Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 4670/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình số 1544/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

2

135,20

2

Đất phi nông nghiệp

120

8.831,07

2.1

Đất quốc phòng

2

10,00

2.2

Đất an ninh

2

2,20

2.3

Đất khu công nghiệp

4

1.061,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

3

200,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

5

12,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9

32,11

2.7

Đất phát triển hạ tầng

47

5.438,11

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

9,23

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

5

0,01

 

- Đất giao thông

18

5.400,31

 

- Đất thủy lợi

6

23,48

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,39

 

- Đất chợ

5

3,59

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

0,09

2.9

Đất ở tại nông thôn

22

1.763,39

2.10

Đất ở tại đô thị

5

123,60

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

1,40

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

3

0,42

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

5,24

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4

123,46

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,15

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

56,50

Tổng

122

8.966,27

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 7 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 55,00 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 35,00 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 5,00 ha;

- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 10,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp là 5,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ là 5,00 ha;

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó; diện tích thu hồi(ha)

1

Đất quốc phòng

2

10,00

10,00

2

Đất an ninh

2

2,20

2,20

3

Đất khu công nghiệp

4

1.061,00

948,95

4

Đất cụm Công nghiệp

3

200,59

153,50

5

Đất phát triển cơ sở hạ tầng

41

5,218,83

5,115,46

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

9,23

8,21

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

5

0,01

0,01

 

- Đất giao thông

14

5,183,21

5,087,86

 

- Đất thủy lợi

4

21,30

14,30

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,39

1,39

 

- Đất chợ

5

3,59

3,59

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

0,09

0,09

7

Đất ở tại nông thôn

22

1,763,39

1,736,39

8

Đất ở tại đô thị

5

123,60

123,60

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

1,40

1,40

10

Đất cơ sở tôn giáo

2

0,22

0,22

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

5,24

2,50

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

30,00

30,00

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,15

0,15

14

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

1

56,50

14,99

Tổng

96

8.473,21

8.166,45

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: (ha)

Sử dụng vào đất trồng lúa

Sử dụng vào đất rừng phòng hộ

Sử dụng vào đất rừng đặc dụng

1

Đất khu công nghiệp

1

420,00

270,94

-

-

2

Đất cụm công nghiệp

1

75,00

5,00

-

-

3

Đất thương mại, dịch vụ

2

10,56

4,80

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

12

5.111,52

359,60

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,95

0,50

-

-

 

- Đất giao thông

9

5.100,85

357,00

-

-

 

- Đất thủy lợi

2

9,72

2,10

-

-

5

Đất ở tại nông thôn

7

1.344,02

985,51

-

-

6

Đất ở tại đô thị

5

123,60

101,00

-

-

 

Tổng

28

7.084,70

1.726,85

-

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

31.420,61

1.1

Đất trồng lúa

1.999,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.338,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.818,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21.616,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

511,06

1.5

Đất rừng sản xuất

3.859,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

439,60

1.7

Đất nông nghiệp khác

176,77

2

Đất phi nông nghiệp

11.658,35

2.1

Đất quốc phòng

695,52

2.2

Đất an ninh

152,16

2.3

Đất khu công nghiệp

2.250,23

2.4

Đất cụm công nghiệp

200,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

62,39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

470,94

2.7

Đất phát triển hạ tầng

3.822,74

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

18,93

 

- Đất cơ sở y tế

12,66

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

131,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

20,52

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,28

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

96,72

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.680,75

2.11

Đất ở tại đô thị

262,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,65

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

160,00

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

226,88

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

126,74

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,53

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16,79

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,18

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.383,26

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

3.243,13

1.1

Đất trồng lúa

469,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

463,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

195,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.398,42

1.4

Đất rừng sản xuất

145,99

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

33,14

2

Đất phi nông nghiệp

45,49

2.1

Đất phất triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4,77

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,00

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,84

 

- Đất giao thông

1,92

 

- Đất thủy lợi

0,01

2.2

Đất ở tại nông thôn

7,40

2.3

Đất ở tại đô thị

0,03

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,09

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,05

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

33,15

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.351,47

1.1

Đất trồng lúa

481,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

465,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

205,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.479,21

1.4

Đất rừng sản xuất

149,16

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

35,97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

26,60

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

16,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,43

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Long Thành thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẮT NĂM 2017 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

A

Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Bãi tạm giữ tang vật

Lộc An

2,00

 

2. Đất khu công nghiệp

 

 

2

KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành)

An Phước, Tam An, TTLT

420,00

3

Khu công nghiệp An Phước

An Phước

201,00

4

Khu Công nghiệp Phước Bình

Phước Bình

190,00

5

Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn 2)

Long Đức

250,00

 

Trong đó: - Công ty CP Kiến trúc và Nội thất Nano

 

10,00

 

- Công ty Jco

 

9,50

 

3. Cụm công nghiệp

 

 

6

Cụm CN Phước Bình

Phước Bình

75,00

 

Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành)

 

5,17

7

Cụm CN Long Phước 1

Long Phước

75,00

8

Cụm Công nghiệp Tam An

Tam An

50,59

 

4. Đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

9

Công ty TNHH Giống cây trồng Nông Hữu

An Phước

1,25

10

Công ty TNHH Hoàng Gia Phố

Long Phước

4,86

11

Công ty TNHH Thực Phẩm

Long Phước

3,17

12

Kho chứa hàng

Long Phước

0,50

13

Nhà kho mở rộng

Lộc An

2,50

14

Kho chứa hàng

An Phước

0,53

15

Công ty An Phúc Thịnh

An Phước

0,30

16

Hệ thống kho bãi chứa hàng tổng công ty Công nghiệp Thực Phẩm

An Phước

11,60

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

16

Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị Hiệp)

Long Phước

1,54

17

Trạm dừng chân

Phước Thái

0,10

18

Điểm du lịch sinh thái (Công ty TNHH TM DV Hoàng Gia Bảo)

Long An

10,26

19

Đất thương mại, dịch vụ

Long Phước

0,30

 

6. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

20

Điểm trung chuyển rác Bình An

Bình An

0,03

21

Điểm trung chuyển rác khu 15

Long Đức

0,03

22

Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,03

 

7. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

23

Nhà văn hóa khu 14

Long Đức

0,10

24

Nhà văn hóa ấp Hiền Đức

Phước Thái

0,05

 

8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

25

Nghĩa địa mở rộng

Tam An

5,24

 

9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

Đất giáo dục

 

 

26

Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama 2

Long Phước

0,95

27

Trung tâm ngoại ngữ tin học

TT. Long Thành

0,10

28

Trường tiểu học Phước Thái

Phước Thái

1,00

29

Trường TH Tam An ấp 4 (mở rộng)

Tam An

0,98

30

Trường Tiểu học Tập Phước

Long Phước

0,85

31

Trường TH An Phước (ấp 7)

An Phước

1,66

32

Trường TH Bình Sơn

Bình Sơn

1,00

33

Trường MN An Phước (ấp 2)

An Phước

0,52

34

Trường MN Bình Sơn (ấp 1)

Bình Sơn

1,17

35

Trường Mầm non Tam An

Tam An

1,00

 

Đất giao thông

 

 

36

Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long Thành

Long Phước, Phước Thái

36,26

37

Cảng hàng không Quốc tế Long Thành

Bình Sơn, Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn, Long An, Long Phước

5.000,00

38

Dự án đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây

Tam An,TT.Long Thành, Long An, Đình Sơn, Bình An

154,00

39

Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

13,00

40

Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn

Bàu Cạn

0,50

41

Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

35,00

42

Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường 25B

Long An

14,00

43

Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc (HL10)

Cẩm Đường

12,00

44

Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận vào TL25B

Long An

0,20

45

Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận vào QL51

Long An

0,20

46

Mở rộng hương lộ 21

Tam An

13,50

47

Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây (đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769)

Bình An, Cẩm Đường

25,60

 

Đất thủy lợi

 

 

48

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 1,2)

An Phước, Lộc An,Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An Phước Bình

7,82

49

Đường ống nước và nhà máy Hồ cầu Mới

Long Phước, Bàu Cạn

11,38

50

Dự án Nhà máy Giấy Tân Mai Miền Đông (mương thoát nước)

Long Phước

1,90

51

Tuyến thoát nước từ ranh KCN Long Đức ra Suối Nước Trong (GĐ 2)

An Phước

1,86

52

Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai)

TT. Long Thành

0,28

 

Đất y tế

 

 

53

Trạm y tế khu 15

Long Đức

0,10

 

Đất khoa học

 

 

54

Giếng quan trắc tự động

Phước Thái

0,00

55

Giếng khoan quan trắc (TD10)

Tân Hiệp

0,00

56

Giếng khoan quan trắc (TD25)

Lộc An

0,00

57

Giếng khoan quan trắc (TD13)

An Phước

0,00

58

Giếng khoan quan trắc (NB14A, NB14B)

Bàu Cạn

0,00

 

Đất năng lượng

 

 

59

Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An

Lộc An, Long An

0,89

 

Đất chợ

 

 

60

Chợ Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,27

61

Chợ khu thương mại Tân Hiệp

Tân Hiệp

1,00

62

Chợ khu thương mại Bình Sơn (chợ tại ấp 10)

Đình Sơn

1,00

63

Chợ Tam An (chợ ấp 5)

Tam An

0,32

64

Chợ An Viễng

Bình An

1,00

 

10. Đất sông, suối

 

 

65

Mở rộng suối Nước Trong

An Phước, Tam An

56,50

 

11. Đất tôn giáo

 

 

66

Tu xá mẹ Mân Côi 2

TT. Long Thành

0,20

67

Giáo xứ Hiền Đức

Phước Thái

0,10

68

Chi hội Tin Lành Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,12

 

12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

69

Vật liệu san lấp

Bàu Cạn

5,30

70

Vật liệu san lấp

Tân Hiệp

9,00

 

13. Đất ở đô thị

 

 

71

Khu dân cư (Khu Cầu Xéo)

TT. Long Thành

28,00

72

Khu dân cư Riverside

TT. Long Thành

40,00

73

Khu tái định cư Long Thành

TT. Long Thành

47,00

74

Khu dân cư biệt thự vườn

TT. Long Thành

4,00

 

14. Đất ở nông thôn

 

 

75

Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An

Bình Sơn - Lộc An

282,00

76

Khu tái định cư Tân Hiệp

Tân Hiệp

10,41

77

Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp

Long Phước

0,30

78

Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn

Bình Sơn, Long An

39,30

79

Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú

Bình Sơn

4,70

80

Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi)

An Phước

3,00

81

Khu dân cư xã An Phước (Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên)

An Phước

6,80

82

Khu dân cư theo quy hoạch (Cty Khánh Nam)

An Phước

1,18

83

Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh

Phước Bình

5,81

84

Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp

Phước Bình

2,00

85

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn

Long An

8,20

86

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty FA

Phước Bình

0,50

87

Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2)

Long An

45,00

88

Nhà ở chuyên gia Cty TNHH MTV cao ốc văn phòng Minh Thành

An Phước

0,30

89

Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)

Bình Sơn

4,09

90

Khu đô thị dịch vụ cao cấp

Tam An

50,78

91

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành)

An Phước

56,73

92

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (AMATA Thái Lan)

Tam An

753,00

93

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (AMATA Việt Nam)

An Phước, Tam An

122,00

 

15. Đất nông nghiệp khác

 

 

94

Vùng chăn nuôi tập trung

Bàu Cạn

126,00

95

Trang trại chăn nuôi

Bàu Cạn

9,20

 

16. Khu đất đấu giá theo quy hoạch

 

 

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long Đức

0,18

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long An

0,48

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long Phước

1,93

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Bàu Cạn

0,15

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Tân Hiệp

0,10

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Tam An

0,13

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Bình An

5,00

 

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

An Phước

0,93

B

Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện

Long Đức

3,50

2

Trận địa Phòng không sư đoàn 367

An Phước

6,50

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Trụ sở công an thị trấn Long Thành

TT. Long Thành

0,20

 

3. Đất ở

 

 

4

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

TT. Long Thành

4,60

5

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)

Long Phước

5,69

6

Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 3)

Long An

47,60

7

Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai

Tam An, An Phước

314,00

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

8

Trạm dừng chân và kinh doanh xăng dầu

Phước Thái

0,60

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

9

Kho chứa công cụ và thiết bị hoạt động xây lấp (công ty CP XD số 1 Việt Quang)

Long Phước

0,70

10

Kho bãi tại Long Phước

Long Phước

7,00

 

6. Đất giao thông

 

 

11

Cầu cảng Super Phosphate Long Thành

Phước Thái

11,30

12

Cầu cảng nhà máy Unique Gas

Phước Thái

1,80

13

Bến cảng Đồng Nai (Phân Cảng Gò Dầu B)

Phước Thái

50,00

14

Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện

TT.Long Thành

15,00

15

Đường vào KDC Biệt thự vườn Cầu Xéo

TT.Long Thành

0,85

16

Đường Phước Bình

Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp

17,10

 

7. Đất thủy lợi

 

 

17

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn

Bàu Cạn

0,24

 

8. Công trình năng lượng

 

 

18

Đường dây 500KV Phú Mỹ Sông Mây

Phước Bình

0,50

 

9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

19

Ban chỉ huy quân sự xã Long Đức

Long Đức

0,20

20

Ban chỉ huy quân sự xã Bình Sơn

Bình Sơn

0,20

21

Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái

Phước Thái

0,20

22

Trụ sở công an xã Long Đức

Long Đức

0,20

23

Trụ sở công an xã Bình Sơn

Bình Sơn

0,20

24

Trụ sở công an xã Phước Thái

Phước Thái

0,20

25

Trụ sở công an xã Lộc An

Lộc An

0,20

 

10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

26

Mỏ cát xây dựng Long An

Long An

30,00

27

Mỏ đá xây dựng Phước Bình

Phước Bình

79,16

C

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân năm 2017

 

55,00

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

35,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

5,00

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

10,00

3

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

5,00

4

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Các xã, thị trấn

5,00