Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHAN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/2008/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá X, kỳ họp thứ 18 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2898 /TT-STC ngày 19 /12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 và Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26 /12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Giá đất được áp dụng để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất và thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Giá đất quy định tại Quyết định này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh. Trừ trường hợp đặc biệt, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và sẽ có quy định riêng.
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Phân vùng đất tại nông thôn” là việc phân định quỹ đất gồm các loại đất trong vùng có điều kiện đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu tương đồng. Trên cơ sở đó phân ra các loại đất tại vùng đồng bằng, trung du, miền núi.
2. “Đất trồng cây hàng năm” là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (một) năm kể cả đất sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
3. “Đất trồng cây lâu năm” là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch kể cả cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm; bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.
4. “Đất rừng sản xuất” là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.
5. “Đất rừng phòng hộ” là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ.
6. “Đất nuôi trồng thuỷ sản” là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thuỷ sản; bao gồm đất nuôi, trồng thuỷ sản nước lợ, mặn và đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.
7. “Đất làm muối” là ruộng muối để sử dụng vào mục đích sản xuất muối.
8. “Đất ở” là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống, vườn, ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư được công nhận là đất ở; bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
9. “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp” là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp và dịch vụ; bao gồm đất khu công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ.
10. “Đất nông nghiệp khác” là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.
11. “Giá đất” là số tiền tính trên một đơn vị diện tích đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 4. Phân vùng đất theo xã, phường, thị trấn
Đất được chia thành 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như phụ lục kèm theo.
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất (bao gồm cả đất rừng phòng hộ), giá đất được xác định theo vị trí đất của 3 loại xã theo địa giới hành chính: đồng bằng, trung du, miền núi và trong mỗi loại xã được chia làm 3 vị trí.
Vị trí của các loại đất nông nghiệp được phân thành các vị trí có số thứ tự từ thứ 1 trở đi. Việc xác định vị trí đất nông nghiệp chủ yếu căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm nhưng có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất. Nguyên tắc xác định từng vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất và phải đồng thời thoả mãn 02 điều kiện sau:
a1) Có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với:
- Nơi cư trú của người sử dụng đất, nơi cư trú được xác định là trung tâm của thôn (xóm, ấp, bản nơi có đất).
- Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung).
- Đường giao thông (giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện. Đối với nơi không có quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thì căn cứ vào đường giao thông liên xã; giao thông đường thủy (ở những nơi sử dụng giao thông đường thủy là chủ yếu) bao gồm: sông, ngòi, kênh).
a2) Có các yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.
b) Vị trí 2: Có các điều kiện kém hơn vị trí 1 nêu trên. c) Vị trí 3: Có các điều kiện kém hơn vị trí 2 nêu trên.
d) Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 theo địa giới hành chính xã (trừ Khu kinh tế Dung Quất):
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
- Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư;
e) Xử lý một số trường hợp cụ thể về cách xác định vị trí đất:
- Nếu khu đất có các yếu tố lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp (quy định tại tiết a2 điểm a khoản 1 Điều này) nhưng có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách xa hơn so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ sản phẩm, đường giao thông (quy định tại tiết a1 điểm a khoản 1 Điều này) thì vẫn phân thành các vị trí đất thấp hơn vị trí số 1.
- Nếu khu đất có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, đường giao thông (theo quy định tại tiết a1 điểm a khoản 1 Điều này) nhưng có một hoặc một số yếu tố lợi thế đối với sản xuất nông nghiệp (quy định tại tiết a2 điểm a khoản 1 Điều này) chỉ đạt mức trung bình hoặc dưới mức trung bình vẫn được phân thành vị trí số 1.
2. Đất làm muối được chia làm 02 vị trí theo địa giới hành chính xã, bao gồm xã Phổ Thạnh (Huyện Đức Phổ) và các xã còn lại.
Vị trí đất làm muối được xác định căn cứ vào khoảng cách từ đồng muối đến kho muối tập trung tại khu sản xuất hoặc khoảng cách từ đồng muối đến đường giao thông liên huyện (trường hợp không có đường giao thông liên huyện đi qua thì căn cứ vào khoảng cách với đường giao thông liên xã), theo nguyên tắc: vị trí số 1 áp dụng đối với đồng muối gần kho muối nhất hoặc gần đường giao thông; vị trí thứ 2 có khoảng cách xa kho muối hơn, xa đường giao thông hơn.
3. Giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 1 kèm theo.
4. Giá đất nông nghiệp khác được căn cứ vào giá đất nông nghiệp liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứng của bảng giá đất nông nghiệp quy định tại khoản 3 của Điều này.
5. Căn cứ vào các nguyên tắc phân chia vị trí đất nông nghiệp quy định khoản 1, khoản 2 Điều này; đặc điểm của từng loại đất nông nghiệp và điều kiện cụ thể của từng vùng, từng khu vực đất tại địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phải xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo địa giới hành chính xã để áp dụng trên địa bàn huyện, thành phố.
Quyết định quy định từng vị trí đất nông nghiệp của UBND huyện, thành phố phải gửi Sở Tài chính để theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp
1. Đất phi nông nghiệp các phường thuộc thành phố:
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi được xếp theo vị trí và được chia thành 6 loại đường phố của đô thị loại III.
a) Phân loại đường phố: Đường phố của các phường thuộc thành phố được phân thành 6 loại đường (loại 1, 2, 3, 4, 5, 6), căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm thành phố.
b) Phân vị trí đất: Vị trí đất từng loại đường phố thuộc các phường được phân thành 3 vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở nguyên tắc: Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đất phi nông nghiệp thị trấn các huyện:
Đất ở tại thị trấn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn được xếp theo vị trí và được chia thành 3 loại đường của đô thị loại V.
a) Phân loại đường phố: Đường phố được phân thành 3 loại đường (loại 1, 2, 3) được căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm thị trấn.
b) Phân vị trí đất: Vị trí đất trong từng loại đường phố được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính, khu thương mại, dịch vụ nhất...; các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí trước.
3. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn (bao gồm xã Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng thuộc thành phố Quảng Ngãi):
Đất ở tại nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xếp theo vị trí của từng loại đất trong từng khu vực và được chia thành 3 loại xã theo địa giới hành chính: đồng bằng, trung du và miền núi.
a) Phân khu vực: Được chia thành 3 khu vực, như sau:
- Khu vực 1: Đất mặt tiền tiếp giáp đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoặc không nằm tại trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: Đất mặt tiền ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, khu thương mại, khu du lịch hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần: chợ, Ủy ban nhân dân xã, trường học, trạm y tế.
- Khu vực 3: Các vị trí còn lại trên địa bàn huyện.
Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các khu vực tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
b) Phân vị trí: Trong mỗi khu vực được chia tối đa 6 vị trí.
Nguyên tắc xác định từng vị trí đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất; các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí trước.
Đất ở vị trí số 1 thuộc khu vực 1 có mức giá cao nhất khu vực 1, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn. Tương tự đất ở vị trí số 1 thuộc khu vực 2 có mức giá cao nhất khu vực 2, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn; đất ở vị trí 1 thuộc khu vực 3 có mức giá cao nhất khu vực 3, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.
4. Giá đất ở trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 2 kèm theo.
5. Giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 3 kèm theo.
Điều 7. Giá đất phi nông nghiệp khác
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được căn cứ vào bảng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để xác định giá.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp), được căn cứ vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để xác định giá.
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, được căn cứ vào giá loại đất liền kề để xác định giá, cụ thể:
- Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo từng vị trí để xác định giá; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.
- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất theo từng vị trí để xác định giá.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để xác định giá.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá hoặc khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề, giá đất cùng loại và mục đích sử dụng mới, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quy định mức giá cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 9. Một số trường hợp khác
1. Đất ở trong cùng một thửa đất hoặc cùng một chủ sử dụng đất tại đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường thuộc thành phố thì giá đất ở vị trí mặt tiền được tính cho phần đất có chiều sâu đến 30m (Không áp dụng cho thửa đất ở vị trí 2, vị trí 3 và vị trí khác thuộc các phường). Trường hợp phần đất ở vị trí này (Vị trí mặt tiền) có diện tích lớn hơn 1,3 lần chiều rộng mặt tiền nhân với chiều sâu (theo chiều vuông góc với mặt tiền) thì giá đất phần diện tích tăng hơn tính bằng
80% giá đất vị trí mặt tiền (Diện tích vị trí mặt tiền được tính 100% giá đất = chiều rộng mặt tiền x chiều sâu vuông góc x 1,3; diện tích còn lại của vị trí mặt tiền tính bằng 80% giá đất vị trí mặt tiền).
Phần đất có chiều sâu lớn hơn 30m đến 50m tính bằng 70% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,7) và phần đất còn lại (Có chiều sâu lớn hơn 50m) tính bằng 40% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,4).
2. Đất phi nông nghiệp có 2 mặt tiền trở lên thuộc các đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường thuộc thành phố thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của vị trí cao nhất.
3. Đất phi nông nghiệp ở vị trí mặt tiền đường phố thuộc các phường của thành phố Quảng Ngãi (trừ vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên và đất vị trí khác) thì giá đất được tính theo hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền. Trong trường hợp đất có mặt tiền tiếp giáp với 2 đường phố trở lên thì tính hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất.
Chiều rộng mặt tiền đường phố (R) | Hệ số tăng |
6m < R ≤ 7m | + 05% |
7m < R ≤ 8m | + 10% |
R > 8m | + 15% |
Điều 10. Trách nhiệm của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1. Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quy định này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính, thuê tư vấn về giá đất và các công việc khác có liên quan đến giá đất tại địa phương. Việc quản lý kinh phí này thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 11. Đối với các dự án đang thực hiện dở dang, việc bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thuộc phạm vi điều chỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 12. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh thì các cấp, các ngành kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI:
I. CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ:
1. Mức giá:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | |||||
1 | Hùng Vương | Cả đường (Từ Quang Trung- ngã 5 Thu Lộ) | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
2 | Quang Trung | - Từ cầu Bầu Giang đến Cao Bá Quát | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Cao Bá Quát đến Lê Lợi | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
- Từ Lê Lợi đến cầu Trà Khúc I | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 | ||
3 | Nguyễn Nghiêm | - Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Nguyễn Bá Loan đến Nguyễn Du - Từ Quang Trung đến TrầnHưng Đạo | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
4 | Ngô Quyền | - Từ Nguyễn Nghiêm đến Phạm Xuân Hòa | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Phạm Xuân Hòa đến Lê Ngung | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
5 | Nguyễn Bá Loan | - Từ Bến xe cũ đến Lê Trung Đình | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
-Từ Lê Trung Đình đến Trương Quang Trọng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
6 | Lê Trung Đình | - Từ Quang Trung đến Nguyễn Du | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Nguyễn Du đến Bà Triệu | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
7 | Duy Tân | Cả đường | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
8 | Phan Chu Trinh | - Từ Hùng Vương đến Phan Đình Phùng | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Phan Đình Phùng đến Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
9 | Lý Tự Trọng | Cả đường (Lê Trung Đình đến Duy Tân) | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
10 | Lê Thánh Tôn | - Từ Quang Trung đến đường K1 | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ đường K1 đến Đinh Tiên Hoàng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
11 | Phan Đình Phùng | - Từ Quang Trung đến Lê Lợi | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Lê Lợi đến Trường TH Chánh Lộ | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
12 | Trần Hưng Đạo | Cả đường | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
13 | Lê Lợi | - Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
14 | Nguyễn Tự Tân | - Từ Quang Trung đến Phan Bội Châu | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Trương Định đến Chu Văn An | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
15 | Nguyễn Công Phương | - Từ Trần Hưng Đạo đến ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn An | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn An đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
16 | Nguyễn Thụy | Cả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã 4 ông Bố) | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
17 | Hai Bà Trưng | - Từ Quang Trung đến Trương Định | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Trương Định đến hết đường | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
18 | Bà Triệu | -Từ Quang Trung cầu Trà Khúc II | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ cầu Trà Khúc II đến Lê Trung Đình | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
19 | Trương Quang Trọng | Cả đường | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
20 | Hoàng Văn Thụ | - Từ ngã 4 Ông Bố đến Nguyễn Trãi | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6 | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
21 | Nguyễn Chánh | Cả đường | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
22 | Phạm Xuân Hòa | Cả đường | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
23 | Hoàng Hoa Thám | Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa) | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
24 | Lê Ngung | Cả đường (Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
25 | Lê Đình Cẩn | Cả đường (Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Trung Đình) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
26 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
27 | Chu Văn An | - Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương - Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
28 | Lê Khiết | Từ Quang Trung đến Cách Mạng Tháng 8 | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
29 | Đinh Tiên Hoàng | Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát) | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
30 | Lý Thường Kiệt | Cả đường (Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung) | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
31 | Lê Văn Sỹ | Từ Hùng Vương đến Cổng chính Công ty may Đông Thành | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
32 | Trần Quang Diệu | Từ Chu Văn An đến Nguyễn Công Phương | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
33 | Nguyễn Trãi | - Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Nguyễn Đình Chiểu | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Nguyễn Đình Chiểu đến Hoàng Văn Thụ | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
34 | Nguyễn Đình Chiểu | Cả đường | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
35 | Trương Định | Từ Hùng Vương đến Tôn Đức Thắng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
36 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ ngã 4 Ông Bố đến giáp đường Hai Bà Trưng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Hai Bà Trưng đến giáp sông Trà Khúc | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
37 | Võ Thị Sáu | - Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Lê Lợi đến kênh N6 | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
38 | Bùi Thị Xuân | - Từ Chu Văn An đến Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
- Từ Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường xâm nhập nhựa | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
39 | Nguyễn Du | - Từ Bà Triệu đến Lê Trung Đình | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Thánh Tôn | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
40 | Phan Bội Châu | Từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
41 | Đường K2 (Trần Toại cũ) | Từ Quang Trung đến Trung tâm nuôi dưỡng chính sách xã hội | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
42 | Hồ Xuân Hương | Từ Quang Trung đến hết đường thâm nhập nhựa | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
43 | An Dương Vương | - Từ Chu Văn An đến Trương Định | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Trương Định đến Trần Cao Vân | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
44 | Phan Long Bằng | Từ Chu Văn An đến An Dương Vương | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
45 | Trần Toại | Từ Hùng Vương đến Trường Chính trị tỉnh | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
46 | Nguyễn Năng Lự | - Từ nhà Lễ Tân Quảng Trường đến đường Trương Quang Giao | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Các đoạn còn lại | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
47 | Phạm Văn Đồng | Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát) | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
48 | Đường 30 tháng 4 | Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
49 | Bắc Sơn | - Từ Quang Trung đến đường K1 | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
- Từ đường K1 đến 30 tháng 4 | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
50 | Phan Đăng Lưu | Từ Hà Huy Tập đến 30 tháng 4 | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
51 | Đường K1 | - Từ Lê Thánh Tôn đến Phan Đăng Lưu | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Phan Đăng Lưu đến Bắc Sơn | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
52 | Cao Bá Quát | Từ Quang Trung đến 30 tháng 4 | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
53 | Cách Mạng Tháng 8 | Từ Nguyễn Nghiêm đến hết đường hiện trạng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
54 | Hà Huy Tập | Từ Lê Thánh Tôn đến Bắc Sơn | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
55 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Trương Định đến Chu Văn An | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
56 | Tôn Đức Thắng | Cả đường | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
57 | Tố Hữu | Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
58 | Trần Cao Vân | Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
59 | Nguyễn Thông | Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
60 | Đường K3 | Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rừng Lăng | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 |
61 | Trương Quang Giao | Từ 30 tháng 4 đến hết đường bê tông nhựa | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
62 | Võ Tùng | Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
63 | Khu dân cư Thành Cổ | - Đường có mặt cắt 17,5m (lô B) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
64 | Tô Hiến Thành | Từ Trương Định đến Tố Hữu | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
65 | Khu dân cư Đê bao | - Đường có mặt cắt 21m - Đường có mặt cắt 18m - Đường có mặt cắt 16m | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Đường có mặt cắt 12m - Đường có mặt cắt 10,5m | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
66 | Trà Bồng khởi nghĩa | Từ Cách mạng tháng 8 đến đường phía sau Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
67 | Vạn Tường | Từ phía sau Sở Kế hoạch và Đầu tư đến Trần Thị Hiệp | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
68 | Các loại đường khác | -Đường láng nhựa hoặc BTXM: |
|
|
|
|
|
|
+ Có mặt cắt từ 7,5m trở lên | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
|
| + Có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m | 6 | 1.000 | 620 | 450 | 450 | 420 |
|
| - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Lê Trung Đình, Bà Triệu, Đinh Tiên Hoàng đến Ngã 4 Ba La | 6 | 1.000 | 620 | 450 | 450 | 420 |
- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng không thấp hơn 430.000đồng/m2; vị trí 3 được tính theo mức giá 425.000đồng/m2 (Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 400.000 đồng/m2 (Đối với các phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi)
- Đất ở không thuộc các loại đường và vị trí nêu trên:
+ Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 425.000 đồng/m2
+ Đối với các phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi: 400.000 đồng/m2
- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2 và 3 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng không thấp hơn 430.000đồng/m2.
II. ĐẤT Ở XÃ NGHĨA DŨNG VÀ NGHĨA DÕNG
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ đoạn từ cầu Bàu He đến ngã 4 Ba La đi Phú Thọ và đoạn từ ngã 4 Ba La đi Nghĩa Hoà | 1 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnh lộ dưới 100m | 2 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnh lộ trên 100m đến 150m | 3 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ trên 3m - 5m (tương ứng vị trí 3 khu vực 1) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ trên 2m - 3m và đất mặt tiền đường không liên thôn rộng từ 2m – 5m | 2 | 200 |
C | Khu vực 3 |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 150 |
1. Thị trấn Ba Tơ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 24A) đoạn từ km 29 đến cầu Tài Năng | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 24A) đoạn từ cầu Nước Ren đến km 29 và đoạn từ cầu Tài Năng đến cầu Sông Liên | 2 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 điểm nối từ đường 11 tháng 3 (Bảo tàng khởi nghĩa Ba Tơ) đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ba Tơ) | 3 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường 3 tháng 2 (đường tránh Nam) đoạn từ ngã 3 cầu Nước Ren điểm nối QL 24A đường Phạm Văn Đồng đến hết địa phận thị trấn Ba Tơ (đèo Tổng Rỉ). | 3 | 400 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 (đường tránh Tây ) điểm nối QL 24A đường Phạm Văn Đồng từ nhà ông Bình đi ngang mặt trước Bảo tàng đến giáp đường Phạm Văn Đồng (cầu Tài Năng). - Đất mặt tiền đường Trần Toại điểm nối đường 3 tháng 2 từ nhà ông Chánh đến Trung tâm Y tế huyện. - Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt điểm nối QL 24A (đường Phạm Văn Đồng) từ hiệu sách huyện đến giáp đường tránh Nam (đường 3 tháng 2). - Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh điểm nối QL 24A (đường Phạm Văn Đồng) từ Toà án huyện đến đường tránh Nam (đường 3 tháng 2). - Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm điểm nối QL 24A (đường Phạm Văn Đồng) từ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến giáp đường Trần Lương (Mai Oang). | 1 | 350 |
2 | - Đất mặt tiền đường Đinh Chín điểm nối QL 24A đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) đi xã Ba Trang đến giáp đường tránh Nam (đường 3 tháng 2) + 300m. - Đất mặt tiền đường Trần Lương điểm nối đường 11 tháng 3 (nhà ông Ya) đến giáp đường Trần Toại (nhà bà Quế). - Đất mặt tiền đường Trần Toại đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến bia di tích Hang Én (Sông Liên). - Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai điểm nối QL 24A đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Phước) đến đường tránh Nam (đường 3 tháng 2). | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền hẻm 3 đường Trần Toại điểm nối từ đường Trần Toại đến đường Trần Lương | 3 | 250 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao điểm nối từ đường Phạm Văn Đồng (QL 24A cầu Sông Liên) đi Tập đoàn 5 thị trấn Ba Tơ và xã Ba Bích - Đất mặt tiền đường Đinh Thìn điểm nối từ đường Đinh Chín (nhà ông Tống Trợ) đi Tập đoàn 8 thị trấn Ba Tơ. - Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp điểm nối từ QL 24A đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Đinh Thìn. - Hẻm 3 QL 24A đường Phạm Văn Đồng đi đến Nhà văn hoá tổ dân phố số 5. - Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ huyện Ba Tơ đi Hồ Tôn Dung (đến quán Mai Sơn). - Đất mặt tiền đường Trần Kiên điểm nối QL 24A đường 3 tháng 2 Đá Bàn đi Vã Nhăng. | 1 | 150 |
2 | - Hẻm 1 đường Trần Lương điểm nối từ ngã 3 nhà bà Thuý đến Trung tâm Y tế huyện. - Hẻm 2 đường Trần Lương từ ngã 3 nhà trẻ đến Trung tâm Y tế huyện. | 2 | 100 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 3 | 60 |
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kom Tum đến giáp cầu (gần Phân xá khu Tây) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi đến km 49 + 200 | 2 | 230 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m | 3 | 170 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết Nghĩa trang xã Ba Động | 3 | 170 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24A bao quanh chợ | 3 | 170 |
6 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ tường phía Tây nghĩa trang Liệt sỹ xã Ba Động đến đầu cầu Nước Ren xã Ba Cung và đoạn từ cầu (gần phân xá khu Tây) đến km 59 đèo Viôlét xã Ba Tiêu (trừ đoạn Km55 đến Km57 + 50 (cầu Pờ Ê)) | 4 | 70 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km55 đến Km57 + 50 (cầu Pờ Ê) | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường đất nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24A (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24A đến điểm tiếp nối QL 24A (trừ mặt tiền chợ) | 1 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ km 11+700 (cầu Hương Chiên) đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động và đất mặt tiền từ đèo Tổng Rỉ (hết địa phận thị trấn Ba Tơ) đến km 49 + 200 xã Ba Tô | 2 | 60 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ Suối Loa (nối QL 24A) xã Ba Động đến đầu cầu Bến Buôn xã Ba Thành và đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên | 3 | 50 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường tỉnh 625 (đường vào trụ sở UBND xã Ba Vinh). - Đất mặt tiền điểm nối đường tỉnh 625 (Nhà bà Hỉa vòng đường làng nghề làng Teng xã Ba Thành). | 1 | 40 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ QL 24A đến cầu Bắc Lân xã Ba động | 1 | 40 |
3 | - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 đường tỉnh 625 đường vào UBND xã Ba Vinh đến trụ sở UBND xã Ba Điền. - Đất mặt tiền đường nội bộ trung tâm cụm xã Ba Vinh. - Đất mặt tiền đoạn từ QL 24A (Ba Tiêu) đi đến UBND xã Ba Ngạc + 500m. - Đất mặt tiền đường (điểm nối QL 24A) từ ngã 3 Ba Vì đến UBND xã Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m) - Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. | 2 | 30 |
4 | - Đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Buôn xã Ba Thành đi Hành Tín Đông (đường mới mở) trừ đoạn Tân Long Thượng. | 3 | 20 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 4 | 15 |
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Châu Ổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầu Châu Ổ đến đường vào UBND huyện | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn nối QL 1A đến tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ | 1 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đến phía Bắc cầu Châu Ổ | 2 | 2.100 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đường vào UBND huyện đến ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Long) | 3 | 1.800 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông Bắc sông Trà Bồng đoạn QL 1A đến giáp đường bê tông vào Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ | 1 | 1.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ đến phần đất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ | 1 | 1.500 |
3 | Đất mặt tiền đường nối dài Tỉnh lộ 621 đoạn nối QL 1A đi về cuối đường phía Tây | 1 | 1.500 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) đến phía Bắc Cầu Phủ | 2 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông Bắc sông Trà Bồng đoạn còn lại (so với vị trí 1) | 2 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ giáp phần đất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ về phía Đông đến ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Thới) | 2 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn bao bọc chợ Châu Ổ | 3 | 900 |
8 | Đất mặt tiền đường từ QL1A đến giáp đường phụ vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện | 4 | 800 |
9 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m không thuộc vị trí 1 và vị trí 2 của đường loại 2 nói trên | 4 | 800 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạn từ QL1A đến giáp Cầu Sài (Phía Nam đường) | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên | 2 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đường vào Trung tâm Y tế huyện đoạn còn lại | 2 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 4m đến dưới 7m không thuộc các trường hợp nêu trên | 3 | 500 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 4m | 4 | 350 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 200 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 150 |
b. Đất ở nông thôn (Ngoài Khu kinh tế Dung Quất):
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam 200m, về phía Bắc đến giáp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam (phía Tây đường) | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã Bình Hiệp đến cách tâm ngã 3 đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) về phía Bắc không quá 200m | 1 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Chi Cục thuế huyện đến ranh giới xã Bình Long - thị trấn Châu Ổ | 1 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã Bình Nguyên đến trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên | 1 | 900 |
6 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Bình Long - Vạn Tường tính về hai phía Bắc, Nam không quá 200m | 1 | 900 |
7 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu cục xã Bình Châu đến cảng Sa Kỳ và đất mặt tiền đường QL 24B thuộc xã Bình Châu | 1 | 900 |
8 | Đất mặt tiền đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đoạn nối và cách QL 1A không quá 150 mét | 2 | 700 |
9 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại từ UBND xã Bình Hiệp đến giáp Chi Cục thuế huyện Bình Sơn | 2 | 700 |
10 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên | 2 | 700 |
11 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn từ QL 1A đến hết khu dân cư Rộc Đình; đất mặt tiền đường huyện Trung - Khương, đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 đi xóm Chí Nguyện và đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Bắc đường thuộc xã Bình Trung) | 2 | 700 |
12 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Nam trên 200m đến giáp trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên (phía Tây đường) | 2 | 700 |
13 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Đội thuế xã Bình Châu đến giáp Bưu cục xã Bình Châu | 2 | 700 |
14 | Đất mặt tiền đường QL 1A không thuộc vị trí 1 và vị trí 2 | 3 | 420 |
15 | Đất mặt tiền đường Tỉnh 621 đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Thới đến kênh Thạch Nham (thôn An Châu, xã Bình Thới) | 3 | 420 |
16 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 150m | 3 | 420 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đoạn nối và cách QL 1A trên 150 mét đến giáp ranh giới Khu kinh tế Dung Quất | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình Thanh Đông đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621: Đoạn từ phía Đông kênh Thạch Nham (thôn An Châu, xã Bình Thới) đến Cầu Bi (xã Bình Thới); đoạn từ Trường cấp III Vạn Tường đến hết Trường Tiểu học xã Bình Phú và đoạn từ UBND xã Bình Châu đến giáp Đội thuế xã Bình Châu | 2 | 300 |
4 | Đất mặt tiền khu tái định cư Hàm Rồng, Trung Minh | 3 | 270 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn từ phía Tây khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam và đoạn từ UBND xã Bình Mỹ đến hết khu dân cư Thạch An | 3 | 270 |
6 | Đất mặt tiền đường xã Bình Long đoạn từ QL 1A (Cầu Sói) đến giáp trạm điện và đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 150m đến hết đất trụ sở làm việc của Công ty cao su Quảng Ngãi | 3 | 270 |
7 | Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình Thanh Đông đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) | 4 | 230 |
8 | Đất mặt tiền đường huyện nối và cách QL 1A không quá 200m và đất trung tâm các chợ có đường huyện đi qua | 4 | 230 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Bình Châu đi Mủi Đèn Ba Làng An | 5 | 210 |
10 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621, 622 (624 cũ) | 5 | 210 |
11 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ Ngã 3 đi xóm Chí Nguyện thuộc xã Bình Trung đi xã Bình An đến kênh thạch nham B3 | 5 | 210 |
12 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến trụ sở HTX nông nghiệp 2 xã Bình Trung | 5 | 210 |
13 | Đất trung tâm các chợ nông thôn có đường huyện, xã đi qua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, đất mặt tiền đường bao bọc các chợ và đất mặt tiền đường huyện, xã đoạn từ trung tâm chợ nằm trên tim đường tính về hai phía không quá 150m | 6 | 180 |
14 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 6 | 180 |
15 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh không quá 200m | 6 | 180 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường huyện | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất các đoạn còn lại nằm trên đường xã | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền các đường thôn: Nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh không quá 200m | 1 | 150 |
4 | Đất mặt tiền các đường thôn: Nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m | 2 | 110 |
5 | Đất mặt tiền các đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 110 |
6 | Đất mặt tiền các đường thôn: Nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 3 | 90 |
7 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 90 |
8 | Đất mặt tiền các đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 90 |
9 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 70 |
10 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 60 |
c. Đất ở Khu kinh tế Dung Quất:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng trên 15m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch thành phố Vạn Tường) | 1 | 1.040 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam 200m, về Bắc đến giáp ranh huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | 2 | 960 |
3 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 11m đến 15m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch thành phố Vạn Tường) | 2 | 960 |
4 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch thành phố Vạn Tường) | 3 | 860 |
5 | Đất mặt tiền đường Dốc sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A không quá 150m | 4 | 760 |
6 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m (thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch thành phố Vạn Tường) | 4 | 760 |
7 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Nam trên 200m đến giáp trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên (phía Đông đường) | 4 | 760 |
8 | Đất mặt tiền đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đoạn thuộc các xã: Bình Phước, Bình Hoà, Bình Trị, Bình Thuận | 5 | 580 |
9 | Đất mặt tiền khu dân cư số 3 nằm về phía Bắc, phía Nam tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hoà đi Bình Hải và đất các khu tái định cư: số 1 xã Bình Hoà, số 4 xã Bình Trị, Trảng Bông xã Bình Trị (kể cả khu tái định cư Trảng Bông mở rộng) | 5 | 580 |
10 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất (Không thuộc khu quy hoạch thành Phố Vạn Tường và các khu dân cư) | 5 | 580 |
11 | Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A trên 150m đến giáp đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất | 5 | 580 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ HTXNN Bình Hòa đến cách Trung tâm chợ Bình Hòa nằm trên tim đường về phía Đông 200m | 1 | 480 |
2 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất (Không thuộc khu qui hoạch thành phố Vạn Tường và các khu dân cư) | 1 | 480 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn còn lại thuộc Khu kinh tế Dung Quất | 1 | 480 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện nối và cách QL 1A không quá 200m và đất trung tâm các chợ có đường huyện đi qua | 2 | 410 |
5 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh không quá 200m | 2 | 410 |
6 | Đất khu tái định cư Tây Bắc thành phố Vạn Tường xã Bình Trị, khu tái định cư ven bờ Tây sông Trà Bồng xã Bình Thạnh và khu tái định cư Mẫu Trạch xã Bình Chánh | 3 | 350 |
7 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc Khu kinh tế Dung Quất | 4 | 330 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh không quá 500m, trong đó: | 4 | 330 |
9 | - Thuộc khu đô thị Vạn Tường | 4 | 330 |
10 | - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 4 | 330 |
11 | Đất các khu tái định cư: Giếng Hố xã Bình Trị, Đồng Rướn xã Bình Thuận và khu tái định cư xã Bình Đông | 5 | 300 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh không quá 200m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 1 1 | 320 280 | |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 1 1 | 320 280 | |
3 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 1 1 | 320 280 | |
4 | Đất trung tâm các chợ nông thôn có đường huyện, xã đi qua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, đất mặt tiền đường bao bọc các chợ và đất mặt tiền đường huyện, xã đoạn từ trung tâm chợ nằm trên tim đường tính về hai phía không quá 150m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 1 1 | 320 280 | |
5 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường huyện, trong đó: - Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường |
2 2 |
310 220 |
6 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường xã, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
7 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh không quá 500m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh không quá 500m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
9 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
10 | Đất mặt tiền các đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
11 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
12 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó: |
|
|
- Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường | 2 2 | 310 220 | |
13 | Đất ở các vị trí khác còn lại, trong đó: - Thuộc khu đô thị Vạn Tường - Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường |
3 3 |
300 140 |
2. Các xã miền núi:
Theo quy định phân loại khu vực; vị trí trên (thuộc đất ở nông thôn ngoài Khu kinh tế Dung Quất); nếu trường hợp vị trí đất thuộc xã Bình Khương và xã Bình An thì giá đất được xác định tương ứng với từng khu vực, vị trí như sau:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 210 |
|
| Vị trí 2 | 160 |
|
| Vị trí 3 | 110 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 110 |
|
| Vị trí 2 | 80 |
|
| Vị trí 3 | 65 |
|
| Vị trí 4 | 45 |
|
| Vị trí 5 | 40 |
|
| Vị trí 6 | 35 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 35 |
|
| Vị trí 2 | 30 |
|
| Vị trí 3 | 25 |
|
| Vị trí 4 | 20 |
|
| Vị trí 5 | 15 |
1. Thị trấn Di Lăng:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường UBND huyện đi chợ Di Lăng đoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết giếng nước công cộng (trước nhà ông Thọ) | 1 | 550 |
2 | Đất mặt tiền đường UBND huyện trên trục Tỉnh lộ 623 đoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết ranh giới đất Trường Tiểu học Di Lăng II | 1 | 550 |
3 | Đất mặt tiền đường UBND huyện đi Sơn Tây đoạn từ cổng chính UBND huyện đến đầu cầu Sông Rin (nhà ông Trần Văn Quyền) | 1 | 550 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 623 qua cầu Tà Man đến ngã 3 đường Di Lăng - Trà Trung (ĐT 626) | 2 | 500 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Sơn Tây đoạn từ đầu cầu Sông Rin (phía Sơn Tây) đến cống thoát nước qua đường (trước nhà ông Trung) | 3 | 400 |
6 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trường Tiểu học Di Lăng II đến đường rẽ vào Trạm biến áp 35KVA (nhà ông Nam) | 3 | 400 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 (nhà ông Phan Thanh Hùng) đến cổng UBND huyện | 3 | 400 |
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 623-626 đến hết đất nhà bà Đinh Thị Minh Điều | 3 | 400 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ đầu cầu Tà Man (phía bắc) đến hết đất Trường Mẫu giáo thôn Nước Bung | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà Bà Lan đi đến hết đất nhà bà Chung (giáp đường Tỉnh lộ 626) | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền từ ngã 3 Tỉnh lộ 626-623 đến hết Trường nội trú dân tộc huyện | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ ngã 3 Di Lăng – Trà Trung (nhà ông Trối) đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (Tổ dân phố Nước Bung) | 1 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 đi Trà Trung đến giáp nhà bà Đinh Thị Nhe | 2 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Bích đến hết đất nhà ông Tiến (xóm văn hoá) | 2 | 250 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ trụ sở Chi cục thuế huyện đến giáp nhà, đất ông Tiến (xóm văn hoá) | 3 | 200 |
8 | Đất mặt tiền đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá đến hết đất nhà bà Phước | 3 | 200 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ giếng nước công cộng (trước nhà ông Thọ) đến hết đất nhà Đinh Thị Huệ | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Trung đoạn nối Tỉnh lộ 623 đến hết đất nhà ông Buôn | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 đi hết đường bê tông xi măng (nhà ông Bình) | 1 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 (đi Sơn Tây) đoạn từ cống thoát nước nhà ông Trung đi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng | 1 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ nhà bà Đinh Thị Nhe đến giáp ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao | 1 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường nội trú dân tộc huyện đến cầu Nước Xiêm 2 | 2 | 100 |
7 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 đoạn từ cống thoát nước ngang dưới nhà ông Nam (xóm Thuỷ điện) đi về phía Quảng Ngãi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng | 2 | 100 |
8 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Mẫu giáo thôn nước Bung đến hết đất nhà ông Vấn | 3 | 60 |
9 | Đất mặt tiền đoạn từ đường nối Tỉnh lộ 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan) | 3 | 60 |
10 | Đất mặt tiền đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 (Trạm xăng dầu) đi xóm Nước Rạc đến hết đất nhà ông Lành | 3 | 60 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn | 4 | 40 |
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Sơn Hạ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cống Thuỷ lợi (nhà bà Phường) đi Quảng Ngãi đến cầu Sông Toong (phía Nam) | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc) đến ngã 3 đi xóm Cà Tu | 2 | 200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ ngã 3 đi xóm Cà Tu đến hết địa giới xã Sơn Hạ | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Xóm Trường (nhà ông Dũng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Tông | 2 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Thạch Nham đi Sơn Hạ đến bờ Luỹ | 2 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Đèo Rơn đến ngã 4 (PBịp) | 3 | 50 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưởi (Trường Mẫu giáo) đến cầu Sông Toong 2 | 3 | 50 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Cà Tu đến Trường Tiểu học và Trường Mẫu giáo | 3 | 50 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xóm Ren đến nhà ông Nhim (Gò Rùa) | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường đi xóm Ren đoạn từ nhà ông Nhim đến hết đất nhà ông Khánh | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Cà Tu đoạn từ Trường Tiểu học và Trường Mẫu giáo đến hết đất vườn nhà ông Đinh Trôn | 1 | 35 |
3 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xóm Trường đoạn từ cầu Gò Cà đến Trường Tiểu học xóm Trường | 1 | 35 |
4 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưởi đoạn từ hết đất vườn nhà ông Cha Hoàng đến hết đất vườn nhà bà Đinh Thị Khoe | 2 | 30 |
5 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưởi (Trường Mẫu giáo) đoạn từ nhà bà Đinh Thị Khoe đến hết đất vườn bà Đinh Thị Ly | 3 | 25 |
6 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Đèo Rơn đoạn từ ngã 4 PBịp đến hết đường bê tông xi măng | 4 | 15 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
II | Xã Sơn Thành |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giáp địa giới Sơn Hạ (cống Thuỷ lợi xã Điệu) | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đến cống thoát nước (nhà ông Lê Văn Nam) | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Sơn Giang đến cống thoát nước (Nước Lục) | 3 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Lê Văn Nam) đến hết đất Trường THCS Sơn Thành | 3 | 150 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ cổng Trường THCS Sơn Thành đến ngã 3 đường đi Gò Gạo | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ ngã 3 Gò Gạo đến hết địa phận xã Sơn Thành | 3 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường Hà Thành – Sơn Giang đoạn từ cống thoát nước (Nước Lục) đến hết địa phận xã Sơn Thành | 3 | 50 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã Sơn Thành đi đến ngã 3 xóm Gò | 3 | 50 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 (đi xã Trạch - Lý Vẹt) đến cầu Suối Ray | 3 | 50 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Ray đi Lý Vẹt đến nhà ông Cha Trối | 4 | 40 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Ray đến nhà ông Phòng (xã Trạch) | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Gạo đến hết đất nhà ông Hùng (máy gạo) | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Đinh Văn Éo | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Cha Trối đến nhà ông Ô | 2 | 30 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phòng đến nhà ông Tâm (xã Trạch) | 2 | 30 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Xóm Vậy đến nhà ông Ôn | 3 | 25 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Ôn đến nhà ông Đinh Văn Dã | 4 | 15 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Dỗ đến nhà bà Đào | 4 | 15 |
8 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Xóm Gò đi Ka Ra đến nhà ông Cờ (Trường Tiểu học) | 4 | 15 |
9 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đi Gò Deo đến cầu Ray Liên | 4 | 15 |
10 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Deo đến nhà ông Rập | 4 | 15 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
III | Xã Sơn Nham |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà Ban Quản lý Thạch Nham đi Quảng Ngãi đến hết địa giới xã Sơn Nham | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu kênh Thạch Nham đi về phía Nam không quá 700m | 4 | 60 |
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Trạm Kiểm lâm cũ đến nhà ông Phạm Ngọc Hoà | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hoà đến UBND xã Sơn Nham | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học thôn Cận Sơn | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ thôn Cận Sơn đến hết địa phận thôn Cận Sơn | 4 | 15 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
IV | Xã Sơn Cao |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ UBND xã Sơn Cao đến giáp địa phận xã Sơn Linh | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đến hết nhà bà Nam | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà bà Nam đến suối Xà Ây | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ suối Xà Ây đến Trường Mẫu giáo thôn Cà Long | 4 | 15 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Sơn Cao - Sơn Linh đi Làng Trá đến cầu Xà Ây | 4 | 15 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
V | Xã Sơn Linh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ cầu Tầm Linh đến hết đất Trường Tiểu học | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học 1 (xóm nhà ông Hùng) | 3 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Sơn Linh - Sơn Cao đi làng Xinh không quá 300m | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Tiểu học số 1 (xóm nhà ông Hùng) đến cầu Làng Ghè | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Sơn Linh - Sơn Cao đoạn từ Trường Tiểu học đến hết địa phận xã Sơn Linh | 3 | 25 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Làng Ghè đến hết địa phận xã Sơn Linh | 4 | 15 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
VI | Xã Sơn Giang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Sơn Linh đến cống Bản (trên nhà bà Thạnh) | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang đi Hải Giá đoạn từ ngã 3 (đường Sơn Giang - Hà Thành) đến cầu Ruộng Lâm | 3 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cống Bản (trên nhà bà Thạnh) đến cầu Bãi Miếu | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Bãi Miếu đến Trạm thuỷ văn | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Trạm thuỷ văn đến Nghĩa địa | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đến đèo Bẻ Lá | 3 | 25 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
VII | Xã Sơn Thuỷ |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đến cầu Làng Rào | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đến cầu Tà Mương | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Tà Mương đi về Di Lăng đến địa phận xã Sơn Thuỷ | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Thuỷ - Ba Tơ) đoạn từ cầu Làng Rào đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ | 2 | 30 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
VIII | Xã Sơn Kỳ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Huệ | 4 | 60 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ UBND xã đi Sơn Thuỷ đến nhà bà Lành | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Ba) đoạn từ UBND xã đến hết đất nhà ông Quân | 2 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ nhà bà Lành đến hết địa giới xã Sơn Kỳ | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Huệ đến hết địa giới xã Sơn Kỳ | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã (cũ) đến nhà ông Hân | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Hân đến Trường Tiểu học Làng Rê | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 cầu Sông Re (phía Nam) đến hết đất lò gạch ông Tùng | 3 | 25 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ lò gạch ông Tùng đến cầu Nước Lát | 4 | 15 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
IX | Xã Sơn Ba |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đi Di Lăng đến Trường Tiểu học | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đi Ba Ngạc đến cầu (xóm nhà ông Thi) | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường Tiểu học đi Di Lăng đến cầu bà Thừa | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Thi đến cống Bản (gần nhà ông Xá) | 4 | 15 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
X | Xã Sơn Hải |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 626 - UBND xã đi Ba Tơ đến cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 - UBND xã Sơn Hải đến ngã 3 đường đi Gò Lành | 2 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà ông Lu | 3 | 50 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lu (Tỉnh lộ 626) đến cống thoát nước ông Cấp | 4 | 40 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường (Tỉnh lộ 626) đi Gò Lành đến cầu Hải Giá (hết địa phận xã Sơn Hải) | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 đi Gò Lành đến ngã 3 Gò Lành | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Gò Lành đi Làng Trăng đến nhà ông Đinh Văn Phiếu | 3 | 25 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Gò Lành đi Làng Trá đến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng Trăng) | 4 | 15 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
XI | Xã Sơn Thượng |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND xã đến cầu Suối Dầu (phía Tây) | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Suối Dầu đến hết địa phận xã Sơn Thượng | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND xã đi Sơn Tây đến Trạm xá xã Sơn Thượng | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trạm xá xã Sơn Thượng đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã Sơn Thượng) | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ ngã 3 đến cống Bản (gần nhà ông Lý Sỹ) | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ cống Bản (gần nhà ông Lý Sỹ) đến địa phận xã Sơn Thượng | 4 | 15 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
XII | Xã Sơn Bao |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2 : Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đến ngã 3 đường đi hồ chứa nước Nước Trong | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đi thôn 1 (Sông Tang) không quá 500m | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao đi hồ chứa nước Nước Trong không quá 150m | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao đi Di Lăng không quá 200m | 4 | 15 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
XIII | Xã Sơn Trung |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Bãi Nà đi Di Lăng đến hết địa phận xã Sơn Trung | 4 | 40 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Bãi Nà đến cầu Đôi | 4 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Đôi đến cầu Hải Giá (cũ) | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) đến ngã 3 (Làng Rin - Làng Lòn) | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ cầu Nước Ra Via đến cầu Ra Deo | 2 | 30 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Làng Rin đến sân vận động | 2 | 30 |
5 | Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Xóm Suối đoạn từ nhà ông Tuấn đến nhà bà Trổ | 3 | 25 |
6 | Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ cầu Ra Deo đến ngã 3 Xóm Suối – Sơn Trung (nhà ông Tuấn) | 3 | 25 |
7 | Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết địa phận Sơn Trung | 3 | 25 |
8 | Đất mặt tiền đường UBND Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ ngã 3 đi Làng Rin đến cầu Nước Ra Via | 4 | 15 |
9 | Đất mặt tiền đường Hải Giá - Sơn Giang đoạn từ cầu Hải Giá đến cầu Bãi Mun | 4 | 15 |
10 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Sông Vệ và La Hà:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Bầu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà | 1 | 1.700 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đi Nghĩa Hiệp ở phía Đông đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh; phía Tây từ ngã 3 đường lên chùa Long Vân đến hết nhà ông Nguyễn Sinh và đoạn từ Bắc cầu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung | 2 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp ngã 3 đường đi Nghĩa Hiệp | 3 | 1.200 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đến Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Sông Vệ cũ đến giáp ngã 3 cầu Sông Vệ mới (phía Tây giáp nhà ông Nguyễn Sinh, phía Đông giáp QL 1A) | 2 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đến hết nhà ông Trịnh Hoài Đức | 3 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 4 Trường mẫu giáo khối 2 thị trấn La Hà | 3 | 500 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A – thị trấn Sông Vệ đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bửu | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Trương Thẩm đến cổng chợ Sông Vệ | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Hữu Vĩnh đến giáp đường vào cổng chợ | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Thái Văn Song đến nhà ông Lê Văn Luận | 1 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường | 1 | 400 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đi chùa Sư Nữ Tịnh Nghiêm; đoạn từ QL 1A đến Trung tâm Y tế huyện; đoạn từ QL 1A đi cụm công nghiệp La Hà và đoạn từ QL 1A (UBND huyện) đi đến giáp kênh N8-5 | 1 | 400 |
7 | - Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL 1A cũ đến cầu Ông Tổng. - Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên đến nhà ông Lê Văn Luận | 2 | 300 |
8 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức đến giáp địa phận xã Nghĩa Thương | 2 | 300 |
9 | Đất mặt tiền đường đi Nghĩa Trung từ cống kênh N8-5 thị trấn La Hà đến Cầu Phủ | 2 | 300 |
10 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ Trường mẫu giáo khối 2 thị trấn La Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung | 2 | 300 |
11 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp | 3 | 180 |
12 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận | 3 | 180 |
13 | Đất mặt tiền các đường còn lại của khu vực chợ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ | 3 | 180 |
14 | Đất mặt tiền đường qui hoạch của khu tái định cư số 2 Sông Vệ | 3 | 180 |
15 | Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 120 |
16 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 70 |
17 | Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn | 6 | 50 |
b. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cây Bứa đến Nam Cầu Cát | 1 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ giáp ranh thành phố Quảng Ngãi đến giáp đường ray xe lửa (Dốc Chuồi) | 1 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cát đến Nam cầu La Hà | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ đường ray xe lửa (Dốc Chuồi) đến cầu Xóm Xiếc thuộc địa phận xã Nghĩa Điền | 3 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến giáp ngã 3 đường vào HTXNN Kỳ Tây thuộc xã Nghĩa Kỳ | 3 | 200 |
6 | - Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 trường THCS xã Nghĩa Phú đến giáp cầu An Phú xã Nghĩa Phú - Khu vực làng cá Cổ Luỹ thuộc xã Nghĩa Phú | 3 | 200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới ngã 3 đường vào HTXNN Kỳ Tây (xã Nghĩa Kỳ) đến giáp ngã 3 đường vào HTX Quyết Thắng - xã Nghĩa Thắng | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ giáp ngã 3 Đào (phía Nam tính đến nhà ông Huỳnh Pháp) đến cống Khệnh xã Nghĩa Hoà (phía Nam đến giáp ngã 3 ra bến đò ông Võ Bưng; phía Bắc đến hết nhà ông Vũ Văn Đậu) | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng đến giáp ngã 3 Vĩnh Thọ thuộc xã Nghĩa Phú | 1 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà | 1 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Vĩnh Thọ đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú | 1 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến Cầu Sắt xã Nghĩa Hoà | 1 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến giáp trụ sở HTX NN Bắc Phương xã Nghĩa Phương | 2 | 120 |
8 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến giáp kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa Điền | 3 | 100 |
9 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Sắt đến giáp ngã 3 Đào thuộc xã Nghĩa Hoà | 3 | 100 |
10 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà) | 3 | 100 |
11 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Phủ đến cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung | 3 | 100 |
12 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu ông Tổng đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ thuộc xã Nghĩa Mỹ | 3 | 100 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến cầu Mương Ngang thuộc xã Nghĩa Thương | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Đào đi Khánh Lạc đến giáp cầu Bến Nguyên | 1 | 60 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng đến giáp địa phận xã Nghĩa Lâm | 1 | 60 |
4 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Thu Xà đến hết trụ sở HTX NN Đông Hoà (phía Đông hết đất ông Trần Thanh Tịnh) | 1 | 60 |
5 | - Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương đến đường sắt Bắc Nam - Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà đến giáp ranh xã Nghĩa Phú | 1 | 60 |
6 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung đến đường sắt Bắc Nam | 1 | 60 |
7 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hết chợ Hải Châu | 1 | 60 |
8 | Đất mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 623B đến giáp khu du lịch suối nước nóng (Nghĩa Thuận) | 1 | 60 |
9 | Đất mặt tiền đường đi Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đoạn từ giáp Tỉnh lộ 623B đến kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận | 1 | 60 |
10 | Đất mặt tiền đường đi La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến hết đường La Hà - Nghĩa Thuận (trừ đoạn Tỉnh lộ 624) | 1 | 60 |
11 | Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang Nghĩa Thương đến ngã 3 quán Trang Nghĩa Hiệp | 1 | 60 |
12 | Đất mặt tiền đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến kênh N8 Thạch Nham | 1 | 60 |
13 | Đất mặt tiền từ ngã 3 Chợ Gò đến cống Bàu Sắt - Thôn Xuân Phổ | 1 | 60 |
14 | Đất mặt tiền đường rộng từ 4m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m | 1 | 60 |
15 | Đất mặt tiền đoạn từ dốc xe Lửa xã Nghĩa Trung đến hết ranh giới xã Nghĩa Trung | 1 | 60 |
16 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Thắng đi Nghĩa Thọ (từ Tỉnh lộ 623B đến kênh chính Nam) | 1 | 60 |
17 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m - 5m | 1 | 60 |
18 | Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m | 2 | 50 |
19 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến 5m | 3 | 40 |
20 | Đất mặt tiền đường đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) đến giáp ranh xã Nghĩa Thọ | 3 | 40 |
21 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 4 | 25 |
2. Các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B đoạn từ cầu thôn 4 đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng đến giáp cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm | 2 | 80 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm | 1 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Thọ | 1 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 2m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Thọ | 2 | 30 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Thọ | 3 | 20 |
1. Thị trấn Trà Xuân:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết đất Cửa hàng thương mại | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 chợ Trà Bồng đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn | 1 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến đầu dốc ông Bình (Chí) | 2 | 550 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Ngân hàng chính sách huyện đến hết xưởng ông Đạt và đến hết đất đội chiếu bóng Trà Bồng | 2 | 550 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ Cửa hàng thương mại đến đầu dốc Trạm (hết đất nhà ông Toàn) | 2 | 550 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn đến ngã 3 nhà ông Lộc | 2 | 550 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ xưởng ông Đạt đến hết đất nhà ông Tuấn kiểm lâm | 2 | 550 |
8 | Đất mặt tiền đoạn từ đội chiếu bóng Trà Bồng đến nhà ông Đạt | 2 | 550 |
9 | Đất mặt tiền đường bao bọc sân vận động huyện | 2 | 550 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơn đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm | 2 | 550 |
11 | Đất mặt tiền đoạn từ trên nhà ông Toàn (dốc Trạm) đến hết đất Lâm trường | 2 | 550 |
12 | Đất mặt tiền đoạn cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) đến hết đất nhà ông Sỹ Trường nội trú | 2 | 550 |
13 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Bình (Chí) đến hết đất Hạt Kiểm lâm Trà Bồng | 2 | 550 |
14 | Đất mặt tiền đoạn từ Lâm Trường đến ranh giới Trà Xuân – Trà Sơn | 3 | 350 |
15 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Tuấn kiểm lâm đến hết đất nhà ông Được | 3 | 350 |
16 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Huỳnh Sanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đông | 3 | 350 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Hạt Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Hữu | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Được đến hết đất nhà ông Lê Nhơn | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lộc đến hết đường nhựa đi Thuỷ Điện | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà bà Tám Mến đến ngã 3 hết nhà ông Nguyễn Văn Minh | 1 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Long (Ngân hàng) đến hết đất nhà ông thầy Đức (cấp III) | 1 | 300 |
6 | Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 từ Trạm thú y đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thái | 1 | 300 |
7 | Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Huỳnh Duy Luật đến hết đường bê tông | 1 | 300 |
8 | Đất mặt tiền đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến hết đất Trường cấp II Trà Xuân | 1 | 300 |
9 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Toàn (Dốc Trạm) đến đầu dốc nhà ông Huỳnh Văn Minh | 2 | 250 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Trần Mạnh Ân đến hết đường bê tông | 2 | 250 |
11 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lộc đến nhà ông Phạm Ngọc Sơn | 2 | 250 |
12 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà bà Phụng và từ nhà ông Ba Thành đi đội 7 | 2 | 250 |
13 | Đất mặt tiền đoạn từ Cửa hàng thương mại đến hết đất khu tập thể Công ty Thương nghiệp cũ | 2 | 250 |
14 | Đất mặt tiền đoạn từ ngoài nhà ông Nguyễn Đông đến ngã 3 đồn Mỹ | 2 | 250 |
15 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Sỹ đến hết nhà ông Nguyễn Hệu | 2 | 250 |
16 | Đất mặt tiền đoạn đường từ Trường Mẫu giáo liên cơ đến hết nhà ông Đoàn Phụng | 2 | 250 |
17 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà ông Lê Hồng Danh đến nhà bà Nguyễn Thị Hoà | 2 | 250 |
18 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thanh đi Trà Sơn không quá 200m | 3 | 210 |
19 | Đất mặt tiền đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến hết đất nhà ông Lý Vĩnh Thành | 3 | 210 |
20 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến nhà Suối Chờm Bợm | 4 | 180 |
21 | Đất mặt tiền tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Hữu đi xã Trà Phú | 4 | 180 |
22 | Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn Phục | 4 | 180 |
23 | Đất mặt tiền đoạn đường bê tông nhánh rẽ vòng đến giáp đường ra Khu công nghiệp | 4 | 180 |
24 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Nguyễn Hệu đi Trà Sơn | 4 | 180 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn đi xóm Mồ Côi dài không quá 200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà Bùi Đức Minh đến lăng Bạch Hổ | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng đường đi xóm Mồ côi đoạn tiếp giáp còn lại | 2 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Minh đến sông Trà Bồng | 2 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng 3,5m trở lên nối và cách tỉnh lộ 622 không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên | 2 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ hết nhà ông Phạm Ngọc Sơn đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh | 2 | 100 |
7 | Đất thuộc dự án xây Nhà văn hoá thể dục, thể thao trừ đất mặt tiền ra Xóm Cát | 2 | 100 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 3 | 50 |
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Trà Phú |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Vin đến ranh giới Phú Bình | 1 | 290 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Phú đến cầu Suối Vin | 1 | 290 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Trần Đặng Dũng đến sông Trà Bồng | 2 | 230 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ sông Trà Bồng đến hết ranh giới xã Trà Phú | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn tiếp giáp còn lại | 2 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m | 2 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 đoạn tiếp giáp còn lại | 2 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 1 | 35 |
II | Xã Trà Bình |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cống bê tông (Trạm Y tế Trà Bình) đến hết đất Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bình) | 1 | 290 |
2 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà ông Sang đến hết đất Trường Mẫu giáo Thôn Bình Tân | 1 | 290 |
3 | Đất mặt tiền đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bê tông (Trạm Y tế Trà Bình) | 1 | 290 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bình đến cầu Bà Lãnh | 2 | 230 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Dũng Cấn nối cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m | 2 | 230 |
6 | Đất mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 622 đến Khu công nghiệp Thạch Bích | 2 | 230 |
7 | Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu giáo Bình Tân đến cống Kình Kình | 2 | 230 |
8 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối cách Tỉnh lộ 622 và đường liên huyện không quá 200m | 2 | 230 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối cách Tỉnh lộ 622 và đường liên huyện đoạn tiếp giáp còn lại | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách tỉnh lộ 622 đoạn tiếp giáp còn lại | 2 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 1 | 35 |
III | Xã Trà Thuỷ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Cầu Đỏ đến đường bê tông xã Trà Thủy | 2 | 230 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ Trường Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ xã Trà Thủy đi thôn 3 xã Trà Thủy | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng còn lại trong xã | 2 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ thôn 3 xã Trà Thủy đến ranh giới xã Trà Hiệp | 3 | 60 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên không thuộc các vị trí trên | 3 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
IV | Xã Trà Sơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Công ty quế: Đến Cầu Đỏ, đến Cầu Sàn, đến hết đất nhà ông Anh (Bàng) | 1 | 290 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến Cầu Sàn | 1 | 290 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn từ cầu Sập đến cầu Suối Đá | 2 | 230 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh đến nhà ông Tiến | 3 | 170 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Tiến đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng liên thôn | 2 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 500m | 3 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 15 |
V | Xã Trà Tân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân | 3 | 170 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm cụm xã | 3 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
VI | Xã Trà Bùi |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông Trung tâm xã Trà Bùi | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã | 3 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm xã | 3 | 25 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
VII | Xã Trà Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Hiệp (bán kính không quá 500m) | 3 | 170 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã | 3 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm xã | 3 | 25 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
VIII | Xã Trà Giang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Giang | 2 | 80 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã | 3 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
IX | Xã Trà Lâm |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đi làng Hót đến nước KonLang | 3 | 170 |
B | Khu vực 2: |
|
|
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ranh giới Trà Sơn – Trà Lâm đến ngã 3 làng Hót | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nước KonLang đến ranh giới xã Trà Lãnh | 2 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã | 2 | 30 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 13 |
1. Đất ở thị trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền: Đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ km 29 đến nhà ông Thắng Thuý thôn I, đường nối Tỉnh lộ 624 đến UBND huyện, đường nối Tỉnh lộ 624 tại Chi cục thuế đến Công an huyện, đường nối Tỉnh lộ 624 tại vị trí nhà ông Vị đến ngã 3 chợ mới lên UBND xã Long Hiệp | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 chợ mới (tại nhà BQL chợ) đến ngã 3 nhà ông Huyền | 1 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m trở lên thuộc trung tâm huyện lỵ: Đoạn từ nhà ông Lực (Cúc) lên nhà ông Lực đến ngã 3 nhà ông Tiến Luân | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 VHTT lên đến sân bay | 3 | 160 |
5 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà trẻ Liên Cơ đến Suối Tía (hết đường bê tông vào Hà Liệt qua nhà ông Tàu) | 3 | 160 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Định vào đến sân vận động huyện | 4 | 140 |
7 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 từ phía Bắc cầu Suối Tía đến nhà ông Phu (nhà tạm ở Mai Lãnh Hữu) | 4 | 140 |
8 | Đất mặt tiền từ Tỉnh lộ 624 từ nhà ông Năm Diện ra sông Phước Giang (không quá 100m) | 5 | 120 |
9 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ nhà ông Lực (Cúc) đến Suối Tía | 5 | 120 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Long - Thuỷ thôn I Long Hiệp đến cầu Thanh An | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Đức huyện đội đến nhà bà Phương làm bún thôn I | 2 | 90 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Đức huyện đội đến cơ quan huyên đội | 2 | 90 |
4 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ nhà ông Sáu thôn 3 đến cầu nước Siêng Long Hiệp | 2 | 90 |
5 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đã xâm nhập nhựa (hoặc bê tông) thuộc trung tâm cụm xã Long Sơn, Long Mai | 3 | 60 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến Trường THPT huyện Minh Long (chiều dài tính từ Tỉnh lộ 624 vào 800m) | 3 | 60 |
7 | Đất mặt tiền đường chính đoạn từ cầu Trăng Gò Vườn đến nhà ông Thì (nhà cũ) | 4 | 50 |
8 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 trước nhà ông Lực thôn 3 đến Sân bay | 4 | 50 |
9 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đã xâm nhập nhựa (hoặc bê tông) từ trụ sở UBND xã Thanh An đi các tuyến không quá 1km | 5 | 40 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường chính đoạn từ Sân bay đến Hà Bôi (Ông Ban) | 2 | 20 |
2 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thuộc trung tâm cụm xã Long Môn | 2 | 20 |
3 | Đất khu dân mới đồi Ba Cụm xã Long Hiệp | 2 | 20 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 3 | 15 |
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú | 1 | 1.700 |
2 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 Bà Trợ (phía Nam) | 1 | 1.700 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà (phía Đông) | 2 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú đến Bắc Cống Cao | 3 | 1.200 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường QL 1A - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1A đến Trường Mẫu giáo Đồng Cát (Tổ dân phố 1 - thị trấn Mộ Đức) | 1 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Cao đến giáp địa giới xã Đức Phong | 2 | 690 |
3 | Đất mặt tiền đường nối từ QL 1A đến Trạm 35KV | 2 | 690 |
4 | Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1A (Quán Bà Ba) đến phía Tây cầu Tân Phong | 3 | 580 |
5 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 Bà Trợ đến Trường Mầm non huyện (phía Đông) | 3 | 580 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m | 4 | 460 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m | 2 | 230 |
3 | Đất mặt tiền phía Đông cầu Tân Phong đến giáp địa giới xã Đức Phong | 3 | 210 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong từ nhà Ông Phạm Bốn đến nhà ông Hồ Văn Dưỡng | 4 | 120 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
b. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A từ Nam cống qua đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) đến Bắc cầu Nước Mặn | 1 | 1.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 Bà Trợ (phía Bắc) | 1 | 1.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà (phía Tây) | 2 | 1.300 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến cống qua đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) | 3 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ QL 1A đến Cầu Bản | 3 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến giáp cống thuỷ lợi Liệt Sơn (phía Tây) | 3 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) đến giáp phía Bắc cầu Phước Thịnh | 4 | 900 |
8 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 Bà Trợ đến giáp ngã 3 vào Nghĩa Trang liệt sỹ (UBND xã Đức Tân cũ) | 4 | 900 |
9 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Sông Vệ đến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) | 4 | 900 |
10 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bồ Đề 2 đến giáp phía Bắc Cống Trắng (Đức Chánh) | 4 | 900 |
11 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã rẻ Thừa Xuân đến trụ sở UBND xã Đức Tân | 4 | 900 |
12 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) đến giáp phía Bắc cầu Bồ Đề 2 | 5 | 580 |
13 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Trắng (Đức Chánh) đến giáp phía Bắc kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) | 5 | 580 |
14 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Phước Thịnh đến ngã rẻ Thừa Xuân | 5 | 580 |
15 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ địa giới thị trấn Mộ Đức với Đức Phong đến phía Bắc kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) | 5 | 580 |
16 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 Bà Trợ đến Trường Mầm non huyện (phía Tây) | 5 | 580 |
17 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Cầu Bản đến hết địa giới xã Đức Lân | 6 | 520 |
18 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ phía Đông cống thuỷ lợi Liệt Sơn đến cầu Bà Lăng | 6 | 520 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi; đường Quán Lát - Đá Chát; đường Quán Lát - Hàm An; đường Thi Phổ - Phước Hoà; đường Bưu điện Thi Phổ – Minh Tân Bắc, đường Thi Phổ - Minh Tân Nam; đường Quán Hồng - Thạch Than nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ phía Đông cầu Bà Lăng đến cầu Phổ An | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường nối, cách QL 1A đoạn từ Bưu điện Thi Phổ đến cống cao kênh S18 | 2 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 2 | 300 |
5 | Đất mặt tiền nền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m | 3 | 270 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc điểm 4 vị trí 2, khu vực 2 nêu trên | 4 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền nền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc vị trí 1, khu vực 3 nêu trên | 2 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m | 2 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc vị trí 2, khu vực 3 nêu trên | 3 | 60 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m | 4 | 40 |
6 | Đất các vị trí khác còn lại | 5 | 30 |
2. Xã miền núi (xã Đức Phú):
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai đến giáp ngã 3 nhà ông Thọ - Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc cầu Cây Ké | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn: - Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Nhỉ đến giáp ngã 3 Bầu Khoai - Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Thọ đến giáp ngã 3 nhà ông Tập - Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Tây cầu kênh đến giáp ngã 3 cầu Ngõ Đình | 2 | 140 |
3 | - Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông cầu Cây Da - Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Cây Ké đến giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn - Đất mặt tiền tuyến đường cầu Nước Nhĩ - chợ Đường Mương đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà - Đất mặt tiền tuyến Phước Hoà - Phước Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu - Đất mặt tiền tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai (giáp tuyến Đồng Cát - Suối Bùn) đến ngã 3 nhà ông Sơn - Đất mặt tiền tuyến đường Cây Da - Suối Đá đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến phía Nam khu quy hoạch dân cư | 3 | 90 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầu Cây Da đến hết địa giới xã Đức Phú | 1 | 60 |
2 | Đất ở vị trí khác còn lại | 2 | 30 |
1. Các xã đồng bằng:
a. Thị trấn Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ góc phía Bắc xăng dầu Thanh Xuân (phía Tây là từ đường hẻm phía Bắc nhà ông Hùng) đến phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ | 1 | 2.200 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ đến ranh giới thị trấn Đức Phổ với xã Phổ Hoà | 2 | 1.900 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới giữa thị trấn Đức Phổ với xã Phổ Ninh đến góc phía Bắc xăng dầu Thanh Xuân (phía Tây là đến đường hẻm phía Bắc nhà ông Hùng) | 2 | 1.900 |
4 | Đất mặt tiền đường phía Bắc chợ Đức Phổ đoạn từ QL 1A đến hết ngã 5 | 2 | 1.900 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (nhà bà Bâng) đến ngã 4 Đài truyền thanh và đoạn từ QL 1A (ngã 3 bia căm thù) đến ngã 4 Đài truyền thanh | 3 | 1.500 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ góc Đông Nam cơ quan Công an huyện đến giáp ngã 3 đi Phổ Minh (nhà bà Bướm) | 3 | 1.500 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Đài truyền thanh đến Khu lưu niệm | 3 | 1.500 |
8 | Đất mặt tiền đường phía Nam chợ Đức Phổ đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (trước nhà ông Phúc) | 4 | 1.300 |
9 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Đài truyền thanh đến giáp ngã 4 (nhà ông Hùng gần Trường QSĐP) | 5 | 1.200 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A đi Phổ Vinh đến giáp cầu Bà Kỳ | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (đối diện bến xe) đi lên Ga tàu lửa đến ngã 3 góc phía Tây Trường THCS Nguyễn Nghiêm | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 Trường THCS Nguyễn Nghiêm đến Ga tàu lửa | 2 | 700 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 Trường THCS Nguyễn Nghiêm đến giáp ngã 3 phía Đông nhà bà Lan (đường vào ga Đức Phổ) | 2 | 700 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ góc Tây Bắc chợ Đức Phổ đến hết góc Tây Nam chợ Đức Phổ | 2 | 700 |
6 | Đất mặt tiền từ ngã 3 Cửa hàng bà Dụ (cũ) đến ngã 5 chợ Đức Phổ (nhà bà Úc) | 2 | 700 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 5 chợ Đức Phổ (Trạm biến thế) đến ngã 3 đường đi Trường THCS Nguyễn Nghiêm | 2 | 700 |
8 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà bà Lan (đường vào ga Đức Phổ) đến giáp đường sắt (đường đi Phổ Nhơn) | 3 | 500 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ ngã 5 trạm biến thế đi đập An Thọ đoạn từ ngã 5 đến giáp đường ray xe lửa | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường phía Nam bệnh viện Đức Phổ, đoạn giáp ngã 3 bà Phố đến giáp đường sân bay | 1 | 460 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên (mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng) | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 5m trở lên không thuộc các loại nêu trên (mặt đường đất) | 3 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m -5m không thuộc các loại nêu trên (mặt đường đất) | 4 | 200 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn | 5 | 120 |
b. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Châu |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Lỗ đến phía Bắc đường ray xe lửa | 2 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Nam đường ray xe lửa qua QL 1A đến giáp ranh tỉnh Bình Định | 3 | 520 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền hai bên đường trục chính khu du lịch Sa Huỳnh | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường cách QL 1A không quá 100m, rộng từ 3m trở lên thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng | 3 | 270 |
3 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 4 | 220 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
II | Xã Phổ Thạnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Tân Diêm đến giáp Cầu Lỗ | 2 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đường đi Hải Sản) | 3 | 520 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức mới; đoạn từ cầu Thạnh Đức mới dọc theo bờ kè phía Tây đến giáp cụm công nghiệp Sa Huỳnh; đoạn từ QL 1A (quán Ngọc Tú) đến giáp bờ kè làng cá | 3 | 520 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến chợ Thạch By - Sa Huỳnh | 3 | 520 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 Cây Xoài đến cầu Tân Diêm | 4 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Chui đến ngã 3 Cây Xoài | 1 | 350 |
2 | Đất còn lại của khu dân cư làng cá Sa Huỳnh, cụm công nghiệp và khu dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Huỳnh | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m | 3 | 270 |
4 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong địa bàn xã có mặt đường bê tông hoặc thâm nhập nhựa rộng từ 3m trở lên | 3 | 270 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất của trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
III | Xã Phổ Khánh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đến cầu ông Vân xã Phổ Khánh | 3 | 520 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu ông Vân đến giáp ranh xã Phổ Thạnh | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m (loại trừ ngã 3 đi Khu kinh tế mới Tân An) | 3 | 270 |
3 | Đất mặt tiền đường các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
IV | Xã Phổ Cường |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến ngã 3 đường đi thôn Lâm Bình | 2 | 800 |
2 | Đất mặt tiền QL 1A các đoạn còn lại của xã Phổ Cường | 3 | 520 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m | 3 | 270 |
2 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
V | Xã Phổ Hoà |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giáp ranh giới thị trấn Đức Phổ đến giáp ngã 3 đi An Thường | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại thuộc xã Phổ Hoà | 2 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m | 3 | 270 |
2 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
VI | Xã Phổ Vinh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền nằm trên trục giao thông thị trấn Đức Phổ đi Phổ Vinh đoạn từ cầu Đập Chùa đến ngã 3 Trung Lý | 3 | 270 |
2 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trong xã rộng từ 3m trở lên | 6 | 180 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
VII | Xã Phổ Minh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bà Bướm đến Cầu Ván hết đoạn xâm nhập nhựa | 3 | 520 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền nằm trên trục giao thông thị trấn Đức Phổ - Phổ Vinh có đường xâm nhập nhựa đoạn từ giáp thị trấn Đức Phổ đến giáp xã Phổ Vinh | 3 | 270 |
2 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
VIII | Xã Phổ Ninh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn giáp thị trấn Đức Phổ đến ngã 3 đường xuống khu dân cư Lò Vôi | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn còn lại của xã Phổ Ninh | 2 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường từ thị trấn Đức Phổ đi Phổ Nhơn đoạn phía Tây đường ray xe lửa đến giáp Trường Lộ Bàn | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường từ thị trấn Đức Phổ đi Phổ Nhơn đoạn từ Trường Lộ Bàn đến giáp ranh xã Phổ Nhơn | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m | 3 | 270 |
4 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
IX | Xã Phổ Văn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đến phía Bắc cầu Trà Câu | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn còn lại của xã Phổ Văn | 2 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền từ QL 1A đến trường THCS Phổ Văn theo hướng cầu Đò Mốc | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền từ Trà Câu đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL 1A đến giáp ranh xã Phổ Thuận | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường THCS Phổ Văn đến ngã 3 Gò Thị | 3 | 270 |
4 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m | 3 | 270 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Gò Thị đến cầu Đò Mốc | 5 | 200 |
6 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
X | Xã Phổ Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 1A thuộc xã Phổ Thuận | 2 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường từ Trà Câu đi QL 24A đoạn giáp xã Phổ Văn đến trụ sở HTXNN I Phổ Thuận | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường từ ngã 3 quán vịt đến trụ sở HTXNN II Phổ Thuận | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m | 3 | 270 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ trụ sở HTXNN I Phổ Thuận đến giáp xã Phổ Phong | 5 | 200 |
5 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
XI | Xã Phổ Quang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ phía Đông cầu Đò Mốc đến ngã 3 Cây Dương | 3 | 270 |
2 | Đất mặt tiền đoạn cách ngã 3 Cây Dương về phía Nam đến nhà ông Nguyễn Văn Táng | 3 | 270 |
3 | Đất mặt tiền đoạn cách ngã 3 cây Dương về phía Bắc đến nhà Ông Lĩnh | 3 | 270 |
4 | Đất mặt tiền đoạn nhà ông Nguyễn Văn Táng đến nhà ông Bảy Lạc | 3 | 270 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Tiểu học Trung tâm đến hết Trường THCS Phổ Quang | 4 | 220 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Bảy Lạc đến Trường Tiểu học Trung tâm | 5 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường THCS Phổ Quang đến hết đường nhựa (nhà bà Huỳnh Thị Hồng Hoa) | 5 | 200 |
8 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 6 | 180 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
XII | Xã Phổ An |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A nối dài đoạn từ Đông cầu Hội An đến ngã 3 Bình Phú | 4 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Bình Phú đi về phía Nam đến Trường Mầm non đội 11 thôn An Thạch | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Bình Phú về phía Bắc đến nhà ông Bộ | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 5 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đất đoạn từ nhà Ông Huỳnh Tấn Thiên đến giáp ngã 3 Hoài Nam | 6 | 180 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp ranh xã Phổ Quang | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 120 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 3 | 70 |
2. Các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Nhơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đi An Sơn đến sông Ba Liên giáp Phổ Phong | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 140 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 1 | 90 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 2 | 50 |
| Riêng đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Bè đến ngã 3 nhà ông Cảm và đoạn từ đèo Eo Gió đến giáp ngã 3 đường bê tông đi An Sơn: 300.000 đồng/m2 | ||
II | Xã Phổ Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km8+700 đến giáp xã Ba Liên - Huyện Ba Tơ (Cầu Hương Chiên) | 1 | 180 |
5 | Đất mặt tiền nằm ven các trục đường giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 140 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 1 | 90 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 2 | 50 |
| Riêng các đoạn: |
|
|
| - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn): 400.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang): 400.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đoạn nối từ QL 24A đến giáp đường Trà Câu (km 7) và đất mặt tiền đoạn từ cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận: 210.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ranh giới huyện Mộ Đức đến đường ray xe lửa: 700.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong: 500.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Bè đến ngã 3 nhà ông Cảm và đoạn từ đèo |
1. Đất ở thị trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường từ suối Nước Trâu (nhà Ông Vinh) đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vực chợ) - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến huyện đội | 1 | 180 |
2 | - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến xóm Trường. - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Cầu Huy Măng đến UBND xã Sơn Dung và đoạn từ UBND xã Sơn Dung đến khu văn hóa. - Đất mặt tiền thuộc ven đường Trung tâm các xã: Sơn Tân (Bưu điện văn hoá xã đến cầu Tà Dô, Sơn Mùa (Ngã 3 Sơn Mùa - Cầu nước Min) - Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ Bãi Màu đến trường THCS xã Sơn Tân (dốc ông Phó) | 2 | 140 |
3 | - Đất mặt tiền đoạn từ huyện Đội đến bờ Nam cầu Sơn Mùa. - Đất mặt tiền đoạn từ Trạm Y tế xã Sơn Bua đến xóm Ông Tôn | 3 | 120 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền thuộc các trục đường Trung tâm xã Sơn Tinh, Sơn Lập | 1 | 90 |
2 | Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã: Sơn Lập, Sơn Tân, Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Dung | 2 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 15 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 13 |
1. Thị trấn Chợ Chùa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở UBND huyện Nghĩa Hành đến UBND thị trấn Chợ Chùa | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở UBND thị trấn Chợ Chùa đến cầu Bến Đá | 2 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường Nguyễn Công Phương đến ngã 4 đường tránh Đông | 2 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành đến Cầu Ngắn giáp ranh xã Hành Minh | 3 | 750 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đến kênh N10 | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 4 đường tránh Đông đến giáp ranh xã Hành Đức | 2 | 580 |
3 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Lý Tiên đến giáp đường tránh Đông | 2 | 580 |
4 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ cổng chợ Chùa đến quán ăn Lãnh Tình | 2 | 580 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh N10 đến cầu kênh giáp xã Hành Thuận | 2 | 580 |
6 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ ông Tơ đi đến ngã 3 Đồng Chợ | 3 | 460 |
7 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường Nguyễn Công Phương đến Cầu Khế (giáp ranh xã Hành Minh) | 3 | 460 |
8 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở Chi Cục thuế huyện đến ngã 3 quán Thu Chanh | 4 | 350 |
9 | Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ quán bà Lãnh Tình đến quán Thu Chanh | 5 | 300 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cống ông Hợi đến ngã 3 ông Đốc | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến Trường Mẫu giáo đội 7 | 2 | 230 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến ngã 3 bà Bồi | 2 | 230 |
4 | Đất mặt tiền đường nối tỉnh lộ 624 đoạn từ Trạm bảo vệ thực vật đến Đình Quang Vinh (Phú Vinh Tây) | 2 | 230 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Phú Bình đến Chùa Phú Bình | 2 | 230 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến giáp ranh xã Hành Đức | 3 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra đến cầu Bến Đá | 4 | 180 |
8 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Đu đi đến cầu Bà Đề | 4 | 180 |
9 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Võ Khoa đến giáp đường tránh Đông | 4 | 180 |
10 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đến nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 180 |
11 | Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ quán Thu Chanh đến kênh N12 | 4 | 180 |
12 | Đất mặt tiền đường kênh N12 đoạn từ ngõ nhà ông Bùi Đình Thời đến ngõ nhà ông Trần Tấn Châu | 4 | 180 |
13 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ) | 4 | 180 |
14 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá đến ngã 3 bà Bồi | 4 | 180 |
15 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 UBND thị trấn đến đường tránh Đông | 4 | 180 |
16 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Đình Toàn đến nhà ông Hồ Thanh Vân | 4 | 180 |
17 | Đất mặt tiền đoạn nối tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 nhà ông Huỳnh Hường đến nhà ông Nguyễn Công Phương | 5 | 100 |
18 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ) đến cầu An Định | 5 | 100 |
19 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đến ngã 4 Đồng chợ (nhà Đặng Vân) | 5 | 100 |
20 | Đất mặt tiền kênh N12 đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu đến giáp ranh xã Hành Minh | 5 | 100 |
21 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng | 5 | 100 |
22 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 50 |
2. Đất ở nông thôn các xã trung du:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Hành Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận | 1 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến giáp ranh cầu kênh thị trấn Chợ Chùa | 2 | 550 |
3 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm | 3 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm đến giáp ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | 5 | 180 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến cống ông Huỳnh Tài | 5 | 180 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến Cống Chùa | 5 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến cống bà Sáu Đức | 5 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cống ông Huỳnh Tài đến cống Bà Chuông | 5 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ cống ông Phụ đến cống Bà Chuông | 5 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông hoá giao thông nông thôn | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 35 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 20 |
II | Xã Hành Minh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Ngắn đến Cầu Trắng | 2 | 550 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Trắng đến khu chợ Phú Thọ giáp ranh xã Hành Đức | 3 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Cầu Khế đến cầu Cây Xanh xã Hành Dũng | 5 | 180 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giới xã Hành Nhân | 3 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đập Hố Đá đến ngõ ông Vân | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệt sỹ củ xã Hành Minh đến giáp ranh giới thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức | 5 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông hoá giao thông nông thôn | 4 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 5 | 30 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 20 |
III | Xã Hành Trung |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Tin Lành đến Trạm Y tế cũ | 4 | 230 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 Hành Đức đi Hành Trung đoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành | 2 | 140 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nhà thờ tin lành đến cống Cồng Cộc (ngã 3 mới) | 2 | 140 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến Bắc Bàu Hữu | 2 | 140 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm Y tế củ đến dốc xe lửa thuộc xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa | 2 | 140 |
5 | Đất mặt tiền đường liên huyện đoạn từ Bàu Hữu đến giáp ranh giới thôn Phú Bình thị trấn Chợ Chùa | 4 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Đình Cổn đến trụ sở HTXNN Hành Trung | 4 | 100 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông hoá giao thông nông thôn | 4 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 5 | 30 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 20 |
IV | Xã Hành Đức |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện thị trấn Chợ Chùa đi Hành Đức đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cống kênh Thạch Nham N12-5 | 5 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính Nam giữa Hành Minh và Hành Đức đến ngỏ Hằng Nga | 5 | 180 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ Hằng Nga đến đèo Eo Gió | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã Hành Đức đi Hành Trung đoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành | 2 | 140 |
3 | Đất mặt tiền đường đi Chùa Thầy Năm đoạn từ ngã 3 ông Hoàng đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa | 2 | 140 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhà ông Nguyễn Bảo | 4 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 tin lành đến ngã 3 Cồng Cộc | 4 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến cầu Bàu Trai xã Hành Đức | 4 | 100 |
7 | Đất mặt tiền đường liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiểu học thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức | 5 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 Gò Gai đến ngõ bà Miều thuộc xã Hành Đức | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 ông Trợ đến ngõ Đá thôn Kỳ Thọ Bắc xã Hành Đức | 1 | 60 |
3 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngõ ông Định đến giáp Tỉnh lộ 624 thôn Kỳ Thọ Nam I xã Hành Đức | 1 | 60 |
4 | Đất mặt tiền đường có bê tông hoá giao thông nông thôn | 4 | 35 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 5 | 30 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 20 |
V | Xã Hành Phước |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện từ dốc xe lửa đến giáp ranh giới xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa | 3 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ dốc xe lửa đến cống ông Lý | 5 | 180 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cống ông Lý đến Trường THCS xã Hành Phước | 2 | 140 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cầu Bàu Trai đến cống ông Lý | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn Trường THCS xã Hành Phước đến ngã 3 chợ An Chỉ | 4 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ chợ Đá Hai đến Trường Tiểu học Đề An thôn Đề An | 5 | 70 |
5 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉ đến Xi Phông - kênh chính Nam xã Hành Phước | 5 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Tiểu học đến ngã 4 An Chỉ | 2 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đường có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 2m đến 2,5m | 4 | 35 |
3 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 5 | 30 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 20 |
VI | Xã Hành Thịnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đến Trạm Y tế xã Hành Thịnh | 5 | 180 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Trạm Y tế xã Hành Thịnh đến kênh chính Nam | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Bến Thóc xã Hành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới xã Hành Thiện | 5 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông hoá giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba | 2 | 50 |
2 | Đất mặt tiền bê tông hoá giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Cầu Máng | 2 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường có bê tông hoá giao thông nông thôn | 3 | 40 |
4 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 5 | 30 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 20 |
3. Đất ở nông thôn các xã miền núi:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Hành Thiện |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Phú Lâm đến cầu Cộng Hoà cũ | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền chung quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thiện | 1 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường nối giáp Tỉnh lộ 624 đến 624B xã Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hoà mới) | 1 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cây Ngủ Ngày đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện | 3 | 140 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Mễ Sơn đến giáp cầu Luật cống qua đường ngõ ông Biên đến cầu Luật | 2 | 90 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày đến Cầu Sa | 3 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B còn lại thuộc xã Hành Thiện | 1 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Cộng Hoà cũ đến giáp ranh giới xã Long Mai, huyện Minh Long | 1 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Sậy đến giáp ranh giới xã Hành Tín Tây | 1 | 50 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ Cầu Sa đến Hành Phước | 3 | 30 |
5 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 30 |
6 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 20 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 15 |
II | Xã Hành Tín Tây |
|
|
A | Khu vực 1: không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ cầu Long Bình đến cầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú đến cầu Long Bình | 4 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ xã Hành thiện đến cầu Suối Rau Tân Phú 1 | 2 | 40 |
2 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 20 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 15 |
III | Xã Hành Tín Đông |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuân đến ngã 3 nhà ông Thương xã Hành Tín Đông | 2 | 170 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 629 đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa đến Cầu Giáo | 2 | 90 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầu Thiên Xuân | 2 | 90 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương đến Cầu Lim | 2 | 90 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Cầu Lim đến đèo Đá Chát | 4 | 60 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 2 | 40 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 20 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 15 |
IV | Xã Hành Dũng |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ xi phông - kênh chính Nam đến UBND xã Hành Dũng cũ | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đội thuế đến Trường THCS Hành Dũng | 3 | 140 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên đến cầu Cây Ké | 3 | 140 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu Cây Xanh đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng | 3 | 140 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ UBND xã Hành Dũng cũ đến cầu Sông Giăng | 3 | 140 |
6 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụng đến Chợ Phiên xã Hành Dũng | 3 | 140 |
B | Khu vực 2: (không có) |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường THCS Hành Dũng đến Trường Tiểu học trung tâm | 1 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu An Định đến Cầu phổ (thôn An Định) | 1 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 30 |
4 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 20 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 15 |
V | Xã Hành Nhân |
|
|
A | Khu vực 1: (không có) |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam đến trụ sở UBND xã Hành Nhân | 2 | 90 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ trụ sở UBND xã Hành Nhân đến chợ Hành Nhân | 2 | 90 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành | 3 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân | 3 | 70 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã đến Trường Mầm non bán trú | 3 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Mầm non bán trú đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn | 1 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành đến giáp ranh xã Long Sơn | 1 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 30 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ bến sông nước nóng vô thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn | 3 | 30 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 20 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 15 |
1. Đất ở thị trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Hà Riềng đến ngã 3 huyện Đội | 1 | 110 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ khu tái định cư đến Trường bán trú | 2 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Nước Nêu đến nhà Bà Lý (đường Trà Phong - Trà Ka) và đoạn từ Trường phổ thông cơ sở Trà Phong đến Trường bán trú (đường phía Tây) | 3 | 60 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Và Lức đến cầu Hà Riềng | 1 | 40 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Eo Chim đến cầu Và Lức và đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã | 2 | 20 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các trục đường khác thuộc trung tâm huyện; các trục đường liên xã; các trục đường không phải là giao thông chính của xã | 1 | 15 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 12 |
1. Đất ở thị trấn: Không có
2. Đất ở nông thôn:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Võ Nhì đến nhà ông Nguyễn Hữu Chi | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Đặng Quang Minh đến nhà ông Đinh Hoài (thôn Tây - xã An Hải) | 1 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đường đi Đồng Hộ đoạn từ Trung tâm huyện đến Dốc Phương | 1 | 700 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Đinh Hoài đến nhà ông Nguyễn Việt (xã An Hải) | 1 | 700 |
5 | Đất mặt tiền các trục đường vòng quanh bùng binh Cảng Lý Sơn | 1 | 700 |
6 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã An Hải đến nhà Hoa Tiển (xã An Hải) | 2 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Chi đến nhà ông Phạm Thống | 2 | 600 |
8 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ đồn Biên phòng đến Chi Cục thuế huyện | 2 | 600 |
9 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Đặng Tuấn đến nhà ông Võ Nhì | 3 | 500 |
10 | Đất mặt tiền đường từ Dốc Phương đến ngã 4 ông Mới | 3 | 500 |
11 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Hải Đăng đến Nguyễn Hội | 3 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Nguyễn Việt đến Bưu điện văn hoá xã An Hải | 3 | 500 |
13 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 ông Mới đi hai phía Đông – Bắc 200m | 3 | 500 |
14 | Đất mặt tiền đoạn từ đồn Biên phòng đến Trường THCS An Vĩnh | 4 | 400 |
15 | Đất mặt tiền đoạn từ Bưu điện văn hoá xã An Vĩnh đến Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh | 4 | 400 |
16 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã An Hải đến ngõ nhà máy điện | 4 | 400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phùng Chấp đến Dinh Bà Trời (xã An Hải) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ đến giáp đình làng An Hải | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cách ngã 4 ông Mới 200m đi lăng Đồng Hợi | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến giáp đường Biên Phòng - Núi Sỏi (đường tránh kho đạn) | 1 | 300 |
5 | Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 21m đến 35m | 1 | 300 |
6 | Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ trên 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, khu vực 1 nêu trên | 1 | 250 |
7 | Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn cách mặt tiền đường trên 35m thuộc khu bùng binh Cảng Lý Sơn | 2 | 250 |
8 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh đi 773 Núi Sỏi | 2 | 250 |
9 | Đất ở bên ngoài đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Chinh đến nhà ông Mai Văn Nhân (xã An Hải) | 2 | 250 |
10 | Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ 21m - 35m của các đoạn thuộc vị trí 1, khu vực 1 nêu trên | 3 | 200 |
11 | Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ 21 - 35m của các đoạn thuộc vị trí 2, khu vực 1 nêu trên | 3 | 200 |
12 | Đất ở cách mặt tiền đường liên xã từ trên 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 2, khu vực 1 nêu trên | 3 | 200 |
13 | Đất ở cách mặt tiền từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 4, khu vực 1 nêu trên | 3 | 200 |
14 | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn còn lại thuộc xã An Hải và An Vĩnh | 3 | 200 |
15 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Nguyễn Hiền đến nhà ông Nguyễn Nhương | 3 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở cách mặt tiền đường từ 21 - 35m thuộc vị trí 3, khu vực 1 nêu trên | 1 | 150 |
2 | Đất ở phía bên trong đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ ranh giới xã An Vĩnh - An Hải đến đường rẽ nhà Phạm Tú đi Nguyễn Cầu thuộc xã An Hải | 1 | 150 |
3 | Đất ở hai bên đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ khu vực huyện đội đến nhà Hoa Tiễn và đoạn từ Cồn An Hải đến Rada tầm xa | 1 | 150 |
4 | Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (xã An Hải) | 1 | 150 |
5 | Đất còn lại của 2 xã An Hải và An Vĩnh | 2 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn xã An Bình | 2 | 100 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã An Bình | 3 | 50 |
PHÂN VÙNG 180 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện, thành phố | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Châu Ổ |
|
|
2 |
| Xã Bình Long |
|
|
3 |
| Xã Bình Hiệp |
|
|
4 |
| Xã Bình Chương |
|
|
5 |
| Xã Bình Mỹ |
|
|
6 |
| Xã Bình Thới |
|
|
7 |
| Xã Bình Chánh |
|
|
8 |
| Xã Bình Thạnh |
|
|
9 |
| Xã Bình Đông |
|
|
10 |
| Xã Bình Thuận |
|
|
11 |
| Xã Bình Phước |
|
|
12 |
| Xã Bình Trị |
|
|
13 |
| Xã Bình Dương |
|
|
14 |
| Xã Bình Trung |
|
|
15 |
| Xã Bình Minh |
|
|
16 |
| Xã Bình Nguyên |
|
|
17 |
| Xã Bình Hải |
|
|
18 |
| Xã Bình Hoà |
|
|
19 |
| Xã Bình Tân |
|
|
20 |
| Xã B.Thanh Đông |
|
|
21 |
| Xã B.Thanh Tây |
|
|
22 |
| Xã Bình Phú |
|
|
23 |
| Xã Bình Châu |
|
|
24 |
|
|
| Xã Bình Khương |
25 |
|
|
| Xã Bình An |
II | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
1 |
| Thị Trấn Sơn Tịnh |
|
|
2 |
| Xã Tịnh Minh |
|
|
3 |
| Xã Tịnh Bắc |
|
|
4 |
| Xã Tịnh Sơn |
|
|
5 |
| Xã Tịnh Trà |
|
|
6 |
| Xã Tịnh Ấn Tây |
|
|
7 |
| Xã Tịnh Hà |
|
|
8 |
| Xã Tịnh Bình |
|
|
9 |
| Xã Tịnh Phong |
|
|
10 |
| Xã Tịnh Thọ |
|
|
11 |
| Xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
12 |
| Xã Tịnh An |
|
|
13 |
| Xã Tịnh Châu |
|
|
14 |
| Xã Tịnh Long |
|
|
15 |
| Tịnh Thiện |
|
|
16 |
| Xã Tịnh Khê |
|
|
17 |
| Xã Tịnh Hoà |
|
|
18 |
| Xã Tịnh Kỳ |
|
|
19 |
|
|
| Xã Tịnh Giang |
20 |
|
|
| Xã Tịnh Đông |
21 |
|
|
| Xã Tịnh Hiệp |
III | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Sông Vệ |
|
|
2 |
| Thị trấn La Hà |
|
|
3 |
| Xã Nghĩa Thắng |
|
|
4 |
| Xã Nghĩa Thuận |
|
|
5 |
| Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
6 |
| Xã Nghĩa Điền |
|
|
7 |
| Xã Nghĩa Trung |
|
|
8 |
| Xã Nghĩa Thương |
|
|
9 |
| Xã Nghĩa Phương |
|
|
10 |
| Xã Nghĩa Mỹ |
|
|
11 |
| Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
12 |
| Xã Nghĩa Hoà |
|
|
13 |
| Xã Nghĩa Hà |
|
|
14 |
| Xã Nghĩa Phú |
|
|
15 |
| Xã Nghĩa An |
|
|
16 |
|
|
| Xã Nghĩa Lâm |
17 |
|
|
| Xã Nghĩa Sơn |
18 |
|
|
| Xã Nghĩa Thọ |
IV | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
1 |
|
| Thị trấn Chợ Chùa |
|
2 |
|
| Xã Hành Đức |
|
3 |
|
| Xã Hành Thuận |
|
4 |
|
| Xã Hành Phước |
|
5 |
|
| Xã Hành Minh |
|
6 |
|
| Xã Hành Thịnh |
|
7 |
|
| Xã Hành Trung |
|
8 |
|
|
| Xã Hành Dũng |
9 |
|
|
| Xã Hành Thiện |
10 |
|
|
| Xã Hành Tín Tây |
11 |
|
|
| Xã Hành Nhân |
12 |
|
|
| Xã Hành Tín Đông |
V | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Mộ đức |
|
|
2 |
| Xã Đức Thắng |
|
|
3 |
| Xã Đức Phong |
|
|
4 |
| Xã Đức Thạnh |
|
|
5 |
| Xã Đức Chánh |
|
|
6 |
| Xã Đức Nhuận |
|
|
7 |
| Xã Đức Lân |
|
|
8 |
| Xã Đức Hoà |
|
|
9 |
| Xã Đức Lợi |
|
|
10 |
| Xã Đức Tân |
|
|
11 |
| Xã Đức Minh |
|
|
12 |
| Xã Đức Hiệp |
|
|
13 |
|
|
| Xã Đức Phú |
VI | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Đức phổ |
|
|
2 |
| Xã Phổ Châu |
|
|
3 |
| Xã Phổ Thạnh |
|
|
4 |
| Xã Phổ Khánh |
|
|
5 |
| Xã Phổ Vinh |
|
|
6 |
| Xã Phổ Quang |
|
|
7 |
| Xã Phổ Minh |
|
|
8 |
| Xã Phổ Văn |
|
|
9 |
| Xã Phổ Thuận |
|
|
10 |
| Xã Phổ Ninh |
|
|
11 |
| Xã Phổ Hoà |
|
|
12 |
| Xã Phổ Cường |
|
|
13 |
| Xã Phổ An |
|
|
14 |
|
|
| Xã Phổ Phong |
15 |
|
|
| Xã Phổ Nhơn |
VII | TP Quảng Ngãi |
|
|
|
1 |
| Phường Nguyễn Nghiêm |
|
|
2 |
| Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
3 |
| Phường Lê Hồng Phong |
|
|
4 |
| Phường Trần Phú |
|
|
5 |
| Phường Chánh Lộ |
|
|
6 |
| Phường Nghĩa Lộ |
|
|
7 |
| Phường Nghĩa Chánh |
|
|
8 |
| Phường Quảng Phú |
|
|
9 |
| Xã Nghĩa Dõng |
|
|
10 |
| Xã Nghĩa Dũng |
|
|
VIII | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
1 |
| Xã An Vĩnh |
|
|
2 |
| Xã An Hải |
|
|
3 |
| Xã An Bình |
|
|
IX | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
1 |
|
|
| Xã Sơn Tân |
2 |
|
|
| Xã Sơn Tinh |
3 |
|
|
| Xã Sơn Lập |
4 |
|
|
| Xã Sơn Dung |
5 |
|
|
| Xã Sơn Mùa |
6 |
|
|
| Xã Sơn Bua |
X | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
1 |
|
|
| Thị trấn Di Lăng |
2 |
|
|
| Xã Sơn Thượng |
3 |
|
|
| Xã Sơn Bao |
4 |
|
|
| Xã Sơn Trung |
5 |
|
|
| Xã Sơn Hạ |
6 |
|
|
| Xã Sơn Thành |
7 |
|
|
| Xã Sơn Nham |
8 |
|
|
| Xã Sơn Cao |
9 |
|
|
| Xã Sơn Linh |
10 |
|
|
| Xã Sơn Giang |
11 |
|
|
| Xã Sơn Hải |
12 |
|
|
| Xã Sơn Thuỷ |
13 |
|
|
| Xã Sơn Kỳ |
14 |
|
|
| Xã Sơn Ba |
XI | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
1 |
|
|
| Thị trấn Trà Xuân |
2 |
|
|
| Xã Trà Phú |
3 |
|
|
| Xã Trà Bình |
4 |
|
|
| Xã Trà Sơn |
5 |
|
|
| Xã Trà Thuỷ |
6 |
|
|
| Xã Trà Giang |
7 |
|
|
| Xã Trà Tân |
8 |
|
|
| Xã Trà Bùi |
9 |
|
|
| Xã Trà Hiệp |
10 |
|
|
| Xã Trà Lâm |
XII | Huyện Tây Trà |
|
|
|
1 |
|
|
| Xã Trà Thanh |
2 |
|
|
| Xã Trà Quân |
3 |
|
|
| Xã Trà Khê |
4 |
|
|
| Xã Trà Xinh |
5 |
|
|
| Xã Trà Thọ |
6 |
|
|
| Xã Trà Phong |
7 |
|
|
| Xã Trà Lãnh |
8 |
|
|
| Xã Trà Nham |
9 |
|
|
| Xã Trà Trung |
XIII | Huyện Minh Long |
|
|
|
1 |
|
|
| Xã Long Sơn |
2 |
|
|
| Xã Long Mai |
3 |
|
|
| Xã Long Hiệp |
4 |
|
|
| Xã Thanh An |
5 |
|
|
| Xã Long Môn |
XIV | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
1 |
|
|
| Thị trấn Ba Tơ |
2 |
|
|
| Xã Ba Động |
3 |
|
|
| Xã Ba Dinh |
4 |
|
|
| Xã Ba Điền |
5 |
|
|
| Xã Ba Thành |
6 |
|
|
| Xã Ba Vinh |
7 |
|
|
| Xã Ba Trang |
8 |
|
|
| Xã Ba Lế |
9 |
|
|
| Xã Ba Bích |
10 |
|
|
| Xã Ba Vì |
11 |
|
|
| Xã Ba Tiêu |
12 |
|
|
| Xã Ba Xa |
13 |
|
|
| Xã Ba Ngạc |
14 |
|
|
| Xã Ba Tô |
15 |
|
|
| Xã Ba Chùa |
16 |
|
|
| Xã Ba Cung |
17 |
|
|
| Xã Ba Nam |
18 |
|
|
| Xã Ba Liên |
19 |
|
|
| Xã Ba Khâm |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. VỀ NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH LOẠI ĐƯỜNG, KHU VỰC, VỊ TRÍ: Giống như cách phân loại đường, khu vực, vị trí đã nêu tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh.
II. MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC:
1. Giá đất sản xuất kinh doanh Khu kinh tế Dung Quất (trừ đất sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường), Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, tính bằng 30% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành sản xuất vật chất, xây dựng và vận tải) và 40% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu điện, ngân hàng và các hoạt động dịch vụ khác).
2. Đất sản xuất kinh doanh ngoài Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp và đất sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường thuộc quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất, tính bằng 50% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành sản xuất vật chất, xây dựng và vận tải) và 60% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu điện, ngân hàng và các hoạt động dịch vụ khác).
3. Ngoài việc tính giá đất sản xuất kinh doanh trên, giá đất sản xuất kinh doanh còn được tính theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể: Phần đất có chiều sâu đến 100m (vị trí mặt tiền) tính 100% giá đất sản xuất kinh doanh theo từng loại đường, khu vực, vị trí; phần đất có chiều sâu lớn hơn 100m đến 200m tính bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền, phần đất còn lại (có chiều sâu lớn hơn 200m) tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền.
4. Giá đất sản xuất kinh doanh quy định tại điểm 1, điểm 2 và điểm 3 nêu trên không được thấp hơn 20% so với mức giá tối thiểu của khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng với vùng đô thị hoặc nông thôn ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chỉnh phủ, cụ thể:
- Thành phố Quảng Ngãi: 40.000 đồng/m2
- Thị trấn các huyện: 12.000 đồng/m2
- Đồng bằng: 8.000 đồng/m2
- Trung du: 3.600 đồng/m2
- Miền núi: 2.000 đồng/m2
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. NGOÀI KHU KINH TẾ DUNG QUẤT:
Bảng 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 30.000 | 23.000 | 18.000 |
Vị trí 2 | 25.000 | 18.000 | 13.000 |
Vị trí 3 | 19.000 | 14.000 | 11.000 |
Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
Vị trí 2 | 6.000 | 5.000 | 4.000 |
Vị trí 3 | 4.000 | 3.000 | 2.500 |
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 24.000 | 18.000 | 15.000 |
Vị trí 2 | 21.000 | 15.000 | 12.000 |
Vị trí 3 | 16.000 | 12.000 | 8.000 |
Bảng 4. Giá đất làm muối:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Xã Phổ Thạnh (Đức Phổ) | Các xã còn lại |
Vị trí 1 Vị trí 2 | 24.000 18.000 | 17.000 14.000 |
II. KHU KINH TẾ DUNG QUẤT: Được chia làm 2 vị trí, cụ thể:
+ Vị trí 1 áp dụng đối với đất nông nghiệp nằm trong khu đô thị Vạn Tường.
+ Vị trí 2 áp dụng đối với các khu vực khác còn lại trong Khu kinh tế Dung Quất.
ĐVT: đồng/m2
Loại đất | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
Đất trồng cây hàng năm | 34.000 | 32.000 |
Đất trồng cây hàng lâu năm | 32.000 | 30.000 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | 28.000 | 26.000 |
Đất rừng sản xuất | 12.000 | 10.000 |
- 1Quyết định 37/2007/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 61/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014
Quyết định 468/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 468/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Xuân Huế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra