuối: Đường Nguyễn Lương Bằng.
- Mặt đường nhựa: Chiều dài: 250m; Chiều rộng: 7,5m.
4. Phố Nguyễn Thái Học:
- Điểm đầu: Phố Mạc Thị Bưởi; Điểm cuối: Đường Khúc Thừa Dụ.
- Mặt đường nhựa: Chiều dài: 320m; Chiều rộng: 7,6m.
5. Phố Trần Hưng Đạo:
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Lương Bằng.
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Công Trứ.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 800m; Chiều rộng: 12m;
6. Phố Nguyễn Công Trứ:
- Điểm đầu: Nối phố Ninh Hoà; Điểm cuối: Đường Thanh Niên.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 500m; Chiều rộng: 10m;
7. Phố Ninh Hoà:
- Điểm đầu: Phố Ninh Tĩnh; Điểm cuối: Nối phố Nguyễn Công Trứ.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 520m; Chiều rộng: 8 - 10m;
8. Phố Lê Hồng Phong:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Công Trứ; Điểm cuối: Đường Khúc Thừa Dụ.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 520m; Chiều rộng: 6,5m;
9. Phố Cống Sao:
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Lương Bằng.
- Điểm cuối: Nối đường đi phà An Khê.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 450m; Chiều rộng: 5 - 7,5m;
10. Phố Ninh Tĩnh:
- Điểm đầu: Đường Lê Thanh Nghị.
- Điểm cuối: Đường Khúc Thừa Dụ.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 620m; Chiều rộng: 6,5 m;
11. Phố Ninh Thịnh:
- Điểm đầu: Phố Trần Hưng Đạo; Điểm cuối: Đường Khúc Thừa Dụ.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 460m; Chiều rộng: 6,5m;
12. Phố Ninh Lãng:
- Điểm đầu: Đường Lê Thanh Nghị; Điểm cuối: Phố Ninh Hoà.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 280m; Chiều rộng: 6,5m;
13. Phố Ninh Thái:
- Điểm đầu: Đường Lê Thanh Nghị; Điểm cuối: Đường Khúc Thừa Dụ.
- Mặt đường nhựa; Chiều dài: 460m; Chiều rộng: 10 - 12m;
- 1Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 2853/2006/QĐ-UBND quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 2853/2006/QĐ-UBND quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 4687/2007/QĐ-UBND quy định về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 4687/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Phan Nhật Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra